Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Trắc nghiệm TRÙNG ROI TRÙNG LÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.82 KB, 4 trang )

Ba biểu hiện chính của bệnh gây ra do Giardia lamblia:
@A. Đi chảy, thiếu máu, suy dinh dưỡng
B. Đi chảy, đau bụng, sình bụng
C. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, suy nhược cơ thể
D. Suy dinh dưỡng, trí tuệ phát triển chậm, đau bụng đi chảy
E. Đau bụng, sình bụng, suy dinh dưỡng
Giardia lamblia sống ở
A. Manh tràng, hồi tràng
B. Tá tràng, manh tràng
@C. Tá tràng, hổng tràng
D. Hổng tràng và hồi tràng
E. Ruột non và ruột già
Trichomonas vaginalis thường gặp ở
A. Trẻ em nhỏ
@B. Phụ nữ lứa tổi sinh đẻ
C. Phụ nữ mãn kinh
D. Nam giới
E. Đường tiết niệu nam
Đơn bào thường gây suy dinh dưỡng và thiếu máu ở trẻ em
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Trichomonas intestinalis
@D. Giardia lamblia
E. Balantidium coli
Đơn bào di chuyển bằng roi
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Balantidium coli
@D. Giardia lamblia
E. Plasmodium
Đơn bào di chuyển bằng lông


A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
@C. Balantidium coli
D. Giardia lamblia
E. Plasmodium
Chẩn đoán Giardia lamblia
@A. Xét nghiệm phân trực tiếp
B. Phương pháp miễn dịch
C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss
D. Phương pháp lắng cặn
E. Nuôi cấy
Chẩn đoán Trichomonas vaginalis
A. Xét nghiệm phân trực tiếp
B. Phương pháp miễn dịch
C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss
@D. Xét nghiệm khí hư
E. Xét nghiệm dịch tá tràng


Chẩn đoán Balantidium coli
@A. Xét nghiệm phân trực tiếp
B. Phương pháp phong phú
C. Xét nghiệm dịch tá tràng
D. Phương pháp miễn dịch
E. Xét nghiệm khí hư
Lây nhiễm của Trichomonas vaginalis
@A. Qua đường sinh dục
B. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chích
D. Qua muỗi đốt

E. Qua da
Lây nhiễm của Giardia lamblia
A. Qua đường sinh dục
@B. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chích
D. Qua muỗi đốt
E. Qua da
Lây nhiễm của Balantidium coli
A. Qua đường sinh dục
@B. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chích
D. Qua muỗi đốt
E. Qua da
Trùng lông ký sinh ở
A. Đại tràng
B. Ruột non
@C. Cuối ruột non và manh tràng
D. Đường sinh dục
E. Đường tiết niệu
Để tìm kén các loại đơn bào đường tiêu hoá nên
A. Nhuộm bằng Giemsa
B. P xét nghiệm phân phong phú
@C. Nhuộm bằng Lugol kép
D. Phương pháp KaTo
E. Phương pháp miễn dịch
Phụ nữ có khí hư có thể do các tác nhân sau trừ :
@A. Trichomonas intestinalis
B. Trichomonas vaginalis
C. Candia albicans
D. Vi khuẩn

E. Khí hư sinh lý.
Trùng roi thìa Giardia lamblia gây ra các tác hại sau đây trừ:
A. Viêm ruột xuất tiết
@B. Trong phân có máu, nhầy
C. Không hấp thu được sinh tố B12 và acid folic
D. Trẻ em chán ăn, sình bụng
E. Không hấp thu được đường, mỡ thịt


Trùng roi âm đạo có mặt ở các nơi này trừ
A. Bể thận
B. Niệu đạo
C. Tiền liệt tuyến
@D. Túi mật
E. Bàng quang
Nhiễm trùng roi thìa là do
A. ăn phải thể hoạt động của trùng roi thìa
@B. ăn phải bào nang của trùng roi thìa
C. do chuột cắn
D. do muỗi đốt
E. ăn thịt bò sống
Nhiễm trùng lông đại tràng Balantidium coli là do
A. ăn phải thể hoạt động của B.coli
@B. ăn phải bào nang của B.coli
C. do lợn bị nhiễm B.coli cắn
D. ăn thịt lợn nhiễm B.coli
E. Balantidium coli vào người qua da
Ruồi có thể là vật chủ trung gian truyền bệnh trong các bệnh sau đây trừ:
A. Bệnh giun đũa
B. Bệnh giun tóc

C. Bệnh do Giardia lamblia
@D. Bệnh do Trichomonas vaginalis
E. Bệnh do Entamoeba histolytica
Những tác hại sau đâydo độc tố của Giardia lamblia gây ra trừ
A. Ngăn cản sự hấp thu sinh tố B12
B. Ngăn cản sự hấp thu đường
C. Ngăn cản sự hấp thu mỡ
D. Ngăn cản sự hấp thu thịt
@E. Ngăn cản sự hấp thu muối khoáng
Metronidazole có tác dụng trên các loại ký sinh trùng sau đây trừ
A. Trichomonas vaginalis
B. E. histolytica
C. T.intestinalis
D. Giardia lamblia
@E. Candida albicans
Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ
A. Quinacrine
B. Diiodohydroxyquinoleine
C. Metronidazole
@D. Mebendazole
E. Cao lá nhội (Bischofa javanica)
Giardia lamblia có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ
A. Metronidazole
B. Quinacrine
C. Tinidazole
D. Nimorazole
@E. Clotrimazole


Phòng bệnh trùng roi thìa không cần cách này

A. ăn chín, uống sôi
B. rữa tay trước khi đi cầu
C. chữa lành người bệnh
D. Điều trị cho người mang mầm bệnh
@E. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa
Phòng bệnh trùng roi âm đạo không cần điều này
A. chữa lành người bệnh
B. Điều trị cho người mang mầm bệnh
C. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa
@D. ăn chín, uống sôi
E. Tuyên truyền vệ sinh phòng bệnh
Bốn lớp của ngành đơn bào là:
A. Trùng roi, trùng lông, chân giả và bào tử trùng
B. Trùng roi, trùng lông, chân giả và ký sinh trùng sốt rét
C. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và ký sinh trùng sốt rét
@D. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và amip đại tràng
E. Trùng roi, trùng lông, ký sinh trùng sốt rét và bào tử trùng
Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn bào sau có thể trở thành bào nang trừ
A. Balantidium coli
@B. Trichomonas vaginalis
C. Giardia lamblia
D. Entamoeba coli
E. Entamoeba histolytica



×