Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

tài liệu linh kiện điện tử hay nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.96 KB, 38 trang )

Ch-¬ng 2: linh kiÖn thô ®éng

1


Néi dung
CHƢƠNG 1: LINH KIỆN THỤ ĐỘNG
1.1 §iÖn trë.
1. 2 Tô ®iÖn
1.3 Cuén c¶m

2


1.1 Điện trở
1.1.1 Khái quỏt
- Cụng dng:
+ in trở là linh kiện dùng để ngăn cản dòng
điện trong mạch.
+ Dựng chia in ỏp:
A to B = 1.5 V
A to C = 7.5 V
A to D = 17.5 V
B to C = 6 V
B to D = 16 V
C to D = 10 V
3


- Ký hiÖu :
R



R

- §¬n vÞ ®o ®iÖn trë:  (¤m), K (Kil« ¤m),
M (Mªga ¤m)…
1M = 103 k = 106

4


1.1.2. Các tham số kỹ thuật đặc tr-ng của
điện trở:
Trị số điện trở và dung sai
+ Trị số của đin trở phụ thuộc vào vật liệu
cn điện, vào kích th-ớc của điện trở và nhiệt
độ môi tr-ờng.
Trị số của điện trở đo bằng đơn vị Ôm và
các bội số của nó.

5


+ Dung sai hay sai sè cña ®iÖn trë: Dung sai biÓu thÞ
møc ®é chªnh lÖch cña trÞ sè thùc tÕ cña ®iÖn trë so
víi trÞ sè danh ®Þnh vµ ®-îc tÝnh theo %.
Dung sai ®-îc tÝnh theo c«ng thøc:

Rt .t  Rd .d
100%
Rd .d

Rtt : Trị số thực tế của điện trở
Rdd : Trị số danh định của điện trở
6


- Công suất tiêu tán cho phép: (Pttmax)
Khi có dòng điện chạy qua, điện trở tiêu tán
năng l-ợng điện d-ới dạng nhiệt một công
U
suất:
P R.I
[W ]
R
Công suất tiêu tán cho phép của điện trở Pttmax :
là công suất điện cao nhất mà điện trở có thể
chịu đựng đ-ợc, nếu quá mức đó điện trở sẽ
nóng cháy và không dùng đ-ợc.
Với yêu cầu điều kiện đảm bảo cho điện trở
làm việc bình th-ờng: Ptt< Pttmax
2

2

tt

7


-


Hệ số nhiệt của điện trở ( TCR)

Hệ số nhiệt của điện trở biểu thị sự thay đổi trị số
của điện trở theo nhiệt độ môi tr-ờng và đ-ợc tính
theo công thức:
1 R 6
TCR
10 [ ppm/ o c]
R T

Trong đó: R- là trị số của điện trở
R: là đại l-ợng thay đổi của trị số điện trở khi
nhiệt độ thay đổi một l-ợng là T.
TCR: là trị số biến đổi t-ơng đối tính theo phần
triệu của điện trở trên 1oC (viết tắt là ppm/oC).
8


1.1.3. Phân loại
1.1.3.1. Phân loại theo cấu tạo Cấu tạo
a. Điện trở than:

cấu tạo từ vật liệu than chì trộn với vật liệu cách điện theo tỉ lệ thích hợp để
có giá trị cần thiết, sau đó ép lại thành thỏi, hai đầu ép vào hai dây kim loại
để làm chân linh kiện. Tất cả đƣợc bảo vệ bằng một lớp vỏ phủ gốm hay lớp
sơn.

½ Watt

1 Watt


2 Watt
9


b. Điện trở màng
Điện trở màng đƣợc chế tạo bằng cách phủ một lớp màng
kim loại (hoặc ôxit kim loại ) lên trên một lõi làm bằng gốm
hoặc sứ


c. Điện trở dây quấn.
đƣợc làm bằng dây côngtantan (điện trở thấp)
hay nicrôm (điện trở cao) quấn trên một ống bằng
sứ. Điện trở đƣợc bao phủ bằng một lớp men
màu nâu hay xanh. có ƣu điểm là độ ổn định và
độ chính xác cao, mức tạp âm bé, công suất tiêu
thụ lớn nhƣng có nhƣợc điểm là bị giới hạn về tần
số do điện cảm và điện dung tạp tán lớn.


d. Chiết áp (biến trở):
là điện trở có thể thay đổi giá trị được

12


1.1.2.2. Phân loại theo công suất.
- Điện trở thường: là các điện trở có công suất
nhỏ từ 0,125W đến 0,5 W

- Điện trở công suất: là các điện trở có công suất
lớn hơn 1W

13


Review:
4. Carbon resistors change their resistance with
age or if overheated.
5. Metal film resistors never change their value,
but are more expensive than carbon
resistors.
6. The advantage of wire-wound resistors is
their high power ratings.


1.1.4 Cách đọc trị số của điện trở.
1.1.4.1. Biểu thị bằng số và chữ

R, K, M: tƣơng ứng với các đơn vị , K, M.
Vị trí của chữ thể hiện chữ số thập phân ,
giá trị của số thể hiện giá trị điện trở.
Ví dụ: 3M3  R= 3,3 M.
3K9  R= 3,9 K
R47  R= 0,47 
Nếu có 3 chữ số thì số thứ 3 biểu thị số luỹ thừa của 10
Ví dụ: 472R = 47.102 
(Đặc biệt chữ số thứ 3 là số 0 thì cả 3 chữ số là giá trị thực
của điện trở)
VD: 330R = 330 

15


Quy ƣớc về sai số:
B = 0,1%,
C = 0,25%,
D = 0,5%,
F = 1%,
G = 2%,
H = 2,5%,
J = 5%,
K = 10%,
M = 20%.
• Ví dụ: 8K2J = 8,2K  5%

16


1.1.4.2 Biểu thị trị số điện trở bằng các vòng màu.

17


Màu

Giá trị

Hệ số nhân Sai số
(Ω)


Đen

0

×1

Nâu

1

×101

1% (F)

Đỏ

2

×102

2% (G)

Cam

3

×103

Vàng


4

×104

Xanh lục

5

×105

0,5% (D)

Xanh lam

6

×106

0,25% (C)

Tím

7

0,1% (B)

Xám

8


0,05%

Trắng

9

Vàng nhũ

×10-1

5% (J)

Bạc nhũ

×10-2

10% (K)

18


Trường hợp điện trở 4 vòng màu:
- Vòng 1, 2 là vòng giá trị.
- Vòng 3 là vòng biểu thị số luỹ thừa của 10.
- Vòng 4 là vòng sai số.
Trường hợp điện trở 5 vòng màu: 3 vòng
đầu là vòng giá trị, vòng 4 biểu thị số luỹ
thừa của 10, vòng 5 biểu thị sai số.
19



1.1.5. Một số loại điện trở đặc biệt

1.1.1.1 Điện trở băng
Điện trở băng còn gọi là điện trở mạng, đ-ợc tạo
thành bởi sự kết hợp của nhiều điện trở có cùng
trị số, chúng đ-ợc nối chung chân với nhau.

Hình 2.6 Điện trở băng

20


2.1.5.2 Quang trở
Là điện trở có trị số điện
trở thay đổi khi thay i
cng ánh sáng chiu
vào. nh sáng chiếu vào
càng mạnh, điện trở của
nó càng nhỏ. Ng-ời ta
còn gọi quang trở là cảm
biến quang.
21


2.1.5.3 Điện trở nhiệt- Thermistor
Là điện trở có trị số thay đổi khi nhiệt độ môi tr-ờng thay đổi.
Điện trở nhiệt còn đ-ợc gọi là cảm biến nhiệt.

R: giá trị điện trở; T: Nhiệt độ [K]; R0: giá trị điện trở tại nhiệt

độ tiêu chuẩn T0; T0Nhiệt độ tiêu chuẩn [K]; B: hệ số nhiệt
Có 2 loại điện trở nhiệt.
Nhiệt trở âm (NTC- Negative Temperature Coefficient
Thermistor): Điện trở giảm khi nhiệt độ tăng.
Nhịêt trở d-ơng ( PTC-Positive Temperature Coefficient
Thermistor): Điện trở tăng đột ngột khi nhiệt độ tăng

22


2. 2 Tụ điện
2.2.1 Cấu tạo
Tụ điện là một linh kiện có khả năng phóng nạp điện
tích.
Cấu tạo chung gồm hai bản cực làm bằng kim loại đặt
song song và cách điện bằng một lớp điện môi. Từ hai
bản cực nối với hai dây dẫn ra ngoài làm hai chân tụ,
toàn bộ đặt trong vỏ bảo vệ.
Để đặc tr-ng cho khả năng phóng nạp điện tích của tụ
điện ng-ời ta đ-a ra khái niệm điện dung. Đơn vị đo
điện dung là F (Fara), F, nF, pF
1F = 106F =109nF = 1012pF
23


24


Ký hiÖu cña tô trªn m¹ch ®iÖn:Tô th-êng; Tô cã
ph©n cùc và_tô cã ®iÖn dung thay ®æi.

+

Tô th-êng

_

Tô cã ph©n cùc

+

_

Tô cã ®iÖn dung thay ®æi.

25


×