Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng viết tiếng anh thương mại 3 (Đại học kinh tế TP.HCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.12 KB, 5 trang )

B
TR

GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

C NG HọA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

NG ĐH KINH T TP.HCM

KHOA NGO I NG

Đ c lập – Tự do – H nh phúc

KINH T

*****

-----------------CH

NG TRÌNH TRÌNH Đ

Đ IH C

NGÀNH ĐÀO T O: Ngôn Ng Anh
CHUYÊN NGÀNH: Ti ng Anh Th

ng M i

____________________________________________________________________________
Đ C


NG CHI TI T H C PH N

1. Tên h c ph n: Kỹ năng Vi t ti ng Anh 3
2. Mư h c ph n: (Phòng QLĐT-CTSV sẽ bổ sung)
3. Số tín chỉ (TC): 02 TC (lý thuyết: 1 TC và thực hành: 1 TC)
4. Trình đ : sinh viên năm thứ 2.
5. Phơn bổ th i gian:
+ Lý thuyết: 15 tiết
+ Thực hành: 15 tiết
+ Tự học, tự nghiên cứu: sinh viên được hướng dẫn tự học, tự nghiên cứu với sự kiểm tra của
giảng viên theo định kỳ. Thời gian tự học tối thiểu là 60 giờ.
6. Đi u ki n tiên quy t: Sinh viên phải hoàn tất các học phần Viết TA 1-2. Sinh viên phải có
năng lực tiếng Anh tối thiểu là B1 theo Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR).
7. M c tiêu c a h c ph n: (chi tiết)
Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên sẽ đạt được:
7.1 Ki n thức: Sinh viên sẽ có khả năng:
+ hiểu, biết được hình thức, cấu trúc, nội dung, từ vựng cả các loai thư tín liên quan đến các
vấn đề về tín dụng, ngân hàng, hợp tác kinh doanh và giao nhận hàng;
+ hiểu, biết và áp dụng được các kiến thức có nội dung liên quan đến các loại văn bản trên.
7.2. Kỹ năng: Sinh viên sẽ có khả năng:
+ phân tích được văn bản mẫu có nội dung liên quan đến môn học;
+ áp dụng các kiến thức đã học để làm được các bài tập;
+ soạn thảo ý tưởng cần chuyển đạt và viết được các văn bản trong các tình huống tương tự.
7.3 Thái đ : Sinh viên được mong đợi có:
+ nhận thức được tầm quan trọng của văn bản thương mại;
+ nhận biết được một văn bản được soạn thảo tốt;

1



+ luôn có thái độ hướng tới việc tự soạn thảo văn bản đủ ý, đúng văn phong và phù hợp với
tình huống.
8. Mô tả vắn tắt n i dung h c ph n:
Môn Viết 3 gồm có 4 chương với 4 chủ đề là: (i) viết thư tín trao đổi liên quan đến vấn đề về tín
dụng, (ii) viết thư tín trao đổi liên quan đến vấn đề về ngân hàng, (iii) viết thư tín mời tham gia
hợp tác kinh doanh và (iv) viết thư tín trao đổi thông tin về giao nhận hàng. Mỗi chương sẽ giới
thiệu hình thức, cấu trúc, từ vựng, văn phong và một số trường hợp sử dụng thường dùng. Sinh
viên sẽ được làm quen, phân tích các văn bản mẫu và luyện tập viết theo các tình huống giả định
tương tự. Các bài tập luyện viết được cung cấp qua sách bài tập dùng kèm với giáo trình chính
của môn học và các tài liệu bổ trợ do giảng viên cung cấp.
9. Nhi m v c a sinh viên: Sinh viên được yêu cầu:
- tham gia đầy đủ các buổi học;
- chuẩn bị bài tâp ở nhà và trên lớp;
- làm việc nhóm / tham gia thảo luận và các hoạt động khác trong lớp;
10. TƠi li u h c tập:
- TƠi li u giảng d y chính:
[1] Cotton, D., Falvey, D., & Kent, S. (2010). Market Leader –Upper- Intermediate (3rd ed.)
Harlow: Pearson Longman.
[2] Ashley, A. (2004). A Handbook of Commercial Correspondence. Hong Kong: OUP.
- TƠi li u giảng d y ph tr :
[3] Ashley, A. (1992). A Correspondence Workbook. China: OUP.
[4] Carey, A. J (2002). Business Letters for Busy People, 4th Edition. U.S.A: Bookmart Press.
[5] Taylor, S. (2004). Model Business Letters, Emails & Other Business Documents.
England: Pearson Education Limited.
[6] Trappe, T & Tullis, G. (2007). Intelligent Business- Style Guide: Intermediate & UpperIntermediate. England: Pearson Education Limited.
[7] Whitby, N. (2013). Business Benchmark -Upper-Intermediate (2nd ed.). Cambridge: CUP.
[8] Wilson, M. (1987). Writing for Business. U.K: Nelson ELT.
[9] Cambridge BEC Vantage (4th printing) (2005). Cambridge: CUP.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
- Chuyên cần:


10%

- Bài viết thực hành:

20%

- Bài kiểm tra giữa kỳ:

10%

- Thi kết thúc học phần:

60%

2


12. Thang điểm: (Theo học chế tín chỉ)
13. N i dung chi ti t h c ph n:
N i dung giảng
Buổi
(số ti t) d y (tên ch ng,

TƠi li u đ c (ch

ng, ph n)

ph n, ph ng
pháp giảng d y)


Buổi 1
&2
(1.5tiết
LT + 1.5
tiết TH)

Buổi 3
&4
(1.5 tiết
LT + 1.5
tiết TH)

Giới thiệu tổng
quan chương trình;
cách học;
Ch ng 8:
Credits

Tài liệu [1]; Tài liệu [3];
Tài liệu [4]
Ch ng 8: Credits
8.1. Forms of credit
8.2. Asking for credit
8.3. Replying to requests for
credit
8.4. Examples of letters of
credit
8.5. Asking about credit
rating

8.6. Replying to enquiries
about credit rating
8.7. Examples of letters
asking about credit rating

BƠi tập
Ch ng 9:
Banking

Tài liệu [2]; Tài liệu [4]
Tài liệu [1]; Tài liệu [3];
Tài liệu [4]
Ch ng 9: Banking
9.1. Types of banks
9.2. Commercial bank
facilities in the UK
9.2.1. Commercial bank
facilities
 Current accounts
 Deposit account
 Credit and debit cards
 Standing orders and
direct debits
 Loans and overdrafts
9.2.2. Examples of banking
correspondence

Chuẩn b c a
sinh viên
(bƠi tập,

thuy t trình,
giải quy t
tình
huốngầ)
Sinh viên phải
đọc trước tài
liệu do giảng
viên hướng
dẫn và hoàn
thành tất cả
bài tập được
giao.

- như trên-

Đáp ứng m c
tiêu:

Đáp ứng các
mục tiêu như đã
trình bày trong
mục 7

-như trên-

9.3. International banking
9.3.1. Bill of Exchange

3



BƠi tập
Buổi 5
&6
1.5 tiết
LT + 1.5
tiết TH)

Ọn tập
Bài kiểm tra giữa
kỳ

Buổi 7
&8
(1.5 tiết
LT + 1.5
tiết TH)

Ch ng 10: (tt)
Agents &
Agencies

Buổi 9
& 10
1.5 tiết
LT + 1.5
tiết TH)

Ch ng 10:
Agents &

Agencies

9.3.2. Documentary credit
Tài liệu [2]; Tài liệu [7]
Tài liệu [2]; Tài liệu [7]
Tài liệu [1]; Tài liệu [3];
Tài liệu [4];
Ch ng 10: Agents &
Agencies
10.1. Agents
10.1.1. Types of agency
10.1.2. Finding an agent
10.1.3. Offering an agency
10.1.4. Examples of offers
of an agency
Tài liệu [1]; Tài liệu [3];
Tài liệu [4];
10.2. Agencies
10.2.1. Terms used in
agency agreement
10. 2.2. Asking for an
agency
10.2.3. Replies to requests
for an agency
10.2.4. Examples of requests
for an agency & replies

Ch ng 11:
Transportion &
Shipping


Tài liệu [1]; Tài liệu [3];
Tài liệu [4];
Ch ng 11. Transportation
& Shipping
11.1. Transportation
11.1.1. Road, rail and air
transport
 Characteristics
 Documentation
11.1.2. Correspondece
examples of transportation

BƠi tập
Ch ng 11: (tt)
Transportion &
Shipping

Tài liệu [2]; Tài liệu [7]
Tài liệu [1]; Tài liệu [3];
Tài liệu [4];
11.2. Shipping
2.1. Terms used in shipping
documents
2.2. Types of vessel
2.2. Shipping organization
2.3. Shipping documents
 Bill of lading
 Packing list
2.4. Shipping liabilities

2.5. Forwarding agents

- nt-

-nt-

- nt-

- nt-

- nt-

- nt-

4


Tài liệu [2]; Tài liệu [7]

Ọn tập
giải đáp thắc mắc

TP.HCM, ngày 10 tháng 2 năm 2015
PHÊ DUY T C A TR

NG B

MỌN

NG


I BIÊN SO N

(ký, ghi rõ họ tên)
Th.S. Nguy n Th H nh

Th.S. Phan Xuơn Thảo

5



×