Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

100 cau trac nghiem tin hoc a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.86 KB, 8 trang )

Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Tiến Minh
Phần I: (Các kiến thức cơ bản, cấu tạo máy tính và hệ điều hành Windows)
1. Trong windows khi nhắp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp
các cửa sổ ứng dụng gối đầu nhau:
(A). Windows title

(B). Cascade Windows

(C). Windows Auto Arrange

(D). Arrange Icon

2. Trong Windows, để chạy một chương trình ta chọn:
(A). Start, Programs...

(B). Start, Search..

(C). Start, Settings...

(D). Các câu trên đều sai

3. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp
phím:
(A). Ctrl - F4

(B). Alt - F4

(C). Shift - F4

(D). Đáp án (A), (B) đều đúng


4. Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
(A). Drag and drop

(B). Point

(C). Double Click

(D). Click

5. Khi chỉ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép:
(A). Di chuyển cửa sổ

(B). Cực tiểu cửa sổ

(C). Đóng cửa sổ

(D). Thay đổi kích thước cửa sổ

6. Muốn thực hiện chạy chương trình trong Windows theo mặc định thì trỏ chuột đến
Shortcut và:
(A). Drag

(B). Click

(C). Double Click

(D). Các câu trên đều đúng.

7. Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực
hiện

(A). Tất cả các câu đều đúng

(B). Ctrl - F5

(C). Nhấp vào nút Restore

(D). Nhấp Double Click trên Title bar

8. Phím Ctrl - F10 dùng để
(A). Phóng to cửa sổ hiện hành
(B). Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ hiện hành
(C). Đóng cửa sổ hiện hành
(D). Đáp án (a) và (b) đều đúng
9. Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp
phím:
(A). Shift + Tab(B). Ctrl + Tab

(C). Alt + Tab (D). Space + Tab

10. Trong windows, thu cửa sổ cực tiểu
(A). Chọn Control box, Minimize

(B). Chọn nút Minimize

(C). Nhắp chuột vào biểu tượng trên Taskbar

(D). Các câu trên đúng

11. Cho các cửa sổ ứng dụng cùng một lúc nằm dưới thanh Taskbar chúng ta thực
hiện như sau:

(A). Nhấn tổ hợp phím Start + D
(B). Nhấn phải chuột trên thanh Taskbar, Show the desktop
(C). Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng
(D). Đáp án (a) và (b) đúng
12. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
(A). Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau

(B). Tất cả các câu trên đều sai

(C). Chỉ chạy một chương trình

(D). Hai chương trình

13. Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột chọn
(A). Create Shortcut

(B). New -> Shortcut

(C). Drag vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo

(D). Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chứng chỉ A tin học

Trang1/8


Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Tiến Minh
14. Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn phải chuột, và chọn:
(A). Properties, Shortcut, Change Icon


(B). Change shortcut

(C). Rename shortcut

(D). Tất cả các câu trên đều sai

15. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta
kích chuột phải lên màn hình nền và chọn:
(A). Arrange Icons, chọn AutoSort

(B). Autosort

(C). Arrange Icons, chọn Auto Arrange

(D). Auto Arrange Icons.

16. Trong Windows, để thay đổi hình ảnh nền trên Desktop, ta thực hiện:
(A). Kích chuột phải tại một vị trí trống trên nền Desktop, chọn Properties, chọn
Background
(B). Kích chuột phải tại một vị trí trống trên thanh Taskbar, chọn Properties, chọn
Background
(C). Cả hai đáp án (a) và (b) đều đúng
(D). Cả hai đáp án (a) và (b) đều sai
17. Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng
chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
(A). Shift

(B). Ctrl


(C). Enter

(D). Alt

18. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn:
(A). New Folder
(B). New -> Folder
(C). Properties -> Folder
(D). Properties -> New Folderchemas-microsoft-com ffice ffice" /> >
19. Thay đổi màu của Desktop ta thực hiện:
(A). Click phải chuột, chọn Properties, chọn Background
(B). Click phải chuột, chọn Change Background
(C). Các đáp án đều sai
(D). Click phải chuột , chọn Properties
20. Muốn khởi động chương trình Windows Explorer, ta thực hiện:
(A). Nhấn tổ hợp phím Start + E
(B). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
(C). Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình
(D). Đáp án (A) và (B) sai
21. Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo của
các tập tin, ta thực hiện:
(A). View -> List

(B). View -> Details (C). File -> Rename (D). File -> Properties

22. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để:
(A). Xem thuộc tính tập tin

(B). Sao chép tập tin


(C). Đổi tên tập tin

(D). Xoá tập tin

23. Xoá một biểu tượng trên Desktop
(A). Nhấn phải chuột và chọn Delete
(B). Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle bin
(C). Nhấn phím Delete
(D). Cả 3 câu trên đều đúng
24. Chọn phát biểu đúng:
(A). Trong Windows, nhấn Shift + Delete xóa tập tin thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa.
(B). Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được
(C). Trong Windows các tập tin không có phần tên mở rộng (đuôi tập tin)
(D). Tất cả các đáp án đều sai

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chứng chỉ A tin học

Trang2/8


Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Tiến Minh
25. Đổi tên tập tin
(A). Edit, Rename

(B). File, Rename

(C). Tools, Rename

(D). Cả 3 đáp án còn lại đều đúng


26. Trong windows Explorer, để xóa tập tin hoặc thư mục đã chọn ta dùng lệnh:
(A). Edit, Clear

(B). Edit, Delete

(C). File, Clear

(D). File, Delete

27. Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh
(A). File -> New -> Folder

(B). File -> Create Folder

(C). File -> Create Directory

(D). File -> Properties > >

28. Chọn phát biểu sai:
(A). Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
(B). Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính
(C). Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
(D). Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
29. Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là
chữ A, ta gõ điều kiện:
(A). ?a?.doc

(B). *a?.doc

(C). ?a*.doc


(D). *a*.doc

30. Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện:
(A). Chọn Start -> Control Panel -> Date and times
(B). Double Click vào biểu tượng đồng hồ bên góc phải trên thanh Taskbar
(C). Các đáp án đều sai.
(D). Các đáp án đều đúng.
Phần II: (Các kiến thức cơ bản về chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word)
31. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
(A). Ctrl+C

(B). Ctrl+E

(C). Ctrl+L

(D). Ctrl+R

32. Trong Microsoft Word, để mở 1 tập tin văn bản đang tồn tại trên đĩa ta dùng tổ
hợp phím:
(A). Ctrl + O

(C). Ctrl + N

(B). Ctrl + S

(D). Ctrl + P

33. Chức năng Formula trong menu Table dùng để:
(A). Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó

(B). Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
(C). Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng
(D). Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng
34. Trong quá trình soạn thảo văn bản với Word, để chèn hình ảnh vào văn bản ta:
a) Vào menu Insert  chọn Picture

c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

b) Vào menu Insert  chọn Symbol

d) Các ý trên đều đúng

35. Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang việc với máy mà gặp sự cố nào
đó, ta dùng tổ hợp phím hay thao tác nào sau đây:
(A). Ctrl_Shift_Del

(B). Ctrl_Alt_Del

(C). Ctrl_Alt_Del_Shift

(D). Các câu trên đều sai.

36. Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, muốn di chuyển con trỏ
soạn thảo về đầu dòng hiện hành ta dùng phím:
(A). Home

(C). Page Up

(B). End


(D). Page Down

37. Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn Table (Bảng) ta:
a) Vào menu Table  chọn Insert  chọn Table

b) Vào menu Table  chọn New table

c) Vào menu Insert  chọn Table

d) Các ý trên đều sai.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chứng chỉ A tin học

Trang3/8


38. A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:
=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)).
Cho biết kết quả trong ô D1:
(A). 4

(B). 6

(C). 0

(D). 9

39. Muốn chèn biểu đồ trong Microsoft Word ta vào menu Insert và chọn:
a) Chart


c) Chart Type

b) Picture  chọn Chart

d) Các ý trên đều sai.

40. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:
(A). Nhấn Ctrl-F4

(B). Nhấn Alt-F4

(C). Nhấn Esc

(D). Các câu A, B, C đều đúng

41. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở trong
Windows:
(A). Ctrl-F4

(B). Ctrl-Esc

(C). Alt-Tab

(D). Alt-F4

42. Trong Microsoft Word, muốn định dạng lề cho trang văn bản của tập tin hiện tại
ta:
a) Vào menu File  chọn Page Setup
b) Vào menu Format  chọn Page Setup
c) Vào menu Window  chọn Page Setup

d) Vào menu Format  chọn Paragraph
43. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:
(A). Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
(B). Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
(C). Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
(D). Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
44. Trong MS Word, muốn tô màu nền đoạn văn bản đang được quét chọn ta thực
hiện thao tác nào dưới đây?
a) Nhấn chọn màu tại biểu tượng Font Color
b) Nhấn chọn màu tại biểu tượng Line Color
c) Nhấn chọn màu tại biểu tượng Fill Color
d) Các ý trên đều sai
45. Muốn chèn tiêu đề (header) cho mỗi trang văn bản trên Microsoft Word ta:
a) Vào menu Insert  chọn Page Numbers
b) Vào menu Insert  chọn Header
c) Vào menu View  chọn Header and Footer
d) Vào menu View Header
46. Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di chuyển con trỏ
chuột đến ô cần chia, vào menu Table và chọn:
a) Split Cells
b) Merge Cells
c) Insert  chọn Rows
d) Insert  chọn Columns
47. Trong Microsoft Word, để hòa (nhập) nhiều ô trên Table thành 1 ô, sau khi quét
chọn các ô ta:
a) Vào menu Table  chọn Merge cells
b) Right click tại khối ô đang được chọn  chọn Merge cells
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai



48. Để thoát khỏi Microsoft Word ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
a) Nhấn tổ phím Alt + F4
b) Double click vào biểu tượng

tại góc phải của thanh tiêu đề

c) Vào menu File  chọn Exit
d) Các ý trên đều đúng
Phần III: (Các kiến thức cơ bản về Microsoft Excel)
49. Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)INT(A2) cho kết quả:
(A). 1.901

(B). 2.26

(C). 2

(D). 2.2

50. Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công
thức:
(A). =A3

(B). =$A3

(C). =$A$3

(D). Câu A, B, C đều đúng.

51. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm

=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:
(A). TRUE

(B). FALSE

(C). 1

(D). 2

52. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
(A). 1

(B). 7

(C). 0.5

(D). Máy báo lỗi.

53. Muốn chèn thêm một dòng trong MS Excel, ta click chuột vào ô bất kỳ trên dòng
có địa chỉ cần chèn và:
a) Vào menu Insert  chọn Rows

c) Vào menu View  chọn Rows

b) Vào menu Edit  chọn Insert Rows

d) Vào menu View  chọn Columns

54. Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:
a) Có thay đổi toạ độ địa chỉ khi sao chép công thức.

a) Không thay đổi toạ độ địa chỉ khi sao chép công thức.
b) Có thể thay đổi hoặc không thay đổi toạ độ khi sao chép công thức.
c) Các ý trên đều sai.
55. Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả
(A). 8637736

(B). 0

(C). Không xuất hiện gì cả.

(D). Máy báo lỗi.

56. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức = VALUE(RIGHT(C1,3)) > 0
vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
(A). 115

(B). 0

(C). TRUE

(D). FALSE

57. Muốn chia cột đoạn văn bản trong MS Word, ta quét chọn đoạn văn bản cần chia
cột và:
a) Vào menu Format  chọn Columns
b) Vào menu Insert  chọn columns
c) Nhấn chọn biểu tượng Columns

trên thanh công cụ Standard


d) Cả 2 ý a và c đều đúng
58. Trong MS Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta vào menu Insert
 chọn
Symbol  chọn ký tự cần chèn và nhấn chọn:
a) Apply  Ok

b) Insert  Close

c) Ok

d) Apply

59. Muốn chèn tiêu đề (header) cho mỗi trang văn bản trên Microsoft Word ta:
a) Vào menu Insert  chọn Page Numbers

b) Vào menu Insert  chọn Header

c) Vào menu View  chọn Header and Footer

d) Vào menu View Header

60. Ô B5 chứa chuỗi "A0018", ô C5 chứa giá trị số 156.389, ô D5 xuất hiện chữ
FALSE. Cho biết công thức có thể có của ô D5:
(A). =OR(VALUE(RIGHT(B5,2))>20,INT(C5/100)>1)
(B). =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)>156.4)
(C). Cả hai A và B đều có thể
(D). Cả hai A và B đều không thể


61. Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào

(A). Edit, chọn Delete Sheet

(B). File, chọn Copy Sheet

(C). Edit, chọn Move or Copy Sheet

(D). Ba câu trên đều sai

62. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng
menu:
(A). Table, Merge Cells

(B). Table, Sum Cells

(C). Table, Split Cells

(D). Table, Split Table

63. Trong Excel, để xoá một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa
và lệnh sau:
(A). Edit, Clear..., All

(B). Edit, Delete

(C). Edit, Delete..., Shift Cell Up

(D). Ba câu trên đều đúng

64. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):
a) Có thể trùng tên với nhau


c) Có thể liên quan dữ liệu với nhau

b) Có tên không quá 125 ký tự

d) Các ý trên đều sai

65. Trong MS Excel, để sắp xếp dữ liệu của trên bảng tính tăng/giảm theo một tiêu
chuẩn ta:
a) Vào menu Format  chọn Sort

b) Vào menu Data  chọn Sort

c) Vào menu Sort  chọn Data

d) Vào menu Format  chọn Data  chọn Sort

66. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):
a) Tên không trùng nhau

c) Có thể liên quan dữ liệu với nhau

b) Có tên không quá 125 ký tự

d) Các ý trên đều đúng

67. Trong MS Excel, để mở một tập tin đang tồn tại trên đĩa ta thực hiện như sau:
a) Vào menu File  chọn Open  chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở  Open.
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O  chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở  Open.
c) Nhấn chọn biểu tượng

Open.

trên thanh Standard  chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở 

d) Các ý trên đều đúng.
68. Trong Microsoft Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm:
a) Today()

b) Now()

c) Time()

d) ThisDay()

69. Giá trị trả về của hàm If(10=2+6, “Sai”, “Đúng”) trong Microsoft Excel là:
a) Đúng

b) Sai

c) 10

d) 8

70. Để tính tổng các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Microsoft Excel ta dùng hàm:
a)

= Sum(A4 ; A6) ↵

c)


b) = Sum(“A4 + A5 + A6”) ↵

= Sum(A4 : A6) ↵

d) = Tong(A4 + A5 + A6) ↵

71. Để tính trung bình cộng của các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Excel ta dùng hàm:
a) = AVG (A4:A6)

c) = (A4 + A5 + A6)/3

b) = Sum(A4:A6)/3

d) Các ý trên đều đúng

72. Trong Microsoft Excel, hàm ABS(số) được dùng để:
a) Tính căn bậc 2 của một số

c) Lấy giá trị tuyệt đối của một số

b) Lấy phần dư của phép chia

d) Không có hàm này

73. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-2) là:
a) 100

b) 0

c) 123.16


d) Các ý trên đều sai

74. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-3) là:
a) 100

b) 0

c) 123.45

d) Các ý trên đều sai

75. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567, 2) là:
a) 123.456

b) 123.46

c) 123.00

d) 123.4567

76. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,3) là:
a) 123.456

b) 123.450

c) 123.457

d) 123.4567



77. Trong Microsoft Excel, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính ta dùng hàm:
a) Today()
b) Now()
c) Day()
d) Month()
78. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm Mod(1, 2) là:
a) 0
b) 2
c) 0.5
d) 1
79. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm MID(“NGUYễN NAM”, 3, 2) là:
a) UY
b) AM
c) GUY
d) Hàm trên sai cú pháp
80. Kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là:
a) True
b) False
c) 10
d) Hàm trên sai cú pháp.
81. Kết quả trả về của hàm Count(“A001”, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 9
82. Kết quả trả về của hàm Sum(1, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
a) 4
b) 9
c) 5

d) 10
83. Số Sheet (bảng tính) tối đa trong khi mở 1 tập tin Microsoft Excel (Work book) là:
a) 255
b) 256
c) 65356
d) 3
84. Trong MS Excel, để chọn hoặc di chuyển đến một sheet ta:
a) Click chuột tại tên sheet
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Page Up (hoặc Ctrl + Page Down)
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
85. Muốn xoá Sheet hiện tại trong tập tin Microsoft Excel ta:
a) Vào menu Edit  chọn Delete Sheet
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + E sau đó nhấn L
b) Right click tại tên sheet  chọn Delete
d) Các ý trên đều đúng
86. Trong Microsoft Excel, để đổi tên cho Sheet ta:
a) Right click tại tên Sheet  chọn Insert  nhập tên mới  nhấn phím Enter.
b) Right click tại tên Sheet  chọn Rename  nhập tên mới  nhấn phím Enter.
c) Right click tại tên Sheet  chọn Delete  nhập tên mới  nhấn phím Enter.
d) Right click tại tên Sheet  chọn Move or Copy  nhập tên mới  nhấn phím Enter.
87. Trong Microsoft Excel, dữ liệu dạng hàm thường bắt đầu bằng dấu (ký tự):
a) &
b) ^
c) “
d) = hoặc +
88. Để chọn hết dữ liệu của một sheet ta:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
b) Nhấn vào ô giao nhau của thanh tiêu đề cột và thanh tiêu đề dòng
c) Cả 2 ý a và b đều đúng

d) Cả 2 ý a và b đều sai
89. Trong Microsoft Excel, để tạo màu nền cho ô hay khối ô đã được quét chọn ta:
a) Vào menu Format  chọn Cells  Chọn thẻ lệnh Patterns  chọn màu  Ok.
b) Vào menu Format  chọn Cells  Chọn thẻ lệnh Border  chọn màu  Ok.
c) Vào menu Format  chọn Cells  Chọn thẻ lệnh Alignment  chọn màu  Ok.
d) Vào menu Format  chọn Cells  Chọn thẻ lệnh Protection  chọn màu  Ok.
90. Kết quả trả về của hàm IF(12>8, “3<6”, “9>6” ) là:
a) True
b) False
c) “3<6”
d) “9>6”
91. Kết quả trả về của hàm IF(12>8, 3<6, 9>6 ) là:
a) True
b) False
c) Đúng
d) Sai
Phần IV: (Các kiến thức cơ bản về Microsoft PowerPoint)
92. Trong Microsoft Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho đối tượng đang được chọn ta:
a) Vào menu Slide Show  chọn Slide Transition  chọn hiệu ứng  Ok.
b) Vào menu Slide Show  chọn Custom Animation  chọn hiệu ứng  Ok.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b trên đều sai
93. Để chèn một text box trong Microsoft PowerPoint ta:
a) Vào menu Insert  chọn Text box.
b) Nhấn chọn công cụ Text box
trên thanh Drawing.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b trên đều sai
94. Muốn thêm một trang Slide mới trong Microsoft PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím:
a) Ctrl + N

b) Ctrl + D
c) Ctrl + M
d) Ctrl + O
95. Muốn đánh (chèn) số trang cho các trang Slide trong MS PowerPoint ta:
a) Vào menu Insert  chọn Slide number
c) Vào menu View  chọn Slide number
b) Vào menu View  chọn Page number
d) Vào menu Insert  chọn Page number


96. Trong MS PowerPoint, để định dạng lại màu nền cho trang Slide ta:
a) Vào menu Format  chọn Background.
b) Right click tại trang silde  chọn Background.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
97. Trong MS PowerPoint, để tạo kiểu chữ nghiêng, đậm, có đưồng kẻ đơn gạch chân
cho khối văn bản đang được được quét chọn ta thực hiện như sau:
a) Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U
b) Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + I
c) Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + I, Ctrl + B và Ctrl + U
d) Các ý trên đều đúng
98. Trong MS Word, MS PowerPoint, để tăng kích thước cho khối văn bản đang được
quét chọn ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + ]
c) Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + E
b) Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + [
d) Các ý trên đều sai
99. Trong MS PowerPoint, để trình diễn các trang Slide hiện tại ta:
a) Nhấn phím F5
b) Vào menu Slide Show  chọn View Show

c) Vào menu View  chọn View Show
d) Các ý trên đều đúng
100. Trong MS PowerPoint, mở một tập tin đang tồn tại trên đĩa, ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
a) Nhần tổ hợp phím Ctrl + N
b) Nhần tổ hợp phím Ctrl + O
c) Vào menu File  chọn Save
d) Vào menu File  chọn Close
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


Đáp Án
B
A
B
A
D
C
A
D
C
D
D
A
B
A
C
A
B
B
A
A

Câu
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp Án
B
D
A
B
B
D
A
D
A
D
B
A
B
A
B

A
A
B
B
B

Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

Đáp Án
C

A
C
D
C
A
C
D
B
D
A
A
A
B
D
A
A
B
C
B

Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69

70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

Đáp Án
C
A
B
D
B
A
D
B
A
C
D
C
A
B
B
C
A

D
A
B

Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100

Đáp Án
B
D
D

C
D
B
D
C
A
C
A
B
C
A
A
C
C
A
D
A

Lưu ý : Nội dung thi gồm 2 môn : Thực hành và trắc nghiệm lý thuyết
ĐTB = (Lý thuyết + Trắc nghiệm) / 2
Xếp loại :
- Giỏi : ĐTB >= 8 và không có môn dưới 7.
- Khá : Không phải là Giỏi, có ĐTB >= 7 và không có môn dưới 6.
- T.Bình : không là Khá, Giỏi, có ĐTB >=5 và không có môn dưới 3.
Về thực hành : Ôn lại các bài tập và công thức, hàm đã học



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×