Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương chi tiết học phần Tiếng pháp ngoại ngữ 2 (Đại học kinh tế TP.HCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.07 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG
MÔN TIẾNG PHÁP
NGOẠI NGỮ 2
Học phần 2

Mã hiệu:
Lần ban hành : 01
Ngày hiệu lực: 01/01/2017
Trang: 1/4

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Tên học phần:

TIẾNG PHÁP NGOẠI NGỮ 2 – Hoc phần 2
FRANÇAIS LANGUE 2

2. Mã học phần:
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ
4. Trình độ: cho sinh viên năm 3
5. Phân bổ thời gian: giờ tín chỉ đối với các hoạt động
+ Lên lớp: 1 tuần 1 buổi x 4 tiết– Tổng số tiết cho mỗi học phần: 45 tiết


Lý thuyết: 40%



Thực hành: 60%

6. Điều kiện tiên quyết:
Sinh viên phải hoàn thành HP1.


7. Mục tiêu của học phần:
- Mục tiêu cơ bản là giúp sinh viên thực hành giao tiếp, tình huống từ đơn giản đến phức tạp.
- Các bài học trong chương trình đều nhằm mục đích giúp sinh viên rèn luyện 4 kỹ năng: Nghe –
Nói – Đọc – Viết.
8. Mô tả vắn tắt nội dung môn học:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức tiếng pháp cơ bản về ngữ pháp, giao tiếp thông dụng thông
qua các bài hội thoại, các bài tập cấu trúc ngữ pháp, từ vựng để có thể diễn đạt 1 số chủ đề về giao
tiếp hàng ngày trong cuộc sống như công việc, gia đình, sở thích. Sinh viên có thể giới thiệu về bản
thân mình, mô tả về công việc hàng ngày thông qua 1 số tình huống giao tiếp thông thường ; giới
thiệu 1 số hoạt động liên quan đến công việc, mua sắm, giải trí, 1 số nét đặc trưng của nền văn hóa
pháp.
9. Nhiệm vụ của sinh viên: Tham dự học, thảo luận, kiểm tra theo quy chế học vụ hiện hành của
nhà trường.


Dự lớp: sinh viên phải tham dự đầy đủ tất cả các buổi học theo thời khóa biểu quy định.



Phải hoàn thành tất cả các bài tập được giao về nhà



Phài chủ động đề ra kế hoạch tự học dưới sự hướng dẫn của giáo viên nhằm khắc phục các
mặt yếu kém của từng cá nhân.
10. Phương pháp giảng dạy :
- Theo phương pháp giao tiếp : trọng tâm là người học, giảng viên hướng dẫn, người học khám phá.
- Giảng viên hướng dẫn sinh viên làm việc theo nhóm tại lớp.
- Giảng viên hướng dẫn sinh viên đóng vai trong các tình huống.
- Giảng viên hướng dẫn các bài tập thực hành kỹ năng.

- Giảng viên hướng dẫn sinh viên phương pháp tự học.
- Giảng viên hướng dẫn thuyết trình cá nhân hay theo nhóm.

1


ĐỀ CƯƠNG
MÔN TIẾNG PHÁP
NGOẠI NGỮ 2
Học phần 2

Mã hiệu:
Lần ban hành : 01
Ngày hiệu lực: 01/01/2017
Trang: 2/4

11. Tài liệu học tập:
Tài liệu học tập
Le Nouveau Taxi 1 : Leçons 12-26
(Hachette Livre - Edition 2009)

Méthode de français
Cahier d'exercices
2 CDs

Tài liệu tham khảo
- Exercices de grammaire en contexte :
niveau débutant
- Vocabulaire progressif en français :
niveau débutant

'- Communication progressive du français

12. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên :
 Điểm quá trình :
- Tham gia học và làm bài luyện tập trên lớp & Tự Học
- Thi kiểm tra giữa kỳ : 1 bài kiểm tra 90 phút theo các kỹ năng : nghe, nói, đọc hiểu, viết, kiến
thức ngữ pháp và từ vựng (Riêng kỹ năng nói có thể thực hiện theo các hoạt động giao tiếp của
sinh viên trong quá trình học)
 Điểm thi kết thúc học phần :
- Bài thi có độ dài 75 phút và có 3 phần : đọc hiểu, viết, kiến thức ngữ pháp-từ vựng.
- Bài thi với thang điểm 10/10
13. Thang điểm :
 Điểm quá trình : 40 %
 Điểm thi kết thúc học phần : 60 %
14. Nội dung chi tiết học phần:
Séance
(Buổi)

Leçon
(Tên bài dạy)

1
(4 tiết)

13 : Un aller
simple

2
(4 tiết)


3
(4 tiết)

Objectifs communicatifs
(Mục tiêu giao tiếp)
Demander et donner
l'heure
Indiquer une date
Demander poliment
Situer dans le temps

Grammaire
(Ngữ pháp)
Quelle heure est-il ?

Demander et dire la
profession
S’informer sur une activité
en cours / une activité
15 : Le dimanche
habituelle
matin
Dire quel sport on fait

L'interrogation avec
est-ce que
V. lire et écrire au
présent

14 : À Londres


Savoir-faire

Lexique
(Từ vựng)
L'heure

V. Partir au présent
Le genre des noms

Les professions
(rappel)

Les activités
quotidiennes

Faire (de), jouer (à) +
nom de sport

Bilan actionnel

2


ĐỀ CƯƠNG
MÔN TIẾNG PHÁP
NGOẠI NGỮ 2
Học phần 2

4

(4 tiết)

17 : On fait des
crêpes ?

5
(4 tiết)

18 : Il est
comment ?

6
(4 tiết)

19 : Chère Léa
Savoir-faire
Test de misemestre

7
(5 tiết)

21 : C'est
interdit!

Demander et exprimer des
besoins
S’informer sur des
habitueds
Indiquer des quantités
Rapporter des événements

passés
Exprimer une opinion
Parler d’événements
passés
Interroger sur le moment
et la durée
Bilan actionnel

9
(4 tiết)

22 : Petites
annonces

23 : Qu'est-ce
qu'on lui offre

Savoir-faire
Évaluation 2
10
(4 tiết)

11
(4 tiết)

25 : Enquête

26 : Quitter
Paris


Article partitif

Le passé composé

Exprimer des interdictions

la négation de
l'impératif
V. vouloir, savoirau
présent
Il faut + infinitif
Le futur proche

Refuser une proposition

Les fêtes

“Pour” et “dans” +
durée future

V. pouvoir au présent

Exprimer le savoir-faire
Exprimer la volonté
Exprimer l'obligation
Faire des propositions
Accepter une proposition

La nourriture


V. boire, acheter,
manger au présent

Demander, donner et
refuser une permission

Exprimer la possibilité
8
(4 tiết)

Mã hiệu:
Lần ban hành : 01
Ngày hiệu lực: 01/01/2017
Trang: 3/4

La
communication
professionnel

Les compétences

V. Connaîtreau présent
Les pronoms
compléments directs
(COD)
Les pronoms
compléments indirects
(COI)

Bilan actionnel

Exprimer des goûts et des
préférences
Exprimer la fréquence
Exprimer l'intensité
Demander et exprimer une
opinion
Exprimer une contestation

La fréquence et la
quantité
Le pronom "en"
Le pronom "ça"
La négation ne … plus
L'expression de la cause

Les loisirs

Les vacances

Trop et assez
Tout : adjectif et
pronom

Bilan
Test semestriel

3


ĐỀ CƯƠNG

MÔN TIẾNG PHÁP
NGOẠI NGỮ 2
Học phần 2

Mã hiệu:
Lần ban hành : 01
Ngày hiệu lực: 01/01/2017
Trang: 4/4

Tổng cộng: 45 tiết

TP.HCM, ngày 15 tháng 05 năm 2016
PHÊ DUYỆT CỦA KHOA/BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên, chức danh)

NGƯỜI BIÊN SOẠN
(Ký và ghi rõ họ tên, chức danh)

Q.Trưởng khoa NNKT

Võ Đình Phước

Nguyễn Thị Thiên Phương

4



×