Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng nói tiếng anh thương mại 5 (Đại học kinh tế TP.HCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.42 KB, 4 trang )

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TR
NG ĐH KINH T TP.HCM
KHOA NGO I NG KINH T
------------------CH

C NG HọA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c lập – Tự do – H nh phúc
*****

NG TRÌNH TRÌNH Đ

Đ IH C

NGÀNH ĐÀO T O: Ngôn Ng Anh
CHUYÊN NGÀNH: Ti ng Anh Th ng M i
Đ C

NG CHI TI T H C PH N

1. Tên h c ph n: Kỹ năng Nói ti ng Anh th

ng m i 5

2. Mư h c ph n: (Phòng QLĐT-CTSV sẽ bổ sung)
3. Số tín chỉ (TC): 02 TC (lý thuyết: 0.5 TC và thực hành: 1.5 TC)
4. Trình đ : sinh viên năm thứ 3.
5. Phơn bổ th i gian:
+ Lý thuyết:

08 tiết



+ Thực hành:

22 tiết

+ Tự học, tự nghiên cứu: sinh viên được hướng dẫn tự học, tự nghiên cứu với sự kiểm tra
của giảng viên theo định kỳ. Thời gian tự học tối thiểu là 60 giờ.
6. Đi u ki n tiên quy t: Sinh viên phải hoàn tất các học phần Nói TATM 1-4. Sinh viên phải
có năng lực tiếng Anh tối thiểu là B2 theo Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR).
7. M c tiêu c a h c ph n:
Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên sẽ đạt được:
7.1 Ki n thức: Sinh viên sẽ có khả năng:
- giải thích được các khái niệm cơ bản về các chủ đề như: cách tạo ấn tượng đầu tiên trong
bài thuyết trình, đào tạo đội ngũ nhân viên tập sự, ý thức của doanh nghiệp về nguồn năng
lượng sạch, tiếp thị, xu hướng việc làm, và đạo đức trong kinh doanh;
- sử dụng và phát triển vốn thuật ngữ chuyên ngành với các chủ đề nêu trên;
- xác định được qui trình cần thiết cho một bài thuyết trình hiệu quả.
7.2 Kỹ năng: Sinh viên có khả năng:
- trình bày các ý tưởng thông qua hoạt động hội thoại và thảo luận;
- sáng tạo, đưa ra các ý tưởng mới cho từng vấn đề cụ thể của công ty;
- mở rộng mối quan hệ để tìm tài trợ tài chính;
- tổ chức họp nhóm tìm ra giải pháp cho chiến dịch tiếp thị hiệu quả;
- ứng xử với các vấn đề thuộc đạo đức kinh doanh.

166


7.3 Thái đ : Sinh viên được mong đợi có:
- thái độ tích cực tham gia vào các giờ học;
- tinh thần hợp tác làm việc nhóm;

- ý thức về tầm quan trọng của việc đào tạo tạo đội ngũ nhân viên tập sự;
- nhận thức về tầm quan trọng của vấn đề đạo đức trong kinh doanh;
- định hướng cho công việc tương lai thông qua bài học về xu hướng việc làm.
Kết thúc học phần sinh viên sẽ đạt dược kỹ năng Nói tiếng Anh ở giữa cấp độ C1.
8. Mô tả vắn tắt n i dung h c ph n:
Nội dung môn học gồm 6 đầu trong giáo trình Market Leader –Advanced, Third Edition
(Dubicka, I. & O’Keeffe, M. (2011). Harlow: Pearson Longman) liên quan đến các chủ đề
thương mại như cách tạo ấn tượng đầu tiên trong bài thuyết trình, đào tạo đội ngũ nhân viên
tập sự, ý thức của doanh nghiệp về nguồn năng lượng sạch, tiếp thị, xu hướng việc làm, và đạo
đức trong kinh doanh. Ngoài ra, học phần này cũng nhấn mạnh các kỹ năng giao tiếp trong
kinh doanh như mở rộng mối quan hệ với bạn bè đối tác, làm rõ và xác nhận một vấn đề, ra
quyết định, cách tạo điểm nhấn trong thuyết trình, giải quyết xung đột, ứng xử với các vấn đề
thuộc đạo đức kinh doanh.
9. Nhi m v c a sinh viên: Sinh viên được yêu cầu:
- tham gia đầy đủ các buổi học;
- chuẩn bị bài tâp ở nhà và trên lớp;
- tham gia thảo luận và các hoạt động khác trong lớp.
10. TƠi li u h c tập:
- TƠi li u giảng d y chính:
[1] Dubicka, I. & O’Keeffe, M. (2011). Market Leader: Business English Course Book Advanced (3rd ed.). Harlow: Pearson Longman
- TƠi li u giảng d y ph tr :
[2] Brook-Hart, G. (2007). Business Benchmark – Advanced. Cambridge: CUP.
[3] Dubicka, I. & O’Keeffe, M. (2011). Market Leader: Business English Resource Bank Advanced (3rd ed.). Harlow: Pearson Longman
[4] Mick, G. (2004). Speaking Extra: A resource book of multi-level skills activities.
Cambridge: CUP.
[5] Jeremy, H. (2003). Just Listening and Speaking. Singapore: Marshall Cavendish.
[6] Simon, S. (2000). Communicating in Business. Cambridge: CUP.
[7] Cambridge BEC Higher (2006). Cambridge: CPU.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
- Thảo luận:


10%

167


- Thuyết trình:

10%

- Thi giữa học phần:

20%

- Thi kết thúc học phần:

60%

12. Thang điểm: (Theo học chế tín chỉ)
13. N i dung chi ti t h c ph n:
Buổi h c

Buổi 1
(3 tiết)

Buổi 2
(3 tiết)

Buổi 3
(3 tiết)


Buổi 4
(3 tiết)

Buổi 5
(3 tiết)

Buổi 6

N i dung giảng d y(tên
chương, phần, phương
pháp giảng dạy)
- Tổng quan về Speaking
HP6
Unit 1: First Impressions
+ Case study: Movers and
shakers
Unit 1: First Impressions
+ Business skills:
Networking with
influential people to raise
funding for an educational
program
+ Resource bank of
further practice exercises
Unit 2: Training
+ Case study: Training at
Carter and Randall.
+ Business skills:
Discussing how to

implement a training
programme, and devise a
training programme for
the sales force in the UK
and Ireland.
Unit 2: Training
+ Resource bank of
further practice exercises
Unit 3: Energy
+ Case study: Energy
saving at Tumalet
software
Unit 3: Energy
+ Business skills:
Investigating and
proposing some energysaving ideas
+ Resource bank of
further practice exercises

Tài li u đ c
(chương,
phần)

Bài 1,
Tài liệu [1]

Bài 12,
Tài liệu [6];

Chuẩn b c a sinh

viên (bài tập, thuyết
trình, giải quyết tình
huống…)

- Tìm hiểu chủ đề
bài học.

- Chuẩn bị câu hỏi
và trả lời câu hỏi
thảo luận
- Thuyết trình, thảo
luận và bài tập

Đáp ứng m c
tiêu

Đáp ứng các
mục tiêu như
đã trình bày ở
mục 7
Đáp ứng các
mục tiêu như
đã trình bày ở
mục 7

Bài 1,
Tài liệu [2]
Bài 2,
Tài liệu [1];


- Thuyết trình, thảo
luận và bài tập

Đáp ứng các
mục tiêu như
đã trình bày ở
mục 7

- Thuyết trình, thảo
luận và bài tập

Đáp ứng các
mục tiêu như
đã trình bày ở
mục 7

- Thuyết trình, thảo
luận và bài tập

Đáp ứng các
mục tiêu như
đã trình bày ở
mục 7

Ôn tập bài 1-3 thi

Củng cố kiến

Bài 2,
Tài liệu [1]


Bài 2,
Tài liệu [2];
Bài 3,
Tài liệu [1]
Bài 3,
Tài liệu [2]
Bài 17,
Tài liệu [2]

168


(3 tiết)
Buổi 7
(3 tiết)

Buổi 8
(3 tiết)

Buổi 9
(3 tiết)

giữa kỳ

Mid-term test
Unit 4: Marketing
+ Case study:
Relaunching Home2u
+ Business skills:

Relaunching a marketing
campaign
Unit 5: Employment
trends
+ Case study: Delaney:
call-center absenteeism
+ Business skills: Finding
ways to reduce
absenteeism and retain
staff.
Unit 6: Ethics
+ Case study: Dilemmas
at Daybreak
+ Business skills:
Improving the way this
food company labels its
products.

Buổi 10
(3 tiết)

Bài 4,
Tài liệu [1];
Bài 18,
Tài liệu [3]
Bài 5,
Tài liệu [1];
Bài 5,
Tài liệu [2]
Bài 6,

Tài liệu [1];

- Thuyết trình, thảo
luận và bài tập

thức và kỹ
năng đã học ở
bài 1-3
Đáp ứng các
mục tiêu như
đã trình bày ở
mục 7

- Thuyết trình, thảo
luận và bài tập

Đáp ứng các
mục tiêu như
đã trình bày ở
mục 7

- Thuyết trình, thảo
luận và bài tập

Đáp ứng các
mục tiêu như
đã trình bày ở
mục 7

Bài 6,

Tài liệu [2]

- Ôn tập bài 1-6 chuẩn bị thi cuối kỳ
- Giải đáp thắc mắc

TP.HCM, ngày 18 tháng 2 năm 2015
PHÊ DUY T C A TR
NG B
(ký, ghi rõ họ tên)

MỌN

NG

I BIÊN SO N

ThS. Hà Thanh Bích Loan
Th.S. Phan Xuơn Thảo

169



×