Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Những câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn xin visa Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.07 KB, 5 trang )

Nh ững câu h ỏi th ư
ờ n g g ặp PH Ỏ
NG V Ấ
N XIN VISA M Ỹ
- Chi ti ết nên h ơ
i dài, các em SHARE v ềdùng khi c ần nhé:
A. Câu h ỏi ph ỏng v ấn du h ọc M ỹ– Thông tin cá nhân:
1. Good morning! Please introduce yourself! (Xin chào bu ổi sáng! Hãy t ựgi ớ
i thi ệu b ản thân c ủa b ạn!)
2. What’s your name? Why are you here today? (Tên c ủa b ạn là gì? T ại sao b ạn l ại ở đâ y hôm nay?)
3. How old are you? What’s your job? (B ạn đ
ư
ợ c bao nhiêu tu ổi? Công vi ệc c ủa b ạn là gì?)
4. What are your hobbies? (S ởthích c ủa b ạn?)
5. Do you like traveling? Have you ever been abroad? (B ạn có thích du l ịch không? B ạn có bao gi ờđi ra n ư
ớc ngoài
ch ưa?)
6. Have you ever lived away from your parents? (B ạn có bao gi ờs ống xa cha m ẹhay không?)
7. Do you have any friend? How many friends do you have? (B ạn có ng ư
ờ i b ạn nào không? B ạn có bao nhiêu
ng ư
ờ i b ạn?)
8. What do you often do at free time? (B ạn th ư
ờ n g làm gì lúc rãnh r ỗi?)
9. Do you like sports? Which kind of sport do you like best? ( B ạn có thích ch ơ
i th ểthao không? Môn th ểthao nào
b ạn yêu thích nh ất?)
10. Have you ever been granted a US visa? (B ạn có bao gi ờđ
ư
ợ c c ấp Visa đi M ỹhay ch ư
a?)


11. Have you ever been rejected a US Visa? (B ạn có bao gi ờb ị t ừch ối Visa đi M ỹhay ch ư
a?)
12. Tell me something about your country! (Hãy k ểcho tôi nghe vài đi ều v ềđ
ất n ư
ớ c b ạn!)
B. Câu h ỏi ph ỏng v ấn du h ọc M ỹ– Thông tin gia đì nh:
1. What’s your father's name? What’s your mother’s name? (Tên cha c ủa b ạn? Tên m ẹc ủa b ạn?)
2. Do you have any siblings? (B ạn có anh ch ị em ru ột nào không?) If you do have, what is his/her name(s)? (N ếu
có, tên c ủa anh/ch ị/em ru ột c ủa b ạn là gì?) - h ọc ti ếng anh
3. How old is your father/ mother? (Ba/m ẹc ủa b ạn bao nhiêu tu ổi?)
4. Are you living with your parents? (B ạn có s ống chung v ớ
i ba/m ẹhay không?)
5. Have your parents/ your siblings traveled abroad? (Cha m ẹ/ anh ch ị em c ủa b ạn có bao gi ờđi n ư
ớ c ngoài
ch ưa?)
6. Why don’t your older brother(s)/sister(s) study abroad like you? (T ại sao anh ho ặc ch ị c ủa b ạn không h ọc ở n ư
ớc
ngoài nh ưb ạn?)
C. Câu h ỏi ph ỏng v ấn visa du h ọc M ỹ– k ết qu ảh ọc t ập ở Vi ệt Nam:
1. What grade are you studying in? What’s your grade? (B ạn h ọc l ớ
p m ấy?)
2. What’s your school name? (Tên c ủa tr ư
ờ n g b ạn là gì?)
3. What’s something special about your school? Tell me something about your school? (Tr ư
ờ n g c ủa b ạn có đi ều gì
đặc bi ệt hay không? Hãy gi ới thi ệu vài đi ều v ềtr ườn g c ủa b ạn?)
4. How many classes are there in your school? (Tr ư
ờ n g c ủa b ạn có bao nhiêu l ớ
p?)
5. What subjects are you good/bad at? (B ạn h ọc gi ỏi/ d ởnh ất là môn h ọc nào?)

6. What are your favourite subjects? And why do you like them? (Nh ữ
ng môn h ọc nào b ạn yêu thích nh ất? T ại sao
b ạn thích chúng?)
7. What do you often do after school? (Sau gi ờh ọc b ạn th ư
ờ n g làm gì?)


8. Who is your favourite teacher? (Ai là ng ườ
i th ầy mà b ạn yêu thích nh ất?)
9. What’s your principle’s name? (Tên hi ệu tr ưở
n g tr ườ
n g c ủa b ạn là gì?)
D. Câu h ỏi th ườ
n g g ặp khi ph ỏng v ấn Visa du h ọc M ỹv ềK ếho ạch h ọc t ập t ại M ỹ:
1. What is the purpose of your trip? (M ục tiêu c ủa chuy ến đi c ủa b ạn là gì?)
2. Why do you choose US to study? ( T ại sao b ạn ch ọn h ọc t ại M ỹ?)
3. Why don’t you choose another country to study? (T ại sao b ạn không ch ọn h ọc t ại m ột qu ốc gia khác?)
4. Why don’t you choose another school to study? (T ại sao b ạn l ại không ch ọn h ọc t ại m ột tr ườ
n g khác?)
5. What make you choose this state to study? ( Đề
i u gì khi ến b ạn ch ọn ti ểu bang này để h ọc?)
6. What school will you enrol in the US? (B ạn s ẽh ọc t ại tr ườ
n g nào khi đến M ỹ?) - du hoc My
7. What city will you arrive in? Tell me something about the city that you will live in the US? (B ạn s ẽđến thành ph ố
nào? Hãy k ểcho tôi nghe vài đi ều b ạn bi ết v ềthành ph ốnày?)
8. Where is your school located? Why do you choose this state to study at? What do you know about the state?
(Tr ườ
n g c ủa b ạn t ọa l ạc ở đâ u? T ại sao b ạn ch ọn h ọc ở ti ểu bang này? B ạn bi ết gì v ềti ểu bang này?)
9. If you are provided a choice, where do you want to come? (n ếu b ạn được cho m ột s ựl ự
a ch ọn, n ơ

i nào b ạn
mu ốn đến ?)
10. What is the address of your school? ( Đị
a ch ỉ tr ườ
n g c ủa b ạn?)
11. Tell me something about your school? (Hãy k ểcho tôi nghe m ột vài đi ều v ềtr ườ
n g c ủa b ạn?)
12. Is your school a public or a private school? (Tr ườ
n g c ủa b ạn là tr ườ
n g công hay tr ườ
ng t ư
?)
13. How can you know about this school? ( Làm sao b ạn bi ết đến tr ườ
n g này?)
14. How can you get the I-20/DS-2019? How did you complete the admission form? (Làm sao b ạn có th ểxin được
gi ấy I-20/DS-2019? B ằng cách nào mà b ạn có th ểhoàn t ất th ủt ục xin nh ập h ọc?)
15. Why do you choose the school to study? (T ại sao b ạn ch ọn h ọc t ại tr ườ
n g này?)
16. What grade will you study in the US? (B ạn s ẽh ọc l ớ
p m ấy t ại M ỹ?)
17. When will your school start? When is the upcoming intake of your school? (Khi nào tr ườ
n g b ạn b ắt đầu h ọc?
H ọc k ỳ s ắp t ới c ủa tr ườ
n g b ạn h ọc là khi nào?)
18. What subjects will you study at school? (B ạn s ẽh ọc nh ữ
ng môn h ọc nào?)
19. Is your school religious? (Tr ườ
n g c ủa b ạn có đạo nào hay không?)
20. Do you have to study Bible? (B ạn có ph ải h ọc kinh thánh hay không?)
21. Do you have to wear uniform? (B ạn có ph ải m ặc đồn g ph ục hay không?)



22. How long do you want to study in the US? (Bạn muốn học ở Mỹ bao lâu?)
23. What will you study in the US? (Bạn sẽ học gì ở Mỹ?)
24. What will you major in when you study university? (Chuyên ngành bạn ch ọn ở đại h ọc s ẽ là gì?)
25. Why do you choose that major? (Tại sao bạn lại chọn chuyên ngành này?)
26. What degree will you get after your graduation? (Bạn sẽ nhận được học vị gì khi t ốt nghi ệp?)
27. What is this program fee? (Phí của chương trình này là bao nhiêu?)
28. What is the tuition fee? (Học phí của bạn là bao nhiêu?)
29. Have you bought insurance? (Bạn đã mua bảo hiểm hay chưa?)
30. Have you paid the program fee? By what way? ( Bạn đã trả phí chương trình hay chưa? Bạn trả b ằng cách
nào?)
31. Where will you live in the US? (Bạn sẽ sinh sống ở đâu khi ở Mỹ?)
32. With whom will you stay in the US? (Bạn sẽ sinh sống với ai khi ở Mỹ?)
33. Tell me something about your host family? (Hãy kể cho chúng tôi nghe vài đi ều v ề gia đình ng ười M ỹ mà b ạn s ẽ
ở với họ?)
34. Who will pick you up at the airport upon your arrival? (Ai s ẽ đưa đón bạn tại sân bay?)
E. Những câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn xin visa du học Mỹ về chủ đề chứng minh tài chính
Tài chính là một trong những vấn đề được quan tâm hàng đầu khi bạn quyết định đi du h ọc. Đó cũng là m ột trong
những khía cạnh được đặc biệt lưu ý trong buổi phỏng vấn visa.
1. What’s your father’s/mother’s job? (Ba mẹ bạn làm nghề gì?)
2. How much do your parents earn a month? How much is your family monthly income? (M ột tháng ba m ẹ c ủa b ạn
kiếm được bao nhiêu tiền? Mổi tháng gia đình bạn kiếm được bao nhiêu ti ền?)
3. Who will pay for your study in the US? (Ai sẽ trang trải chi phí du h ọc tại Mỹ cho bạn?)
4. How can your parents pay for your study? (Ba mẹ bạn chi trả chi phí cho bạn bằng cách nào?)
5. Do your parents have a saving book/ banking account? How much? (Ba mẹ bạn có tài kho ản ngân hàng hay
không? Bao nhiêu?)
6. How many houses or lands do your parents have? (Ba mẹ có bao nhiêu nhà hay đất?)
7. Do you parents have a car? (Ba mẹ bạn có xe hơi không?)
8. How much will your parents give you a month when you live in the US? (Cha m ẹ b ạn s ẽ cho b ạn bao nhiêu ti ền

khi sinh sống ở Mỹ?)
Nếu làm ba mẹ bạn đang làm việc cho một tổ chức cụ thể:
1. Whom does your father/mother work for? (Ba mẹ bạn làm việc cho tổ chức nào?)


2. For how long have your parents worked for this company? (Ba mẹ của bạn làm cho công ty này bao lâu r ồi?)
3. Do you know where is your father/mother company? What’s this company address? (Bạn bi ết n ơi ba m ẹ b ạn làm
việc hay không? Địa chỉ nào?)
4. What are your father/mother’s company products? (Các sản phẩm của công ty ba mẹ bạn là gì?)
5. Do you know any of your parents colleague? Who is he/she? (Bạn có bi ết bất kỳ đồng nghi ệp nào c ủa ba m ẹ b ạn
hay không? Người đó tên gì?)
Nếu ba mẹ bạn có cơ sở kinh doanh riêng:
1. Show me your parents’ business lisence certificate! (Hãy đưa cho tôi xem giấy đăng ký kinh doanh c ủa ba m ẹ
bạn)
2. How many employees are there in your parents’ company? (Có bao nhiêu nhân công trong c ơ s ở kinh doanh c ủa
ba mẹ bạn?)
3. How much does this business earn a month? (Mổi tháng c ơ s ơ kinh doanh này ki ếm được bao nhiêu ti ền?)
4. How long have your parents run this business? (Ba mẹ bạn m ở c ơ s ở kinh doanh này bao lâu r ồi?)
Nếu ba mẹ bạn có thu nhập từ việc cho thuê nhà:
1. Show me the renting contracts! (Hãy cho tôi xem các hợp đồng cho thuê nhà!)
2. Does this house belong to your parents? (Căn nhà này là của ba m ẹ bạn à?)
3. For how long this house has been for rent? (Căn nhà này được cho thuê bao lâu r ồi?)
4. How much do your parents earn a month from the houses for rent? ( M ổi tháng cha m ẹ b ạn cho thuê nhà được
bao nhiêu tiền?)
Nếu ban mẹ bạn có phần hùn từ các công ty khác:
1. Which company/corporation are your parents the shareholders of? (Ba m ẹ bạn có ph ần hùn trong công ty nào?)
2. What are the company products? (Sản phẩm của công ty này là gì?)
3. How much do your parents earn from this company? (Ba mẹ bạn kiếm được bao nhiêu ti ền t ừ công ty này?)
4. Give me the business license of this company! (Hãy đưa tôi xem giấy đăng ký kinh doanh c ủa công ty này!)
F. Câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn visa Mỹ: Ý định quay về Việt Nam?

1. Will you return Vietnam when you finish studying? (Bạn sẽ trở về Việt Nam sau khi h ọc xong?)
2. How can you prove that you will return Vietnam? (Làm sao bạn ch ứng minh được bạn sẽ tr ở v ề Vi ệt Nam?)
3. What do you want to become after graduation? (Bạn muốn trở nên như thế nào sau khi h ọc xong?)
4. What will you do after you finish your study in the US? (Bạn s ẽ làm gì sau khi h ọc xong?)
5. How long do you intend to stay in the US after you finish your study? (Bạn có ý định ở M ỹ ti ếp bao lâu n ữa sau
khi tốt nghiệp?)
6. Do you intend to work in the US? (Bạn có ý định làm việc tại Mỹ hay không?)


7. If you are offered a good job with high salary, will you agree to work? ( N ếu b ạn có được m ột vi ệc làm t ốt v ới m ức
lương cao tại Mỹ, bạn có đồng ý ở lại làm không?)
G. Câu hỏi nhạy bén trong phản ứng
Sự nhạy bén trong phản ứng là một trong những yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của buổi phỏng vấn
xin visa, yếu tố này hoàn toàn có thể được chuẩn bị, rèn luyện khi bạn dành th ời gian tham khảo nh ững câu h ỏi
thường gặp dưới đây.
1. What make me should grant you a Visa according to you? (Theo bạn điều gì khiến tôi nên c ấp Visa cho b ạn?)
2. What will you do if I said that you are not qualified for a Visa? (Bạn s ẽ làm gì n ếu tôi nói r ằng b ạn đã xin Visa th ất
bại?)
3. Why do you think I should give you a Visa? (Tại sao bạn nghĩ tôi nên cấp Visa cho bạn?)
4. Have you ever lived away from you parents? What will you do if you miss your parents? (B ạn đã bao gi ờ s ống xa
ba mẹ hay chưa? Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhớ ba mẹ mình?)
5. Do you have any friend in the US? If you do have, tell me something about her/him (Bạn có ng ười b ạn nào ở M ỹ
hay không? Nếu có, hãy kể cho tôi nghe về chị ấy/ anh ấy)
6. What difficulties do you think you may encounter in the US? (Bạn nghĩ rằng s ẽ có khó kh ăn nào b ạn có th ể s ẽ
gặp khi ở Mỹ?)
7. What is the most memorable event in your life? (Sự kiện đáng nhớ nhất trong đời bạn là gì?
8. What will you do if your parents ran out the money and could not afford your study well? (B ạn s ẽ làm gì n ếu cha
mẹ bạn hết tiền và không thể tiếp tục lo cho bạn du học?)




×