Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tổng hợp toàn bộ lý thuyết hóa học vô cơ megabook

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 13 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TÓM TẮT HÓA HỌC VÔ CƠ
3 .Phương pháp điện phân:

PHẦN 1.PHI KIM
A. HALOGEN ( NHÓM VII A )
I.Một số tính chất chung của nhóm

9, Độ
âm điện

I

19

35,5

80

127

9

17

35

53

4s24p5



5s25p5

Br2

I2

lỏng, đỏ
nâu

rằn, tím
than

+59

+185

HBrO
HBrO3
2.8

HIO
HIO3
HIO4
2.6

2s22p5

3s23p5


I2

Cl2

Khí, lục
nhạt

Khí, vàng
lục

-188

-34-

Không

HClO
HClO2
HClO3
HClO4
3.0

4.0

III. Axit Clohiđric: Là một Axit mạnh
1.Tính chất hóa học
*Với kim loại (trước Hiđro) → muối + H2↑
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑
*Với Oxit Bazơ, bazơ → muối + nước
2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

2HCl + Cu(OH)2↓ → CuCl2 + H2O
*Với muối:
HCl + AgNO3 → AgCl↓(trắng) + HNO3
* HCl đặc có tính khử khi tác dụng với các
chất oxi hóa mạnh như MnO2, KClO3,
KMnO4…
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +
8H2O
Lưu ý: - Tính axit của HCl < HBr < HI
- Tính khử của HCl < HBr < HI
- HF là axit yếu, có phản ứng riêng với SiO2
*Đặc biệt dùng Axít HF để vẽ lên thuỷ tinh
4HF + SiO2 → SiF4( tan) + H2O
2.Điều chế:
*Tổng hợp:
H2 + X2 → 2HX↑
*Dùng H2SO4 đặc:
H2SO4(đ) + NaCl→ NaHSO4 + HCl↑
H2SO4(đ) + 2NaCl→ Na2SO4 + 2HCl↑
Phương pháp này chỉ dùng điều chế được HF,
HCl không dùng điều chế được HBr, HI vì HBr,
HI có tính khử mạnh sẽ phản ứng oxi hóa khử với
H2SO4 đặc.
--------------o0o--------------B. OXI-LƯU HUỲNH ( NHÓM VI A )
I.Một số tính chất

01

Br


H
oc

Cl

ai

F

uO
nT
hi
D

IOT

ie

BROM

iL

1, Kí
hiệu
2,
KLNT
3,điện
tích Z
4, Cấu

hình e
hoá trị
5,
CTPT
6,
Trạng
thái
màu
7, Độ
sôi
8, Axit
có oxi

CLO

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/


II. Tính chất hóa học của các halogen
1. Với kim loại → muối Halogenua
nX2 + 2M → 2MXn
(n: Số oxi hoá cao nhất của M)
2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3
2.Với hiđrô → Hiđro halogenua
H2 + X2 → 2 HX↑ ( cần xem kĩ điềukiện)
Với F2 phản ứng xảy ra ngay trong tối, to thấp
Cl2 phản ứng khi có ánh sáng, Br2 phản ứng khi đun
nóng, I2 phản ứng ở nhiệt độ cao và là phản ứng
thuận nghịch.
3.Với H2O
F2 + H2O → 2HF + O2


HX + HXO ( X: Cl,Br)
X 2 + H2 O 



Ta

FLO

2NaCl dpnc 2Na + Cl2↑
pd
2NaCl+H2O d
 Cl2↑+H2↑+ 2NaOH
mnx


w

w

w

.fa

ce

-Nước Clo có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để
sát khuẩn, tẩy rửa
- I2 không phản ứng với H2O
II. Điều chế
1,Dùng HX tác dụng với chất oxi hóa mạnh:
to
HX+MnO2  MnX2 + X2↑ + 2H2O
K2Cr2O7
+ 14HCl →2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O + 2KCl 2KMnO4 +
16HCl →2KCl+2MnO 2 + 5HCl↑ +8H2O

2,Dùng độ hoạt động:
Cl2 + 2 HBr → Br2 + 2 HCl
Br2 + 2 NaI → I2 + 2NaBr
II.OXI
1.Tính chất hóa học
* Với H2
to


2H2 + O2  2H2O

1.Kí hiệu
2.KLNT
3.Điện
tích Z
4.Cấu
hình e hoá
trị
5.CTCT
6.Trạng
thái
7.Axit có
Oxi
8.Độ ân
điện

OXI

LƯU
HUỲNH

SELEN

TELU

O
16
8


S
32
16

Se
79
34

Te
127,6
52

2s22p4

3s23p4

4s24p4

5s25p4

O2
Khí

S
rắnvàng

Se
rắn

Te

rắn

3,5

H2SO4
H2SO3
2,5

H2SeO4
H2SeO3
2,4

H2TeO4
H2TeO3
2,1

3O2 tialuadein2O3
V.Hiđrôsunfua H2S1.Tính chất vật lí: Chất khí kh
màu, mùi trứng thối, độc, dễ tan trong nước → axit
sunfuahiđric

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

* Với các kim loại (trừ Ag, Au, Pt)
3Fe + 2O2 → Fe 3O4
2Cu + O2 → 2CuO(đen)
* Với phi kim( trừ F2o ,Cl2, Br2, I2)

C
3000
 2NO
N2 + O 2 

2.Tính chất hóa học
*Với nhiệt độ:
to

H2S  H2 + S
*Với Oxi

o

t
S + O2 
SO2
*Với chất khác:
to
CH4 + 2O2 CO
2 + 2H2O

to

to

H2S + Cl2 2HCl + S↓

o


t
2CO + O2 
2CO2

to

to

to

uO
nT
hi
D

H2 + S H2S
FeS + 2HCl → H2S + FeCl2
VI. Anhiđrit sunfurơ SO2: O=S→O
1.Tính chất vật lí: Khí không màu, mùi hắc tan
trong nước → Axit sunfurơ
2.Tính chất hóa học:
a. Tính oxi hoá:

to

2KClO3 2KCl + O2↑
to

to


ie

iL

Ta

.c

2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O
to

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

6HNO3 + S H2SO4 + 6NO2+2H2O
2.Điều chế:
 Khai thác từ quặng
 H2S + Cl2 →2HCl + S
 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S

IV. OZÔN O3
1.Tính chất hóa hoc: Có tính oxi hoá mạnh hơn Oxi
O3 + 2 Ag → Ag2O + O2
2KI(trắng)+ O3+ H2O →2KOH+I2(nâu)+O2
( Nhận biết Ozôn)
2.Điều chế:

*Bị phân tích:
H2SO4  SO3 + H2O
*Háo nước:
C12H22O11 + H2SO4 → C + H2SO4.nH2O
*Có tính oxi hoá mạnh:
+Với phi kim : C,S,P → CO2, SO2, P2O5+Với kim
to

loại → muối , không giải phóng khí hiđrô.

o

V2O5 ,450 C

2SO3
2SO2 + O2 
SO2 + 2H2O +Cl2 → H2SO4 + 2HCl
5SO2 +2KMnO4 +2H2O→2MnSO4 +2KHSO4+H2
SO4
c. Tính oxit axit:
SO2 + H2O → H2SO3
3. Điều chế:


s/

om

to

/g

o

t
5S + 2P 
P2S5
*Với axit có tính oxi hóa mạnh

to

SO2 + 2H2S 2H2O + 3S
b. Tính khử:

ro

S + H2  H2S (mùi trứng thối)
* Với phi kim ( trừ N2,I2 ) → sunfua
to
C + 2S CS
2

to


SO2 + Mg 2MgO + S
to
SO2 + H2 
 2H2 O + S

up

2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
c. Điện phân H2O ( có pha H+ hoặc OH- )
H2O dpddaxithoacbazo2H2↑ + O2↑
d. Điện phân oxit kim loại
2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2↑
III. Lưu huỳnh
1.Tính chất hóa học: Ở to thường lưu huỳnh hoạt
động kém.
* Với kim loại ( trừ Au, Ag, Pt ) → muối sunfua.
to
Fe + S FeS
(đen)
o

ai

H2S + H2SO4(đ) SO2 + 2H2O + S↓
3.Điều chế:

4Fe3O4 + O2 6Fe2O3
2.Điều chế:
a. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
b. Nhiệt phân các muối giàu oxi


t
Cu + S CuS
(đen)
* Với Hiđrô

H
oc

2H2S + O2  2S↓ + 2H2O ( thiếu O2)
*Tính khử :

01

o

2H2S +3O t 2SO2 + 2H2O ( dư O2)

to

 S + O2 SO2
to

 2H2SO4(đ) + S 3SO2 + 2H2O
to

 4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
to

 Cu + 2H2SO4(đ) CuSO4 + SO2 +

2H2O
VII.Axit sunfuric: H2SO4
1.Tính chất vật lí : H2SO4 khan là chất lỏng,
không màu, sánh như dầu, không bay hơi, không
mùi vị, tan tốt, trong nước toả nhiều nhiệt.
2.Tính chất hóa học: Là axit mạnh
*Làm đỏ quỳ tím
*Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, với muối.
*Tác dụng với KL đứng trước H, giải phóng
H2↑.
a. H2SO4 đậm đặc :
( không giới thiệu nguyên tố BITMUT Bi)
II.NITƠ: N
1. Tính chất hóa học:
*Với Oxi:
o

N2 + O2
*Với H2:

3 000 C




2NO

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nhiệt độ thường: Không phản ứng với Al,Fe,Cr.

xt,t

N2 + 3H2 
 2NH3↑

*Với kim loại điển hình ( hoạt động mạnh)
o

Đun nóng: Tác dụng hầu hết với các kim loại (trừ
Au,Pt)

to

t
H2SO4(đ) + Cu CuSO
4 + SO2↑ + 2H2O 6

( Mg3N2 + 6H2O → 3Mg(OH)3 + NH3↑ )

to
H2SO4(đ)+2Al Al
2(SO)4+SO2↑+ 6H2O

to
NH4NO2 N
2 + 2H2O


có thể cho SO2, S, H2S.

ai

to
2NH4NO2 2N
2 + O2 + 4H2O

to
H2SO4(đ) + 3Zn 3ZnSO
4 + S + 4H2O

o

t
H2SO4(đ) + 4Zn 4ZnSO
4+ H2S↑ + 4H2O

III. Các oxit của oxi

3.Sản xuất H2SO4

NO và NO 2

*Điều chế SO2:
4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3 S
t
+ O2 SO
2

o

*Oxi hoá SO2 → SO3:

P
31
15

As
75
33

2s22p4

3s23p4

3,0

om

chất

ít tan trong H2O

trong H2O

vật lý

2,0


H3AsO4
1,9

.fa

2 O5 hutnu oc
P
  N2O5 + H2O

IV.Amoniac NH3
1.Tính chất vật lí: Khí không màu, mùi khai, xốc,
tam tốt trong nước.
2.Tính chất hóa học:
t
* Huỷ: 2NH3 N
2 + 3H2
*Với axit:
NH3 + HCl → NH4Cl
*Với H2O:
NH3 + H2O → NH+4 + OH*Tính khử:
o

*2NO2+H2O → 2HNO 3+ N

Hoá

Axit, kiềm là oxit

*4NO2+2H2O+O2→4HN O


học

không tạo muối

*2NO2+ 2NaOH →
NaNO

Điều

3000 C
*N 2+ O 2  


iL

Sb
rắn

2,1

H2O

Ta

As

H3AsO4

Là Oxit axit


chế

o

+ 2NO↑ + 2H2O

2NO
*3Cu+8HNO3(l)→
Cu(NO3)2+2NO↑+4H2O

N2 O 5
* Tính chất hóa học
Là oxit axit
*N2O5 + H2O → 2HNO3
*N2O5 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O

* Điều chế
b.Tính oxi hoá mạnh.
*Với kim loại (trừ Au,Pt) → muối có số oxi hoá
cao.
◦HNO3(đ) + M → M(NO3)n + NO2↑ + H2O
◦HNO3(l) + M → M(NO3)n + (có thể :
NO,N2,N2O,NH4NO3) + H2O
Ví dụ:
*4Mg + 10HNO3(l) → 4Mg(NO3)2 + N2O +
5H2O
*4Zn(NO3)2+10HNO3(l) → 4Zn(NO3)2+NH4NO3
+ 3H2O

to


4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O

+ NaNO2 + H2O
*Cu+4HNO3(đ)→Cu(NO3)

Rắn trắng tan nhiều trong H2O , to thăng hoa 32,3oC

rắn

H3PO4

Không tác dụng với

s/
5s25p4

P

w
w
w

Khí nâu, hắc độc tan nhiều

Sb
122
51

Rắn đỏ,

trắng

ok

HNO3
HNO2

ce

8.Độ âm
điện

bo

7.Axit có
Oxi

2HNO3

4s24p4

.c

N2

up

N
14
7


STIBI

ro

ASEN

/g

PHÔT
PHO

Khí
không
màu

Khí không màu, đọc rất

chất

 2SO3
2SO2 + O2 
*Tạo ra H2SO
 4 từ SO3 :
SO3 + H2O H2SO4
--------------o0o--------------C. NITƠ- PHỐT PHO (NHÓM VA)
I. Một số tính chất:

NO2


Tính

Tính

V2O5,450o C

NITƠ

NO

ie

CTPT
to

6.Trạng
thái

uO
nT
hi
D

t
(NH4)Cr2O7 N
2 + Cr2O3 + 4H2O

o

1.Kí hiệu

2.KLNT
3.Điện
tích Z
4.Cấu
hình e hoá
trị
5.CTCT

H
oc

2.Điều chế: Chưng cất phân đoạn KK lỏng

Với kim loại khử mạnh ( Kiềm, kiềm thổ, Al,Zn)

01

N2 + 3Mg Mg3N2 (Magiênitrua)

o

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HNO3(đặc,nguội) không phản ứng Al, Fe

to


2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl

*Chú ý: Au, Pt chỉ có thể tan trong nước cường

to

2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
3.Điều chế:
*Dung dịch NH3 NH3↑

Au + 3HCl + HNO3 → AuCl3 + NO+ 2H2O
*Với phi kim:

to

*NH4Cl + NaOH NaCl + NH3↑ + H2O
o

xt ,t

 2NH3
*N2 + H2 

V.Dung dịch NH3- Muối Amoni

o

3(đ)

t

NH4NO3 N
2O + 2H2O
VI. Axit NITRIC HNO3
1.Tính chất vật lí: Là chất lỏng không màu, mùi
hắc, tan tốt tos= 86oC và phân huỷ:

ro

/g

om

ok

.c

4HNO3 2H2O + 4NO2 + O2
2.Tính chất hóa học:
a.Tính axit: ( như axit thông thường)
P (đỏ)

bo

-Bột đỏ sẫm
D= 2,3

ce

Không tan trong H2O và
trong CS2


.fa

Không độc

thành đỏ.

Bền ở to thường, bốc
cháy Ở 240oC. Ở >250oC

w

w

w

thường, để lâu, biến chậm

không có kk  P trắng

b.Tính chất hóa học: P (trắng, đỏ)
*Với các chất oxi hoá:
4P(t) +3O2 → 2P2O5 + lân quang.
t
4P(t) + 5O2 2P
2O5 + lân quang
2P(t) + 5Cl2 →2PCl5
o

to


3P(đỏ) + 5HNO3 + H2O 3H3PO4 + 5NO

uO
nT
hi
D

*4NH3 + 5O2 Pt,t 4NO + 6H2O
2NO + O2 → 2NO2
3NO2 + H 2O → 2HNO 3 + NO
Hoặc: 4NO2 + O2 + H2O →4HNO3
VI.Muối NITRAT
1. Tính chất hóa học:
Tinh thể không màu dễ tan ( Phân đạm)
2. Tính chất hóa học:
Nhiệt phân phân phân tích theio 3 kiểu:

Ta

iL

ie

o

s/

up


o

-Rắn, tinh thể
D=1,8; to =44oC to = 281oC
nc
s
-không tan trong H2O. Tan
trong CS2, C2H2, ête
-Rất độc, dễ gây bỏng nặng.
Vì vậy phải hết sức cẩn thận
khi dùng P trắng.
-Không bền, tự bốc cháy ỏ to

ai

to

t
*Huỷ: NH4Cl NH
3↑ + HCl↑

P (trắng)

2

*KNO3 + H2SO4(đđ)  KHSO4 + HNO3
*NH3→ NO →NO2 → HNO3

*Với dung dịch muối:
FeSO4+2NH3+ 2H2O → Fe(OH)2↓ + (NH4)2SO4

*Lưu ý: Với các dung dịch muối chứa Cu2+, Zn2+,
Ag+ có thể tạo phức chất, tan.
CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + 2NH4Cl
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4] 2+ + OH( Xanh thẫm)
2.Muối Amôni:
a.Tính chất vật lí: Tinh thể, không màu, vị mặn,
dễ tan.
b Tính chất hóa học:
*Tính chất chung của muối

to

2

*4HNO3(đ) + P H3PO4 +5NO2↑ + H2O
3.Điều chế:

4

o

4

to

*Với axit → muối:
NH3 + H+ + SO2- → 2NH+ + SO24

2


H
oc

t
*4HNO 3(đ) + C 
 CO2 ↑ + 4NO2 ↑ +2 H2
to O
*
6HNO + S H SO +6NO ↑ + 2H O

1.Dung dịch NH3: Hoá xanh quỳ tím.

4

01

toan (HCl + HNO3 )

to

o

t
a, M(NO3) 
M(NO2)n + O2↑
M trước Mg
t
b,M(NO3) 
M2On + NO2↑ + O2↑
Mg ( từ Mg → Cu)

o

o

t
c, M(NO 3) n 
 M + NO2 ↑+ O2↑
M đứng sau Cu

VII. PHỐT PHO VÀ HỢP CHẤT
1.Phốt pho
a. Tính chất vật lí:
D. CACBON - SILIC
I.Một số tính chất
NHÓM
VA
Kí hiệu
KLNT
Điênh
tích Z
Cấu
hình e
hoá trị
Trạng
thái
Độ âm
điện

THIẾC CHÌ


C
12
6

SILI GECM
ANI
Si
Ge
28 72,6
14
32

Sn
118,7
50

Pb
207
82

2s22p2

3s23 4s24p2

5s25p2

6s26p2

CACBON


Rắn

rắn

rắn

rắn

rắn

2,5

1,8

1,8

1,8

1,8

*Các bon có 3 dạng thù hình; kim cương
( rất cứng), than chì ( dẫn điện), Các bon vô định
hình ( than, mồ hóng) có khả năng hấp thụ tốt.
Mới phát hiện gần đây C60, dạng trái bóng( hình
cầu).
- Silic có thể ở dạng tinh thể (màu xám, dòn,

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

t
2P(t) + 3H2 2PH
3↑ Phôtphuahiđrô
(PH3 : Phốtphin mùi cá thối rất độc)
o

t
2P(t) +3Mg 
Mg3P2
o

to

2P(t) + 3Zn  Zn3P2 ( thuốc chuột)
Muối phôtphua dễ bị thuỷ phân.
Zn3P2 +6H2O → 3Zn(HO)3↓ + PH3↑
c.Điều chế:
to

t
+ H2

SiH4 ( Silan)
*Với Oxi:
o

t
C + O2 CO

2
o

t
C + CO2 2CO
o

ie

Si + O2 tSiO 2
*Với nhau:
to
Si + C SiC
2.Với hợp chất:
*Với H2O:

t
H2O + C 
CO+H2

iL

o

to

hay 2H2O + C CO2 + 2H2
*Với Axit:
C + 2H2SO4(đặcnóng) → CO2↑ + 2SO2↑+
2H2O C + 4HNO3(đặcnóng) →CO2↑ + 4NO2↑

+ H2O Si không tác dụng vơi Axit ở to
thường.
to
*Với bazơ: Chỉ Si tác dụng.

up

s/

Ta

2.Hợp chất của P
a.Anhiđrit photphoric P 2O5: Là chất bột trắng,
không mùi, không độc, hút nước mạnh
*Là Oxit axit:
P2O5 + H2O →2HPO3 (Axitmetaphotphoric)
HPO4 + H2O → H3PO4 (Axitphotphoric)
b.Axit photphoric H 3PO4: Chất rắn, không màu, tan
tốt.
*Là một axit trung bình (3 lần axit) tạo 3 muối. Ví
dụ: NH4 + H3PO4 → SP
NH4H2PO4 : Amoni_đihiđrophôtphát.
(NH4)2HPO4 : Amôni_hiđrôphôtphat
(NH4)3PO4 : Amôni_phôtphat.
Tuỳ thuộc vào tỉ lệ mol các chất tham gia pư

uO
nT
hi
D


o

ai

Ca3(PO4)2+3SiO2+5C 3CaSiO3+5CO2↑+P↑( hơi)

H
oc

to
2Mg + Si 
Mg2Si ( Magiê xilixua)
*Với H:
to
C + H2 CH
4 (Mêtan) Si

01

hoạt tính thấp) hay ở dạng vô định hình ( bột nâu,
khá hoạt động).
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA C VÀ Si
1.Với đơn chất.
*Kim loại ( ở nhiệt độ cao > tnóngchảy).
to
Ca + 2C CaC
2 (Canxicacbua)

*Với chất khử:


ro

*Điều chế: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc,dư) → 2H3PO4
+3CaSO4( ít tan)

t
C + CuO Cu
+ CO↑

om

o

/g

-----------

t
C + CaO CaC
2 + CO↑
o

to

.c

C + 4KNO3  CO2↑ + 2K2O + 4NO2↑

bo


ok

III.HỢP CHẤT CỦA CACBON.
III.1. Oxit:
1.Cacbonmonoxit CO:
a,Là chất khử mạnh.
to

ce

*CuO + CO  Cu + CO2
to

w

w

w

.fa

* Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (qua 3 giai
đoạn) Fe2O3→Fe3O4→FeO→Fe
*CO + H2O + PdCl2 → Pd↓ + 2HCl + CO2↑
(Dùng Phản ứng này rất nhạy, để nhận biết CO,
làm xanh thẫm dd PdCl2 )
to
*CO + O2 
2CO2 + 135Kcal

b.Phản ứng kết hợp:
CO + Cl2 → COCl2 ( phosgen)
t
3CO +Cr 
Cr(CO)3 (Cacbonyl Crôm)
c.Điều chế khí than:
*Khí than khô:
o

t
C + O2 CO
2 ∆H > 0
o

to

C + CO2  2CO ∆H < 0

Si + 2KOH + H2O  K2SiO3 + H2↑
*C là chất khử tương đối mạnh ở nhiệt
to
độ cao:
CO2 + C  2CO
bị phân huỷ t okhi đun nóng.

MgCO3  MgO+CO2↑
to
*Muối cacbonat
axit dễ bị phân huỷ:
2NaHCO3  Na2CO3 + CO2↑ + H2O

*Trung hoà axit:
2HCl + K2CO3 → 2KCl + H2O +
CO2↑ HCl + KHCO3 → KCl + H2O +
CO2↑
*Bị thuỷ phân tạo dung dịch có tính kiềm.



Na2CO3 + H2O 
NaHCO3 + NaOH


NaHCO3 + H2O → NaOH + CO2↑ + H2O
*Chú ý: NaHCO3 là muối tan, tan ít hơn
Na2CO3 và kết tủa trong dung dịch NH4Cl bão
hoà;
NaCl + NH4HCO3 → NaHCO 3 + NH4Cl
(Dung dịchbão hoà)
IV.HỢP CHẤT CỦA Si:
1.Silicđioxit SiO2 : Chất rắn không màu có
trong thạch anh, cát trắng.
*Không tan, không tác dụng với nước và axit
( trừ axit Flohiđric).
SiO2 + 4HF → SiF4t o+ 2H2O
*Tác dụng với bazơ ở nhiệt độ cao.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


to


H2O + C  CO + H2 -Q
*Đặc biệt:
to

CO + NaOH HCOONa
III.2.Khí cacbonic CO2:
*Khí không màu, hoá lỏng khi nén đến 60atm,
làm lạnh tạo tuyết cacbonic ( nước đá khô).
*Là oxít axit tác dụng với bazơ và oxit baz
CO2 + CaO → CaCO3
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
*Bị nhiệt phân huỷ ở tocao
to
CO2  2CO + O2
*Tác dụng với chất khử mạnh ở tocao:
to
CO2 + 2Mg 2MgO
+C

o

t
H2SiO3 
SiO 2 + H 2O
2.Muối Silicat:
*Dung dịch đặc của Na2SiO3 hay K2SiO3 gọi
là “thuỷ tinh lỏng”, dùng tẩm vào vải, gỗ là
cho chúng không cháy, dùng chế tạo keo dán

thuỷ tinh

H
oc

C + O2  CO2 + Q

IV.2.Silan SiH4 : là khí không bền, tự bốc
cháy trong không khí:
SiH4 + O2 → SiO2 + 2H2O
IV.3.Axit silicic H2SiO3 và muối Silicat:
1,H2SiO3 là axit rất yếu ( yếu hơn H2CO3), tạo
kết tủa keo trong nước và bị nhiệt phân:

ai

to

uO
nT
hi
D

*Khí than ướt:

-----------

t
CO2 + C 
2CO

o

ok

.c

om

/g

ro

PHẦN 2. KIM LOẠI
A. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I.Cấu tạo nguyên tử.:
*Có ít e ở lớp ngoài cùng ( n  3).
*Bán kính nguyên tử lớn hơn so với phi kim cùng
chu kì.
*Điện tích hạt nhân tương đối lớn cho nên kim loại
có tính khử: M → Mn+ + ne
II.Hoátính:
1.Với Oxi → Oxit bazơ
K Ba Ca Na Mg

bo

-Phản ứng mạnh
-Đốt: cháy sáng

Zn G Fe Ni Sn Pb

(H) Cu Hg
Phản ứng khi nung
Đốt: không cháy

Ag Pt Au
Không phản ứng

w

w

.fa

ce

2.VớiCl2: Tất cả đều tác dụng→ MCln
3.VớiH2O

w

iL
Ta

s/

up

bền vững với nhiệt, các muối cacbonat khác

ie


to

CO2 + H2  CO + H2O
III.3Axit cacbonic và muối cacbonat:
a,H2CO3 là axit yếu, không bền
( chỉ làm quỳ tín hơi hồng) chỉ tác dụng với bazơ
mạnh.
b,Muối cacbonat (trung tính và axit).
*Muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm đều

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Kim loại kiềm và Ca, Sr, Ba tác dụng được với
nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm + H2
4.Với dung dịch axit:
a, M trướ Pb + Axit thông thường → muối +
H2↑.
b, M ( trừ Au, Pt) + axit oxi hoá mạnh →
Muối, không giả phóng H2 .
5.Với dung dịch muối: Trừ K, Na, Ca, Ba…) các
kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi
muối của nó.
III.Dãy điện hoá của kim loại
Tính oxi hoá tăng→

1,Kí
hiêu

Cấu
hình
e
độ âm
điện
BKNT
(Ao)

Liti
Li

Natri
Na

Kali
K

Rubidi Cesi
Rb
Cs

(He)2s1

(ne)3s1

(Ar)4s1

(Kr)5s1 (Xe)6s1

1


0,9

0,8

0,8

0,7

1,55

1,89

2,36

2,48

2,68

2. Tính chất hóa học: Tính khử M → M ++ 1e
a.Với phi kim: M + O2 →M2O
b.Với H2O: 2M + H2O → 2M(OH) + H2↑
K Ba Ca Na

Mg

phản ứng
không điều
kiện tạo
hyđroxit và

khí H2

Có Đk
Phức tạp
*100oC
→Mg(OH) 2
H2↑
* 200 OC→
MgO + H2↑

Al

Mn Zn Cr
Fe
Phản ứng Phản ứng ở
tạo
nhiệt độ cao
Al(OH)3
( 200-nên dừng 500O,
lại ngay.
Hơi nước)
Coi
Tạo kim
không
loại Oxit và
phản ứng khí H2

c.Với axit: 2M + 2HCl → 2MCl + 2H2↑
d.Với dung dịch muối:Tác dụng với nước trước.
2M + H2O → 2M(OH) + H2↑

NaOH + CuSO4 → Cu(OH) 2↓+ Na2SO4
3.Điều chế:
2MCl dpnc 2M+Cl2↓

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn+ Cr3+ Fe2+ Ni2+
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni

1
O ↑ + H2O (hơi)
2 2
4.Một số hợp chất của Natri.
a.Natrihiđroxit NaOH: Là Bazơ mạnh.

Tính khử giảm→
Tính oxi hoá tăng→
Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Hg2+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
Sn Pb H Cu Hg Ag Hg Pt Au

H
oc

2NaOH + CO2 → Na 2CO3 + H2O
nNaOH : nCO2  2 : tạo muối trung tính
nNaOH : nCO2 = 1:Muối Axit
NaOH + CO2 → NaHCO3

1< nNaOH : nCO2 < 2: Cả 2 muối

ai

Tính khử giảm→
*Dựa vào dãy điện hoá để xét chiều phản ứng:
*Chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh
nhất, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu
hơn.
Cu2+ + Zn → Cu 2+ + Zn2+
OXI KH
KH
OXI
mạnh mạnh yếu
yếu
Chú ý: 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

uO
nT
hi
D

*Điều chế:
dpdd
2NaCl + 2H2O 
2NaOH + H2↑+Cl 2↑
mnx
Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO 3↓
b.Natrihiđrôcacbonat NaHCO3:

*Nhiệt phân:

ie

B. KIM LOẠI KIỀM -KIỀM THỔ-NHÔM

s/
up

ro

c.Natri cacbonat Na2CO3 (xô đa).
*Thuỷ phân:


NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O 


2CO3 + H2O → HCO3 - + OH *Điều chế: Phương pháp Solvay.
CO2 + H2O + NH3 → NH4HCO3
NH4HCO3 + NaCl →NaHCO3↓ + NH4Cl

Ta

iL

I.Kim loại kiềm (nhóm IA)
1.Tính chất vật lí:


/g

1,5

1,2

ok

bo

*Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan.

Canxi Stronti
Bari
Ca
Ba
(Ar)4s2 (Kr)5s2 (Xe)6s2
1,0

1,0

0,9

w

w

w

.fa


ce

2.Tính chất hóa học:
M → M2+ + 2e ( khử mạnh)
a.Với oxi và các phi kim:
 2M + O2 → 2MO
 M + H2 → MH2 ( Hiđrua kim loại)
 M + Cl2 → MCl2
to

 M + S  MS
to

 3M + N2  M3N2
to

o

t
CaO + 3C 
CaC2 + CO↑
o

om

Magiê
Mg
(ne)3s2


.c

Beri
Be
(He)2s2

*Phản ứng đặc biệt:


iều chế:t CaCO3 2
CaO + CO ↑
b.Canxihiđroxit Ca(OH)2: ( Vôi tôi).

2NaHCO3  Na2CO3 + CO2↑ + H2O
II.Kim loại nhóm IIA ( kiềm thổ)
1.Tính chất vật lí:
Kí hiệu
Cấu hinh
e
Độ âm
điện

t
2NaHCO3 
Na2CO 2 + CO 2↑ + H 2O
*Thuỷ phân:
NaHCO3 + H2O ↔ NaOH + H2CO3
Lưỡng tính:
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
NaHOC3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

o

-----------

to

01

2MOHđpnc 2M +

 3M + 2P M3P2
b.Với dung dịch axit:
*Với axit thông thường→ muối + H2↑
*Với HNO3,H2SO4(đ) →Muối không giải phóng H2.
c.Vơi H2O ( trừ Be) :

*Dung dịch Ca(OH)2 gọi là nước vôi trong, tinh
bazơ yêu hơn NaOH.
*Phản ứng đặc biệt: Điều chế Clorua vôi.
2Ca(OH)2 + 2Cl2 → CaCl2+ Ca(ClO)2 + 2H2O.
*Điều chế:
pd
CaCl2 + H 2O d
 H 2↑ + Ca(OH) 2+ 2H 2O
mn

CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2↓ + 2NaCl
CaO + H2O → Ca(OH)2
c.Canxicacbonat CaCO3
*Phản ứng đặc biệt:

(1)

 Ca(HCO 3)2(tan)
CaCO3+ H2O+ CO2 
(2)

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

M + 2H2O → M(OH)2 + H2↑
d.Với dung dịch bazơ: Chỉ có Be tác dụng tạo
muối tan.

01

Chiều (1) giải thích sự xâm thực của nước
mưa.
Chiều (2) Giải thích sự tạo thành thạch nhũ
trong hang động, cặn đá vôi trong ấm.

Mg + H2O (hơi) → MgO + H2↑

H
oc

*Điều chế:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O


3.Điều chế:

Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O
5.Nước cứng:
a.Định nghĩa:
Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+,Mg2+
*Nước cứng tạm thời: Chứa
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
*Nước cứng vĩnh cửu: Chứa MCl2, MSO4
( M : Ca, Mg).
* Nước cứng toàn phần: Chứa cả 2 loại trên.
C. CRÔM -SẮT - ĐỒNG
I,Crôm Cr:
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d44s2.
1. Tính chất vật lí: Trắng bạc, rất cứng → Sx thép
2. Tính chất hóa học:
Cr → Cr2+ + 2e ( hoá trị II)
Cr → Cr3+ + 3e (hoá trị III)
a.Với oxi và Clo

up

s/

Cách làm mềm nước cứng:
*Dùng hoá chất làm kết tủa các ion Ca2+, Mg2+, hoặc
đun sôi.
*Trao đổi ion: Dùng nhựa ionit.
III, NHÔM.
1.Tính chất hóa học: Khử mạnh:

Al → Al3+ + 3e
a.Với oxi và các phi kim:

ie

a.Canxi oxit CaO: Là oxit bazơ ( còn gọi là vôi
sống).

iL

4.Một số hợp chất của Canxi Ca:

Ta

MX2 dpnc M + X2

uO
nT
hi
D

ai

Be + 2NaOH → NaBeO2 (Natriberilat) + H2↑

 4Al + O2 2Al2O3

ro

to


 4Al + 3C Al4C3
to

t
 2Al + 3S Al
2S3

/g

o

t
 2Al + N2 2AlN
b.Với H2O :
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H3↑
Phản ứng dừng lại vì tạo Al(OH)3 không tan.
c.Với kiềm → NatriAluminat.
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Chính xác hơn:
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2↑
(Natritetrahiđrôxôaluminat)
d.Với dung dịch axit: Như các kim loại khác.
e.Với oxit kém hoạt độngPhản ứng nhiệt Nhôm:

w

w

w


.fa

ce

bo

ok

.c

om

o

to
Fe 2O3 + 2Al 
Al2O3 + Fe + Q
to
Cr 2O3 + 2Al 
Al2O3 + Cr
to
 3CuO + 2Al Al
2O3 + Cu
2,Điều chế:
2Al2O3 dpnc4Al + O2↑
3.Hợp chất của Nhôm :
a.Nhôm oxit Al2O3 : Là hợp chất lưỡng tính.
Al2O3 + 6HCl → AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2 + 2H2O


t
4Cr + 3O2 Cr
2O3
o

t
2Cr + 3Cl2 3
CrCl3
b.Với H2O:
o

t
2Cr + 3H2O Cr
2 O3 + H2↑
c.Với dung dịch axit:
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑
4Cr + 12HCl + O2 →4CrCl3+ 2H2O+4H2↑
d.Với dd Kiềm:
Cr + NaOH + NaNO3 → Na2CrO4 + 3NaNO2 +
H2 O
3.Hợp chất của Crôm:
a.Crôm (III) oxit Cr2O3:
*Là oxit lưỡng tính:
Cr2O3 + 6HCl →2CrCl2 + 3H2O
Cr2O3 + 2NaOH → NaCrO2 + H2O
*Điều chế:
o

o


t
(NH4)2Cr2O7 
 CrO3 + N2 + 4H2
Ot o
Na2Cr2O7 + 2C Cr
2O3 + Na2CO3 + CO
t
K2Cr2O7 + S Cr
2O3 + K2SO4
b.Crôm (III) hiđroxit Cr(OH)3 ↓ (xanh)
*Là hidroxit lưỡng tính:
Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + H2O
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
*Bị oxi hoá:
2NaCrO3+3Br2+8NaOH →2Na2CrO4+6NaBr
+4H2O
*Bị nhiệt phân:
o

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

to

3Fe +2O2 Fe3O4
to


2Fe + 3Cl2  2FeCl3
to

ie

Fe + S FeS
to

Fe + H2O t570 CFeO + H2↑
2Fe + 1,5O2 + nH2O → Fe2O3.nH2O(dư)
2Fe + 2O2 + nH2O → Fe3O4.nH2O (thiếu)
c.Với dung dịch axit:
*Như các kim loại khác → sắt (II) + H2↑
*Đặc biệt:
Fe + 2HNO3 loãnglạnh → Fe(NO3)2 + H2↑
 4Fe + 10HNO3 loãnglạnh →4Fe(NO3)2 +N2O + 5H2O
Fe + 4HNO3 loãngnóng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
 8Fe + 30HNO3rấtloãng → 8Fe(Fe(NO3)3 + 3NH4NO3
+ 9H2O

.c

om

/g

ro

up


s/

o

Ta

iL

 2Fe + C  Fe3C ( xe men tit)
b.Với H2O :
o
o
3Fe + 4H2O t570 CFe3O4 + 4H2↑
o

to

*4K2Cr2O7 4K2CrO4 + 2Cr2O3 + 3O2
K2Cr2O7 + 14HCl →2KCl +2CrCl3 +3Cl3 + 7H2O
II. SẮT 56 26Fe
1s22s22p63s23p63d64s2
1.Tính chất hóa học; Trắng xám, dẻo, nhiễm từ.
2.Tính chất hóa học:
a.Với oxi và các phi kim.
*Điều chế:
3Fe2O3 + CO  t 2Fe 3O4 + CO2↑
c.Sắt (III) oxit Fe2O3 : Rắn đỏ nâu, không tan.
*Là oxit bazơ: Tác dụng với axit  muối
sắt(III).
*Bị khử bởi H2, CO ,Al  Fe

*Điều chế:
2Fe(OH)3 t Fe2O 3 + 3H 2O
d. Sắt (II), (II) hiđroxit
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Rắn, trắng xanh
Rắn đỏ nâu
Là những bazơ không tan:
4Fe(OH)2 ↓ + O2 + H2O →4Fe(OH)3↓
e.Muối Sắt (II), (III)
*Muối sắt (II) có tính khử
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
 3Fe(NO3)2+4HNO3 →3Fe(NO3)3+NO↑ + 2H2O
FeSO 4 + H2SO4 đn →Fe(SO4)3 + SO2↑ + 2H2O
 10FeSO4 + 2KMnO4 +8H2O → 5Fe2(SO4) +
K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (dùng phản ứng ngày
để định lượng sắt)
 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4→ 3Fe2(SO4)3 +
K2SO4 + Cr2(SO)3 + 7H2O
*Muối sắt III có tính oxi hoá:
 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2↓
 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S↓
5.Sản xuất gang thép:
a.Các phản ứng xảy ra trong lò luyện gang ( lò
cao).
*Than cốc cháy:

uO
nT

hi
D

-----------

o

t
4CrO3 
2CrO2+O3
2
d.Kali bi crômat K2Cr2O7( đỏ da cam)

to

.fa

ce

bo

ok

 2Fe + H2SO4 đ đ  Fe2(SO4)3 + 3SO2↑+ 6H2O
d.Với muối: ( Muối kim loại yếu hơn)
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
3.Điều chế:
FeCl 2 dpd Fe + Cl2↑
1
FeSO 4 + H2O dpd Fe+

O ↑+ H2SO4
2 2
to

w

w

w

FeSO 4 + Mg Fe + MgSO4
to

FeO + H2 Fe + H2O
to

Fe 3O4 + 4CO Fe + 4CO2↑
4.Hợp chất của Sắt
a.Sắt (II) oxit FeO (rắn đen) không tan
*Là oxit bazơ.
*Bị khử bởi CO, H2, Al ..→ Fe
*Bị Oxi hoá:
to

FeO + O2 2Fe2O3
3FeO + 10 HNO3 loãng →3Fe(NO3)3 + NO ↑+ 5H2O

01

o


H
oc

t
2Al(OH)3 
Al2O3 + 3H2O
c. Phèn nhôm
- Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Nếu thay ion K+ bằng ion Li+, Na+, NH4+ ta được các
muối kép khác có tên chung là phèn nhôm (không
gọi là phèn chua)

o

t
2Cr(OH)3 
Cr2O3 + H 2O
c.Crôm (VI) oxit CrO3 ( rắn, đỏ sẫm) rất độc.
*Là oxit axit :
CrO3 + H2O → H2CrO4 ( axit Crômic)
2NaOH + CrO3 → Na2CrO4 + H2O
*Là chất oxi hoá mạnh:

ai

HAlO2.H2O ( axit aluminic)
b. Nhôm hidroxit Al(OH)3: là hợp chất lưỡng tính
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

- không bền với nhiệt

to

C + O2  CO2 + Q
to

CO 2 + C  2CO - Q
*CO khử Fe2O3  Fe
to

 3Fe2O3 + CO  Fe3O4 + CO2
to

Fe 3O4 + CO  2FeO + CO2
to

FeO + CO  Fe + CO2
*Sau đó :
to
Fe + C Fe
3C + CO 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

*Điều chế:
to

Fe3O4 + CO FeO
+ CO2↑

o

t
Fe(CO2)2 FeO
+ CO2↑ + CO↑
b.Sắt từ oxit Fe2O3 ( hay FeO.Fe2O3) rắn, đen,
không tan, nhiễm từ.
*Là oxit bazơ
Fe3O4 + 8HCl →FeCl2 + FeCl3 + 4H2O
*Bị khử bởi: CO, H2, Al → Fe
*Bị oxi hoá :
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑+ 14H2O
o

o

o

o

t
Si + O2 
SiO2
o

o


t
 2Mn + O2 MnO
2
t
C + O2 CO
2
Sau đó:
t
2Fe + O2 
FeO

Xỉ thép

Ta

to

FeO + SiO2 FeSiO2

iL

o

MnO + SiO2 MnSiO3
P, S it bị loại do phản ứng:

s/

to


t
S + O2 SO
2
o

o

ok

.c

om

/g

ro

t
4P + 5O2 
P2O5
Do đó nên chọn gang ít S, P để luyện thép.
III, ĐỒNG_64
29Cu
1s22s22p6 3s23p63d104s1
1.Tính chất hóa học:
Tính khử yếu:
Cu → Cu+ + 1e
Cu → Cu2+ + 2e
*Với oxi:


up

o

t
 2CuO (đen)


bo

2

1
to
O 
Cu 2O ( đỏ)
2 2
*Với Clo:
Cu + Cl2 → CuCl2 ( màu hung)

.fa

ce

 2Cu +

to

w


w

Cu + CuCl2 2CuCl↓ ( màu trắng)
*Với S:

w

to

*CuFeS2 + 2O2 + SiO2  Cu + FeSiO2 +
SO2↑
(Cancopirit)
*Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
*CuCl2 dpd Cu + Cl2↑
3.Hợp chất của đồng:
a.Đồng (I) oxit Cu2O ( màu đỏ)
*Với oxit axit:
Cu2O + H2SO4 → CuSO4 + Cu + H2O
*Với axit:
Cu2O + HCl → 2CuCl2 + H2O
*Với Cu2S:
2Cu2O + S → 4Cu + SO2
*Điều chế:

ie

o

uO
nT

hi
D

t
CaCO3 
CaO + CO2↑

ai

H
oc

t
P2O5 + 5C 
2P + CO
Như vậy Sắt nóng chảy có hoà tan một lượng nhỏ
C, (< 4% ) Si, P ,S gọi là gang.
*Chất chảy tác dụng với các tạp chất quặng)
→ nổi lên trên mặt gang nóng chảy.

t
CaO + SiO2 
CaSiO3
b.Các phản ứng xảy ra trong lò luyện thép.
Oxi hoá các tạp chất có trong gang ( C, Si, P, Mn…)

2Cu+O

01


t
 3Fe + 2CO 
Fe3 C (Fe3C: xementit)
*Chú ý: Vì trong nguyên liệu có tạp chất là oxit
SiO2, MnO, P2O5.. nên:
to
SiO2 + C Si
+ 2CO

to

Cu + S  CuS(đen)
*Với axit có tính oxi hoá mạnh→ muối , không có
H2
t
Cu + 2H2SO4 (đ) 
CuSO4 + SO2↑ + H2O
 4Cu + 10 HNO3(rất loãng) → Cu(NO3)2 + N2O↑ +
5H2O
 3Cu + 8HNO3( loãng) →3Cu(NO3)2 + 2NO↑+ 4H2O
o

o

t
Cu + 4HNO3(đặc) 
Cu(NO3)2 + NO2↑ + 2H2O
*Với dung dịch muối:




to

4Cu + O2 2Cu2O
to

 4CuO  2Cu2O + O2
b. Đồng (I) clorua: CuCl rắn trắng, không tan
*Dễ phân huỷ:
to
2CuCl 
CuCl2 + Cu
*Dễ bị oxi hoá:
4CuCl + O2 + 4HCl → 4CuCl2 + 2H2O
*Tạo phức với dung dịch NH3:
CuCl + 2NH3 → [Cu(NH3)2] Cl
c.Đồng (II) oxit CuO (rắn, đen, không tan)
*Bị khử bởi Al, H2, CO, C, NH3 ở to cao→Cu
3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O
*Là oxit bazơ ( Bazơ theo Bronsted)
CuO + 2H+ → Cu 2+ + H2O
*Điều chế:
to

Cu(OH)2  CuO + H2O
d.Đồng (II) hiđroxit Cu(OH) 2 ↓ màu xanh lam
to
*Kém bền: 
 CuO + H2O
*Là bazơ:

*Tạo phức:
Cu(OH)2↓ + 4NH3→ [Cu(NH3)4](OH)2
Xanh đậm
e.Các muối đồng (II) đều độc, dung dịch
có màu xanh lam của Cu2+ bị hiđrat hoá
[Cu(H2O)]2+ . Cho phản ứng tạo phức
[Cu(H2O)]Cl2

-----------

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. CÁC KIM LOẠI KHÁC
119
I. THIẾC
50 Sn:
*Sn là kim loại màu trắng xám như bạc, rất mềm,
có 2 dạng thù hình: Thiếc trắng và thiếc xám.
* Tính chất hóa học

t
2Cu + C 2Cu
+ CO2
o

t
CuS + O2 2CuO

+ SO2
(Cancozin)
o

to

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

AgCl + 2NH3 → Ag(NH3)2Cl
AgBr + 2Na2S2O3 →Na3[Ag(S2O3)]+NaBr
Ag2 S + 4KCN → 2K[Ag(CN)2] + K2S
IV.CHÌ 207
82 Pb
1.Tính chất hóa học:
o

t

 2Pb + O2 
o
t
PbO

Pb + S PbS

ie

iL

Ta

ro

up

HgS + O2 Hg+SO2↑
3.Các hợp chất của thuỷ Ngân.
* HgO: rắn, màu đỏ hoặc vàng, không tan không
tác dụng với H2O. Tan trong axit. Khi nóng bị phân
tích.

/g

to

om

2HgO 2Hg+O2↑
*Hg(OH)2: không bền, rất dễ bị phân huỷ:
to

ce


bo

ok

.c

Hg(OH)2  HgO+H2O
*Muối sunfat, nitrat, clorua của Hg2+ đều tan
nhiều trong H2O
III. BẠC 108
47Ag
*là kim loại màu trắng bạc, dẫn nhiệt dẫn nhiệt rất
tốt.
1.Hoá tính:
*Không trực tiếp tác dụng với Oxi.
*Tác dụng trực tiếp với Halogen:
to

w

w

w

.fa

2Ag + Cl2 AgCl(kémbền)
Không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
Chỉ tác dụng với H2SO4 (đặc), HNO3:
to

2Ag + 2H2SO4 (đ) Ag2SO4 + SO2↑ + H2O
to

 3Pb + 8HNO3 → 3Pb(NO3)2+2NO↑+ 4H2O
Pb + H2SO4(loãng) → PbSO4↓ + H2↑
Pb + 2HCl → PbCl2↓ + H2↑
( Hai phản ứng này chậm dần dần và dừng lại vì
tạo chât không tan)
2.Hợp chất của CHÌ:
a.Chì (II) oxit PbO: Bột vàng hay đỏ, không tan
trong nước, tan trong axit , bazơ.
PbO + 2HNO3 → Pb(NO3)2 + H2O
PbO + 2NạOH + H2O → Na2[Pb(OH)4]
PbO(nóngchảy) + 2NaOH →NaPbO2 + H2O
b.Chì (II) hiđroxit Pb(OH)2: Chất rắn màu
trắng, tan trong axit, bazơ.
Pb(OH)2 + 2HNO3 → Pb(NO2)2 + 2H2O
Pb(OH)2 + 2NaOH → Na[Pb(OH)4]

s/

Sn + O2 → SnO 2
Sn + 2S → SnS2
Sn + HCl → SnCl2 + H2↑
Sn + 4HCl + O2 →SnCl4 + 2H2O
Sn + 4HNO3 → H2SnO3 + 4NO↑ + H2O
( axit metastanics)
Sn + 2KOH + 2H2O → K2 [Sn(OH)4] +H2
(Sn + O2 + KOH → K2SnO3 + H2O)
II, THUỶ NGÂN Hg

1.Tính chất hóa học:
*Phản ứng với O2 khi đung nóng:
2Hg + O2 → 2HgO
*Hg không tác dụng với axit HCl,H2SO4(l)
*Với HNO3:
Hg + 4HNO3 → Hg(NO 3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
Với H2SO4 đ:
Hg + 2H2SO4 đ → HgSO 4 + SO2↑ + 2H2O
Hg + HgCl2 → Hg2Cl2
2.Điều chế:

01

Cu + Hg(NO3)2 → Cu(NO3)2 + Hg
2.Điều chế:

Ag + HNO3(đ)  AgNO3 + NO2↑+ H2O
2.Hợp chất của Bạc .
a.Bạc oxit Ag2O: Rất ít tan trong nước, tan tốt
trong dd NH3
Ag2O 4NH3 + H2O → 2 [Ag(NH3)2] OH
b.Muối Bạc: AgF, AgNO3, AgClO3,AgClO4 : Tan
tốt trong nước
Ag2SO4, CH3COOAg ít tan.
AgCl, AgBr, AgI không tan trong nước nhưng

o

t
Pb(OH)2 + 2NaOH Na

2PbO2 + 2H2O
c.Chì (IV) oxit PbO2: Chất màu da lươn, khó tan
trong axit, tan trong bazơ kiềm.:
PbO2(nâu sôi) + 2H2SO4(đ) → Pb(SO4)2 + 2H2O
PbO 2 + 2NaOH + H2O → Na2[Pb(OH)6](tan)
PbO 2 + 2NaOH(nóngchảy) → Na2PbO3 + H2O
PbO 2 + 2MnSO4 + 3H2SO4 → 2HMnO4 +
5PbSO4↓ + 2H2O

V.KẼM 65
30Zn
I.Tính chất hóa học: Kim loại hoạt động khá
mạnh:
-Trong không khí phủ 1 lớp ZnO mỏng.
-Đốt nóng:
o

t
 2Zn( bột) + O2 2ZnO
 Zn + Cl2 → ZnCl2
to

Zn + S ZnS
to

Zn + H2O ZnO + H2↑
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
Zn + H2SO4(l) → ZnSO4 + H2↑
to
 3Zn + 4H2SO4 

ZnSO+4S↓+4HO
2
 4Zn + H2SO4(đ) →4ZnSO4 + H2S↑+4H2O
Zn + 2NaOH →Na2ZnO2 + H2↑
( Natri zincat)

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

tan trong đung dịch NH3 và dung dịch thiosunfat
Na2SiO3.
2.Điều chế:
1,Khử ZnO bởi cacbon ở nhiệt độ cao:
o

H
oc

ai

uO
nT
hi
D

t
Zn(OH)2 
ZnO + H2O

-Với dung dịch NH3 : Zn(OH)2 tan do phân tử NH3
kết hợp bằng liên kết cho nhận với ion Zn2+ tạo ra
phức [Zn(NH3)4]2+:
Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4]2+ + 2OHc.Muối clorua: ZnCl2 :
+Chất bột trắng rất háo nước
+Dễ tan trong nước.:
ZnCl2 + 2NaOH(vừađủ) → Zn(OH)2 + 2NaCl
d.Muối phốtphua ( P3-):
Zn3P2 (Kẽm phôtphua):
+Tinh thể màu nâu xám rất độc
+Với axit
Zn3P2 + 6HCl → 3ZnCl2 + 3PH3↑
2
6
5 2
55
IV.MANGAN 25
Mn: 1s 22s 22p 63s 3p
3d
4s
1.Hoá tính: Kim loại hoạt động mạnh hơn Zn nhưng
kém hơn Al.
-Trong không khí : phủ lớp mỏng MnO2

01

t
ZnO + C 
Zn + CO↑
2,Điện phân dung dịch ZnSO4, Zn kim loại bán vào

Catot.
3,Hợp chất của Zn:
a. KẽmOxit ZnO:
- Chất bột trắng rất ít tan trong H 2O, khá bền với
nhiệt.
-Là Oxit lưỡng tính:
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
ZnO + NaOH → NaZnO2 + H2O
b.Kẽm hiđroxit Zn(OH)2 : Chất bột màu trắng.
-Là hiđroxit lưỡng tính:
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2O
Zn + 2NaOH →NaZnO2 + H2O
-Bị nhiệt phân

b.Mangan (IV) oxit MnO2 màu đen:
-Là chất oxi hoá mạnh trong môi trường axit:
 2FeSO4 + MnO2 +2H2SO4 → Fe2(SO4)3 +
MnSO4 + 2H2O
MnO 2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
c.Anhdrit Pemanganic Mn 2O7 : đen lục (lỏng)
-Là chất Oxi hoá cực kì mạnh:
Mn2O7 + H2O → 2HMnO4 (axit Pemanganic)
d.Mangan (II) hidroxit Mn(OH)2:
-Với oxit axit :
Mn(OH)2 + SO3 →MnSO4 + H2O
-Với axit:
Mn(OH)2 + H2SO4 → MnSO4 + 2H2O
-Với oxi của không khí:
Mn(OH)2 + O2 + H2O → 2Mn(OH)4
Mangan (IV) hiđroxit có màu nâu.

e.Muối clorua: MnCl2
-Tinh thể đỏ nhạt, tan trong nước.
-Với bazơ kiềm:
MnCl2 + 2NaOH → Mn(OH)2↓ + 2NaCl
g.Muối Pemanganat: MnO4-: KMnO4
-Tinh thể màu đỏ tím co anh kim.
-Là chất Oxi hoá mạnh và tùy theo môi trường mà
mức độ oxi hoá khác nhau.
*Trong môi trường axit: Mn+7 →Mn+2
3K2SO4+2KMnO4+3H2SO4 → 3K2SO4 2MnSO4 +
3H2O
*Trong môi trường trung : Mn+7→ Mn+4 :
3K2SO4 +KMnO4 + H2O → 3K2SO4 + MnO2 +
2KOH
*Trong môi trường kiềm: Mn+7 → Mn+6:
K2SO4+2KMnO4 +2KOH → K2SO4 +2K2MnO4
+ H2 O

ok

.c

om

/g

ro

up


s/

Ta

iL

ie

o

-----------

to

-Đốt nóng : 2Mn + O2 2MnO
to

bo

Mn + Cl 2 MnCl2
to

ce

Mn + S MnS
to

w

w


w

.fa

Mn + H 2O Mn(OH)2 + H2↑
Mn + 2HCl → MnCl 2 + H2↑
Mn + H 2SO4(loãng) → MnSO 4 + H2↑
Mn + H 2SO4(đặc) → MnSO4 + SO2↑ + 2H2O
 3Mn + 8HNO3 →3Mn(NO3)2 + NO↑ + H2O
Mn + 4HNO 3 →Mn(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
2.Điều chế: Phản ứng nhiệt nhôm:
to

3MnO + 2Al  Al2O3 + 3Mn
3.Hợp chât của Mn.
a.Mangan (II) oxit MnO: Màu xanh lục.
-Với axit: MnO + 2HCl → MnCl2 + H2O
PHỤ LỤC 2: BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Anion

Cation

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Na

K


NH4

Cu2

Ag

Mg2

Ca2

Sr2

Ba2

Zn2

Hg2

Al3

Sn2

Pb2

Bi3

Cr3

Mn2


Fe3

Fe2

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+


+

+

+

+

+

+

+

Cl-

T

T

T

T

T

K

T


T

T

T

T

T

T

T

I

-

T

T

T

T

Br-

T


T

T

T

T

K

T

T

T

T

T

I

T

T

I

-


T

T

T

T

I-

T

T

T

T

-

K

T

T

T

T


T

K

T

T

K

-

T

K

-

NO3-

T

T

T

T

T


T

T

T

T

T

T

T

T

-

T

T

T

T

T

CH3CO
O-


T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

-

T


-

-

T

-

S2-

T

T

T

T

K

K

-

T

T

T


K

K

-

SO32-

T

T

T

T

K

K

K

K

K

K

K


K

-

SO42-

T

T

T

T

T

I

T

K

K

K

T

-


T

I

T

T

T

-

K

K

K

K

K

K

-

-

T


T

T

-

-

-

K

K

K

K

K

-

K

T

T

T


T

K

K

T

I

I

K

K

K

PO43-

K

T

T

T

K


K

K

K

K

K

K

OH-

T

T

T

T

K

-

K

I


I

T

CrO4

2-

K

-

ai

uO
nT
hi
D
K

-

K

K

K

-


K

K

-

K

-

K

T

K

-

T

T

T

T

-

K


K

-

K

-

K

-

K

-

-

K

K

K

-

K

K


T

K

-

-

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K


K

K

K

K

K

-

*Muối:
+Tất cả muối Nitrat (NO3-) ,axetat (CH3COO-) và
amoni (NH4+) đều tan
+Tất cả muối clorua (Cl-) đều tan….trừ PbCl 2 và AgCl
+Tất cả muối sunfat (SO 4 2-) đều tan trừ PbSO4, BaSO4.
Cần lưu ý CaSO4 ít tan nhưng vẫn xem như tan tốt
+Tất cả muối Sunfua (S2-) đều ko tan trừ IA, Ca,Ba và
NH4+
+Có 2 trường hợp cần đặc biệt chú ý :
*Muối cacbonat:
-CO32- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+
*Muối Photphat: Do cái này phân li ba nấc nên có ba
loại muối:
-PO43- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+
-HPO42- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH 4+
-H2PO4- : Tất cả đều tan.
* Những muối ko tan tạo bởi bazo và axit yếu dễ bị

thủy phân trong nước tạo bazo và axit ban đầu
VD: Cho dd FeCl2 vào dd Na2CO3.
Hiện tượng
- Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh
- Có khí CO2 bay ra
Nguyên nhân : Ban đầu tạo FeCO3, nhưng do cái này là
muối tạo bởi bazo và axit yếu nên bị thủy phân trong
nước tạo 2 thứ trên

om

/g

ro

up

Lưu ý
T: chất dễ tan
I : chất ít tan (độ tan nhỏ hơn 1g/100g nước)
K: chất thực tế không tan (độ tan nhỏ hơn 0,01
g/100g nước)
- : chất không tồn tại hoặc bị nước thủy phân

K

T

K


ie

2-

T

K

iL

SiO3

Ta

2-

T

s/

CO3

H
oc

Li

ok

.c


Tan
*Bazo: bazo của IA và Ca, Ba
*Axit: HCl ,H2SO4,HNO3,H3PO4, đặc biệt là CH3COOH

w

w

w

.fa

ce

bo

Để biết axit nào mạnh axit nào yếu cần nhớ
-Axit ko có Oxi thì HCl và HBr, HI mạnh trong đó
HCl- Axit có Oxi thì lấy số nguyên tử Oxi trừ đi số nguyên
tử H trong phân tử . Nếu hiệu lớn hơn bằng 2 là axit
mạnh. Nhỏ hơn là axit yếu
VD: H2SO4 Có hiệu số O và H là 2 → mạnh
HClO4 có hiệu số O và H là 3 → mạnh
HClO có hiệu số O và H là 0 → yếu
*Axit mạnh ko đồng nghĩa với tính OXH mạnh

PHỤ LỤC 3: DÃY ĐIỆN HÓA
Từ trái sang phải, tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần, tính khử của kim loại giảm dần


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×