Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Đáp án môn kế toán quản trị chi phí và phân loại chi phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 19 trang )

ADMINISTRATION ACCOUNTING

CHƯƠNG 2: CHI PHÍ

HUỲNH THỊ THANH THẢO

DƯƠNG HUỲNH TRÚC NGUYÊN

NHÓM 7
D13-MAR02

INISTRATI
ON
OUNTING

NGUYỄN TẤN KHOA

NGUYỄN THANH QUÍ

CHƯƠNG 2: CHI PHÍ

NGUYỄN THANH TÙNG


ADMINISTRATION ACCOUNTING

2.4

Khoản mục chi phí

Lương công nhân sản xuất


Lương nhân viên kế toán trên văn phòng Công ty

Chi phí sản xuất
Trực tiếp

Gián tiếp

 

X



Chi phí bảo trì máy móc sản xuất

 

X

Chi phí khấu hao nhà xưởng

 

X

Chi phí bảo hiểm máy móc thiết bị sản xuất

 

X


Chi phí điện chạy máy sản xuất

 X

Lương kỹ sư thiết kế sản phẩm

 X

Chi phí nguyên liệu trực tiếp

X

 

Lương quản lí các cấp

 

X


ADMINISTRATION ACCOUNTING

2.6

Trường hợp 1

Trường hợp 2


Trường hợp 3

Doanh thu

50.000

64.000 (5)

26.000(11)

Nguyên liệu đầu kỳ

10.000

13.000

10.000(12)

Mua vào

23.000

13.000

2.500

Nguyên liệu cuối kỳ

8.000


6.000 (6)

500

Chi phí nguyên liệu trực tiếp

25.000 (1)

20.000

2.000

Chi phí nhân công trực tiếp

20.000

25.000

6.000

Chi phí sản xuất chung

10.000

8.000

4.000 (13)

Tổng chi phí sản xuất


55.000

53.000 (7)

12.000

Sản phẩm dở dang đầu kỳ

5.000 (2)

8.000

8.000

Sản phẩm dở dang cuối kỳ

5.000

7.000

1.000 (14)

Giá thành sản phẩm sản xuất

55.000

54.000 (8)

19.000


Thành phẩm đầu kỳ

10.000

6.000

1.500

Thành phẩm cuối kỳ

25.000

5.000 (9)

500

Giá vốn hàng bán

40.000

55.000

20.000 (15)

Lãi gộp

10.000 (3)

9.000


6.000(16)

Chi phí bán hàng và quản lý

8.000

5.000(10)

5.000

Lãi thuần

2.000(4)

4.000

1.000


ADMINISTRATION ACCOUNTING

(1) = Tổng chi phí sản xuất - Chi phí nhân công trực tiếp - Chi phí sản xuất chung
          = 55.000 – 20.000 – 10.000
          = 25.000

(2) = giá thành trong kỳ - chi phí trong kỳ + giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
          = 55.000 – (25.000 + 20.000 + 10.000 ) + 5.000
          = 5.000

(3) = doanh thu – giá vốn bán hàng

          = 50.000 – 40.000
          = 10.000

(4) = lãi gộp – chi phí bán hàng và quản lý
          = 10.000 – 8.000
          = 2.000

(5) = lãi gộp + giá vốn bán hàng
          = 9.000 + 55.000
          = 64.000

2.6


ADMINISTRATION ACCOUNTING

(6) = giá trị nguyên liệu tồn kho đầu kỳ + giá trị nguyên liệu nhập trong kỳ - chi phí nguyên vật liệu sản xuất trong kỳ
           = 13.000 + 13.000 – 20.000
           = 6.000

(7) = Chi phí nguyên liệu trực tiếp + Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí sản xuất chung
           = 20.000 + 25.000 + 8.000
           = 53.000

(8) = Sản phẩm dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí sản xuất - Sản phẩm dở dang cuối kỳ
          = 8.000 + 53.000 – 7.000
          = 54.000

(9) =Thành phẩm đầu kỳ + Giá thành sản phẩm sản xuất - Giá vốn hàng bán
= 6.000 + 54.000 – 55.000

         = 5000

2.6


ADMINISTRATION ACCOUNTING

(10) = lãi gộp – lãi thuần
             = 9.000 – 4000
             = 5.000

(11) = lãi gộp + giá vốn bán hàng
            = 6.000 + 20.000
            = 26.000

(12) = Tổng chi phí sản xuất - Mua vào + Nguyên liệu cuối kỳ
            = 12.000 – 2.500 + 500
            = 10.000

(13) =Tổng chi phí sản xuất - Chi phí nguyên liệu trực tiếp - Chi phí nhân công trực tiếp
            =12.000 – 2.000 – 6.000
            = 4.000

2.6


ADMINISTRATION ACCOUNTING

(14) = Sản phẩm dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí sản xuất - Giá thành sản phẩm sản xuất
             = 8.000 + 12.000 – 19.000

             = 1.000
(15) = Thành phẩm đầu kỳ + Giá thành sản phẩm sản xuất - Thành phẩm cuối kỳ
             = 1.500 + 19.000 – 500
             = 20.000
(16) = chi phí bán hàng và quản lý + lãi thuần
             = 5.000 + 1.000
             = 6.000

2.6


ADMINISTRATION ACCOUNTING

2.8

Chi phí nguyên liệu trực tiếp
NVLtt đầu kỳ

BẢNG KÊ CHI PHÍ
SẢN XUẤT

9000

Mua

76400

NVLtt cuối kỳ

18000


67400

Chi phí nhân công trực tiếp

134800

Chi phí sản xuất chung

134800

337000

Sản phẩm dở dang đầu kỳ

6000

Sản phẩm dở dang cuối kỳ

8000

Giá thành sản phẩm sản xuất

335000

Doanh thu

350000

Giá vốn hàng bán


BẢNG BÁO CÁO 
HOẠT ĐỘNG KINH 
DOANH

Thành phẩm đầu kỳ
Giá trị thành phẩm sản xuất
Thành phẩm cuối kỳ

52000
335000
67000

320000

Lãi gộp

30000

Chi phí bán hàng và quản lý

25000

Lãi thuần

5000


ADMINISTRATION ACCOUNTING


-

-

2.8

Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ gấp đôi tồn kho nguyên liệu đầu kỳ:
Nguyên liệu đầu kỳ

=

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp =

18.000 : 2

= 9000

NVL ĐK + Mua - NVL CK

=

9000 + 76.400 - 18.000

=

67.400

Chi phí nhân công trực tiếp:

134.800


Tổng CP sản xuất

=

CP nhân công tt + CP NVLtt + CP SX chung

CP SX chung

=

Tổng CP SX - CP nhân công tt - CP NVLtt

=

337.000 - 134.800 - 67400

=

134.800

Giá thành SP

=

SPDD đầu kỳ + Tổng CP SX - SPDD cuối kỳ

SPDD đầu kỳ

=


Giá thành SP - Tổng CP SX + SPDD cuối kỳ

=

335.000

=

6.000

- 337.000

+ 8.000


ADMINISTRATION ACCOUNTING

-

Giá trị thành phẩm cuối kỳ tăng thêm 15.000 so với giá trị thành phẩm đầu kỳ
Thành phẩm đầu kỳ

= 67.000

Giá vốn hàng bán

= TP đầu kỳ + Gía trị TP SX - TP cuối kỳ
= 52.000


-

2.8

-

15.000

+ 335.000

= 52.000

- 67.000

= 320.000
Lãi gộp

= Doanh thu - Giá vốn hàng bán
= 350.000

- 320.000

Chi phí bán hàng và quản lý lớn gấp 5 lần lãi thuần
Gọi Y là lãi thuần
Lãi gộp

= CP bán hàng và quản lý + Lãi thuần

30.000


= 5Y + Y

5.000

= Y

CP bán hàng và quản lý

= 25.000

= 30.000


ADMINISTRATION ACCOUNTING

2.10




Chi phí sử dụng điện tính theo phương pháp lũy tiến, thí dụ:
Không sử dụng thì chỉ trả một khoản tiển thuê bao cố định cho 
đồng hồ





HÌNH E


Dưới 100 kwh trả 500đ/kwh
100 kwh tiếp theo trả 800đ/kwh
100 kwh tiếp theo trả 1000đ/kwh
V.v…


ADMINISTRATION ACCOUNTING

2.10



HÌNH C

phí nguyên liệu trực tiếp sử dụng.


ADMINISTRATION ACCOUNTING

2.10



Chi  phí  dầu  nhờn  chạy  máy  mà  chi  phí  tính  cho  1  đơn  vị  sử 
dụng giảm dần khi số lượng càng tăng, với mức chi phí tối thiểu 
tính cho 1 đơn vị là 9.250đ/lít. (thí dụ: nếu chỉ sử dụng 1 lít thì 
chi  phí  là  10.000đ,  nếu  sử  dụng  2  lít,  tổng  chi  phí  là  19.980đ, 
nếu sử dụng 3 lít, tổng chi phí là 29.940đ…

HÌNH A



ADMINISTRATION ACCOUNTING

2.10



HÌNH F

Chi phí thuê nhà xưởng 10 tr.đ/ tháng.


2.12

ADMINISTRATION ACCOUNTING

Các khoản mục chi phí

Theo ứng xử của chi phí

Chi phí quản lý Chi phí sản xuất
và bán hàng

Biến phí

Chi phí nguyên liệu trực tiếp

Định phí


Trực tiếp

400

Gián tiếp

400

Lương nhân viên văn phòng công ty

110

Lương nhân viên phân xưởng sản xuất

70

Hoa hồng bán hàng

60

Khấu hao TSCĐ phân xưởng

105

105

Khấu hao TSCĐ văn phòng

22


22

Chi phí vật liệu sản xuất

20

20

Chi phí nhân công trực tiếp

110

110
70

60

120

60

120

Chi phí quảng cáo

100

Chi phí bằng tiền khác thuộc phân xưởng

6


6

Chi phí văn phòng phẩm

8

8

Chi phí dụng cụ sản xuất

34

Chi phí dịch vụ mua ngoài cho sản xuất

45

Tổng cộng

520

580

100

100

34
45
270


554

546


ADMINISTRATION ACCOUNTING



Chi phí vật liệu dụng cụ sản xuất khả biến một giờ máy:

             10.400.000 : 10.000 = 1.040đ
1. Chi phí bảo trì MMTB tháng 6:
            48.200.000-( 17.500 * 1.040 + 12.000.000) = 18.000.000
2. Sử dụng phương pháp cự đại cực tiểu:



Chi phí bảo trì MMTB khả biến một giờ máy:

            (18.000.000 – 11.625.000) :( 17.500 – 10.000) = 850 đ



Thay vào giá trị khả biến vào chi phí bảo trì MMTB tháng 4 để tính chi phí bất biến:

            11.625.000 – ( 10.000 * 850 ) = 3.125.000




Công thức dự đoán chi phí bảo trì MMTB:

            Y = 850x + 3.125.000

2.14


ADMINISTRATION ACCOUNTING

2.14

3. Ở mức hoạt động 14.000 giờ máy chi phí sản xuất chung sẽ là:
Chi phí vật liệu dụng cụ sản xuất :  ( 14.000 * 1.040)       =    14.560.000
Chi phí nhân viên phân xưởng :                                         =    12.000.000
Chi phí bảo trì MMTB :     ( 3.125.000 + 850 * 14.000)   =    15.025.000
Tổng cộng      :                                                                   =    41.585.000
4.Xác định công thức dự đoán chi phí bằng phương pháp bình phương bé nhất:
2

Tháng

Số giờ máy ( 1000 giờ)

Chi phí bảo trì ( 1000 đ)

XY

X


1

11 

12.560

138.160

121

2

11,5

13.040

149.960

132,25

3

12,5

13.000

162.500

156,25


4

10

11.625

116.250

100

5

15

15.580

237.000

225

6

17,5

18.000

315.000

306,25


Cộng

77.5

84.025

1.118.870

1.040,75


ADMINISTRATION ACCOUNTING

Hệ thống phương trình bình phương bé nhất:
      1.188.870 = 77.5b + 1.040,75a     (1)
      84.025      = 6b       + 77,5a           (2)
Nhân phương trình (1) với với 6 và phương trình (2) với 77,5 ta có:
     6.713.220 = 465b + 6.244,5a         (1)
     6.511.937,5=465b _+ 6.006,25a    (2)
Lấy (1) trừ (2) ta có:
     201.282,5  =   

238,25a

     a= 201.282,5 : 238,25 =844,84
Thay giá trị b vào phương trình (1) ta có
     6.713.220 =465b + 5.275.603,38
     465b = 1.437.596,62
     b = 1.437.596,65 :  465 = 3.091,61
Phương trình dự đoán chi phí bảo trì máy móc thiết bị là :

     Y = 844,84x + 3.091.610

2.14


ADMINISTRATION ACCOUNTING

Báo cáo kết quả kinh doan của cty”MM’ năm 96
Doanh thu : ( 80.000SP * 400đ)                                                   32.000.0000
(-) Chi phí khả biến :








Nguyên vật liệu trực tiếp   :    8.000.000
Nhân công trực tiếp           :    6.400.000
Sx chung khả biến             :    3.200.000
Hoa hồng bán hàng            :     5.600.000
Bao bì đóng gói                 :    1.600.000
Quản lý khả biến               :     800.000                                     21.600.000
Số dư đảm phí                                                                          10.400.000

(-) Chi phí bất biến :






Sản xuất chung bất biến     :     5.000.000
Quảng cáo                          :     3.000.000
Quản lý                               :     4.000.. 000                               12.000000

Lãi thuần                                                                                   ( 1.600.000)

2.16



×