Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

552 CÂU TRẮC NGHIỆM KÝ SINH TRÙNG CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.89 KB, 87 trang )

BÀI 1: KÍ SINH TRÙNG ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Người chứa KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là:
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ chính
C. Ký chủ chờ thời
D. Người lành mang mầm bệnh
Câu 2: Tính đặc hiệu ký sinh của KST bao gồm:
A. Đặc hiệu về ký chủ
B. Đặc hiệu về nơi ký sinh
C. Đặc hiệu về ký chủ và nơi ký sinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: KST nào sau đây chỉ có thể ký sinh ở một loài ký chủ duy nhất:
A. Ascaris lumbricoides (Giun đũa)
B. Toxoplasma gondii
C. Paragonimus westermani (Sán lá phổi)
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Người là ký chủ duy nhất của
A. Enterobius vermicularis (giun kim)
B. Taenia saginata (Sán dài bò)
C. Taenia solium (Sán dài heo)
D. Tất cả đều sai
Câu 5: KST nào sau đây có thể sống ở nhiều cơ quan khác nhau của ký chủ:
A. Ascaris lumbricoides (Giun đũa)
B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis (giun kim)
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Chu trình phát triển của Toenia solium thuộc loại:
A. Trực tiếp và ngắn
B. Trực tiếp và dài
C. Qua một ký chủ trung gian
D. Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian


Câu 7: Nội KST
A. KST sống ở bề mặt cơ thể sinh vật khác
B. KST sống bên trong cơ thể sinh vật khác
C. KST vừa sống bên trong và bề mặt cơ thể sinh vật khác
D. Tất cả đều sai
1


Câu 8: KST lạc chỗ
A. KST sống ở một ký chủ duy nhất
B. KST là chất cặn bả
C. KST có nhiều ký chủ
D. KST đi lạc sang một cơ quan khác với cơ quan nó thường cư trú
Câu 9: KST nào sau đây thuộc ngoại KST
A. Giun đũa
B. Sán lá gan
C. Cái ghẻ
D. Giun kim
Câu 10: KST nào sau đây thuộc nội KST
A. Giun kim
B. Muỗi
C. Chí
D. Rận
Câu 11: KST lạc chủ
A. KST đi lạc sang một cơ quan khác với cơ quan nó thường cư trú
B. KST thường sống ở một ký chủ nhất định nhưng có thể nhiễm qua ký chủ khác
C. KST không sống bên trong mà sống bên ngoài ký chủ
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Hiện tượng cộng đồng kháng nguyên có thể xảy ra
A. Những ký sinh có họ hàng gần nhau

B. Những ký sinh có họ hàng xa nhau
C. Giữa KST và vi khuẩn
D. Tất cả A,B và C
CÂu 13: Ký chủ chính là
A. Động vật mà KST thường hay ký sinh
B. Động vật mang nhiều ký sinh
C. Động vật mang ký sinh ở người
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Trung gian truyền bệnh là
A. Loại côn trùng hoặc than mềm mang KST và truyền KST từ người này sang người khác
B. Động vật mang mầm bệnh
C. Động vật nuốt phải KST
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Chu trình phát triển của KST đường ruột
A. Chu trình trực tiếp và ngắn
2


B. Chu trình trực tiếp và dài
C. Chu trình gián tiếp
D. Tất cả A, B, C
Câu 16: Vị trí của con người trong chu trình phát triển của KST
A. Người là ký chủ duy nhất, là ngõ cục ký sinh
B. Giai đoạn ở người xen kẽ giai đoạn ở động vật
C. Giai đoạn chính ở động vật, ký sinh người là một giai đoạn phụ
D. Tất cả A, B, C
Câu 17: Những yếu tố của dây truyền nhiễm KST
A. Đường ra, nguồn nhiễm
B. Phương thức lây truyền, đường vào
C. Cơ thể cảm thụ

D. Tất cả A, B, C
Câu 18: KST có thể rời ký chủ theo con đường nào
A. Chất ngoại tiết, phân tiết
B. Qua da và nhờ một trung gian truyền bệnh
C. Ký sinh chủ chết
D. Tất cả A, B, C
Câu 19: Con người luôn luôn có thể nhận KST từ nguồn
A. Đất, nước,thực phẩm
B. Chó, thú ăn cỏ,côn trùng hút máu
C. Người khác, tự nhiễm
D. Tất cả A, B, C
Câu 20: Con người có thể nhận KST bằng nhiều phương thức
A. Nuốt qua miệng, đi chân đất
B. Tiếp xúc với nước, hít qua đường hô hấp
C. Côn trùng đốt, giao hợp
D. Tất cả A, B, C
Câu 21: KST y học có thể xâm nhập ký chủ qua con đường
A. Miệng, da, hô hấp
B. Sinh dục, lá nhau (vào thai nhi)
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Khả năng nhiễm hoặc đề kháng với KST có thể thay đổi theo
A. Nhân chủng, giới tính, tuổi, nghề nghiệp
B. Dinh dưỡng, cơ địa mỗi người, bệnh tật bồi them
C. Hệ thống miễn dịch
3


D. Tất cả A, B, C
Câu 23: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân bố KST

A. Sinh địa lý, khí hậu, thổ nhưỡng, nhân chủng
B. Những tai họa lớn do thiên nhiên hay co người
C. Nghề nghiệp và phương thức lao động
D. Tất cả A, B, C
Câu 24:Tác hại của KST đối với ký chủ
A. Tác hại tại chỗ
B. Tác hại toàn thân
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Tác hại tại chỗ của KST đối với ký chủ
A. Gây tắc nghẽn cơ học
B. Gây phản ứng mô
C. Phá vỡ tế bào
D. Tất cả đều đúng
Câu 26:Tác hại toàn thân của KST đối với ký chủ
A. Gây biến đổi huyết học
B. Phóng thích các chất độc
C. Tước đoạt thức ăn
D. Tất cả A, B và C
Câu 27: Miễn dịch của ký chủ đối với KST
A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch thu được
C. Cả A và B
D. Không có miễn dịch
Câu 28: Miễn dịch dung nạp là
A. Trung hòa tác dụng độc tố của KST
B. Ngăn hẳn sự tái nhiễm
C. Tống KST ra khỏi cơ thể
D. Tất cả A, B, C
Câu 29: Thâm kháng nguyên

A. Kháng nguyên than
B. Toàn bộ kháng nguyên phong phú của KST
C. Độc tố của KST
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Cơ chế tồn tại của KST trước đáp ứng miễn dịch của ký chủ
4


A. Ấn vào tế bào ký chủ, ngụy trang và bắt trước kháng nguyên ký chủ
B. Ức chế miễn dịch, thay đổi kháng nguyên
C. Cả A và B
D. Ngụy trang và bắt trước kháng nguyên ký chủ
Câu 31: KST chính ở người thuôc giới
A. Giới động vật và nấm
B. Giới động vật và thực vật
C. Giới nấm và thực vật
D. Tất cả đều sai
Câu 32: KST thuộc giới động vật
A. Đơn bào và đa bào
B. Chân khớp, than mềm và parathropodes
C. Cả A và B
D. Giun sán
Câu 33: Đặc điểm của bệnh KST
A. Bệnh KST có tính phổ biến theo vùng
B. Phần lớn bệnh KST biểu hiện rất thầm lặng
C. Cả A và B
D. Bệnh KST không có tính phổ biến theo vùng
Câu 34: Hội chứng bệnh KST
A. Hiện tượng viêm, nhiễm độc, hao tổn, dị ứng
B. Làm chết ký chủ

C. Cả A và B
D. Không gây bệnh cho ký chủ
Câu 35: Miễn dịch thu được đối với KST sẽ
A. Nhanh chóng biến mất
B. Tồn tại suốt đời
C. Cả A và B
D. Không giết chết KST
Câu 36: Đặc điểm dịch tễ học của bệnh KST
A. Phát tán nhanh nhưng mau tàn
B. Diễn ra từ từ và kéo dài
C. Diễn ra nhanh và kéo dài
D. Cả A, B và C
Câu 37: Trong chuẩn đoán bệnh KST thường
A. Chẩn đoán lâm sang
B. Chẩn đoán ký sinh học
5


C. Kết hợp chẩn đoán lâm sang và ký sinh học
D. Chẩn đoán miễn dịch
Câu 38: Chẩn đoán ký sinh y học bao gồm
A. Chẩn đoán lâm sàng và xét nghiệm trực tiếp
B. Xét nghiệm gián tiếp
C. Xét nghiệm trực tiếp và gián tiếp
D. Cả A, B và C
Câu 39: Xét nghiệm gián tiếp là các phương pháp
A. Thử nghiệm bì
B. Phản ứng với kháng nguyên sống, kháng nguyên hòa tan
C. Các phương pháp miễn dịch men
D. Tất cả A, B và C

Câu 40: Xét nghiệm trực tiếp là
A. Tìm KST trong bệnh phẩm
B. Tìm KST bằng phương pháp miễn dịch
C. Tìm KST trong máu
D. Tất cả A, B và C
Câu 41: Đặc điểm chủ yếu trong dịch tể học của bệnh ký sinh trùng là
A. Bệnh có thể phát thành dịch, dịch diễn ra từ từ và kéo dài
B. KST tồn tại hầu như vô tận song song với con người
C. Cả A và B
D. KST chỉ tồn tại trong thời gian ngắn
Câu 42: Muốn có kết quả, việc dự phòng bệnh KST phải
A. Tiến hành trên qui mô lớn
B. Có kế hoạch, có trọng tâm trọng điểm
C. Kiên trì và dựa vào quần chúng
D. Tất cả A, B và C
Câu 43: Xét nghiệm gián tiếp bệnh KST gồm các phương pháp sau, trừ
A. Thử nghiệm bì
B. Phản ứng kết tủa
C. Tập trung KST bằng phương pháp thích hợp
D. Miễn dịch hấp phụ gắn men (ELISA)
Câu 44: Những KST có tính đặc hiệu về ký chủ thì
A. Dễ phòng chống
B. Không phòng chống được
C. Khó phòng chống
D. Tất cả A, B và C
6


BÀI 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƠN BÀO
BÀI 3: ENTAMOEBA HISTOLYTICA

Câu 45: Entamoeba histolytica là một nguyên sinh động vật thuộc lớp
A. Trùng chân giả
B. Trùng roi đường máu
C. Trùng roi đường ruột
D. Trùng long
Câu 46: Amip là tên gọi chung của
A. Lớp trùng chân giả
B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba histolytica và Entamoeba histolytica
D. Nguyên sinh động vật
Câu 47: Các Amip không gây bệnh cũng cần được quan tâm vì
A. Chúng có hình dạng giống như Amip gây bệnh
B. Chúng sẽ tác động phối hợp với Amip gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi
C. Chúng nói lên tình hình môi sinh bị ô nhiễm
D. Cả A và C
Câu 48: Về hình thể Entamoeba histolytica ở dạng
A. Thể tư dưỡng, hoạt động và thể bào nang
B. Thể tư dưỡng không hoạt động
C. Thể bào nang không hoạt động
D. Cả B và C
Câu 49: Nhân thể giữa nhân, tế bào chất mịn, đôi khi thấy được hồng cầu là hình ảnh đặc sắc của
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba gingivalis
D. Iodamoeba butschii
Câu 50: Người ta bị mắc bệnh Entamoeba histolytica vì nuốt phải
A. Thể hoạt động
B. Thể hoạt động và bào nang
C. Thể bào nang
D. Thể hoạt động phối hợp với vi trùng

Câu 51: Entamoeba histolytica ở thể tư dưỡng, hoạt động tồn tại dưới dạng
A. Hoạt động ăn hồng cầu (kiểu histolytica)
B. Hoạt động không ăn hồng cầu (minuta hay tiểu thể)
C. Hoạt động ăn bạch cầu
D. Cả A và B
7


Câu 52: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica dễ chết khi
A. Sống trong long ruột
B. Ra khỏi ký chủ hay ra môi trường nuôi cấy
C. Ăn hồng cầu
D. Tất cà A, B và C
Câu 53: Người nào chứa bào nang Entamoeba histolytica là người
A. Đang bị mắc bệnh
B. Không mắc bệnh
C. Sẽ mắc bệnh khi KST gặp điều kiện thuận lợi
D. Sẽ mắc bệnh khi số lượng bào nang có rất nhiều
Câu 54: Trong cơ thể người, Amip vừa có chu trình gây bệnh, vừa có chu trình không gây bệnh là
A. Entamoeba histolytica
B. Entamoeba coli
C. Entamoeba gingivalis
D. Iodamoeba butschii
Câu 55:Chu trình phát triển của Entamoeba histolytica theo kiểu
A. Chu trình gây bệnh
B. Chu trình không gây bệnh
C. Chu trình gây bệnh và không gây bệnh
D. Tất cả A, B và C sai
Câu 56: Cơn lỵ điển hình là
A. Đau bụng, tiêu nhiều lần trong ngày, phân không có nhầy và máu

B. Không đau bụng, phân không có nhầy và máu
C. Đau bụng, tiêu nhiều lần trong ngày, phân có nhầy và máu
D. Đau bụng, tiêu chảy dây dưa
Câu 57: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Sống được ở nhiệt độ ngoài trời
B. Dễ bị hủy hoại ở nhiệt độ bên ngoài cơ thể
C. Có nhân thể ở giữa nhân
D. Cả B và C
Câu 58: Người bị nhiễm Entamoeba histolytica
A. Luôn luôn có biểu hiện lâm sàng rõ rệt
B. Không bị bệnh gì cả
C. Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có điều kiện thuận lợi
D. Chỉ là người mang mầm bệnh
Câu 59: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Không gây bệnh
8


B. Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mãn tính hoặc có biến chứng
C. Luôn luôn có biến chứng
D. Gây bệnh hàng loạt
Câu 60: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Chỉ sống vô hại trong lòng ruột
B. Gây vết loét ở ruột già khi thuận lợi
C. Gây vết loét ở tá tràng
D. Sống ở ruột non
Câu 61: Bào nang Entamoeba histolytica nhiễm vào người
A. Qua đường tiêu hóa
B. Qua đường hô hấp
C. Qua đường da

D. Do côn trùng truyền
Câu 62: Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Phải cấy bệnh phẩm
B. Quan sát trực tiếp là đủ
C. Phải tiêm truyền qua thú
D. Làm phương pháp tập trung
Câu 63: Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng
A. Bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc cùng lúc
B. Bệnh bao giờ cũng có sốt
C. Bệnh phát lẻ tẻ, không thành dịch
D. Biến chứng không có
Câu 64: Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải
A. Không để lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường nuôi cấy
C. Dùng nước muối bảo hòa để tập trung KST
D. Làm kỹ thuật Baerman
Câu 65: Biến chứng của bệnh lỵ Amip
A. Luôn luôn xảy ra
B. Xảy ra nếu điều trị không đúng quy cách trong lần nhiễm đầu
C. Không bao giờ xảy ra
D. Xảy ra nhưng dự hậu tốt, không đáng lo ngại
Câu 66: Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng
A. Làm mắc bệnh hàng loạt, thành dịch
B. Làm mắc bệnh lỵ lẻ tẻ, không thành dịch
C. Bệnh lỵ chỉ xuất hiện ở từng vùng
9


D. Gây bệnh lỵ phổ biến ở trẻ em
Câu 67: Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm phân cần phải

A. Không để phân lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường nuôi cấy
C. Làm phương pháp tập trung bằng formol-ether
D. Làm phương pháp tập trung bằng nước muối bảo hòa
Câu 68: Chẩn đoán chính xác bệnh áp xe gan, phổi do Amip là
A. Chụp X quang
B. Dựa vào công thức bạch hầu
C. Chọc dò lấy mủ
D. Tính kháng thể kháng Amip trong huyết thanh
Câu 69: Thực tế nước ta, khi xét nghiệm phân tìm Entamoeba histolytica, dù làm thật đúng quy
cách, cũng khó tìm được thể hoạt động gây bệnh vì
A. Rất hiếm người nhiễm KST
B. Xét nghiệm vào lúc KST chưa theo phân ra ngoài
C. Chỉ quan sát trực tiếp nên khó tìm được KST
D. Bệnh nhân thường tự uống thuốc trước khi nhập viện nên chức năng sinh học của Amip bị
ảnh hưởng
Câu 70: Xét nghiệm thật có giá trị chẩn đoán bệnh lỵ Amip là
A. Tìm được Amip trong phân
B. Cấy phân
C. Tìm kháng nguyên Amip trong huyết thanh bệnh nhân
D. Tìm kháng nguyên Amip trong phân
Câu 71: Áp xe phổi do Amip thường là do
A. Amip từ gan lên phổi do tiếp xúc
B. Amip theo máu đến phổi
C. Bào nang từ thực quản lọt vào phổi rồi chuyển thành thể hoạt động gây bệnh
D. Amip từ tim vào phổi
BÀI 4: BALANTIDIUM COLI
(TRÙNG LÔNG)
Câu 72: Balintidium coli có
A. Ký chủ thật sự là người

B. Ký chủ thật sự là heo, người tình cờ bị nhiễm
C. Ký chủ thật sự là mèo
D. Ký chủ thật sự là chó
Câu 73: Balintidium coli là một đơn bào
A. Không gây bệnh
10


B. Gây bệnh ngứa ngoài da
C. Gây bệnh kiết lỵ
D. Gây sốt cách nhật
Câu 74: Khi bị nhiễm Balintidium coli thì
A. Luôn luôn có biểu hiện lâm sàng
B. Sẽ có biểu hiện lâm sàng khi KST gặp điều kiện thuận lợi
C. Chỉ là người lành mang mầm bệnh mãi mãi
D. Không đáng lo ngại
Câu 75: Balintidium coli là một KST
A. Đơn bào, lớn nhất trong ruột già
B. Đa bào
C. Bền vững khi ở môi trường bên ngoài
D. Không gây bệnh cho người
Câu 76: Để phòng ngừa bệnh do Balintidium coli, ta phải
A. Không đi chân đất
B. Không nuôi heo gần nơi sinh hoạt
C. Giữ vệ sinh thực phẩm,vệ sinh cá nhân
D. Cả B và C
Câu 77: Balintidium coli
A. Không gây biến chứng
B. Có thể gây biến chứng ở gan, phổi
C. Gây bệnh nhẹ

D. Gây bệnh nặng vì kích thước to
Câu 78: Thực phẩm của Balintidium coli là
A. Hồng cầu
B. Vi khuẩn, tinh bột, cặn bã trong ruột, hồng cầu
C. Vi khuẩn trong ruột
D. Chất tiết trong ruột
Câu 79: Balintidium coli sinh sản bằng ách
A. Trực phân
B. Gián phân
C. Tiếp hợp
D. Cả A và C
Câu 80: Balintidium coli gây sang thương ở ruột theo cơ chế
A. Tạo thành áp- xe giống hình cái bình
B. Tiết ra độc tố trong ruột
C. Bào mòn bề mặt niêm mạc ruột
11


D. Phải kết hợp vi khuẩn để tạo vết loét
Câu 81: Chẩn đoán bệnh do Balintidium coli, ngoài việc quan sát trực tiếp phân, còn có thể
A. Soi trực tràng
B. Hút dịch tá tràng
C. Làm siêu âm
D. Chụp X quang
Câu 82: Chuyển động bằng lông là đơn bào
A. Entamoeba coli
B. Trichomonas vaginalis
C. Balantidium coli
D. Tất cả A, B và C
BÀI 5: TRICHOMONAS VAGINALIS

(TRÙNG ROI KÝ SINH Ở ĐƯỜNG NIỆU- SINH DỤC)
Câu 83: Trichomonas vaginalis có hình dạng
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu hay quả lê
C. Hình tròn
D. Tất cả A, B, C
Câu 84: Số lượng roi của Trichomonas vaginalis
A. 4 roi hướng ra trước và 1roi dính vào thân hướng về sau
B. 5 roi hướng ra trước và 2 roi dính vào thân hướng về sau
C. 3 roi hướng ra trước và 2 roi dính vào thân hướng về sau
D. 2 roi hướng ra trước và 2 roi dính vào thân hướng về sau
Câu 85: Trichomonas vaginalis sinh sản
A. Hữu tính
B. Vô tính bằng phương thức phân đôi theo chiều dài
C. Lưỡng tính
D. Tất cả A, B và C
Câu 86: Trichomonas vaginalis dễ dàng tăng sinh khi
A. pH âm đạo tăng
B. Hàm lượng glycogen trong niêm mạc âm đạo tăng
C. Folliculin giảm
D. Tất cả A, B và C
Câu 87: Trichomonas vaginalis thường ký sinh ở
A. Nam giới và nữ giới
B. Nữ giới
C. Động vật có vú
12


D. Tất cả A, B và C
Câu 88: Trichominas vaginalis gây

A. Xuất huyết
B. Viêm bán cấp và mãn tính đường niệu và sinh dục
C. Vô sinh
D. Tất cả A, B, C
Câu 89: Trichominas vaginalis
A. Có một nhân to hình trứng, không có bào nang
B. Có một nhân to hình trứng, có bào nang
C. Có hai nhân to hình trứng, không có bào nang
D. Không nhân to, không có bào nang
Câu 90: Trichominas vaginalis là một ký sinh truyền qua
A. Đường tiêu hóa
B. Đường sinh dục
C. Do côn trùng truyền
D. Đường hô hấp
Câu 91: Trichominas vaginalis lây lan theo cách
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Do nhiễm bào nang
D. Cả A và B
Câu 92: Người phụ nữ bị huyết trắng ngứa nhiều ở âm hộ, có thể nhiễm
A. Entamoeba histolytica
B. Trichominas vaginalis
C. Entamoeba coli
D. Cả A và B
Câu 93: Phương pháp chẩn đoán Trichominas vaginalis ở đàn ông là
A. Xét nghiệm nước tiểu
B. Xoa bóp tuyến tiền liệt và cấy chất nhờn tiết ra
C. Xét nghiệm chất nhờn tiết ra sau khi xoa bóp tuyến tiền liệt
D. Cả B và C
Câu 94: Điều trị Trichominas vaginalis phải tuân thủ nguyên tắc

A. Điều trị tại chỗ, điều trị toàn than và cả đối tượng của người bệnh
B. Điều trị cả vi nấm và vi trùng
C. Điều trị Trichominas vaginalis trước rồi mới điều trị các KST khác
D. Cả A và B
Câu 95: Các đơn bào dưới đây có thể trở thành bào nang khi gặp điều kiện không thích hợp, trừ
13


A. Balantidium coli
B. Giardia lamblia
C. Entamoeba histolytica
D. Trichominas vaginalis
Câu 96: Trichominas vaginalis
A. Ký sinh vô hại ở ruột già
B. Sống được ở ruột và miệng
C. Sống ở âm đạo và niệu đạo
D. Sống ở tá tràng
Câu 97: Bệnh phẩm để chẩn đoán Trichominas vaginalis là
A. Phân
B. Máu
C. Đàm
D. Huyết trắng
Câu 98: Trichominas vaginalis thường
A. Sống ở âm đạo của phụ nữ mọi lứa tuổi
B. Hiếp gặp ở đàn ông
C. Phổ biến ở phụ nữ mãn kinh
D. Phổ biến ở phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ
E. Chỉ ký sinh ở niệu đạo nữ giới và nam giới
Câu 99: Phụ nữ bị huyết trắng, ngứa rất nhiều ở âm hộ, có thể là do nhiễm
A. Trichominas hominis

B. Trichominas vaginalis
C. Candida albicans
D. Cả A và B
E. Cả B và C
Câu 100: Chẩn đoán Trichominas vaginalis, soi tươi bệnh phẩm thì dễ thấy hơn là nhuộm tiêu bản
vì khi nhuộm thì KST
A. Sẽ tròn mình lại, không còn di động, khó nhận ra
B. Sẽ bị biến dạng, khó nhận ra
C. Không bắt màu thuốc nhuộm
D. Cả A, B và C
Câu 101: CÁch chính xác nhất để đánh giá kết quả điều trị bệnh do Trichominas vaginalis là
A. Quan sát trực tiếp rồi cấy bệnh phẩm
B. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm là đủ
C. Cấy bệnh phẩm
D. Dựa vào biểu hiện lâm sàng
14


BÀI 6: GIARDIA LAMBLIA
(TRÙNG ROI KÝ SINH Ở RUỘT VÀ GÂY BỆNH)
Câu 102: Hình thể Giardia lamblia
A. Thể hoạt động
B. Thể bào nang
C. Thể hoạt động và bào nang
D. Tất cả A, B và C sai
Câu 103: Thể hoạt động của Giardia lamblia
A. Có 2 nhân lớn
B. Có 1 nhân lớn
C. Có 3 nhân lớn
D. Có 4 nhân lớn

Câu 104: Thể hoạt động của Giardia lamblia
A. Có 5 đôi roi
B. Có 4 đôi roi
C. Có 3 đôi roi
D. Có 2 đôi roi
Câu 105: Thể bào nang của Giardia lamblia
A. Có từ 2 – 4 nhân
B. Có từ 1 – 2 nhân
C. Có 1 nhân
D. Có 5 nhân
Câu 106: Thể bào nang của Giardia lamblia
A. Dài khoảng 15 - 20µm
B. Dài khoảng 1 - 5µm
C. Dài khoảng 9 - 12µm
D. Dài khoảng 5 - 10µm
Câu 107: Giardia lamblia sống ở
A. Trong thành tá tràng và đôi khi trong ống mật
B. Sống trên bề mặt niêm mạc ruột
C. Sống ở âm đạo
D. Cả A và B
Câu 108: Thể hoạt động của Giardia lamblia di động được nhờ
A. Chân giả
B. Bằng roi
C. Bằng lông tơ
D. Cả A, B và C
15


Câu 109: Trùng roi Giardia lamblia gây bệnh
A. Bệnh phổi

B. Bệnh tiêu chảy
C. Bệnh kiết lỵ
D. Không gây bệnh
Câu 110: Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh
A. Luôn luôn thấy bào nang
B. Có giai đoạn không thấy bào nang vì chúng được thảy ra ngoài từng đợt
C. Phải cấy phân mới thấy được KST này
D. Luôn luôn thấy thể hoạt động
Câu 111: Khi nhiễm Giardia lamblia, phân người bệnh
A. Luôn luôn lỏng như nước
B. Nhầy và máu
C. Nhão, sệt, màu xám nâu hay lợt
D. Tiêu chảy xen kẻ với táo bón
Câu 112: Thể hoạt động của Giardia lamblia thường ít khi theo phân ra ngoài vì
A. Bị tiêu hủy khi qua ruột gìa
B. Có đĩa hút nên bám rất chắc vào màng ruột non
C. Nếu đi qua ruột già cũng hóa bào nang ở đó
D. Cả B và C
Câu 113: Bệnh do Giardia lamblia là bệnh phổ biến ở
A. Người lớn vì lao động nhiều
B. Trẻ em
C. Thanh niên vì không quan tâm đến vệ sinh
D. Người già vì sức khỏe kém
Câu 114: Triệu chứng bệnh do Giardia lamblia phổ biến
A. Nhức đầu
B. Rét, sốt, đổ mồ hôi
C. Ăn không tiêu, đau bụng, tiêu chảy
D. Ho nhiều
Câu 115: Trùng roi Giardia lamblia là một KST
A. Có tính chuyên biệt hẹp về ký chủ

B. Sống được ở nhiều ký chủ
C. Có ký chủ chính là chó
D. Tất cả A, B và C
Câu 116: Phân của người mắc bệnh do Giardia lamblia màu xám và lẫn mỡ vì
A. Dịch tiêu háo trong ruột non làm đổi màu của phân
16


B. Người bệnh tiêu hóa kém
C. Chức năng của mật bị biến đổi
D. Chức năng của ruột bị biến đổi
Câu 117: Đơn bào thường thấy ở trẻ em suy dinh dưỡng
A. Entamoeba coli
B. Balantidium coli
C. Giardia lamblia
D. Trichominas vaginalis
Câu 118: Thể hoạt động của Giardia lamblia ít khi theo phân ra ngoài vì
A. Bị tiêu hủy khi qua ruột già
B. Có dĩa hút nên bám chắc vào màng ruột non
C. Nếu đi qua ruột già cũng hóa bào nang ở đó
D. Cả A và B
E. Cả B và C
Câu 119: Khi nhiễm Giardia lamblia, phân người bệnh
A. Lỏng như nước
B. Nhầy như máu
C. Nhảo, sệt, màu xám nâu hay lợt lạt
D. Tiêu chảy xen kẽ với bón
Câu 120: Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh
A. Luôn luôn thấy bào nang
B. Có giai đoạn không thấy bào nang vì chúng được thải ra ngoài từng đợt

C. Phải cấy phân mới thấy được KST này
D. Cả A và B
Câu 121: Thực phẩm của Giardia lamblia là
A. Chất nhầy ở ruột
B. Hồng cầu
C. Vi khuẩn
D. Cặn bả trong ruột

17


BÀI 7: TRICHOMONAS HOMINIS
(PENTATRICHOMONAS INTESTINALIS)
(TRÙNG ROI KÝ SINH Ở RUỘT VÀ GÂY BỆNH)
Câu 122: Pentatrichomonas intestinalis là một KST
A. Luôn luôn gây bệnh kiết lỵ
B. Không gây bệnh nặng, nhiễm nhiều KST thì tiêu chảy
C. Gây áp xe ở gan
D. Gây viêm túi mật
Câu 123: Pentatrichomonas intestinalis sống ở
A. Trong các tuyến và mô ruột
B. Tá tràng
C. Trong long đại tràng
D. Môi trường pH axit
Câu 124: Pentatrichomonas intestinalis lây truyền từ người này qua người khác bằng dạng
A. Hoạt động
B. Bào nang
C. Hoạt động và bào nang
D. Tiền bào nang
Câu 125: Pentatrichomonas intestinalis không có thể bào nang

A. Nên khả năng lây lang khó
B. Nhưng vẫn lây lan được vì vách thể hoạt động tương đối dày
C. Nên khó sống được trong ruột già
D. Nên khó sống được trong ruột non
Câu 126: Đối với Pentatrichomonas intestinalis thì
A. Khả năng lây lan khó
B. Lây lan được vì vách của đơn bào này tương đối dày
C. Phát triển tốt trong ruột non
18


D. Phát triển tốt trong tá tràng

BÀI 8: KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT VÀ BỆNH SỐT RÉT
Câu 127: Plasmodium là một đơn bào thuộc lớp
A. Chân giả
B. Trùng roi
C. Trùng bào tử
D. Trùng long
Câu 128: Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu
Câu 129: Thể tư dưỡng của KST sốt rét của người có đặc điểm
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Phát triển thành thể phân liệt
C. Thường có không bào
D. Cả B và C
Câu 130: Giao bào của KST sốt rét

A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
B. Gây nhiễm cho muỗi
C. Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra
D. Cả B và C
Câu 131: Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày
B. Loài muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
D. Cả B và C
Câu 132: Chu trình liệt sinh của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào
A. Là nguyên nhân chính ly giải hồng cầu
B. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chu kỳ của bệnh sốt rét
C. Chỉ xảy ra trong các mạch máu nội tạng sâu đối với P. falciparum
D. Cả A, B và C
19


Câu 133: Bệnh sốt rét là
A. Bệnh động vật truyền sang người
B. Bệnh cơ hội
C. Do muỗi Anopheles truyền
D. Chỉ phổ biến ở Đông Nam Á
Câu 134: P. falciparum có những đặc điểm sau
A. Phổ biến nhất ở Việt Nam
B. Sinh sản trong mạch máu nội tạng
C. Giao bào hình liềm
D. Tất cả A, B và C
Câu 135: P. falciparum không có đặc điểm sau
A. Hồng cầu bị ký sinh có kích thước bình thường
B. Có thể có từ 1- 3 KST trong một hồng cầu

C. Không có thể ngủ trong gan
D. Gặp tất cả các dạng phát triển ở máu ngoại biên
Câu 136: P. Vivax có những đặc điểm sau
A. Một hồng cầu có thể bị nhiễm nhiều KST
B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường
C. Có thể ngủ ở gan
D. Cả B và C
Câu 137: Xét nghiệm máu bệnh nhân (nhiễm KST sốt rét) mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy
A. Thể tư dưỡng non
B. Thể phân liệt
C. Thể giao bào
D. Cả A, B và C
Câu 138: Giao bào của KST sốt rét có đặc điểm sau
A. Sống ngoài hồng cầu
B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi, gây dịch trong thiên nhiên
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với cơn sốt
D. Cả A và C
Câu 139: Cơn sốt đầu tiên xuất hiện ngay sau khi (bệnh nhân nhiễm KST sốt rét)
A. Muỗi đốt, truyền thoa trùng vào người
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
C. Khi mật độ KST trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt
D. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu
Câu 140: Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày
20


B. Loài muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
D. Cả B và C

Câu 141: Sốt rét do P.falciparum
A. Hiếm khi có sốt
B. Kháng với Quinin
C. Có thể truyền từ mẹ sang con
D. Cả A, B và C
Câu 142: Một người bị sốt rét, sau khi được điều trị khỏi, trở thành nguồn bệnh do
A. KST sốt rét kháng thuốc
B. Điều trị không tiệt căn
C. Tái phát
D. Cả B và C
Câu 143: Ở Việt Nam, loại Plasmodium nào chiếm ưu thế
A. P.falciparum
B. P.vinax
C. P.ovale
D. P.malariae
Câu 144: Tiền miễn nhiễm đối với KST sốt rét là miễn dịch thu được, có đặc điểm sau
A. Toàn diện
B. Bền vững
C. Không ổn định
D. Ngăn ngừa tái nhiễm
Câu 145: Đánh giá mức độ lưu hành của bệnh sốt rét dựa vào
A. Chỉ số giao bào
B. Chỉ số lách
C. Chỉ số thoa trùng
D. Cả A và C
Câu 146: Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau
A. Sốt, rét, đổ mồ hôi
B. Sốt, đổ mồ hôi, rét
C. Rét, sốt, đổ mồ hôi
D. Rét, đổ mồ hôi, sốt

Câu 147: Bệnh sốt rét do P. vivax có đặc điểm
A. Tự giới hạn, tái phát xa
B. Không điều trị sẽ tử vong
C. Tái phát gần
21


D. Cả B và C
Câu 148: Bệnh sốt nặng thể não
A. Do P. falciparum
B. Không điều trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong
C. Thường gặp ở những người chưa có miễn dịch
D. Tất cả A, B và C
Câu 149: Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét có nhiều ưu điểm và được sử dụng rộng rãi là
A. Miễn dịch huỳnh quang
B. PCR
C. Phết máu
D. Miễn dịch men ELISA
Câu 150: Nhiễm KST sốt rét có thể do
A. Truyền máu
B. Qua nhau thai
C. Do muỗi Anopheles bị nhiễm đốt truyền
D. Tất cả A, B và C
Câu 151: Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Tất cả A, B và C
Câu 152: Tất cả các loài KST sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây
A. Thiếu máu do huyết tán, lách to, vàng da

B. Hôn mô kéo dài
C. Tái phát xa
D. Tất cả A, B và C
Câu 153: Tái phát trong sốt rét do
A. Loài P. vivax và P. ovale
B. Do sự tồn tại lâu dài của KST sốt rét trong máu giữa các cơn sốt
C. Do KST sốt rét tồn tại trong gan
D. Cả A và C
Câu 154: Thể tư dưỡng của KST sốt rét ở người không có đặc điểm nào sau đây
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Phát triển thành thể phân liệt
C. Luôn luôn phá hủy hồng cầu
D. Thường có không bào
Câu 155: Giao bào của KST sốt rét
22


A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra
C. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng
D. Cả A, B và C
Câu 156: Các dấu hiệu lâm sàng sau đây được thấy trong tất cả các thể sốt rét ở người
A. Rét run, nôn ói
B. Vàng da, thiếu máu
C. Dấu hiệu thần kinh khu trú
D. Cả A và B
Câu 157: Lách trong sốt rét
A. Chỉ to ở giai đoạn muộn của bệnh sốt rét
B. Là một nơi phá hủy KST sốt rét quan trọng
C. Không bao giờ to ra trong trường hợp nhiễm P. falciparum

D. Tất cả A, B và C
Câu 158: Trong cơn cấp tính, bệnh sốt rét được chẩn đoán bằng
A. Tìm kháng thể trong huyết thanh
B. Tìm KST sốt rét trong máu
C. Tìm kháng thể trong huyết tương
D. Cả A và B
Câu 159: Các yếu tố nào sau đây tạo ra đáp ứng miễn dịch với nhiễm sốt rét
A. Tình trạng dinh dưỡng tốt
B. Bị nhiễm tái đi tái lại với cùng 1 loài KST sốt rét
C. Không cáo nhóm máu Duffy
D. Tất cả A, B và C
Câu 160: Các yếu tố giúp người có khả năng kháng lại KST sốt rét
A. Kháng nguyên Duffy kháng P. vinax
B. Hồng cầu hình bầu dục kháng P. falciparum
C. Huyết sắc tố S kháng P. falciparum
D. Tất cả A, B và C
Câu 161: Các triệu chứng điển hình của sốt rét thể não là
A. Mật độP. falciparum trong máu cao, rối loạn ý thức, hôn mê
B. Suy dinh dưỡng nặng
C. Nhiệt độ giảm nhẹ
D. Tất cả A, B và C
Câu 162: Những thay đổi về máu thường gặp trong bệnh sốt rét do P. falciparum là
A. Giảm bạch cầu, tiểu cầu
B. Tăng hồng cầu lưới
23


C. Có nhiều đơn bào chứa sắc tố sốt rét
D. Tất cả A, B và C
Câu 163: Trong bệnh sốt rét mãn tính do bất kỳ loại KST sốt rét nào, bệnh nhân thường có

A. Gan to
B. Lách to, sụt cân nhiều
C. Hạch to
D. Tất cả A, B và C
Câu 164: Làm phết máu để tìm KST sốt rét
A. Nhuộm bằng Giemsa
B. Giọt dày có nhiều khả năng tìm thấy KST sốt rét hơn phết máu mỏng
C. Nhuộm màu Giemsa với pH 7.2 là tốt nhất
D. Tất cả A, B và C
Câu 165: Trong xử lý bệnh sốt rét thể cấp do P. falciparum, các yếu tố náo quan trọng
A. Tình trạng miễn dịch của bệnh nhân
B. Đánh giá tình trạng tâm thần
C. Lượng nước tiểu
D. Tất cả A, B và C
Câu 166: Tác dụng của Chloroquin gồm có
A. Diệt các thể vô tính của tất cả KST sốt rét của người
B. Chống viêm
C. Diệt thể giao bào của P. vinax
D. Tất cả A, B và C
Câu 167: Chỉ định dùng thuốc chống sốt rét dạng tiêm khi
A. Nôn ói không cầm được
B. Tiêu chảy, thiếu máu nghiêm trọng
C. Sốt rét thể não
D. Cả A và C
Câu 168: Sự kháng thuốc do P. falciparum
A. Gặp ở Đông Nam Á
B. Xảy ra ở Nam Mỹ
C. Gặp ở Úc Châu
D. Tất cả A, B và C
Câu 169: Sự kháng thuốc do P. falciparum

A. Có thể phát hiện bằng thử nghiệm in vivo
B. Có thể phát hiện bằng thử nghiệm in vitro
C. Thường có thể khắc phục bằng cách tăng liều điều trị
D. Tất cả A, B và C
24


Câu 170: Bệnh sốt rét P. vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra
A. Thiếu máu huyết tán nặng, suy yếu kéo dài, lách to
B. Sốt rét thể não
C. Gan to, thận to
D. Cả B và C
Câu 171: KST sốt rét cần mấy ký chủ
A. 2 ký chủ
B. 3 ký chủ
C. 1 ký chủ
D. 4 ký chủ
Câu 172: Véc tơ truyền bệnh sốt rét
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi Aedes
C. Muỗi Culex
D. Cả B và C
Câu 173: Các giai đoạn phát triển của KST sốt rét trong hồng cầu
A. Thể tư lưỡng, phân biệt, giao bào
B. Thể tư lưỡng, giao bào, phân biệt
C. Thể phân biệt, tư lưỡng, giao bào
D. Thể giao bào, tư lưỡng, phân biệt
Câu 174: Chu trình phát triển KST sốt rét bao gồm
A. Ở người: sinh sản vô tính ở gan và hồng cầu
B. Ở muỗi Anopheles sinh sản hữu tính

C. Sinh sản vô tính ở hồng cầu người
D. Cả A và B
Câu 175: Sốt rét nặng ở thể não
A. Do P. falciparum
B. Không điều trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong
C. Thường gặp ở người chưa có miễn dịch
D. Cả A, B và C
Câu 176: Vi tuần hoàn bị tắc nghẽn trong sốt rét
A. Là nguyên nhân gây ra sốt rét thể não
B. Do chu trình liệt sinh gây ra
C. Là đặc điểm của P. falciparum
D. Cả A, B và C
Câu 177: Sau khi bị bệnh sốt rét thể cấp
A. Bệnh nhân có thể bị thiếu máu, huyết tán có thể tiếp tục xảy ra trong vài tuần
25


×