Phaàn 5
MAÙY ÑIEÄN ÑOÀNG BOÄ
Chng 1
Kt cu nguyeõn taộc hoaùt ủoọng cuỷa MẹẹB
1. Vai trò, vò trí của MĐĐB trong sản xuất, đời sống
Máy phát điện gió
Maựy phaựt thuỷy ủieọn soõng hinh .VN
Maựy phaựt thuỷy ủieọn hoứa bỡnh.vn
Thuỷy ủieọn khaựnh hoứa .vn
Maùy phaùt ñieâzel
2. Kết cấu, nguyên tắc hoạt động, trò số đònh mức của MĐĐB
2.1. Kết cấu MĐĐB
Stato:
- lõi sắt
- dây quấn 3 pha( xoay chiều)
(Tương tự stato của máy điện không đồng bộ)
Nhiệm vụ : cảm ứng s.đ.đ 3 pha – đưa điện áp 3pha lên lưới
Rôto
- Rôto cực lồi
- Rôto cực ẩn
Nhiệm vụ : tạo từ thông kích từ
Các chi tiết khác:
Trục quay, chi tiết kết cấu khác
Maựy phaựt nhieọt ủieọn
Truùc MPẹ
Roõto
Stato
Kết cấu cực từ ẩn
Cực từ
Mặt cắt ngang
lõi sắt rôto cực ẩn
Rãnh đặt dây quấn kích từ
Rôto cực lồi máy phát thủy điện
Rôto cực lồi
Dây quấn kích từ
Cực từ
Kết cấu của cực từ lồi
Cực từ
Dây quấn kích từ
2.2.Nguyên tắc làm việc
Máy phát điện đồng bộ
A B
s.đ.đ sinh ra có trò số:
C
Stato
EA EB EC
Eo= 4,44.f.w.kdq.Φ
f = p.n (vg/s) hay
f = p.n/60 (vg/ph,hz )
Rôto
+
_
n1= 60 f/p, n1= n (tốc độ rôto) .
Do đo,ù loại máy này gọi là máy
điện đồng bộ (MĐĐB).
n
Mô tả nguyên lý MPĐ 3 pha
Stato
Sức điện động phát ra
Pha A
A
Pha B
Pha C
Rôto
Động cơ điện đồng bộ
Kết cấu :tương tự máy phát
Nguyên tắc : hoạt động ở chế độ động cơ
Máy bù đồng bộ
Kết cấu
Nguyên tắc: động cơ hoạt động không tải
2.3. Các trò số đònh mức
Máy phát điện
mIđm
Sđm =
3
Pđm =
3 mIđm
Qđm =
3
cosφ đm (W, KW)
mIđm sin φ đm (VAr,KVAr)
đm = P2đm/P1đm = Pđm/P1đm
Động cơ điện
Pđm =
3 mIđm
Máy bù đồng bộ
cosφ đm
. đm (W, KW)
Chửụng 2
Tửứ trửụứng vaứ quan heọ ủieọn tửứ
trong MẹẹB
1.Từ trường của dây quấn kích từ
- Sức từ động 1 cực từ:
Từ trường
wt it
Ft
2p
Cực từ (phía rôto)
Wt – số vòng dây kích từ toàn máy
It – dòng kích từ ; 2p – số cực từ
Từ trường dưới các cực từ
Nhận xét: Từ trường dưới mỗi cực phân bố như nhau
- Phân bố từ trường (F, Φ, B trong MĐĐB)
Phân tích từ trường 1 cực từ
- Khe hở không khí nhỏ ( mỏm cực),
từ trường mạnh
δm - Khe hở lớn từ trường yếu đi
- Ngoài mép cực, từ trường bằng không
δ
Nhận xét
Phân bố từ trường dạng hàm
chu kỳ ( điều hoà)
Theo LT chuỗi, có thể phân tích từ trường trên theo chuỗi fourie:
B = B1 +B3 +B5 +…
Với :B1 = B1m.sin ωt; B3 = B3m.sin 3ωt +…
- Tính toán các đại lượng từ :B, Φ
Biên độ từ cảm (hàm chu kỳ) tính theo
o Ft
Btm
k k d
Btm1
kt
Btm
= Hệ số dạng sóng
Biên độ từ cảm (bậc 1)
o Ft
Btm1 k t Btm
kt
k k d
Biên độ tt bậc 1
Từ thông (bậc 1)
t1=(2/π) Btm1 l =
l wt k t
o
it
k k d p
- Tính sức điện động của dây quấn stato
Từ trường kích từ tạo s.đ.đ hỗ cảm ở dây quấn stato, tính theo:
- Từ thông móc vòng tưd = wkdqt1cost
- S.đ.đ dây quấn stato: e=-
d tưd
dt
=wkdqt1sint = Eomsint
Eom = wkdq .
o l
k k d
wt kt
I t = MưdIt = xưdIt
p
o l w k dq w t k t
Với hệ số hỗ cảm Mưd =
k k d
p
Điện kháng hỗ cảm xưd = Mưd
- Tính trò số s.đ.đ không tải
Trò số tính theo
Eo = Eom/ 2 = .w.kdq.t1/ 2 = 2π.f.w.kdqt1/ 2
Nên:
S.đ.đ. Không tải Eo = = 4,44. w.f .kdq.
với o = t1 = ɸ (từ thông chính trong máy điện)
Chú ý:
Sđđ tự cảm xuất hiện trong dây quấn kích từ(rôto)
2.Từ trường phần ứng -Phản ứng phần ứng
Từ trường phần ứng( stato) : xuất hiện khi có tải
Phản ứng phần ứng : tác động từ trường phần ứng với từ trườg kích từ
Khi tải thuần trở:
Phản ứng
Phản ứng ngang trục
(từ trường giảm theo chiều ngang trục)
Fư
Ft
Khi tải thuần cảm : khử từ dọc trục
Khi tải tải thuần dung :
phản ứng ngược với tải cảm, trợ từ dọc trục