Tải bản đầy đủ (.doc) (167 trang)

Tài Liệu Ôn Thi Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 167 trang )

Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

Chuyên đề: ESTE, CHẤT BÉO
A-TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Đồng phân danh pháp: Este đơn no CnH2nO2 hay CnH2n+1COOCmH2m+1
C2H4O2 (M=60): 1đp este H-COO-CH3 (metyl fomat)
C3H6O2 (M=74): 2đp este H-COO-CH2-CH3 (Etyl fomat)
và CH3-COO-CH3 (Metyl axetat)
C4H8O2 (M=88): 4 đp este
H-COO-CH2-CH2-CH3 (Propyl fomat)
H-COO-CH(CH3)-CH3 (isopropyl fomat)
CH3-COO-CH2-CH3 (etyl axetat)
CH3-CH2-COO-CH3 (metyl propionat)
2. Ứng dụng ESTE:
-Nhiều este dùng làm dung môi
-Các este không no dùng để sản xuất chất dẻo
CH3-COO-CH=CH2 (Vinyl axetat) 
→ Poli vinyl axetat (PVA)
CH2=CH-COO-CH3 (Metyl arcrylat)
CH2=CH(CH3)-COO-CH3 (Metyl metacrylat) 
→ Thủy tinh hữu cơ
-Một số este dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm
CH3COOC2H5 (etyl axetat): Mùi chuối
CH3 – COO-CH2-CH2-CH(CH3)2 (isoamyl axetat): Mùi chuối (dầu chuối)
C2H5-COO-C2H5 (etyl propionat) hoặc CH3-CH2-CH2-COO-C2H5 (etyl butyrat): mùi
dứa
CH3-COO-CH2-C6H5 (benzyl axetat): Mùi hoa nhài.
3. Điều chế ESTE:



→ R-COO-R’ + H2O
R-COOH + R’-OH ¬


(axit)
(ancol)
(este)

→ H-COO-CH3 + H2O
Ví dụ:
HCOOH + CH3OH ¬


(axit fomic) (ancol metylic) (metyl fomat)

→ CH3-COO-C2H5 + H2O
CH3COOH + C2H5OH ¬


(axit axetic) (ancol etylic) (etyl axetat)
4. Phản ứng thủy phân ESTE:
a) Nếu đun este với dd HCl hoặc H2SO4 loãng (thủy phân trong mt axit) ⇒ Phản ứng
thuận nghịch
H + , t0

→ R-COOH + R’-OH
R-COO-R’ + H2O ¬

b) Nếu đun este với dd NaOH hoặc KOH (thủy phân trong môi trường kiềm hay xà
phòng hóa)

t0
R-COO-R’ + NaOH 
→ R-COONa + R’-OH
t0
VD:
CH3-COO-C2H5 + NaOH 
→ CH3COONa + C2H5OH
5. CHẤT BÉO:

Là tri este của glixerol và các axit béo

*Từ 1 loại axit 
→ 1 CB (1 tri este):
C3H5(OCOC15H31)3 ⇔ (C15H31COO)3C3H5: Tri panmitin (M=806)
C3H5(OCOC17H33)3 ⇔ (C17H33COO)3C3H5: Tri olein (M=884)
C3H5(OCOC17H35)3 ⇔ (C17H35COO)3C3H5: Tri stearin (M=890)
Tài liệu lưu hành nội bộ

1


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

*Từ 2 loại axit 
→ 6 hoặc 4 CB (4 tri este có cả 2 gốc axit)
*Từ 3 loại axit 
→ 18 hoặc 3 CB (3 tri este có cả 3 gốc axit)
Phản ứng xà phòng hóa:

(R-COO)3C3H5 + 3NaOH 
→ C3H5(OH)3 + 3 RCOONa
1mol CB
3mol
1mol glixerol 3mol xp
*Số mol NaOH = 3 số mol glixerol
*BTm ⇒ mxp = mCB + mNaOH - mGlixerol
B-CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH NÂNG CAO
Câu 1 : Este tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và este no đơn chức mạch hở có công thức
tổng quát là:
A. CnH2nO2 (n≥2)
B. CnH2n+2O2 (n≥2)
C. CnH2nO (n≥2)
D.
CnH2nO2
(n≥1)
Câu 2: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 3: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu
cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 5: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH
và axit C2H5COOH là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
Câu 6: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được
có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu7: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8: Vinyl axetat phản ứng được với chất:
A. dd Br2.
B. Cu(OH)2
C. Na.
D. AgNO3/NH3
Câu 9: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. isoamyl axetat.
B. amyl propionat. C. etyl fomiat
D. etyl axetat
Câu 10 : Chất béo là
A. este của glixerol với các axit béo.
B. este của các axit béo với ancol etylic.
C. este của glixerol với axit nitric.
D. este của glixerol với axit axetic.
Câu 11 : Các phát biểu đúng là
a. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử
cacbon, mạch cacbon dài không phân nhánh.
Tài liệu lưu hành nội bộ

2


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
c. Chất béo là các chất lỏng.
d. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt
độ phòng và được gọi là dầu.
e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
g. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
A. a, b, d, e
B. a, b, c
C. c, d, e
D. a, b, d, g

Câu 12: Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được:
A. polibutadien
B. polivinyl axetat
C. polietilen
D. polistiren
Câu 13: Cho các phát biểu sau: Este Isoamyl axetat có mùi chuối chín ; Este etyl butirat
có mùi dứa; Este etyl isovalerat có mùi táo; Este benzyl axetat có mùi hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Ở điều kiện thường chất béo tồn tại ở dạng:
A. Lỏng hoặc rắn
B. Lỏng hoặc khí
C. Lỏng
D. Rắn
Câu 15: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 16: Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá:
+ HCl

+ H du ( Ni , t )
+ NaOH du ,t
→ Z. Tên của Z là
→ X 
→ Y  
Triolein 
A. axit stearic.
B. axit panmitic.
C. axit oleic.
D. axit linoleic
Câu 18: Este X mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một
ancol Z. Vậy Y không thể là:
A. HCOOH
B. C3H5COOH
C. CH3COOH
D. C2H5COOH
Câu 19: Trong số các chất: CH3CHO, CH3COOC2H5, CH3COOH, C4H6 có bao nhiêu chất
có thể là Y trong sơ đồ chuyển hóa sau: C6H12O6 (glucozơ) → X → Y → Z → CH4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 20: Cùng một lượng chất nào sau đây khi bị oxi hóa chậm trong cơ thể tạo ra nhiều
năng lượng nhất:
A. Glucozơ
B. Lipit
C. Protein
D. Tinh bột
Câu 21: Cho các este được tạo bởi: (1) axit đơn chức và ancol hai chức ; (2) axit hai chức
và ancol đơn chức ; (3) ancol hai chức và axit hai chức ; (4) anhiđrit axit và phenol. Các este

có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 là:
A. (1) ; (2)
B. (1) ; (2) ; (4)
C. (1) ; (2) ; (3)
D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)
Câu 22: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng
trên có thể chỉ cần dung
A. nước và quỳ tím
B. nước và dung dịch NaOH
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch KOH
Câu 23: Để nhận biết sự có mặt của vinylaxetat trong hỗn hợp metyl axetat, vinyl axetat và
metyl benzoat, dùng hóa chất nào?
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. Dd Br2
D. Na
2

0

Tài liệu lưu hành nội bộ

0

3


Hội đồng bộ môn Hóa học


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

Câu 24: Cho các chất: CH2=CH-COOH (A); CH3COOC2H5 (B); HCOOCH=CH2 (C);
C2H5OH (D). Để nhận biết (C) dùng hóa chất:
A. AgNO3/NH3
B. NaOH
C. dd Br2
D. Na
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 26: Một hợp chất B có công thức C4H8O2. B tác dụng được với NaOH, AgNO 3/NH3,
nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là:
A. HCOOCH(CH3)2.
B. CH3 COOCH2CH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3CH2 COOCH3.
Câu 27: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ
động, thực vật
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ
động, thực vật
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của

dầu, mỡ động, thực vật
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của
dầu, mỡ động, thực vật
Câu 28: Để biến một số dầu thành mở rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
nào sau đây ?
A. hidro hóa (xt Ni)
B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh
D. xà phòng hóa
Câu 29: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A. muối
B. este dơn chức
C. chất béo
D. etyl axetat
Câu 30: Phát biểu đúng là:
phản ứng giữa axít và ancol có mặt H2SO4 là phản ứng 1 chiều
A.
tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
B.
ancol
khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
C.
phản ứng thủy phân este trong môi trường axít là phản ứng thuận nghịch
D.
Câu 31: Chọn phát biển sai:
A. este là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
B. este thường có mùi thơm dễ chịu.
C. este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit ở cùng số nguyên tử C.
D. este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ.
Câu 32 :Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 lõang thu được:

A. glixerol và axít béo
B. glixerol và muối natri của axít béo
C.glixerol và axít cacboxylic
D. glixerol và muối natri của axít cacboxyl
Câu 33: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản
ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 34: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
Tài liệu lưu hành nội bộ

4


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 35: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều
tham gia p.ứ tráng bạc?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7. D. CH3COOC6H5.
Câu 36 : Etyl propionat là tên gọi của hợp chất :
A. HCOOC3H7

B. C3H7COOH
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Câu 37: Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì :
A. Axit axetic và ancol vinylic .
B. Axit axetic và ancol etylic.
C. Axit axetic và andehit axetic.
D. Axetat và ancol vinylic.
Câu 38: Este (X) phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol metylic và natri
fomat. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 39: Chất béo là tri este của:
A. glixerol với các axit béo.
C. glixerol với axit nitric.
B. các axit béo với ancol etylic.
D. glixerol với axit axetic.
Câu 40: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 41: Chỉ ra đặc điểm không phải của các axit béo thường gặp:
A. Đều là các axit cacboxylic đơn chức
B. Có mạch cacbon không phân nhánh
C. Đều là các axit cacboxylic no
D. Có số chẳn nguyên tử cácbon trong phân tử
Câu 42: Phát biểu đúng là :

A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là
muối và ancol
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
C. Phản ứng giữa axit và ancol có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 43: Thủy phân một este A trong môi trường kiềm, ta thu được một hỗn hợp sản phẩm
trong đó có sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COO-CH=CH2
C. CH2=CH-CH2-COOH
D. CH3COO-CH2-CH=CH2
Câu 44: Trong các chất sau, chất nào khi thủy phân trong môi trường axit tạo thành sản
phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 45: Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n
lần lượt là:
A. n ≥ 0, m ≥ 1
B. n ≥ 0, m ≥ 0
C. n ≥ 1, m ≥ 1
D. n ≥ 1, m ≥ 0
Câu 46: Khi hiđro hoá hoàn toàn một mol olein (glixerol trioleat) nhờ Ni xúc tác thu được
một mol stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H2 ?
Tài liệu lưu hành nội bộ

5



Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 47: Phản ứng nào xảy ra hoàn toàn ?
A. Phản ứng este hoá.
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm.
D. Phản ứng thuỷ phân trieste trong môi trường axit.
Câu 48: Hợp chất este nào khi bị thuỷ phân trong mối trường kiềm tạo sản phẩm là hai
muối và một ancol?
A. CH3COOCH2CH2OCOH
B.CH3COOC2H5
C.CH3OCOCH2COOC2H5
D.(C17H35COO)3C3H5,CH3COOC6H5
Câu 49: Điều chế CH2=CH-OOCCH3 người ta đi từ:
A. CH2=CH-OH và CH3COOH.
B. CH3COOH và CH≡CH.
C. CH3OH và CH2=CH-COOH.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 8,0g
B. 12,0g
C. 16,0g
D. 20,0g

Câu 50: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 4H8O2
đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 51: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg tristearat có chứa 20% tạp
chất với dd NaOH (coi như phản ứng này xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg?
A.1,78 kg
B.0,184 kg
C.0,89 kg
D.1,84 kg
Câu 52: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là :
A. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
D. C2H3COOCH3.
Câu 53: Dãy các chất tác dụng với dd NaOH là:
A. Natriaxetat, andehitaxetic, Ax axetic,
B. Metylpropionat,axfomic, phenol
C. Axit axetic, etylaxetat, ancoletylic
D. Ax axetic, glixerol, etylaxetat.
Câu 54: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3
mol CO2. Vậy CTPT của este này là
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
A. C2H4O2
Câu 55: Cho 5,55g este đơn chức mạch hở A tac dụng vừa đủ 250ml ddKOH 0,3M thu
được 3,45g ancol B. Tên gọi của A là:

A. propylfomat
B. Metylaxetat
C. Etylfomat
D. etylaxetat
Câu 56: X là este no đơn chức mạch hở ,trong đó oxi chiếm 43,24% về khối lượng.CTCT
của X (biết X không tham gia pứ tráng gương):
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 57: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 58: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH,
dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 59: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử
Tài liệu lưu hành nội bộ

6


Hội đồng bộ môn Hóa học


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

C4H8O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A.4.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Câu 60: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo no.
B. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo không no.
C. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo không no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit
béo no.
D. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo
không no.
Câu 61: Đặc điểm của este là :
A. Sôi ở nhiệt độ cao hơn các axit cacboxylic tạo nên este đó.
B. Các este đều nặng hơn nước.
C. Có mùi dễ chịu, giống mùi quả chín.
D. Cả A, B, C.
Câu 62: Trong dầu mỡ động vật, thực vật có :
A. axit acrylic.
B. axit metacrylic.
C. axit oleic.
D. axit axetic.
Câu 63: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.C4H9OH
B.C3H7COOH
C.CH3COOC2H5
D.C6H5OH
Câu 64: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hoá:
H , Ni ,t
NaOHd ,t
HCl
Triolein +
→ X +

→ Y +
→ Z
Tên của Z là
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 66: Công thức của benzyl axetat là:
A.CH3COO-CH2C6H5
B. HCOO-CH2C6H5
C.CH3COO-C6H5
D. C2H5COOC6H5
2

0

0

Câu 67: Trong các hợp chất axit cacboxylic, ancol, este, amin. Chất nào không có lien kết

hiđro?
A. Axit cacboxylic
B. Ancol
C. Este
D. Amin
Câu 68: Este bị thủy phân trong môi trường:
A. Axit
B. Bazơ
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 69: Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, bao gồm:
A.Chất béo, sáp
B. Sterit, photpholipit
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 70: Các chất béo ở mỡ động vật thường là chất rắn, nó là triglixerit của các gốc axit
béo:
A.No
B. Không no
C. Thơm
D. Mạch C dài

Tài liệu lưu hành nội bộ

7


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015


Câu 71: Các chất béo ở dầu thực vật thường là chất lỏng, nó là triglixerit của các gốc axit
béo:
A.No
B. Không no
C. Thơm
D. Mạch C dài
Câu 72: Chất béo của dầu thực vật thường có phản ứng nào sau đây?
A.Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng hiđro hóa
D. A, B, C đều đúng
Câu 73: Thành phần chính của xà phòng là:
A.Este của glixerol
B. Muối natri của các axit béo
C. Các axit béo và ancol không no
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 74: Xà phòng có ưu điểm gì?
A.Không gây hại cho da
B. Không gây hại cho môi trường
C. Giảm sức căng bề mặt nên loại bỏ vi sinh vật khỏi bề mặt của da
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 75: Lipit bị thủy phân trong điều kiện nào?
A.Đun nóng trong môi trường axit
B. Ở điều kiện thường bởi các enzim
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 76: Chất CH2=CH-OCO-CH2-CH3 có tên là
A.vinyl propionat
B. etyl acrylate

C. vinyl axetat
D. etyl propenoat
Câu 77: Este có mùi dứa là chất
A.isoamyl axetat
B. etyl butirat
C. benzyl propionate
D. etyl isovalerat
Câu 78: Chất benzyl propionate có mùi thơm của
A. quả chuối chín
B. quả táo chin
C. hoa hồng
D. hoa nhài
Câu 79: Phản ứng xà phòng hóa là
A.phản ứng để chế tạo xà phòng
B.Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit
C.Phản ứng thủy phân este trong môi trường trung tính
D.Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
Câu 80: Chất béo là este được tạo bởi:
A.Glixerol với axit axetic
B. Ancol etylic với axit béo
C. Glixerol với các axit béo
D. Các phân tử aminoaxit
Câu 81: So sánh nhiệt độ sôi của axit cacboxylic, ancol, este có cùng số nguyên tử cacbon?
A. Axit cacboxylic > este > ancol
B. Axit cacboxylic > ancol > este
C. Este > ancol > axit cacboxylic
D. Ancol > este > axit cacboxylic
Câu 82: Thủy phân este CH3COOCH=CH-CH3 trong môi trường kiềm thu được gì?
A.CH3COONa và CH3CH=CHOH
B.CH3COONa và CH3CH2CH2OH

C.CH3COOH và CH3CH=CHONa
D. CH3COONa và CH3CH2CHO
Câu 83: Trong các chất dưới đây, chất nào khi thủy phân tạo ra sản phẩm có thể tham gia
phản ứng tráng bạc?
A. Metyl acrylat
B. Vinyl axetat
C. Phenyl axetat
D. Metyl metacrylat
Câu 84: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm
gồm:
A.hai muối và hai ancol
B. hai muối và một ancol
C. một muối và hai ancol
D. một muối và một ancol
Tài liệu lưu hành nội bộ

8


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

Câu 85: Hợp chất thơm A có CTPT C8H8O2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được
2 muối. Số đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giải thuyết trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 86: Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với CTPT

C4H8O2 là
B. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 87: Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH,
C17H33COOH, C15H31COOH?
A.1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 88: Este đa chức tạo ra từ glixerol và hỗn hợp C2H5COOH và CH3COOH, có số CTCT

A.1
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 89: X có CTPT C5H10O2. Cho X tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng
với Na. Số CTCT phù hợp của X là
A.8
B. 9
C.5
D.6
Câu 90: Hiđro hóa chất béo triolein (H=80%). Sau đó thủy phân hoàn toàn bằng NaOH vừa
đủ thì thu được bao nhiêu loại xà phòng?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 91: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C 17H35COOH, C17H33COOH,

C17H31COOH số loại trieste tối đa được tạo ra là
A. 21
B. 18
C. 16
D. 19
Câu 92: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl
axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 93: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B. Oxi hóa
A tạo ra sản phẩm là chất B. Chất X không thể là
A.Etyl axetat
B. Etilenglicol oxalat
C. Vinyl axetat
D.Isopropyl propionat
0

+ H2 O
+ H2
+ O2
1500
+X
→ X 
→ Y 
→ Z 
→ T →
M
Câu 94: Cho dãy chuyển hoá: CH 4 


Công thức cấu tạo của M là
A. CH3COOCH3.
B. CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH3COOC2H5.
Câu 95: Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển
dịch theo chiều tạo ra este khi ta:
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.
B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este.
D. Cả 2 biện pháp A, C
Câu 96: Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH
R-COO-R’ + H2O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
A.Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
B. Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước.
C.Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 97: Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol.
Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây?
A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na.
C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH.
D.Phenolphtalein,AgNO3/NH3, NaOH.
Tài liệu lưu hành nội bộ

9


Hội đồng bộ môn Hóa học


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

Câu 98: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần
lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 99: C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na,
AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 100: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 101: Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 102: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2
sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất.
Tên gọi của E là:

A. Metyl propionat.
B. Propyl fomat.
C. Ancol etylic.
D. Etyl axetat.
Câu 103: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm
gồm:
A. 2 muối và 2 ancol B. 2 muối và 1 ancol
C. 1 muối và 2 ancol
D. 1
muối và 1 ancol
Câu 104: Thuỷ phân este X có CTPT C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai
chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3.
Câu 105: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol
Câu 106: Khi xà phòng hóa triolein bằng NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol
Câu 107: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra metyl fomat
A. axit axetic và ancol etylic
B. Axit axetic và ancol metylic
C. axit fomic và ancol etylic
D. Axit fomic và ancol metylic

Câu 108: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 109: Tỷ khối của một este X so với H2 là 44. Khi thuỷ phân X tạo nên 2 hợp chất. Nếu
đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO 2 (cùng t0,P). CTCT
của X là
A. H-COO-CH3
C. CH3COO-C2H5
B. CH3COO-CH3
D. C2H5COO-CH3
Câu 110: Số hợp chất đơn chức, có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với dd NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 111: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat. C. metyl axetat.
D. propyl axetat
Câu 112: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
Tài liệu lưu hành nội bộ

10



Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 113: Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây?
A. C6H5CH2COOCH3
B. C6H5COOCH3
C. CH3COOC6H5
D. CH3COOCH2C6H5
Câu 114: Este nào sau đây được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ?
A. CH2=CH-COO-C2H5
B. CH2=C(CH3)-COO-C2H5
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COO-CH3
Câu 115: Quá trình nào KHÔNG tạo ra CH3CHO?
A. Cho vinyl axetat vào dd NaOH
B. Cho C2H2 vào dd HgSO4, đun nóng
C. Cho ancol etylic qua CuO, to.
D. Cho metyl acrylat vào dd NaOH
Câu 116. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 117. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 118. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra
hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B.CH3COOC6H5(phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
D. CH3OOCOOCH3
Câu 119. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 120. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu
cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 121. Chọn phát biểu sai:
A. Isoamyl axetat có mùi chuối.
B. Metyl fomiat có mùi dứa.
C. Metyl fomiat có mùi tỏi.

D. Etyl fomiat ít tan trong nước.
Câu 122 : Chọn cách sau đây có thể dùng để điều chế etylaxetat :
A. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol trắng và axit sunfuric đặc.
C. đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 123: Vinyl axetat phản ứng được với chất:
A. dd Br2.
B. Cu(OH)2
C. Na.
D. AgNO3/NH3
Câu 124 : Hãy chọn nhận định đúng :
Tài liệu lưu hành nội bộ

11


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước
nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. lipit bao gồm chất béo, sáp,
sterit, photpholipit,…
Câu 125 : Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng, đa số mỡ động vật ở trạng thái rắn là do :
A. Bản chất khác nhau, mỡ có trong cơ thể động vật, còn dầu có trong cơ thể thực vật.
B. Mỡ là chất rắn để gắn thịt và xương, còn dầu chảy giữa các phần sợi xenlulozơ hay

phần hạt tinh bột.
C. Mỡ là loại chất béo chứa chủ yếu các gốc axit chưa no, dầu là loại chất béo chứa chủ
yếu là axit no.
D. Mỡ là loại chất béo chứa chủ yếu các gốc axit no, dầu là loại chất béo chứa chủ yếu
là axit không no.
Câu 126.Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có
công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X có CTCT là?
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 127. Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn chứa: Metyl fomiat và etyl
axetat.
A. AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2/NaOH
C. Na2CO3.
D. A và B.
Câu 128. Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. Thuốc trừ sâu.
B. Cao su.
C. Thủy tinh hữu cơ.
D. Tơ tổng hợp.
Câu 129. Một hợp chất A có công thức C 3H4O2. A tác dụng được với dung dịch Br 2, NaOH,
AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A phải là:
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOH.
D. HCOOCH2CH3.
HIỂU
Câu 130. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được

2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. axit fomic.
B. etyl axetat.
C. ancol metylic.
D. ancol
etylic.
Câu 131. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường
axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 132. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo
thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 133. Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4),
phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng)
sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 134. Phát biểu đúng là:
Tài liệu lưu hành nội bộ

12



Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là
muối và ancol
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 135. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản
phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl.
B. CH3COOCH2CH3.
C. ClCH2COOC2H5.
D. CH3COOCH(Cl)CH3.
Câu 136. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn
dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc
Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 137. Trong các phát biểu sau:
1. Dầu thực vật chỉ chứa este không no.
2. Xà phòng (đ/c từ chất béo với NaOH) ở thể rắn còn xà phòng (đ/c từ axit béo với
KOH) ở thể lỏng.
3. Dầu thực vật và dầu bôi trơn (dùng cho các động cơ) có cùng chức hóa học.

4. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.
Chọn phát biểu sai:
A. 1, 3.
B. 2, 4.
C. 1, 4.
D. 2, 3.
Câu 138. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Mỡ động vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo no,tồn tại ở trạng thái
rắn
B. Dầu thực vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo không no, tồn tại ở
trạng thái lỏng
C. Lipit là Este của glixerol với các axit béo
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 139. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa
và là phản ứng thuận nghịch.
D. Phương pháp sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd NaOH
hoặc KOH.
Câu 140. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H 2SO4 làm xúc tác) có thể
thu được bao nhiêu loại trieste
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 141. Cho các phát biểu:
(1) Chất béo là trieste của eitlenglicol với các axit béo
(2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

(4) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
(5) Để biến dầu thành bơ nhân tạo ta thực hiện phản ứng hidro hóa
Số phát biểu sai là:
A. 1
B.2
C.3
D.4
Tài liệu lưu hành nội bộ

13


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

Câu 142. Cho các phát biểu:
(1) Dầu mỡ bị ôi thiêu là do phản ứng oxi hóa châm ở nối đôi “C=C” của gốc
hidrocacbon
(2) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(3) Một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.
(4) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 143. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt:
Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản
ứng xảy ra là :

A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 144. Điều chế CH2=CH-OOCCH3 người ta đi từ:
A. CH2=CH-OH và CH3COOH.
B. CH3COOH và CH≡CH.
C. CH3OH và CH2=CH-COOH.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 145.Cho sơ đồ phản ứng:
H O
O , memgiam
X
CH4 
X4
→ X 
→ X1 +
→ X2 +
→ X3 +→

X4 có tên gọi là
A. Natri axetat
B. Vinyl axetat
C. Metyl axetat
D. Ety axetat
Câu 146.Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn
bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ( đo ở cùng điều kiện). Công thức của este là:
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.

Câu 147. Khi thủy phân este metyl axetat trong môi trường axit thu được :
A. Axit axetic và ancol vinylic
B. Axit axetic và ancol metylic
C. Axit axetic và ancol etylic
D. Axit fomic và ancol etylic
Câu 148. Cho các câu sau:
(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este;
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(3) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước.
(4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.
(5) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.
Những câu đúng là những câu nào?
A. (1) (4) (5)
B. (1) (2) (4)
C. (1) (3) (4) (5)
D. (1) (2) (3) (5)
Câu 149.Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
A.glixerol và axit béo
B.glixerol và muối natri của axit béo
C.glixerol và axit cacboxylic
D.glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 150: Anlyl fomat phản ứng được với:
A. dung dịch brom
B. NaOH
C. AgNO3/NH3
D. Tất cả đều đúng
Câu 151: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 2 muối
B. 2 muối và nước
C. 1 muối và 1 ancol

D. 2 ancol và nước
Câu 152: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6
CTCT của các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa
B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa
C. C4H8OH, C2H5COOH, C3H7COONa D. Tất cả đều sai
Câu 153: Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C 4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y.
X tác dụng được với AgNO 3/NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một
anđehit. Công thức cấu tạo của G là
A. CH3COOCH2-CH3.
B. HCOO-CH(CH3)2.
2

Tài liệu lưu hành nội bộ

2

1

14


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

C. HCOO-CH2-CH2-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH3.
Câu 154: Đun nóng hai chất hữu cơ X là C 2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dung dịch NaOH,

đều thu được muối CH3COONa. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây?
A. X là este, Y là axit cacboxylic.
B. X và Y đều là axit cacboxylic.
C. X và Y đều là este.
D. X là axit cacboxylic, Y là este.
Câu 155: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân cùng tác dụng với
dung dịch NaOH là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 156: Một hợp chất X có công thức C 4H8O2. X tác dụng được với KOH, AgNO 3/NH3,
nhưng không tác dụng với Na. CTCT của X phải là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH(CH3)2 D. C2H5COOCH3
Câu 157: Cho sơ đồ sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5
Các chất X, Y, Z tương ứng là:
A. C4H4, C4H6, C4H10
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH
D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH
Câu 158: Cho các đồng phân mạch hở của C 2H4O2 lần lượt tác dụng với K, KOH và
Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 159: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 )
B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh

D. xà phòng hóa
Câu 160: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. CH3COOCH3 < CH3COOH < C2H5OH.
B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. C2H5OH < CH3COOCH3 < CH3COOH.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH.
Câu 161: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit oxalic.
B. axit butiric.
C. axit propionic.
D. axit axetic.
Câu 162: Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành sản phẩm
nào?
A. C2H5COOH, CH3CHO
B. C2H5COOH, CH2=CH-OH
C. C2H5COOH, HCHO
D. C2H5COOH, C2H5OH
Câu 163: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra
ancol là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 164: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C 17H33COO)3C3H5,

(C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 165: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Tài liệu lưu hành nội bộ

15


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Câu 166: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn
chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân
của X là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Câu 167: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch
NaOH 0,5M. Este đó có CTPT là:
A. C5H10O2.

B. C6H12O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 168: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH) 2 dư thu
được 20g kết tủa. CTCT của X là:
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 169: Hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOR (R là gốc hiđrôcacbon). Cho m gam A
tác dụng với lượng dư dd NaHCO3 tạo thành 3,36 lít khí CO2 (đktc). Cùng lượng A trên
phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 2,5M tạo ra 6 gam ROH. ROH là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Câu 170: Xà phòng hoá hoàn toàn 20,24 gam chất béo cần vừa đủ 300ml NaOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A.16,68 gam.
B. 4,64 gam.
C. 18,38 gam.
D. 23,04 gam.
Câu 171: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 10,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 20,24
gam CO2. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. CH2O2 và C2H4O2.
B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C4H8O2 và C5H10O2.
D. C2H4O2 và C4H8O2.
Câu 172: Tiến hành thuỷ phân 8,8 gam etylaxetat trong 100 gam dung dịch NaOH 6%. Sau
khi phản ứng xảy hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 8,2 gam.
B. 12,3 gam.
C. 10,2 gam.
D. 11,0 gam.
Câu 173: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với
dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4
gam một muối. Công thức của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3
B. CH3COOC(CH3)=CH2
C. HCOOCH2CH=CHCH3
D. HCOOCH=CHCH3CH3
Câu 174: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch
NaOH 8%, thu được 16,4 gam muối của axit cacboxylic và 8,8 gam một hợp chất hữu cơ
X. Công thức của este là:
A. (CH3COO)2C2H4
B. CH3COOCH3
C. (CH3COO)3C3H5
D. CH3COOCH=CH2
Câu 175: chất X có công thức phân tử C4H8O2 . Đun 4,4gam chất X trong NaOH dư thấy
thoaats ra hơi ancol Y. Cho Y qua CuO nung nóng được anđhit Z.Cho Z thực hiện phản
ứng tráng gương thấy giải phóng nhiều hơn 15 gam bạc. X là:
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3CHO
Câu 176: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este đơn chức E thu được 0,896lits CO2 (đktc) và
0,54 gam H2O. Biết số mol nước sinh ra gấp 3 lần số mol E đem đốt thì tên E là:
A. Metyl axetat
B. Vinyl fomat
C. Etyl acrylat

D. Vinyl axetat
Câu 177: Xà phòng hóa hoàn toàn 26,4 gam este đơn chức E bằng 450ml dung dịch NaOH.
Phản ứng xong, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,8 gam chất rắn khan. Biết tỉ
khối hơi của E với oxi là 2,75. Công thức cấu tạo thu gọn của E là:
Tài liệu lưu hành nội bộ

16


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

A C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH2COOCH3
D. HCOOCH(CH3)2
Câu 178: Xà phòng hóa hoàn toàn một tri este X bằng NaOH thu được 9,2 gam glixerol và
83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là:
A. Axit panmitic
B. Axit axetic
C. Axit oleic
D. Axit stearic
Câu 179: Thủy phân hoàn toàn 178kg chất béo trung tính cần 120kg dung dịch NaOH 20%.
Biết phản ứng xãy ra hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 61,2 kg
B. 183,6kg
C. 122,4kg
D. 132,4kg
Câu 180: Một este đơn chức E có tỉ khối so với O2 là 2,685. Khi cho 17,2g E tác dụng với

150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn dd được 17,6g chất rắn khan và 1 ancol.E có tên gọi là:
A. etyl Axetat
B. alyl Axetat
C. vinyl fomiat
D. alyl fomiat
Câu 181: Cho 21,8 gam chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1lít dd
NaOH 0,5 M thu được 24,6 gam muối và 0,1mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa
hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của (X) là:
A. (CH3COO)2C2H4.
B. (CH3COO)3C3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H5(COO-CH3)3.
Câu 182: Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi 1 ancol và 2 axit cacboxylic là (đồng đẳng
kế tiếp nhau Mx>My). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít oxi (đktc) thu được
5,6 lít CO2(đktc) và 4,5 g nước. CTCT este X và giá trị m là:
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6g
B. HCOOCH3 và 6,7g
C. CH3COOCH3 và 6,7g
D.HCOOC2H5 và 9,5g.
Câu 183: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hỡ là đồng
đẳng kế tiếp nhau thu được 19,712 lít CO2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng
dung dịch NaOH tạo ra 17 gam muối duy nhất. Công thức của hai este là:
A.HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
B. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
C.HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
Câu 184: Một este có n CO2 = n H2O . Thủy phân hoàn toàn 6g este này cần dùng dung dịch
chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este đó là:
A. C3H6O2
B. C2H4O2

C. C5H10O2
D. C4H6O2
Câu 185: Chất không phải là chất béo
A. tristearin
B. triolein
C. tripanmitin
D. trimetylamin
Câu 186: Metylpropionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây:
A.C3H7COOH
B.CH3COOC2H5
D.HCOOC3H7
D.C2H5COOCH3
Câu 187: Hidro hoá hoàn toàn triolein ta được
A. tristearin.
B. triolein.
C. tripanmitin.
D. trilaurin.
Câu 188: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai
chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7
C. HCOOC3H5
Tài liệu lưu hành nội bộ

B. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
17


Hội đồng bộ môn Hóa học


Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

Câu 189: Isoamylaxetat (dầu chuối) được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp gồm axit
axetic, ancol isoamylic và axit sunfuric đặc. Khối lượng axit axetic và khối lượng ancol
isoamylic cần dùng để điều chế 65 gam isoamylaxetat với hiệu suất 60 % là
A. 50 gam và 73,33 gam
B. 60 gam và 83,33 gam
C. 50 gam và 83,33 gam
D. 60 gam và 73,33 gam
Câu 190 : Dầu hướng dương có hàm lượng các gốc oleat (gốc của axit oleic) và gốc linoeat
(gốc của axit linoleic) tới 85%, còn lại là gốc stearat và pamitat. Dầu cacao có hàm lượng
gốc stearat và pamitat đến 75%, còn lại là gốc oleat và linoleat. Nhiệt độ đông đặc của hai
loại dầu này là
A. bằng nhau.
B. xấp xỉ nhau
C. dầu hướng dương thấp hơn
D. dầu ca cao thấp hơn
Câu 191: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số
công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 192: Đốt cháy hết m gam một este đơn chức no, mạch hở thu được (m + 2,8) gam CO

2

và (m − 2,4) gam H2O. Công thức của este là
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 193: Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp
nhau, thu được 5,6 lít CO2 (đktc). CTPT hai este đó là
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C4H8O2 và C3H6O2
C. C4H8O2 và C5H10O2
D. C3H4O2 và C4H6O2
Câu 194: Để xà phòng hóa 7,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch
NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este là
A. C6H12O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
D. C4H10O2
Câu 195: Este X có tỉ khối so với oxi là 3,125. Cho 5 gam X tác dụng với 0,6 lít dung dịch
NaOH 0,1 M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,5 gam chất rắn. Vậy A là
A. CH3COOCH2-CH=CH2
B. CH3COOCH=CH-CH3
C. HCOOCH2-CH=CH-CH3
D. C2H5COOCH=CH2
Câu 196: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomat và este etylfomiat tác dụng với 200
ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomat là:
A. 52,5%.
B. 68,4%.
C. 55,2%.
D. 44,8%.
Câu 197: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy
chỉ gồm 8,96 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu
cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. axit propionic.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. ancol metylic.
Câu 198: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 6H10O2. Cho 9,12 gam X tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo
của X thoả mãn là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 199: Xà phòng hóa este đơn chức X thu được 1 muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn
4,8 gam Z cần 5,04 lít O2 (ở đktc) thu được lượng CO 2 sinh ra nhiều hơn lượng nước là 1,2

Tài liệu lưu hành nội bộ

18


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

gam. Nung muối Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối hơi so với H 2 là 15. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5

Câu 200: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C) mạch hở và 1
este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy
hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình
tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là
A. C2H4O2, C3H4O2.
B. C3H6O2, C5H8O2.
C. C2H4O2, C5H8O2.
D. C2H4O2, C4H6O2
Câu 201: Một loại lipit chứa 50,0 % triolein, 30,0 % tripanmitin và 20,0 % tristearin về số
mol. Xà phòng hóa m gam lipit trên thu được 138 gam glixerol. Vậy giá trị của m là
A. 1302,5 gam.
B. 1292,7 gam
C. 1225,0 gam.
D. 1305,2 gam
Câu 202: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH; CxHyCOOCH3 và
CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp
X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH 3OH. Công thức
của CxHyCOOCH3 là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. C3H5COOCH3.
D. C2H3COOCH3.
0
Câu 203: Cho 8,6 gam este X bay hơi thu được 4,48 lít hơi X ở 273 C và 1 atm. Mặt khác,
cho 8,6 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 8,2 gam muối. CTCT
đúng của X là
A.H-COOCH2-CH=CH2
B. CH3-COO-CH2-CH3
C. H-COOCH2-CH2-CH3
D. CH3-COOCH=CH2

Câu 204: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm –CH2- . Cho
6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4 gam hỗn hợp
2 muối. CTCT của A và B là
A.CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
B.CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C.CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D.H-COOCH3 và CH3-COOCH3
Câu 205: Chia m gam một este X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn
thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
NaOH 0,5M. Giá trị của m là
A.2,2g
B. 6,4 g
C. 4,4 g
D. 8,8 g
Câu 206: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2
gam glixerol. Số gam xà phòng thu được là
A. 91,8 g
B. 83,8 g
C. 79,8 g
D. 98,2 g
Câu 207: X là este đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd KOH 2,4M thu 105 gam
chất rắn và 54 gam ancol. Cho toàn bộ ancol trên qua CuO dư, đun nóng, lấy sản phẩm tác
dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 1,8 mol Ag. Vậy X là
A.CH2=CH-COOCH3
B. CH3COOCH2-CH2-CH3
C. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH3
D. CH3COOCH(CH3)2
Câu 208: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 este thu được 8,8 gam CO2 và 2,7 g H2O,
biết trong 3 este thì oxi chiếm 25% về khối lượng. Khối lượng của 3 este đem đốt là
A.2,7 g

B. 3,6 g
C. 6,3g
D. 7,2g
Câu 209: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng
với 5,75 gam ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các
phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
Tài liệu lưu hành nội bộ

19


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

A. 10,125.
B. 6,48.
C. 8,10.
D. 16,20.
Câu 210: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác
dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng
chất rắn thu được là
A. 5,6 gam
B. 3,28 gam
C. 6,4 gam
D. 4,88 gam
Câu 211: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất
phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
A. 6,0 gam
B. 4,4 gam

C. 8,8 gam
D. 5,2 g
Câu 212: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ
gồm 4,48 lit CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên
của X là:
A. Etyl propionat
B. Metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat
Câu 213: Thuốc chống màuỗi (DEP) thu được khi cho axit thơm (X) tác dụng với ancol
(Y). Màuốn trung hòa dung dịch chứa 0,9035 g X cần 54,5 ml NaOH 0,2M. Trong dung
dịch ancol Y 94% (thep khối lượng) tỉ số mol NaOH và mol H2O là 86/14. Biết rằng
100A.C6H4(COOC2H5)2; C2H5OH
B. C6H4(COOCH3)2; CH3OH
C. C6H4(COOCH3)2; C2H5OH
D. C6H4(COOH)2; CH3OH
Câu 214: Để xà phòng hóa hoàn toàn 42,6 gam dầu thực vật cần 50 gam dung dịch NaOH
12%. Sau đó chế hóa tiếp dung dịch với lượng dư brom thu được hỗn hợp của dẫn xuất
tetrabrom và đibrom theo tỉ lệ 2:1. Hàm lượng của natri trong một dẫn xuất brom là 3,698%.
Xác định công thức có thể có của chất béo.
A.chất béo gồm 2 gốc của axit C17H31COOH và 1 gốc của C15H29COOH
B.chất béo gồm 1 gốc của axit C15H31COOH và 2 gốc của C15H29COOH
C.chất béo gồm 2 gốc của axit C15H31COOH và 2 gốc của C15H29COOH
D.chất béo gồm 1 gốc của axit C17H31COOH và 1 gốc của C15H29COOH
Câu 215: Từ dầu mỏ người ta thực hiện các quá trình biến đổi hóa học theo sơ đồ cho sau
đây (hiệu suất được kèm theo) để sản xuất một loại bột giặt:
Dầu mỏ (H=50%)CH3[CH2]10CH2OH (H=90%)CH3(CH2)10CH2OSO3H (H=96%)
CH3[CH2]10CH2OSO3Na
Cần bao nhiêu tấn dầu mỏ để sản xuất 1 tấn bột giặt loại này?
A.1,48 tấn

B. 1,84 tấn
C. 1,74 tấn
D. 1,47 tấn
Câu 216: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà
phòng chứa 85% natri stearate (về khối lượng)? Biết hiệu suất thủy phân là 85%.
A.1,500 tấn
B. 1,454 tấn
C. 1,710 tấn
D. 2,012 tấn
Câu 217: Để xà phòng hóa 100 kg dầu ăn thuộc loại trioleoyl glixerol có chỉ số axit bằng 7
cần 14,10 kg NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là:
A.108,6 kg
B. 103,445 kg
C. 118,245 kg
D.117,89kg
Câu 218: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được
axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng
hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của
V là
A. 0,72.
B. 0,48.
C. 0,96.
D. 0,24.
Câu 219: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH 4 bằng 6,25. Cho 20,0g X tác dụng với
300ml dd KOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng được 25,2g chất rắn khan. X là:
A. CH2=CH-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
Tài liệu lưu hành nội bộ

20



Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

C. CH3-COO-CH2-CH=CH2
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2
Câu 220: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 120ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng
được m (gam) chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,8g
B. 7,6g
C. 8,2g
D. 8,8g
Câu 221: Este X có M=86. Khi cho 17,2g X tác dụng hết với dd NaOH (vừa đủ) thu được
16,4g muối Y và anđehit Z. X là
A. Vinyl fomat
B. Vinyl axetat
C. Metyl acrylat
D. Etyl axetat
Câu 222: Cho 0,02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 4,36g
B. 1,64g
C. 3,96g
D. 2,04g
Câu 223: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X phản ứng vừa đủ với dd chứa 12g NaOH thì
tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa
mãn các tính chất trên là
A. 4

B. 5
C. 6
D. 2
Câu 224: Một este X đơn chức, mạch hở có 32% oxi (theo khối lượng). Khi thủy phân X
được ancol etylic. X là
A. Etyl axetat
B. Etyl fomat
C. Etyl propionat
D. Etyl acrylat
Câu 225: (TN 2014) Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dd NaOH 1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 226: Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dd NaOH thu được 9,2 gam
glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu
được là
A. 91,8 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08 gam
D. 153 gam
Câu 227: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc
làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa

A. 75%.
B. 80%.
C. 65%.
D. 90%.
Câu 228: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn
dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc

Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH-CH3.
Câu 229: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch
NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học).
Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 230: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl
ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loăng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với
HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
Tài liệu lưu hành nội bộ

21


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

C. Chất T không có đồng phân hh ình học.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

Câu 231: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lit
O2 (đktc) thu được 6,38g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn
hợp 2 ancol kế tiếp và 3,92g muối của 1 axit hữu cơ. Công thức của 2 este là:
A. HCOOC3H7 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
Câu 232: Đun nóng 20g chất béo trung tính với dd chứa 0,24 mol NaOH, phản ứng xong
phải dùng 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư. Vậy khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên
thì khối lượng NaOH cần dùng, khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng thu được lần
lượt là:
A. 120kg; 92kg; 1028kg
B. 120kg; 92kg; 1427,77kg
C. 140kg; 100kg; 1040kg
D. 300kg; 230kg; 1070kg
Câu 233. Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và
CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng
hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
nước. Giá trị của m là
A. 18,00.
B. 8,10.
C. 16,20.
D. 4,05.
Câu 234. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH 3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng
este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit)
khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este
hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342.
C. 2,412.
D. 0,456.

B. 2,925.
Câu 235. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng
6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và
giá trị của m tương ứng là
A. CH3 COOCH3 và 6,7
B. HCOOC2 H5 và 9,5
D. (HCOO)2 C2 H4 và 6,6
C . HCOOCH 3 và 6,7
Câu 236. Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3 H6 O2 bằng dung dịch
NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan
Z. Đun nóng Y với H SO đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản
2

4

ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 42,2 gam.
B. 40,0 gam.
C. 34,2 gam.
D. 38,2 gam.
Câu 237. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit
cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2
cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
Câu 238. X là hổn hợp hai este của cùng một ancol, no đơn chức và hai axit no, đơn chức,
đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O 2(đktc). Đun nóng 0,1 mol X

với 50 gam dd NaOH 20% đế Pư hoàn toàn, rồi cô cạn dd sau Pư thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 15 gam.
B. 7,5 gam
C. 37,5 gam
D. 13,5 gam
Câu 239. Xà phòng hóa hoàn toàn 5 gam chất X đơn chức bằng dd NaOH thu được muối Y
và Z. Cho Z T/d với dd AgNO3/ NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nung Y với NaOH rắn cho
khí R. Biết d R/ O2 = 0,5, X là:
Tài liệu lưu hành nội bộ

22


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

A. CH3CH2COOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CHCH2CH3
D. CH3COOCH=CHCH3
Câu 240. Để xà phòng hoá 35 kg triolein cần 4,939 kg NaOH thu được 36,207 kg xà phòng.
Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 241. Một chất béo là trieste của một a xit và a xit tự do cũng là a xit chứa trong chất
béo.Chỉ số xà phòng của chất béo là 208,77 và chỉ số a xit là 7.Công thức Axit trong 1gam

chất béo đó là
A. Stearic
B.Oleic
C. Panmitic
D. Linoleic
Câu 242. Để xà phòng hoá hoàn toàn 50 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần 0,16 mol
NaOH. Tính khối lượng glixerol thu được?
A. 9,43gam
B. 14,145gam
C. 4,715gam
D. 16,7 gam
Câu 243. Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu
được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp
muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu
được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 11,6.
B. 16,2.
C. 10,6.
D. 14,6
Câu 244. Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen
trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam
ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 3,40 gam.
B. 0,82 gam.
C. 0,68 gam.
D. 2,72 gam.
Câu 245. Iso-amyl axetat( thường gọi là dầu chuối), được điều chế bằng cách đun nóng hỗn
hợp gồm axit axetic, ancol isoamylic ((CH3)2CHCH2CH2OH ) và H2SO4 đặc. Tính khối lượng
axit axetic và khối lượng ancol isoamylic cần dùng để điều chế 195 gam dầu chuối trên, biết

hiệu suất của quá trình đạt 60%
A. 90g; 132g
B.150g; 220g
C. 200g; 220g
D. 132g; 150g
Câu 246. Chất A là este của glixerin với axit cacboxylic đơn chức mạch hở A1. Đun nóng
5,45g A với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15g muối. Số mol của A là:
A. 0,015
B. 0,03
C. 0,02
D. 0,025
Câu 247. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy
chỉ gồm 4,48 lít CO2(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ đến khiphản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit
hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H= 1; C = 12; O =16; Na = 23)
A. etyl propionat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat
D. isopropyl axetat.
Câu 248: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra
hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 249: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X <
MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. etyl axetat

D. vinyl axetat
Câu 250: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch
NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn
chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và CH3COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. HCOOH và C2H5COOH.
Tài liệu lưu hành nội bộ

23


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

Câu 251: Tổng số chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 252: Cho sơ đồ chuyển hoá:
+ H du ( Ni ;t C
+ NaOH du ;t C
+ HCl
Triolein 

→ X 
→ Y 

→ Z Tên của Z là
A. axit linoleic.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic
Câu 253: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (ancol) etylic, axit acrylic, phenol,
phenylamoni clorua, ancol (ancol) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 254: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản
phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. ClCH2COOC2H5.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH(Cl)CH3.
D. CH3COOCH2CH2Cl.
Câu 255: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc),
đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 40,00%.
B. 62,50%.
C. 50,00%.
D. 31,25%.
Câu 256: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với
kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà
tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO.
B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH.

D. HOCH2CHO, CH3COOH.
Câu 257: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn
chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng
hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất
rắn. Giá trị m là
A. 26,25.
B. 24,25.
C. 27,75.
D. 29,75.
Câu 58Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 259 Điều chế phenylaxetat có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. CH3COOH + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O
B. C6H5COOH + CH3OH  C6H5COOCH3 + H2O
C. (CH3CO)2O + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O
D. CH3COOH + C6H5Cl  CH3COOC6H5 + HCl
Câu 260Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt

A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.
B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 261Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O 2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT
của E là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2

Câu 262Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO 2 bằng số mol H2O. Để thủy phân
hoàn toàn 6,0g este X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 263Thủy phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat
B. Metyl axetat
C. metyl propionat D. propyl fomat
2

Tài liệu lưu hành nội bộ

0

0

24


Hội đồng bộ môn Hóa học

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2015

Câu 264Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy
được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa
tạo ra là
A. 12,4g

B. 20g
C. 10g
D. 28,183g
Câu 265Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH) 2 dư thu
được 20g kết tủa. CTPT của X là
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 266 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức
phản ứng vừa hết với 40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn
1,2 g chất Y thu được 2,64g CO2 và 1,44 g nước. CTCT của este X là
A. CH3COO – CH2CH2CH3
B. CH3CH2COO – CH3
C. CH3COO – CH3
D. HCOO – CH2CH2CH3
Câu 267 Đun nóng một lượng dư axit axetic với 20,7 gam ancol etylic ( có axit H 2SO4 đặc
làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 15,5 gam este . Hiệu suất phản ứng este
hóa là
A. 39,14%
B. 62,5%
C. 60%
D. 41,67%
Câu 268 Trộn 13,6 gam phenylaxetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M .Sau phản ứng hoàn
tòan cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan .Giá trị m là
A. 8,2g
B. 10,2g
C. 19,8g
D. 21,8g
Câu 269 có 0,15mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH tạo thành

hỗn hợp 2 muối và ancol có khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là:
A.CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5
B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3
D. HCOOC6H5 và H3COOCH3
Câu 270 Este X có công thức phân tử C 7H12O4. Khi cho 51,9 gam X tác dụng với 300ml dd
NaOH 4% thi thu được một ancol 2 chức Y và 26,7 gam hỗn hợp hai muối . Công thức cấu
tạo thu gọn của X là:
A. HCOO-(CH2)4-OOCCH3
B. CH3COO-(CH2)3-))CCH3
C. C2H5COO-(CH2)3))CH
D. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5

Chuyên đề: CACBOHIDRAT
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết 12 CB
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m
Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu :
+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fuctozơ)
Tài liệu lưu hành nội bộ

25


×