ĐÁP ÁN ĐỀ LỚP 7
I/ Trắc nghiệm(5đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C D A B B B D B C A D C A A C C D A
II/ Tự lụân:(5đ)
Câu 1:(1,5 đ) Cho P(x) =
xxxxxx
−−+−+−
33374
5425
a, Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm.
P(x) =
55425
33374 xxxxxx
−−+−+−
=
373)34(
24555
+−−+−−
xxxxxx
=
373
24
+−− xxx
b, Cho Q(x) =
65
2
−+
xx
. Tính P(x) + Q(x).
P(x)+Q(x)=(
373
24
+−− xxx
)+(
65
2
−+
xx
)
=
373
24
+−− xxx
+
65
2
−+
xx
=
3463
24
−+−
xxx
Câu 2:(0,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức N(x) = 7x – 5
Để x là nghiệm của N(x)= 7x – 5 thì N(x) = 0
Hay 7x – 5 = 0
7x = 5
x =
7
5
Câu 3:(1 đ) Cho tam giác ABC biết
CBA
63
==
a, Tìm số đo các góc A, B, C.
Theo đònh lý tổng 3 góc của 1 tam giác ta có
0
180
ˆ
ˆ
ˆ
=++
CBA
Ta lại có:
⇒
=
=
⇔
=
=
CB
BA
CB
BA
2
3
63
3
00
000
000
40
ˆ
;120
ˆ
20
ˆ
180
ˆ
9180
ˆˆ
8
180
ˆˆ
2.4180
ˆ
ˆ
4180
ˆ
ˆˆ
3
==⇒
=⇔=⇔=+⇔
=+⇔=+⇔=++⇒
BA
CCCC
CCCBCBB
b, Vẽ đường cao AD. Chứng minh rằng: AD < BC < CD.
Theo cmt thì trong tam giác vuông ABD có
00
50
ˆ
40
ˆ
=⇒=
DABB
⇒
AD < BD (tính chất cạnh và góc đối diện) (1)
Trong tam giác ABC, ta lại có:
00
40
ˆ
;20
ˆ
==
BC
⇒
AB < AC
⇒
BD < CD (tính chất hình chiếu và đường xiên) (2)
Từ (1) và (2)
⇒
AD < BD < CD
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4:(2 đ) vẽ hình đúng 0,5đ
a,
CDA BEC
=
và
DCA HBE
=
.
Tam giác DBE là tam giác cân vì có đường cao BH vẽ từ đỉnh B cũng là đường trung tuyến
vẽ từ đỉnh ấy.
Suy ra BH là đường phân giác của góc B của
DBE
∆
, tức là
32
ˆ
B
ˆ
B
=
Rõ ràng
D
ˆ
D
ˆ
21
=
vì đối đỉnh.
Mà
DBE vìBED D
2
∆=
cân.
Suy ra:
BED D
1
=
; tức là
BECCDA
=
Ta có:
0
2221
90B D
=+=+
DC
Vì
D
21
=
D
nên suy ra :
21
B
=
C
Từ đó:
HBEDCACCC
=⇒=⇒===
313221
BB B
b, BE
⊥
BC.
Ta có:
0
211321
90B B
=++=++=
CCBBCBE
Vậy BE
⊥
BC.
0,5đ
0,5đ
0,5đ