Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài Dự Thi Tìm Hiểu Luật Bảo Vệ Môi Trường Và Luật An Toàn Vệ Sinh Lao Động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.45 KB, 12 trang )

Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An tồn vệ sinh lao động”

CƠNG ĐỒN GIÁO DỤC TỈNH KIÊN GIANG
CĐCS TRƯỜNG THPT
Họ và tên ĐVCĐ:
Tổ công đồn:
CÂU HỎI THI
“Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và
Luật An toàn, vệ sinh lao động” năm 2016
PHẦN TRẮC NGHIỆM
(40 câu)
MỤC I
KIẾN THỨC CHUNG VỀ MƠI TRƯỜNG
VÀ AN TỒN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Câu 1. Mơi trường là gì?
a. Là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động
đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
b. Là nơi con người sinh sống và làm việc.
c. Là không gian sống của con người và các loài sinh vật.
d. Cả câu a và c.
Câu 2. Tiêu chuẩn mơi trường là gì ?
a. Là mức giới hạn của các thông số về chất lượng môi trường xung
quanh.
b. Hàm lượng của các chất gây ơ nhiễm có trong chất thải, các u cầu kỹ
thuật và quản lý được các cơ quan nhà nước và các tổ chức công bố dưới dạng
văn bản tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường.
c. Câu a đúng.
d. Cả câu a và b.
Câu 3. Ơ nhiễm mơi trường là gì ?
a. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng


xấu đến con người và sinh vật.
b. Là sự biến đổi của môi trường không phù hợp với điều kiện sống.
c. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường vượt quá tiêu chuẩn về
môi trường.
d. Cả b và c.
Câu 4. Chất gây ơ nhiễm là gì ?
a. Là chất thải dạng gắn, lỏng, khí do hoạt động sản xuất, sinh hoạt của
con người thải ra môi trường gây ô nhiễm môi trường.
1


Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An toàn vệ sinh lao động”

b. Là các chất hóa học, các yếu tố vật lý và sinh học khi xuất hiện
trong môi trường cao hơn ngưỡng cho phép làm cho môi trường bị ô
nhiễm.
c. Là chất độc hóa học theo quy định của Bộ Y tế.
d. Là chất thuộc danh mục chất gây ô nhiễm do Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành.
Câu 5. Chất thải là gì ?
a. Là vật chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh
hoạt hoặc hoạt động khác.
b. Là chất thải được thải ra từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ, sinh hoạt hoặc hoạt động khác của con người.
c. Là chất thải do máy, thiết bị, công nghệ sản xuất thải ra.
d. Là chất thải do con người và các loài sinh vật, động vật thải ra.
Câu 6. Hoạt động công nghiệp gây ô nhiễm môi trường là do nguyên
nhân nào?
a. Thiết bị, công nghệ lạc hậu.
b. Nguyên vật liệu chứa các chất độc hại.

c. Chất thải không được xử lý.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 7. Trồng cây xanh nhằm mục đích gì ?
a. Hút bụi, lọc khí.
b. Giảm ồn.
c. Tạo mỹ quan đơ thị.
d. Cả câu a, b, c đều đúng.
Câu 8. Để có được mơi trường làm việc tốt thì cơng nhân và chủ
doanh nghiệp phải làm gì?
a. Chiếu sáng và thơng gió tốt.
b. Vệ sinh thơng thống nhà xưởng, tăng cường cây xanh trong và xung
quanh doanh nghiệp.
c. Luôn đeo khẩu trang, mắt kính.
d. Câu a và b đúng.
Câu 9. Người lao động nên làm gì để bảo vệ mơi trường trong sản
xuất công nghiệp?
a. Phân loại rác và bỏ rác đúng nơi quy định.
b. Khố vịi nước thật kỹ khi khơng sử dụng.
c. Vệ sinh nhà xưởng và nơi làm việc.
2


Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An toàn vệ sinh lao động”

d. Cả câu a, b và c đều đúng
Câu 10. An toàn lao động là gì ?
a. Là giải pháp phịng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm
nhằm bảo đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong
quá trình lao động.
b. Là biện pháp đảm bảo an tồn cho người lao động trong q trình lao

động.
c. Là biện pháp loại trừ các yếu tố nguy hiểm tác động đến cơ thể người
lao động.
d. Cả câu b và c.
Câu 11. Vệ sinh lao động là gì ?
a. Là biện pháp loại trừ yếu tố độc hại tác động lên cơ thể người lao
động.
b. Là biện pháp khắc phục các yếu tố môi trường vượt quá tiêu chuẩn cho
phép.
c. Là giải pháp phòng, chống tác động của yếu tố có hại gây bệnh tật,
làm suy giảm sức khỏe cho con người trong quá trình lao động.
d. Cả câu a và c.
Câu 12. Yếu tố nguy hiểm là gì ?
a. Là yếu tố cơ học tác động vào cơ thể người gây mất an toàn.
b. Là yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho
con người trong quá trình lao động.
c. Là yếu tố gây tổn thương đến sức khỏe, tính mạng con người trong quá
trình lao động.
d. Cả câu a và c.
Câu 13. Yếu tố có hại là gì ?
a. Là yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong
quá trình lao động.
b. Là yếu tố xâm nhập vào cơ thể, làm ảnh hưởng đến sức khỏe người lao
động.
c. Là yếu tố môi trường vượt quá tiêu chuẩn về vệ sinh lao động.
d. Cả a và c.
Câu 14. Tai nạn lao động là gì ?
a. Là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ
thể hoặc gây tử vong cho người lao động.
b. Xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc,

nhiệm vụ lao động.
3


Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An toàn vệ sinh lao động”

c. Cả a và b.
d. Câu a đúng.
Câu 15. Bệnh nghề nghiệp là gì ?
a. Là bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại của nghề nghiệp tác
động đối với người lao động.
b. Là bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế ban hành.
c. Là bệnh được trợ cấp theo quy định của Bảo hiểm xã hội.
d. Cả câu a, b và c.
Câu 16. Các yếu tố nguy hiểm nào sau đây khơng có khả năng gây ra
tai nạn lao động ?
a. Vật rơi.
b. Điện giật.
c. Hóa chất độc hại văn bắn.
d. Thực phẩm không đảm bảo an tồn.
Câu 17. Luật An tồn, vệ sinh lao động có hiệu lực thi hành từ ngày
tháng năm nào ?
a. Ngày 01/01/2016.
b. Ngày 01/5/2016.
c. Ngày 01/7/2016.
d. Sau khi ban hành 15 ngày.
Câu 18. Theo quy định của pháp luật về ATVSLĐ, CĐCS chỉ đạo
hoạt động của các đối tượng nào sau đây?
a. Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cơ sở.
b. Mạng lưới An toàn, vệ sinh viên.

c. Bộ phận an toàn, vệ sinh lao động.
d. Bộ phận y tế.
Câu 19. Các hành vi bị nghiêm cấm trong An toàn vệ sinh lao động.
a. Trả tiền thay cho việc bồi dưỡng bằng hiện vật.
b. Buộc người lao động phải làm việc hoặc khơng được rời khỏi nơi làm
việc khi có nguy cơ xảy ra tai nạn lao động đe dọa nghiêm trọng sức
khỏe, tính mạng của họ.
c. Câu a đúng.
d. Cả câu a và b đúng.
Câu 20. Hình ảnh sau có mấy điểm gây mất an tồn, vệ sinh lao
động, hãy đánh dấu x vào các điểm đó.
4


Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An toàn vệ sinh lao động”

5


Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An toàn vệ sinh lao động”

MỤC 2.
CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ ĐẢM
BẢO AN TỒN, VỆ SINH LAO ĐỘNG.
I. BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
Câu 1. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, tổ chức, hộ gia đình
và cá nhân có trách nhiệm gì trong bảo vệ mơi trường nước sơng?
a. Giảm thiểu và xử lý chất thải trước khi xả thải vào lưu vực sông
theo quy định của pháp luật.
b. Xử lý chất thải nguy hại trước khi thải ra môi trường nước sông.

c. Không xả chất thải chưa qua xử lý ra môi trường nước sông.
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có sử dụng hóa chất độc
hại, chất phóng xạ phải làm gì để bảo vệ nguồn nước dưới đất?
a. Khơng xả chất thải ra môi trường đất khi chưa được xử lý.
b. Có biện pháp bảo đảm khơng để rị rỉ, phát tán hóa chất độc hại
và chất thải phóng xạ vào nguồn nước dưới đất.
c. Có biện pháp xử lý đảm bảo an toàn trước khi thải vào nguồn nước
dưới đất.
d. Cả câu a và c.
Câu 3. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phải đáp ứng các yêu
cầu về bảo vệ môi trường như thế nào?
a. Thu gom, xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật môi trường;
xây dựng và thực hiện phương án bảo vệ môi trường.
b. Thu gom, phân loại, lưu giữ, xử lý, thải bỏ chất thải rắn theo quy định
của pháp luật; bảo đảm nguồn lực, trang thiết bị đáp ứng khả năng phịng ngừa
và ứng phó sự cố mơi trường;
c. Giảm thiểu, thu gom, xử lý bụi, khí thải theo quy định của pháp luật;
bảo đảm khơng để rị rỉ, phát tán khí độc hại ra mơi trường; hạn chế tiếng ồn, độ
rung, phát sáng, phát nhiệt gây ảnh hưởng xấu đối với môi trường xung quanh
và người lao động;
d. Cả câu a, b và c.
Câu 4. Thuốc thú y thủy sản, hóa chất dùng trong ni trồng thủy
sản đã hết hạn sử dụng; bao bì đựng thuốc thú y thủy sản, hóa chất dùng
trong ni trồng thủy sản sau khi sử dụng; bùn đất và thức ăn lắng đọng
khi làm vệ sinh trong ao nuôi thủy sản phải được xử lý như thế nào?
a. Thu gom, xử lý theo quy định về quản lý chất thải.
b. Tập kết về khu vực quản lý chung theo quy định.
6



Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An toàn vệ sinh lao động”

c. Tùy loại sẽ được thu gom, xử lý hoặc thiêu hủy.
d. Cả b và c.
Câu 5. Bệnh viện và cơ sở y tế phải thực hiện yêu cầu bảo vệ môi
trường như thế nào?
a. Thu gom, xử lý nước thải y tế đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường;
phân loại chất thải rắn y tế tại nguồn; thực hiện thu gom, vận chuyển, lưu giữ và
xử lý chất thải rắn y tế bảo đảm đạt quy chuẩn kỹ thuật mơi trường;
b. Có kế hoạch, trang thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường do
chất thải y tế gây ra;
c. Chất thải y tế phải được xử lý sơ bộ, loại bỏ mầm bệnh có nguy cơ
lây nhiễm trước khi chuyển về nơi lưu giữ, xử lý, tiêu hủy tập trung; xử lý khí
thải đạt quy chuẩn kỹ thuật mơi trường.
d. Cả câu a, b và c.
Câu 6. Việc thi công cơng trình xây dựng trong khu dân cư phải bảo
đảm các yêu cầu bảo vệ môi trường như thế nào?
a. Không gây ô nhiễm môi trường và đảm bảo an tồn cho người dân.
b. Có biện pháp bảo đảm khơng phát tán bụi, nhiệt, tiếng ồn, độ
rung, ánh sáng vượt q quy chuẩn kỹ thuật mơi trường;
c. Có biện pháp đảm bảo an toàn cho người lao động và cộng đồng dân
cư.
d. Cả câu b và c
Câu 7. Mức xử phạt đối với hành vi không lập lại báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án theo quy định tại Khoản 2, Điều 9 Nghị
định 179/2013/NĐ-CP, ngày 14/11/2013 của Chính Phủ là bao nhiêu?
a. Từ 10.000.000đ – 20.000.000đ
b. Từ 100.000.000đ – 200.000.000đ
c. Từ 180.000.000đ – 200.000.000đ

d. Từ 200.000.000đ – 500.000.000đ
Câu 8. Mức xử phạt đối với hành vi khơng có biện pháp phịng
ngừa, hạn chế các tác động xấu đối với mơi trường từ hoạt động của mình
gây ra; không thực hiện việc khắc phục ô nhiễm môi trường do hoạt động
của mình gây ra; khơng thực hiện chế độ báo cáo và quan trắc môi trường
theo quy định bị tại khoản 2, điều 12 điều Nghị định 179/2013/NĐ-CP,
ngày 14/11/2013 của Chính Phủ là bao nhiêu ?
a. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
7


Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An toàn vệ sinh lao động”

b. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
c. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
d. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
Câu 9. Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng bị xử lý như thế
nào?
a. Xử phạt vi phạm hành chính, trường hợp đặc biệt bị khởi tố hình sự.
b. Bị xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật và
đưa vào danh sách cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng kèm theo
biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường.
c. Bị xử phạt vi phạm hành chính và buộc phục hồi hiện trạng mơi
trường.
d. Xử phạt vi phạm hành chính, buộc khơi phục hiện trạng môi trường
và tước giấy phép kinh doanh.
Câu 10. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm gì trong khắc phục ơ
nhiễm và phục hồi mơi trường?
a. Có phương án cải tạo, phục hồi môi trường khi tiến hành các dự án có
nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường;

b. Tiến hành biện pháp khắc phục ô nhiễm và cải thiện mơi trường khi
gây ơ nhiễm mơi trường;
c. Trường hợp có nhiều tổ chức, cá nhân cùng gây ô nhiễm môi trường
mà khơng tự thỏa thuận được về trách nhiệm thì cơ quan quản lý nhà nước về
bảo vệ môi trường phối hợp với tổ chức, cá nhân có liên quan làm rõ trách
nhiệm của từng đối tượng trong việc khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi
trường.
d. Cả câu a, b và c.
II. AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Câu 1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm thơng tin, tuyên
truyền, giáo dục về an toàn, vệ sinh lao động như thế nào?
a. Phải thông tin, tuyên truyền, giáo dục về an toàn, vệ sinh lao động, các
yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại và các biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao
động tại nơi làm việc cho người lao động;
b. Hướng dẫn quy định về an toàn, vệ sinh lao động cho người đến thăm,
làm việc tại cơ sở của mình.
c. Cả câu a và b.
d. Tổ chức thơng tin, tun truyền về an tồn, vệ sinh lao động cho tất cả
các đối tượng trong doanh nghiệp.
8


Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An toàn vệ sinh lao động”

Câu 2. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình có nhiệm vụ gì trong công tác
thông tin, tuyên truyền, giáo dục về an toàn, vệ sinh lao động?
a. Tổ chức thực hiện việc tuyên truyền, phổ biến kiến thức và kỹ năng về
an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động của mình.
b. Tun truyền, vận động xóa bỏ hủ tục, thói quen mất vệ sinh, gây hại,
nguy hiểm cho sức khỏe bản thân trong quá trình lao động.

c. Tuyên truyền, vận động xóa bỏ hủ tục, thói quen mất vệ sinh, gây hại,
nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng trong quá trình lao động.
d. Cả câu a, b và c.
Câu 3. Chi phí cho hoạt động khám sức khỏe, khám và điều trị bệnh
nghề nghiệp được quy định như thế nào?
a. Chi phí do người lao động và người sử dụng lao động đồng chi trả theo
quy định.
b. Do người sử dụng lao động chi trả.
c. Do người sử dụng lao động và bảo hiểm y tế đồng chi trả.
d. Do bảo hiểm y tế chi trả.
Câu 4. Hành vi nào sao đây là đúng?
a. Người sử dụng lao động mua và trang cấp phương tiện bảo vệ cá
nhân cho người lao động.
b. Phát tiền cho người lao động tự mua thay cho việc trang cấp phương
tiện bảo vệ cá nhân.
c. Buộc người lao động tự mua phương tiện bảo vệ cá nhân.
d. Thu tiền của người lao động để mua phương tiện bảo vệ cá nhân;
Câu 5. Người lao động làm việc trong điều kiện như thế nào được bồi
dưỡng bằng hiện vật?
a. Trong điều kiện làm việc có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại.
b. Trong điều kiện khơng đảm bảo an tồn, vệ sinh lao động.
c. Trong điều kiện có từ 02 yếu tố mơi trường (ồn, rung, vi khí hậu…)
vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
d. Cả câu a, b và c.
Câu 6. Người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được
bồi thường hoặc trợ cấp như thế nào?
a. Được người sử dụng lao động bồi thường hoặc trợ cấp.
b. Nếu người lao động có tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp thì được hưởng trợ cấp do Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp chi trả.

c. Cả a và b.
9


Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An toàn vệ sinh lao động”

d. Người lao động được phép lựa chọn một trong hai (a, b) hình thức.
Câu 7. Người lao động bị tai nạn lao động không được hưởng chế độ
từ người sử dụng lao động trong trường hợp nào?
a. Do mâu thuẫn của chính nạn nhân với người gây ra tai nạn mà không
liên quan đến việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động.
b. Do người lao động cố ý tự hủy hoại sức khỏe của bản thân;
c. Do sử dụng ma túy, chất gây nghiện khác trái với quy định của pháp
luật.
d. Cả câu a, b và c.
Câu 8. Trường hợp người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
được người sử dụng lao động sắp xếp công việc mới thuộc quyền quản lý
theo quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật này, nếu phải đào tạo người lao
động để chuyển đổi nghề nghiệp thì được hỗ trợ học phí. Mức hỗ trợ được
quy định như thế nào?
a. Không quá 50% mức học phí và khơng q mười lăm lần mức lương
cơ sở;
b. Số lần hỗ trợ tối đa đối với mỗi người lao động là hai lần và trong 01
năm chỉ được nhận hỗ trợ một lần.
c. Hỗ trợ bằng mức tiền học phí và chỉ được hỗ trợ một lần trong năm.
d. Cả câu a và b.
Câu 9. Người vi phạm, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động thì tùy
theo tính chất, mức độ vi phạm sẽ bị xử lý vi phạm như thế nào?
a. Bị xử lý vi phạm hành chính.
b. Xử lý vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

c. Nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường và khắc phục hậu quả theo quy
định của pháp luật.
d. Cả b và c.
Câu 10. Người sử dụng lao động có trách nhiệm đối với người lao
động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?
a. Kịp thời sơ cứu, cấp cứu cho người lao động bị tai nạn lao động và
phải tạm ứng chi phí sơ cứu, cấp cứu và điều trị cho người lao động bị tai nạn
lao động hoặc bệnh nghề nghiệp; thanh tốn chi phí y tế từ khi sơ cứu, cấp cứu
đến khi điều trị ổn định cho người bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp.
b. Trả đủ tiền lương cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp phải nghỉ việc trong thời gian điều trị, phục hồi chức năng lao động.
c. Bồi thường cho người lao động bị tai nạn lao động mà khơng hồn tồn
do lỗi của chính người này gây ra và cho người lao động bị bệnh nghề nghiệp.
10


Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An toàn vệ sinh lao động”

Trợ cấp cho người lao động bị tai nạn lao động trong trường hợp tai nạn lao
động do lỗi của chính người lao động gây ra.
d. Cả a, b và c.

11


Bài dự thi “Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và Luật An tồn vệ sinh lao động”

CÂU HỎI THI
“Tìm hiểu Luật Bảo vệ mơi trường và
Luật An tồn, vệ sinh lao động” năm 2016

PHẦN KIẾN THỨC
(03 câu)
Câu 1. Anh (chị) hãy trình bày:
a) Các yêu cầu về bảo vệ môi trường đối cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ? Các hoạt động bảo vệ môi trường đối với chủ đầu tư xây dựng và kinh
doanh dịch hạ tầng cụm công nghiệp;
b) Trách nhiệm và quyền của tổ chức công đồn trong cơng tác bảo vệ
mơi trường?
c) Hành vi bị nghiêm cấm trong bảo vệ môi trường và trách nhiệm khắc
phục sự cố môi trường của tổ chức, cá nhân?
Trả lời
Câu 2. Anh (chị) hãy trình bày:
a) Quyền và nghĩa vụ về an toàn vệ sinh lao động của người lao động làm
việc theo hợp đồng lao động?
b) Quyền và nghĩa vụ về an toàn vệ sinh lao động của người sử dụng lao
động?
c) Quyền và trách nhiệm của Công đồn cơ sở trong cơng tác an tồn vệ
sinh lao động?
Trả lời
Câu 3. Xử lý tình huống.
Anh (chị) hãy đặt một tình huống vi phạm pháp luật về bảo vệ mơi
trường hoặc về bảo đảm an tồn vệ sinh lao động. Căn cứ các quy định pháp
luật tại Luật Bảo vệ mơi trường năm 2014 và Luật An tồn, vệ sinh lao động
năm 2015 hãy giải quyết tình huống vi phạm trên.
Trả lời
Rạch Giá, ngày 28 tháng 07 năm 2016
Người dự thi

12




×