Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

BT HÓA đại CƯƠNG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.27 KB, 20 trang )

WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

Chương XIII

CÂC KHÁI NI M CHUNG VÉ LIÊN K T.THUY T VB

A- TÓM TẦT LÝ THUYẾT
1.

N hững vấn ñề chung

- Phân tử ñược hình thành là do có các liên kết hóa học.
- Thuyết Lewis: ñối với các hợp chất phi ion, liên kết cộng
hóa trị ñược hình thành là do một hay nhiều ñôi eletròn góp
chung.
- Một số dạng liên kết chính.
Ví dụ
Liên
Không phân cực
C1 : C1
kết
cộng
Phân cực
/H:C1
hóa

V Dặc ñxểpi .liếix
,
ñôi e‘ nằm giữa hai
nguyên tử


ñôi e‘ lệch vể phía
nguyên tử có X lớn
trị
Cho nhận
ñôi e' chỉ do một nguyên
H3N

:H+
tử ñơn phương cung cấp
(liên kết phôi trí)
e‘ chuyển hẳn về một
Liên kết ion
Na+ Cl'
nguyên tử trong phân tử
tạo thành các ion

215
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

- Liên kết cộng hóa trị ñược ñặc trưng bằng nhiều ñại lượng
khác nhau.
+ Năng lượng liên kết ñược tính dựa trên ñịnh luật Hess
của nhiệt hóa học bằng các phương pháp khác. Năng lượng liên
kết càng lớn thỉ ñộ dài liên kết càng nhỏ, phân tử càng bền
vững.
+ Giá trị momen lưỡng cực ñặc trưng cho khả năng phân
cực của phân tử và ñược xác ñịnh bằng biểu thức [X= e.ỉ

e - ñiện tích; í - ñộ dài liên kết
lD(ñebye) = 3,33.10' 30 C m
ðiện tích
Tổng sô" e
Tổng số e
hình thức

hóá trị ng.tử

tự do

Tổng số liên kết
theo Lewis

h ay th eo ký h iệu : FC = £ VE - [ z VE - £N B ]
2. Lý thuyết VB vể lai hóa các orbital nguyên tử
a) Lai hóa sp3. (Lai hóa tứ diện)
1 AO - s + 3AO - p -» 4AO sp3.
b) Lai hóa sp 2 (Lai hóa tam giác)
1 AO - s + 2AO - p -» 3AO sp 2
c) Lai hóa sp (Lai hóa thẳng)
1 AO - s + 1 AO - p
2 AO sp.
Ngoài ra'còn có các loại lai hóa khác như d2sp3, sp 3d2.
3. Thuyết sức ñẩy các cặp electron hóa trị theo
G illespie (VSEPR)
ðây là thuyết gần ñúng dựa trên mô hình cặp electron
ñịnh cư ñể mô tả dạng hình học của phân tử.
Dạng chung của phân tử: AXnEm
A- Nguyên tử trung tâm có các e’ hóa trị tạo liên kết

X- Các phôi tử tạo liên kết ơ vối A
n - số cặp electron tạo thành liên kết ơ
216
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

E - Cặp electron không phân chia.
m - sô" cặp electron không phân chia.
Trong phân tử trên t h ì nguyên tử trung tâm A ñ ư ợ c bao
bọc bởi tổng sô' các cặp electron hóa trị p = n + m hầu n h ư
không tương ñương vối nhau sẽ dẫn tối sự ñẩy giữa các cặp
theo thứ tự sau:
H ưốngf Cặp electron không phân chia (kpc) - Cặp kpc.
sức

Cặp kpc - Cặp electron liên kết

ñẩy

Cặp electron liên kết - Cặp electron liên kết

4. Năng lượng tương tác giữa các ion dạng Az+Bz‘ là:
u 0 = - z *z ~e 2 k [ l - - ]
r0
n
n - Hệ sô" ñẩy Born với 5, 7, 9,
electron các khí trơ He, Ne, Ấr, Kr, Xe.


10

ứng vổi câu hình

r 0 - Khoảng cách cân bằng giữa Az+ và Bz‘.
k ‐ H sô" t l
5. ðộ (p h ần tră m ) ion c ủ a liên k ế t ñược xác ñ ịn h
th eo hệ thức
5% = Ò^-AO O

¿z/t
H-t/nỉ Pi/t ' Giá trị momen lưdng cực thực nghiệm và lý
thuyết.
B- BÀỊ TẬP CÓ LỜI GIẢI
VII. 1 . a) Hãy biểu diễn liên kết cộng hóa trị của các phân
tử: H2 S; BeCl2f N 2 theo sơ ñồ Lewis.
b) ðối vổi phân tỏ c o có ñiện tích dư trên cacbon và oxi.
217
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

Hãy biểu diễn sơ ñồ tạo liên kết theo Lewis và chỉ hướng của
momen lưõng cực.
c)
Biết ozon (O3) là phân tử cỏ cấu tạo góc^không ñóng
vòng. Cho biết sơ ñồ Lewis cửa phân tử này.
Cho: iH.’ 4B61 7N ,mgOj gCj X7CI.


BÀI GIẢI
a)
ðể biểu diễn liên kết cộng hóa trị của phân tử, trước
hết ta phải viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên
tổ" tham gia tạo liên kết.
H: Is 1 => H*
B e : 1 s 22 s 2



d ạ n g k íc h t h í c h B *: l s ^ s ^ p 1 => X B e X

C: ls 22 s22 p2. Ổ dạng kích thích c* ls 22 s*2 p 3 => «Cx
N: ls 22 s 22 p 3 => IN*
X

0

: ls 22 s22 p 4 => ^)x

S: ls 2 2s2 2p 6 3s2 3p 4 => 's*
Cl: ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p5 => |ẽĩx
Từ cấu hình electron trên ta suy ra sơ ñồ Hên kết của
các phân tử theo Lewis:
H2 S:

H :S íH hay H - S - H ==> H - s - H

BeCI2 : :ỏi: Be ĩ ci: hay ỉ õ ĩ - Bë - c l I =3 . C1 - Be - C1

N2: in * *N| hay IN 3 NI
218
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

b) Với CO ta có:
c;

: 0 '; -— > ic = d

Với cách biểu diễn này Ç không thỏa mãn cấu hình bát tử.
Vì vậy ỏ c và o sẽ xuất hiện ñiện tích dư: - và +
|C ' = 0 +Ị hay ỉb = ol
c) ðỐI vối O3 ta giả thiết phân tử ñóng vòng

Song thực nghiệm chỉ rõ O3 không ñóng vòng. Vậy sơ ñồ
cấu tạo của O3 là:

l õ — Õl
\
/
\° /
Song thực nghiệm chỉ rõ O3 không ñóng vòng. Vậy sơ ñồ
cấu tạo của 0 3 là:
®õ

/


10'

\

N| 0 | °

ỹọi

[0

Các dạng hỗ biến (Mesóme)
X III.2. Trên cơ sỏ các lý thuyết ñã biết về liên kết. Hãy
cho biết cấu trúc hình học của các hợp chất sau ñây: PH3;
S i0 2. Chỉ rõ loại liên kết hình thành, nguyên tử trung tâm và
trạng th ái lai hóa của các nguyên tử tham gia liên kết. Cho
sO; 14SÌ; 15P-

219
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

BÀI GIẢI
P: ls 2 2s2 2p 6 3s2 3p3. Khi hình thành liên kết thì AO - 3s
và 3p lai hoá ñể tạo ra 4AO - sp 3 như sau:

m

E

3p

í 1

m
sp<

r

3s
Sơ ñồ hình thành ỉiên kết trong PH3.
4AO - lai hóa của P:
AO của 3H
- Nguyên tử trung tâm: p
- Trạng thái lai hóa: sp 3
- Liên kết hình thành: ơ

sp3

sp3

D
ơ

sp3

sp3

í ‐


S

ơ

ơ

ố ố ố
H

220
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

S i0 2: Một cách tương tự ta cũng có thể biểu diễn sự hình
thành liên kết trong phân tử này như sau:

3p
Si

__
m
3s

>fn [71

3p
Si*


p3s

tp E k

* _

ĩĩ}

'

3p



M

HỊ1 DU 2p
AO s P2

2s

Sơ ñồ hình thành liên kết trong S i0 2:
Vậy: Nguyên tử trung
tâm: Si
Trạiig thái lai hoá: sp
:0

Liên kết ñược hình
thành ơ và K
/O \


WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

XIII.3. Tính entanpi của các liến kết c - H và C-C từ các
giá trị AH0 của các phản ứng sau:
CH4 + 202 -> C02 + 2H20(k)

AH° = -801,7 kJ/mol'1.

2H2 + 0 2

AH2 = -483kJ moi"1.

2H20(k)

Gthan chì + 0 2 ->> CO 2

AH3 = -SGS^kJmoI' 1

Cthan chì

AH4 = 715kJ moi' 1

C(k)

G2H6 +7 /2 O2


2C02+3H20(k)

‐1
AH5 = -1412,7 kJmol'1.
-1

AHe = 431,5 kJmoV1.

H2 -> 2H
BÀI GIẢI

ðể xác ñịnh AH c Hta lập chu trình sau:
4AH°h
-*C(k) + 4H + 202 <‐ c t chi +
CH4 +202 AH?
i
-AHg
-AHg
CO2 + 2 H 2 O------>C02 + 2 H 9 + O2 -------- chi

4H + 202

2^0

2AH9
r
+ 2 O9

Theo ñịnh luật Hess ta viết:
4AHgH=AH? - AHg - AHẵ+ AHg+2AH?


= -801,7 + 483 + 393,4 + 2(431,5) + 715 = 1652,7k.mol
Vậy AH° = ĨẼẼE. = 413,2 kJ/mol ’
Một cách tương tự ta có thể xác ñịnh ñược AH c-c
Ỉ ,
222
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

Theo sơ ñồ ta viết:
CjjHg+7/202 ^ ^ 2 C ( k ) + 7 / 2 0 2 +6H3iíf''2C(t.cM)+772Q2 +3H2


AH°
2 CO2

2 AH4

-AH°
-3'2AH°
+ 3 H 2 O —> 2Ctch+20 2 +3H20 —ỳ' 2Cịch +T/ 2 O9 + 3 H2

Theo sơ ñồ ta viết:
AHce + 6 AHỆh = AH5 - 2 AH5 - 3 Ị 2AHị 4- 2 AH4 + 3AHỈ
AHrc = -1412.7 + 2(393,4) + 3/2(483) + 2(715) + 3(431,5) - 6(431)
AHcc = 345,7

xra.4. Xác ñịnh


giá trị momen lưỡng cực (D)ịIcị , ịĨNo?

trong các dẫn xuất thế 2 lần của nhân benzen sau ñây:
Cho

Metañiclobenzen (jl= 1,5D);
Orthoñinitrobenzen ( ịl = 6 ,6 D)
Parànitrotoluen ( [I = 4,4D)
Nitrobenzen ( ịi = 4,2 D)

và toluen (hướng của jICH3 ngược vối hướng của nhóm N 0 2).

ortho

meta

3

para
223'
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

BÀI GIẢI
Theo phương pháp cộng véc tơ ta viết:
H“jli + 2ịi1ịl2 COS0


(1)

ịl = YM1+ i¿2 + 2ÌỈỊŨ9 COS0

(2)

V? =
h ay

Trường hợp với phân tử có hai nhóm th ế như nhau
(m = 1*2 ), công thức (1 ) có thể viết như sau:
ịl2 - 2ịxf(l + COS0) = 4ịìf COS—

0
ji = 2ịii1 cos—

Vậy

2

(3)

2

Dựa vào công thức (2 ) và (3) ta lần lượt tính giá trị ịl cho
các trưòng hợp liên quan sau ñây:
- ðối với phân tử orthodinitrobenzen với góc 0 = —= 60°
2

60

- Áp dựng công thức (3) ta cạ thể viết: 6,6 = 2ịINQ9 COS-—
Từ ñó suy ra giá trị [¡N0 2 = 3.8D
- ðối với phân tử metadiclobenzen vối góc: 6 = 2 — = 120°.
3
Cũng áp dụng công thức (3) khi (Ỉ! - jl2 = jlci ta có:
_ o120
1,5 = 2ỊÌC1 c o s - £ -

Sau khi biến ñổi ta thu ñược giá trị
ici-: Aci =1»5D
- ðối với phân tử paranitrotoluen vối góc 8 = %= 180°. Cách
tính ịĩ sẽ khác vối hai trường hợp trên. Trong phân tử này còn
tồn tại ñồng thòi hai nhóm thế ñối nhaũ. (0 = 180°). Vối các giá
tri: ^
và ụ‐2 - Êci không như nhau.
¿

t.

Theo hình vẽ ta nhận thấy jl của phân tử toluen và
nitrobenzen có hướng ngược nhau nên phép cộng véc tơ có dạng
như sau ịl (paranitrotoluen): M.no2 “ Ëch 3
224
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

Thay các giá trị tương ứng với biểu thức này, ta có:
- 3,8 - £q H3


4,4

Suy ra: £ch 3 = 3,8 - 4,4 = -0,6. Vặy Êch3 = -0,6D.
Dấu (-) chứng tỏ hướng của Êch3 ñi từ CH3 vể nguyên tử c
của vòng benzen.
XHL5. Bằng thực nghiệm người ta ñã xác ñịnh ñược giá trị
momen lưỡng ÇÜC của phân tử H2S l à 1,09D và của liên kết s - H
là 1,33 Ẳ . Hãy: a) Xác ñịnh góc liên kết HSH ^$-¡A ' ° ' 4<t>
.* '
b) Tính ñộ ion của liên, kết S-H biết rằng ñộ dài liên kết
S-H là 1,33 Ẵ
C holD = 3,33.10^°C.m
Giả sử |Ucủa cặp electron không phân chìa của s là không
.ñáng kể.
BÀI GIẢI
H

Phân tử HọS có cấu tạo
không thẳng và tạo thành góc
ĩ í s ì ĩ (xem hình bên). Phải xác
ñịnh:
a)
Theo hình vẽ giá trị
momen lưỡng cực của phân tử H2S
là:
-2




A h 2s = ê I h + M'SH + 2 £ s h È s h c o s a = 2 ^ I h 0 -+ c o s a ) -

ct

0

a

A

4 £ g H COS* ~

^HyS

¿H2S = ^SH cos 2 • Suy ra C0St = 2 fi

SH

Thay các giá trị tương ứng : a a 92° .
225
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

b) ðộ ion của liên kết s - H trong phân tử H2S ñược xác
ñịnh theo công thức:

jU;/t


2,61.10'1-30
100 = 12,3%
l,33.icr10.l,6.icr19

XIIL 6 . 1 ) Dựa vào lý thuyết tương tác tĩnh ñiện, hãy trình
bầy những phương pháp xác ñịnh năng lượng tương tác u 0 giữa 2
ion dạng Az+ và Bz" ỏ trạng thái cân bằng với khoảng cách ỉà r0.
2) Từ công thức vừa rú t ra, hãy tính nãng lượng nguyên tử
hóa cho phân tử NaF.
Cho:

ZNaF = 1,846A°; n = 7; k = 9.l0 9J.m/C2;
INa = 5,l39eV; EF = - 3 ,4 4 7 eV.
BÀI GIẢI

1)

Sự phụ thuộc
của năng lượng hút và
ñẩy của hai ion trái dấu
ở khoảng cách r ñược
biểu diễn trên hình bên.
Theo lý thuyết
tĩnh ñiện, tương tác hút
là:
e2
u ,= - k —

tương tác ñẩy:
226


WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

Tổ hợp cả hai loại tương tác ñẩy và hút là:
Be2
e2
Ư = Ưh + Uñ = - k — + k —
r

Xn

Năng lượng tương tác ñạt tới giá trị bền vững khi
I ——
= 0 . Sau khi thưc hiên phép lấy ñao hàm Ư theo r và
\d r J r - n ,
qua một sô' phép biến ñổi ñơn giản, ta có:

ðốì với dạng phân tử ion Az Bz tương tác Ư0 là:
k

1

-n

k - là hằng số tỷ lệ.
n - là hệ sô' ñẩy Born ñược suy ra từ ñộ chịu nén của từng loại
tinh thể tương ứng, n có giá trị 5; 7; 9; 10; 12 tương ứng vối

cấu hình electron của khí tro’ He, Ne, Ar, Kr, Xe.
2)

Áp dụng công thức tính u 0 vừa chứng minh cho phân tử

NaF. Năng lượng phân ly ion cho NaF (vối z += Z' = I).
Ej = - u 0 = H Ì Ì Ể Ĩ 2 . 19)2 9.1010[1
=1,070.10~18J
1,846.1CT10


Hay Ei = 6 , 6 8 6 eV.
227

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

ðể xác ñịnh năng lượng nguyên tử hóa ENaF ta lập sơ ñỗ
sau:

Theo ñịnh luật bảo toàn năng lượng ta viết:
E i = E NaF + *Na + E F

ở ñây dấu ñược quy ước cho các quá trình giải phóng và
cung cấp năng lượng như sau:
Dấu + là năng lượng ñược cung cấp
Dấu - là năng lượng ñược giải phóng
Vậy năng lượng nguyên tử hóa NaF là:

^NaF = Eị - INa - Ep hay
= 6 , 6 8 6 - 5,139- (-3,448) = 4,995 eV
Efjap = 5,0eV
Hệ thức rút ra ồ câu 1 ) là cơ sỏ của thuyết Born-Lande với
sự thừa nhận phân tử AZ+,BZ_ là phân tử ion lýtưdng song
trong thực tế không có loại phân tử như vậynên kết quả thu
ñược chỉ là giá trị gần ñúng.
228
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

XIII.7. Dựa và lý-thuyếtLewis và cách tính ñiện tích hình
thức (FC) hãy cho biết côngthức cấu tạo nào là hợp lý trong các
hợp chất cho dưới ñây:
a) H 2CO;

b) OCN";

c)

coị-

BÀI GIẢI
a) Trước tiên ta tính tổng sô' electron hoá trị của hợp chất:
1.4(C)+ 1.6(0) + 2 . 1 (H) = 1 2
Số electron này ñược phân bổ cHo các liên kết theo công thức
giả ñịnh sau:

A
B
H
H
I ••
«• I
H -C = 0
ệ=Ó -H
ðể gìả ñịnh công thức A hay B là phù hdp ta tính FC:
FC

A

B

H

1 —(0 + 1) = 0

l - ( 0 + l) = 0

c

4 - (0 + 4) = 0

4 - ( 4 + 2) = -2

0

6 - (4 + 2) = 0


6 - (0 + 4) = 2

Kết quả tính FC cho thấy ỏ công thức A giá tị FC = 0 (nhỏ
nhất). Vậy A ñược chấp nhận.
b) ðôi với ion OCN- ta cũng tính tổng sô" electron hoá trị:
1.6(0) + 1.4(C) + 1.5(N) +

1

—16

Các electron này ñược xếp vào công thức Lewis giả ñịnh
sau:
A
0=C =

B
n

'

c
ỊỊ o = C - N : ] | s 5 - C = N : ]

229
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM


<3ôĩig thức giả ñịnh nào ñược chọn cũng phải thông qua giá
trị FC. Quả vậ y :
FC

A
- (4 + 2) = 0

0

6

c

4-

N

B

(0

+ 4) = 0

6

.Q

—(2 + 3) = 1


6

4 —( 0 + 4) = 0

- ( 6 + l)= -l
4-

5 - (4 + 2) = —1 - 5 - ( 6 + l ) = -2

(0

+ 4) = 0

5 - (2 + 3) = 0

Công thức A và c có cùng giá trị FC như nhàu nhưng công
thức c là hợp lý hơn vì ñiện tích - 1 trên nguyên tử 0 có ñộ âm
ñiện lớn hơn ñộ âm ñiện của N cũng có giá trị FC = —1 .
c) Ion c o f - có tổng số electron hoá trị là:
1.4(C)+ 3.6(0)+

2

= 24

24 electron này ñược phân bô" chung quanh các nguyên tử
trong ion CO3 - sao cho ñạt ñược cấu hình của khí trơ thì phải có
một nôi ñôi. Công thức giả ñịnh sẽ là:
A
B

••

0•»= C1 —0••:

•»

/

••

ỈO -C -O ;
•• II1! ••
:ở :

2-


• • - C j= Õ••
1

:Os
••

c
2-

:ỏ ••

2-


Ta tính ñiện tích hình thức cho 3 phương án:
FC

B

0 (trái)

6

- (4 + 2) = 0

c

4

_ (0 + 4) = 0

0 (giữa)

6 -(6

0 (phải)

6

+ 1) = - 1

- '( 6 + 1 ) = - 1

6


-

(6

+ 1) = - 1

4 - (0 + 4) = 0
6
6

- (4 + 2) = 0
-

(6

+ 1) =

-1

6

+ ) = -1

4 —(0 + 4) = 0
6 -(6
6

+


1 )= -1

- (4 + 2) = 0

Kết quả chỉ rõ cả 3 phương án ñểu có giá trị FC như nhau,
vậy cả 3 công thức ñều ñúng vì chúng là những công thức Lewis
cộng hưởng.
230

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

XjẸ^8. Hai phân tử NH3 và NF3 ñều có cấu trúc tháp tam
giác.
a) Hãy cho biết tuạng thái lai hóa của N trong cả hai
trường hợp và biểu diễn chúng bằng sd ñồ.
b) Giải thích tại sao momen lưỡng cực của phân tử
NH3(1,46D) lổn hơn nhiều so vối giá tn tương ứng của NF 3
(Ồ,2 D).
Cho H(Z = 1 ); N(Z = 7); F(Z = 9);
otHNH = 170°; Oí.ỊFNF = 102°;

> XH'

BÀI GIẢI
a) H: ls

0


N: ls 2 2s2 2ps hay
F: ls 2 2 s 2 2 p 5

~ ti|
•>

t

n

n

t

t

' ■


n

t

Khi hình thành liên kết N trong cả hai trưòng hợp ñều có
AO lai hóa sp3.
2P

spc
2S


3AO sp 3
phân tử NH3.

vói 3AO - ls(H) tạo ra ba liên kết ơ trong

231

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

3A0 - sp 3 xen phủ với 3A0 - 2p (E) cũng tạo ra 3 liên kết G
trong phân tử NF3.
Trong cả hai trường hợp ñều có ñôi electron tự do trên AO sp 3 không tham gia liên kết. Ta có thể biểu diễn ñiều trình bầy
trẽn ñây bằng sơ ñồ sau:

b) Từ hình vẽ ta nhận thấy hưống của véctơ momen lưỡng
cực các liên kết N-H và của cặp electron không phân chia (tự do
chưa liên kết) là cùng chiều vối nhau. Trong khi ñó hướng của
véctơ mo men lưỡng cực của các liên kết N-F và của cặp electron
không phân chia lại ngược chiều nhau do Xp > Xn - Theo phép
cộng véctơ ta thu ñược giá trị momen lưống cực của phân tử NH 3
lớn hơn ñại lượng tương ứng ỏ phân tử NF3.
XIII.9. Hãy xác ñịnh khoảng cách giữa hai nguyên tử iot
trong hai ñồng phân hình học của phân tử C9 ỈỈ 9I 9 vối giả thiết
hai ñồng phân này có cấu tạo phẳng theo sg ñổ saịi:

232

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

a)

b)

Cho ¿C-I = 2,10A°; ^ Zc=c = l,33A0.
BẢI GIẢI
Theo ñầu bài ta lần lượt tính khoảng cách I-I.
a) Từ sơ ñồ hình học của phân tử dạng a)
BE = FG = ỈQ.Q BA = EH = Ỉ Q . ị .

<*1-1
A ______ F_

_____

G______ H

Xét t a m

g iá c v u ô n g

ADB

AF = DB = BA.cos60° =
= 2,l0.cos60°= 1,05A°

Vậy du = AH = AF + FG + GH =
1,05 + 1,33 + 1,05 = 3,43A°.
b) ðỐI vdi cấu dạng hình học
khoảng cách I-I ñược tính như sau:
Theo hỉnh vẽ bên ta nhận thấy AK là khoảng cách I-I.
ðể xác ñịnh khoảng cách này ta phải biết ñộ dài ñoạn AC
và ñoạn CK trong tam giác vuôrig ACK.
233
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.COM

Quả vậy AC = 2AD mà AD = ABsin60° = lc-iSĨn60° =
= 2,ĩsin60° = 1,82A°.
Do ñó: AC = 2AD = 2.1,82 = 3,64A°.
Mặt khác CK = DB + BE + EP = 1,05 + 1,33 +1,05 = 3,43A°.
Như vậy dj_j = AK = a/AC2 - CR2 = ^3,642 + 3,432 ='5$0A°
c - B À I TẬP
* T ự GIẢI

/

XIII.lOdDùng lý thuyết lai hóa hãy mô tả dạng hình học của
phân tử S 0 2 tồn tại ỏ hai dạng, biết S(Z = 16); 0(Z = 8 ).
ðáp sô": Hình vẽ

0

_ / s\


\0 /

0

'XIH.11. Cho các hợp chất sau ñây: OF2; NF3; BF3. Biết các
góc tương ứng ñược hình thành ồ các chất nói trên lần lượt bằng:
103°15; ÍN Ề = 109°28;

fS ỳ =

1 2 0 °.

234
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×