Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tổng hợp cách phát âm và đánh trọng âm trong Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.66 KB, 37 trang )

TỔNG HỢP CÁC CÁCH PHÁT ÂM VÀ ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM
A. NHỮNG QUI TẮC CƠ BẢN VỀ CÁCH PHÁT ÂM.
Để phát âm tiếng Anh tương đối chuẩn, các nhà chuyên môn đã nghĩ ra một hệ thống ký hiệu phiên âm,
để người đọc dựa vào đó mà đọc cho dễ. Phiên âm quốc tế được hiệp hội Phiên âm Quốc Tế đặt ra gọi tắt là
I. P. A. đã được Bộ Giáo Dục Việt Nam dùng một cách chính thức trong các sách giáo khoa.
B. BỘ KÝ HIỆU PHIÊN ÂM QUỐC TẾ.
I. NGUYÊN ÂM (VOWELS)
[i] âm có trong từ
sit,hit
[i:] âm có trong từ
seat, leave
[e] âm có trong từ
bed, get
[æ] âm có trong từ
map, have, bank, back
[a:] âm có trong từ
far, car, star
[ɔ] âm có trong từ
not, hot
[ɔ:] âm có trong từ

floor, four

[ʊ] âm có trong từ

put

[ʊ:] âm có trong từ

blue


[ʌ] âm có trong từ
but, cup
[/∂/] âm có trong từ
again, obey
[ɜ:/ ∂:] âm có trong từ fur
Ghi chú: Dấu [:] là ký hiệu cho ta biết từ phải đọc kéo dài.
Dấu [:] đặt sau nguyên âm nào thì nguyên âm đó phảI đọc kéo dài.
II. NGUYÊN ÂM ĐÔI (DIPH THONGS)
[ei ] âm có trong từ : lake, play, place.
[ai ] âm có trong từ : five, hi, high
[ɔi] âm có trong từ : boy
[aʊ ] âm có trong từ : now, how
[∂ʊ ] âm có trong từ : nose, so
[i∂] âm có trong từ : near, hear
[e∂] âm có trong từ : hair, pair
[u∂] âm có trong từ : sure, poor
III. NGUYÊN ÂM BA (TRIPTHONGS)
[ai∂] âm có trong từ : fire, hire
[au∂] âm có trong từ : flour, sour
[ei∂] âm có trong từ : player.
IV. PHỤ ÂM(CONSONANTS).
[ŋ]: âm có trong từ : long, song
[ð]: âm có trong từ : this, that, then
[θ]: âm có trong từ : thanks, think
[∫]: âm có trong từ
: should, sure
[t∫]: âm có trong từ : change, chin
[d∂]: âm có trong từ : just
[r]: âm có trong từ
: red, read

[l]: âm có trong từ
: well, leader
[h]: âm có trong từ : hat, hot
[t]: âm có trong từ
: tea, take
[k]: âm có trong từ : cat, car.
[∂]: âm có trong từ : usual.
[z]: âm có trong từ
: zero
[g]: âm có trong từ : game, get
[ju:]: âm có trong từ : tube,huge.


[s ]: âm có trong từ
: sorry, sing
Chú ý: Những ký hiệu [w] và [ju:] không còn coi là phụ âm nữa mà coi là bán nguyên âm.
Có 2 cách viết âm u: [u] hoặc [ʊ]
V. CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM.
1. Nguyên âm “A”
1.1: A đọc là [æ]
* Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm.
Examples:
Lad
[læd]
:con trai
Dam
[dæm]
: đập nước
Fan
[fæn]

: cái quạt.
Map
[mæp]
: bản đồ
Have
[hæv]
: có
* Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ.
Examples:
Candle
[`kændl]
: nến
Captain
[`kæpt∂n]
: đại uý, thuyền trưởng
Calculate
[`kækjuleit] : tính, tính toán
Unhappy
[ʌn`hæpi]
: bất hạnh, không vui.
1.2: A đọc là [ei]
* Trong từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ+ E
Examples:
Bate
[beit]
: giảm bớt, hạ bớt
Cane
[kein]
: cây gậy
Late

[leit]
:muộn
Fate
[feit]
: số phận
Lake
[leik]
: hồ
Safe
[seif]
:an toàn
Tape
[teip]
: băng
Gate
[geit]
: cổng
Date
[deit]
: ngày tháng
* Trong tận cùng ATE của động từ
Examples:
To intimate [`intimeit]
: cho hay, thông đạt
To deliberate [`dilibreit]
:suy tính kỹ càng
* Trong âm tiết trước tận cùng -ION và -IAN
Examples:
Nation
[‘nei∫∂n]

: quốc gia
Translation [træns`lei∫∂n] : bài dịch
Preparation [prep∂`rei∫∂n] : sự chuẩn bị
Asian
[`ei∫∂n]: Người châu á
Canadian
[k∂`neidj∂n] : Người Canada
* Ngoại lệ:
Companion [k∂m`pænj∂n] : bạn đồng hành
Italian
[i`tælj∂n]
: Người Italia
Librarian
[lai`bre∂ri∂n] : thủ thư
Vegetarian
[ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay
1.3: A đoc là [ɔ:]
* Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL”
Examples:
All
[ɔ:ll]
: tất cả
Call

[kɔ:ll]

: goi điện

Tall


[tɔ:ll]

: cao lớn

Small

[smɔ:ll]

: nhỏ nhắn

1.4: A đọc là [ɔ]
* Trong những âm tiết có trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W.
Examples:
Was
[wɔz]
: quá khứ của to be


* Ngoại lệ:

Want

[wɔnt]

: muốn

Wash

[wɔ∫]


: tắm rửa, giặt giũ

Watch
way
Waste
Wax

[wɔt∫]
[wei]
[weist]
[wæks]

: xem,đồng hồ đeo tay
: con đường
: lãng phí
: sáp ong

1.5: A đọc là [a:]
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ
Examples:
Bar
[ba:]
: chấn song, quán
Far
[fa:]
: xa xôi
Star
[sta:]
: ngôi sao
Barn

[ba:n]
:vựa thóc
Harm
[ha:m]
: tổn hại
Charm
[t∫a:m]
: vẻ duyên dáng, quyến dũ
Departure
[di`pa:t∫∂]
: sự khởi hành
Half
[ha:f]
: một nửa
* Ngoại lệ:
scarce
[ske∂]
: sự khan hiếm
1.6: A đọc là [e∂]
* Trong một số từ có tận cùng là ARE
Examples: Bare
[be∂]
: trơ trụi
Care
[ke∂]
: sự cẩn then
Dare
[de∂]
: dám, thách đố
Fare

[fe∂]
: tiền vé
Warre
[we∂]
:hàng hoá
Prepare
[pri`pe∂]
: chuẩn bị
* Ngoại lệ:
are
[a:]
1.7:A đọc là [i]
* Trong tận cùng - ATE của tính từ
Examples:
Itimate [`intimit]
: mật thiết
Animate
[`ænimit]
: linh hoạt, sống động
Delicate
[`delikit]
: tế nhị, mỏng mảnh
* Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết.
Examples:
Village
[`vilid∂]
: làng quê
Cottage
[`kɔtid∂]
: nhà tranh

Shortage
Damage
Courage

[`∫ɔ:tid∂]
[`dæmid∂]
[`kʌrid∂]

: tình trạng thiếu hụt
: sự thiệt hại
: lòng can đảm

Luggage
[`lʌgid∂]
: hành lý
Message
[`mesid∂]
: thông điệp
1.8: A đọc là [∂]
* Trong những âm tiết không có trọng âm.
Examples:
Aain
[∂`gein]
: lại, lần nữa
Balance
[`bæl∂ns]
:sự thăng bằng
Explanation [ekspl∂`nei∫∂n]: sự giảI thích
Capacity
[k∂`pæs∂ti] : năng lực

National
[`næ∫∂n∂l]
: mang tính quốc gia
2. Cách đọc nguyên âm “E”
2.1: E đọc là [e]
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ
Examples:
Bed
[bed]
: giường


Get
[get]
: lấy, tóm
Met
[met]
: gặp gỡ
Them
[ðem]
: họ
Debt
[det]
: món nợ
Send
[send]
: gửi
Member
[`memb∂]
:thành viên

November
[no`vemb∂] : tháng 11
* Ngoaị lệ:
Her
[h∂:]
: của cô ấy
Term
[t∂:m]
: học kỳ
2.2: E đọc là [i:]
* Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me
Examples:
Cede
[si:d]
: nhượng bộ
Scene
[si:n]
: phong cảnh
Complete
[k∂mpli:t]
: hoàn toàn, hoàn thành
Benzene
[ben`zi:n]
: chất benzen
Vietnamese [vjetn∂`mi:z]
She
[∫i:]
2.3: E đọc là [i]
* Trong những tiền tố BE, DE, RE
Examples:

Begin
[bi`gin]
: bắt đầu
Become
[bi`kʌm]
: trở thành
Decide
[di`said]
: quyết định
Return
[ri`t∂:n]
: trở về
Remind
[ri`maid]
: gợi nhớ
Reorganize [ri`ɔ:g∂naiz] : tổ chức lại
2.3: E đọc là [∂]
Examples:
Silent
[`sail∂nt]
: yên lặng
Open
[`oup∂n]
: mở
Chicken
[t∫ik∂n]
: thịt gà
Generous
[`d∂en∂r∂s] : hào hiệp
Sentence

[`sent∂ns]
: câu, kết án
3. Cách đọc “AI”
3.1: AI đọc là [ei]
* Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R
Examples:
Mail
[meil]
: thư từ
Sail
[seil]
: bơi thuyền
Wait
[weit]
: chờ đợi
Said
[seid]
: quá khứ của say
Afraid
[∂`freid]
: e sợ
Nail
[neil]
: móng
3.2: AI đọc là [e∂]:
* Khi đứng trước R
Examples:
Air
[e∂]
: không khí

Fair
[fe∂]
: bình đẳng
Hair
[he∂]
: tóc
Pair
[pe∂]
: cặp đôi
Chair
[t∫e∂]
: ghế tựa
4. Cách đọc “AU”
4.1: AU đọc là [ɔ:]
* Trong hầu hết các từ chứa AU
Examples:
Fault
[fɔ:lt]
: lỗi lầm, điều sai lầm
Launch

[lɔ:nt∫]

: hạ thuỷ


Audience

[`ɔ:di∂ns]


: khán giả

Daughter
[`dɔ:t∂]
: con gái
4.2: AU đọc là [a:]
* Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ
Examples:
Aunt
[a:nt]
: cô, dì thím mợ
Laugh
[la:f]
: cười
5. Cách đọc “AW”
* Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:]
Examples:

law

[lɔ:]

: luật pháp

Draw

[drɔ:]

: kéo, lôi, vẽ


Crawl

[krɔ:l]

: bò, bò lê

Dawn

[dɔ:n]

: bình minh

6. Cách đọc “AY”
* AY thường được đọc là [ei] trong hầu hết các từ chứa AY
Examples:
Clay
[klei]
: đất sét
Day
[dei]
: ngày
Play
[plei]
: chơi, vở kịch
Tray
[trei]
: khay
Stay
[stei]
: ở lại

Pay
[pei]
: trả
* Ngoại lệ cần ghi nhớ:
Quay
[ki:]
: bến cảng
Mayor
[me∂]
: thị trưởng
Papaya
[p∂`pai∂]
: đu đủ
7. Cách đọc “EA”
7.1: EA đọc là [e]
* Trong các từ như : Head
[hed]
: đầu, đầu não
Bread
[bred]
: bánh mì
Breath
[breθ]
: hơi thở
Breakfast
[`brekf∂st]
: bữa ăn sáng
Steady
[`stedi]
: vững chắc, đều đều

Jealous
[`d∂el∂s]
: ghen tuông
Measure
[`meʒ∂]
: đo lường
Leather

[`leðə]

:da thuộc

Pleasure

[`pleʒə]

: niềm vui, niềm vinh hạnh

7.2: EA đọc là [i:]
* Trong các từ như: East
Easy
Heat
Beam
Dream
Breathe
Creature

[i:st] : phương đông
[i:zi] : dễ dàng
[hi:t] : sức nóng

[bi:m] : tia sáng
[dri:m] : giấc mơ
[bri:ð] : thở, thổi nhẹ
[`kri:t∫ə]: tạo vật, người

7.3: EA đọc là [ə:]
* Trong các từ như: Learn

[lə:n]

: học

Earth

[ə:θ]

: trái đất

Heard

[hə:d]

: quá khứ của hear

Earn

[ə:n]

: kiếm sống



Pearl

[pə:l]

: viên ngọc

* Trong các từ như: Bear

[beə]

: con gấu

Pear

[peə]

: quả lê

Tear

[teə]

: xé rách

Wear

[weə]

: mặc


Swear

[sweə]

: thề

[tiə]

: nước mắt

Clear

[kliə]

: rõ ràng

Beard

[biə:d]

:râu

[greit]
[breik]
[steik]

: vĩ đại, to lớn
: làm vỡ
: lát mỏng


[si:]
[fri:]
[hi:l]
[t∫i:z]
[ə`gri:]

: trông, they
: tự do
: gót
: phó mát
: đồng ý

[gærən`ti:]

: đảm bảo, cam đoan

7.4: EA đọc là [eə]

7.5: EA đọc là [iə]
* Trong các từ như: Tear

7.6: EA đọc là [ei]
* Trong các từ như: Great
Break
Steak
8. Cách đọc “EE”
8.1: EE đọc là [i:]
* Trong các từ như: Gee
Free

Heel
Cheese
Agree
Guarantee

8.2: EE đọc là [iə]
* Khi EE đứng trước tận cùng R của 1 từ.
Examples:
Beer
[biə]

: bia rượu

Cheer

[t∫iə]

: sự vui vẻ

Deer

[diə]

: con nai

Career

[kə`riə]

: nghề nghiệp


[endʒi`niə]

: kỹ sư

Engineer
9. Cách đọc “EI”
9.1: EI đọc là [i:]
* Trong các từ như:
Ceiling
[`si:liη]
Deceive
[disi:v]
Receipt
[ri`si:t]
9.2: EI đọc là [ei]
* Trong các từ như:
Eight
[eit]
Weight
[weit]
Freight
[freit]
Neighbour
[`neibə]
* Trong các từ như:
Other
[`aiðə]
Height
[hait]

9.3: EI đọc là [eə]

: trần nhà
: lừa đảo
: giấy biên lai
: số 8
: trọng lượng
: hàng hoá trên tàu
: hàng xóm
: cáI này hay cáI kia(Br E)
: chiều cao


* Trong các từ như::
Heir
[eə]

: người thừa kế

Their
[ðeə]
9.4: EI đọc là [e]
* Trong các từ như::
Leisure
[`leʒə]

: của họ

: sự nhàn rỗi


Heifer
[`hefə]
: bò nái tơ
10. Cách đọc “EX”
10.1: EX đọc là “eks”
* Khi EX là âm tiết mang trọng âm:
Examples:
exercise
[`eksəsaiz]

: bài tập

Excellent

[`eksələnt]

: tuyệt hảo, cực hạng

Expert

[`ekspə:t]

: chuyên gia

10.2: EX đọc là “iks”
* Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ:
Examples:
Explain
[iks`plein]
: giảI thích

Experience
[iks`piəriəns] : kinh nghiệm
Experiment [iks`perimənt]: thí nghiệm
Expensive
[iks`pensiv] : đắt đỏ
10.3: EX đọc là “igz”
* Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm
Examples:
Examine
[ig`zæmin]
: sát hạch, kiểm tra
Existence
[ig`zistəns] : sự hiện hữu
Exhibit
[ig`zibit]
: trưng bày, triển lãm
Exhausted
[ig`zɔ:stid]
: kiệt sức, cạn hết.
11. Cách đọc “EY”
11.1: EY đọc là “ei”
* Trong các từ như:
They
[ðei]
: họ
Prey
[prei]
:cầu nguyện
Grey
[grei]

: xám
Obey
[∂`bei]
: vâng lời
11.2: EY đọc là “i:”
* Trong các từ như:
Money
[`mΛni:]
: tiền
Storey
[`stɔri:]
: tầng, lầu
Key
[ki:]
: chìa khoá
12. Cách đọc nguyên âm “i”
12.1: i đọc là [ai]
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ
Examples:
bite
[bait]
: cắn
Site
[sait]
: nền móng địa điểm
Kite
[kait]
: diều
Tide
[taid]

: thuỷ triều
Like
[laik]
: ưa thích, giống như
Mine
[main]
: cáI của tôi
Twice
[twais]
: gấpđôi
* Ngoại lệ:
To live
[liv]
: sống
To give
[giv]
: cho, tặng


12.2: i đọc là [i]
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E
Examples:
Bit
[bit]
: miếng nhỏ, một mẩu
Sit
[sit]
: ngồi
Him
[him]

: anh ấy(tân ngữ của He)
Twin
[twin]
: sinh đôi
12.3: i đọc là [i:]
* Trong những từ có nguồn gốc Pháp văn
Machine
[mə`∫i:n]
: máy móc
Routine
[ru`ti:n]
: công việc hàng ngày
Magazine
[mægə`zi:n] : tạp chí
13. Cách đọc nguyên âm “IE”
13.1: IE đọc là [i:]
* Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ:
Examples:
Grief
[gri:f]
: nỗi buồn
Chief
[t∫i:f]
: sếp, người đứng đầu
Believe
[bi`li:v]
: tin tưởng
Relief
[ri`li:f]
: sự cứu trợ

13.2: IE đọc là [ai]
* Khi nó là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết
Examples:
Die
[dai]
: chết
Lie
[lai]
: nói dối
Tie
[tai]
: thắt nơ, buộc
14. Cách đọc nguyên âm “o”
14.1: O đọc là [əʊ]
* Khi nó đứng cuối một từ:
Examples:
no
[nəʊ]
: không
Go

[gəʊ]

: đi

So

[səʊ]

: vì vậy


Potato

[pə`teitəʊ]

: khoai tây

Tomato

[tə`mə:təʊ]

: cà chua

Mosquito
[məs`ki:təʊ] : muỗi
* Ngoại lệ:
To do
[du:]
: làm
* Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều
âm tiết
Examples:
comb
[kəʊm]
: lược

* Ngoại lệ:

Cold


[kəʊld]

: lạnh

Code

[kəʊd]

: hệ thống mật mã

Mode

[məʊd]

: kiểu cách

Sofa

[`səʊfə]

: ghế bành

Lotus

[`ləʊtəs]

: sen

Soldier


[`səʊdʒə]

: người lính

Moment

[`məʊmənt] : một chốc, một lúc

long

[lɔη]

:dài

Strong

[strɔη] : khoẻ

Soft

[sɔft]

: mềm


Bomb

[bɔm]

: bom


Fond

[fɔnd]

: thích

14.2: O đọc là [ɔ]
* Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm
tiết
Examples:
Dot
[dɔt]
:dấu chấm.
Nod

[nɔd]

: gật đầu

Logic

[`lɔdʒik]

: lô gích

Doctor

[`dɔktə]


: bác sỹ

Coffee

[`kɔfi]

: cà phê

Document

[`dɔkjumənt] : tài liệu

Voluntary

[`vɔləntəri]

: tình nguyện

Opposite

[`ɔpəzit]

: trái ngược

[bɔ::n]

: sinh ra

14.3: O đọc là [ɔ:]
* Khi nó đứng trước R+ PÂ

Examples:
born
North

[nɔ::θố]

: phương Bắc

Sort

[sɔ::t]

: thứ, loại

Pork

[pɔ::k]

: thịt lợn

Morning

[`mɔ::niη]

: buổi sáng

Portable

[`pɔ: təbl]


: có thể mang đi được

14.4: O đọc là [Λ]
* Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết
Examples:
come
[kΛm]
: đến
Some
[sΛm]
: một vài
Done
[dΛn]
: quá khứ của do
Love
[lΛv]
: tình yêu
Among
[ə`mΛη]
: trong số
Mother

[`m Λðə]

:mẹ

Brother
[`brΛðə]
: anh,em trai
Nothing

[`nΛθiη]
: không có gì
14.5: O đọc là [ʊ:] / [u:]
* Trong những từ sau đây:
Do
[du:]
: làm
Move
[mu:]
: di chuyển
Lose
[lu:z]
: mất mát
Prove
[pru:v]
: chứng minh
14.6: O đọc là [ə]
* Trong những âm tiết không có trọng âm của những từ nhiều âm tiết:
Examples:
atom
[`ætəm]
: nguyên tử
Compare

[kəm`peə]

: so sánh

Continue


[kə`tinju]

: tiếp tục

15. Cách đọc “OA”
15.1: OA đọc là [oʊ]( [ou])


* Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm
Examples:
coal
[koul]
: than đá
Coat
[kout]
: áo khoác
Goat
[gout]
: dê
Loan
[loun]
: tiền cho vay
Toast
[toust]
: bánh mỳ nướng
15.2: OA đọc là: [ɔ: ]
* Khi đứng trước R
Examples:
roar
[rɔ:]

:gầm; rống
Board
[bɔ:d]
16. Cách đọc “OO- OU- OW ”
16.1: OO đọc là:
* Trong những từ sau đây đọc là [u] :
Book
[buk]
: quyển sách
Good
[gud]
: tốt
Look
[luk]
: nhìn, trông
Wood
[wud]
: gỗ
Took
[tuk]
: quá khứ của take
Foot
[fut]
: bàn chân
* Trong những từ sau đây đọc là [u:]
Cool
[ku:l]
: mát mẻ
Food
[fu:d]

: thức ăn
Spoon
[spu:n] : thìa
Tool
[tu:l]
: dụng cụ
Bamboo
[bæm`bu:]
: tre
* Ngoại lệ: những từ sau đây đọc là [Λ]
Blood
[blΛd]
: máu
Flood
[flΛd]
:lũ lụt
* Những từ sau đây đọc là [ɔ:]
door

[dɔ:]

: cửa

floor
[flɔ:]
: tầng, gác
16.2: OU đọc là :
* Những từ sau đây đọc là [aʊ]
Bound


[baʊnd]

: giới hạn

Cloud

[klaʊd]

Doubt

[daʊt]

: sự nghi ngờ

Found

[faʊnd]

: quá khứ của find

South

[saʊθ]

: phương Nam

Plough

[plaʊ]


: cái cày

Mountain

[`maʊtin]

: núi

: mây

* Những từ sau đây đọc là [aʊə]
Our

[aʊə]

: của chúng tôi

Hour

[aʊə]

: giờ

Flour

[flaʊə]

: bột mỳ

Sour


[saʊə]

: chua

* Những từ sau đây đọc là [ʊə]

: bảng


Tour

[tʊə]

: cuộc du lịch vòng quanh

Tourist

[tʊərist]

: khách du lịch

* Những từ sau đây đọc là [ɔ:]
Four

[fɔ:]

: số 4

Pour


[pɔ:]

: đổ rót

Ought

[ɔ:t]

: phảI, nên

Fought

[fɔ:t]

: quá khứ của fight

Cough

[kɔ:f]

: ho

* Những từ sau đây đọc là [ oʊ]
Soul

[soʊl]

: linh hồn


Shoulder

[`soʊldə]

: vai

Poultry
[`poʊltri]
: gia cầm
* Những từ sau đây đọc là [ Λ]
Rough
[rΛf]
: xù xì, gồ ghề
Tough
[tΛf]
: dẻo dai, bướng bỉnh
Touch
[tΛt∫]
: động chạm
Enough
[i`nΛf]
: đủ
Country
[`kΛntri]
: thôn quê
* Những từ sau đây đọc là [ u]
Could
[kud]
: có thể
Should

[∫ud]
: phải, nên
Would
[wud]
: sẽ
Group
[grup]
: nhóm
16.3: OW đọc là :
* Những từ sau đây đọc là [au]
How
[hau]
: như thế nào
Crown
[kraun]: vương miện
Power
[pauə]
: sức mạnh
Powder
[paudə]
: bột, bột giặt
* Những từ sau đây đọc là [ ou]
Grow
[grou]
: mọc, phát triển
Know
[knou]
: biết
Slow
[slou]

: chậm.
Show
[∫ou]
:chỉ cho, chứng tỏ
Narrow
[`nærou]
: chật, hẹp
Tomorrow
[tə`mɔrou]
: ngày mai
17. Cách đọc nguyên âm“U”
17.1: U đọc là [u] :
* Trong những từ sau đây:
Pull
[pul]
: kéo
Full
[ful]
: đầy
Push
[pu∫]
: đẩy
Put
[put]
: đặt, để
Butcher
[`but∫ə]
: người bán thịt
17.2: U đọc là [u:] :
* Trong những từ sau đây:

Blue
[blu:]
: màu xanh
Lunar
[`lu:nə]
: thuộc về mặt trăng


Brutal
[`bru:təl]
17.3: U đọc là [ju:] :
* Trong những từ sau đây:
Tube
[tju:b]
Humour
[`hju:mə]

: tàn bạo, giã man

Museum

: viện bảo tàng

[`mju:ziəm]

: ống, tuýp
: khiếu hàI hước

17.4: U đọc là [jʊə] :
* Trong những từ có U+ R+ nguyên âm:

Cure
[kjʊə]
: phương thuốc
Pure

[pjʊə]

: trong lành

During

[`djʊəriη]

: trong suốt

Furious
* Ngoại lệ:
sure

[`fjʊəriəs]

: tức giận

[∫uə]

: chắc chắn

17.5: U đọc là [ə:]
*Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ PÂ
Fur

[fə:]
: lông vũ
Burn

[bə:n]

: cháy

Nurse

[nə:s]

: y tá

Thursday

[`θə:sdei]

: thứ năm

Surgery
[sə:dʒəri]
: phẫu thuật
17.6: U đọc là [Λ]
* Trong những từ có tiền tố là UM-, UN- hoặc 1 số từ thông dụng
But
[bΛʌt]
: nhưng
Cup
[kΛʌp]

: cốc, tách
Dust
[dΛst]
: bụi
Unhappy
[Λn`hæpi]
: không vui
Umbrella
[Λmb`rellə] : chiếc ô
18. Cách đọc nguyên âm“UI”
18.1: UI đọc là [ai]
* Trong những từ có UI+ PÂ+ E
Guide
[gaid]
: hướng dẫn
Quite
[kwait]
: khá
18.2: UI đọc là [i]
* Trong những sau đây:
Build
[bild]
: xây dung
Guilt
[gilt]
: tội lỗi
Guitar
[gi`ta:]
: đàn ghi ta
19. Cách đọc nguyên âm“Y”

19.1: Y đọc là [ai]
* Trong những từ một âm tiết hay trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết:
Cry
[krai]
: khóc
Shy
[∫ai]
: xấu hổ
Typist
[`taipist]
: người đánh máy
Hydrogen
[`haidrəʒən] : khí Hidrô
19.2: Y đọc là [i]
* Trong âm tiết không có trọng âm của từ:


Copy

[`kɔpi]

: sao chép

Gravity
[`grævəti]
: trọng lực
II. PHỤ ÂM
1. Cách đọc phụ âm“C”
1.1: C đọc là [s]
* Khi đứng trước e, i,y

Examples:
Centre [`sentə]
: trung tâm
Certain[`sə:tn]

: chắc chắn

Circle [`sə:kl]
: vòng tròn
Cyclist [`saiklist]
: người đI xe đạp
1.2: C đọc là [k]
* Khi đứng trước A,O,U,L,R
Examples:
Cage
[keidʒ]
: cáI lồng
Cake
[keik]
: bánh
Concord
[`konkɔ:d]
: máy bay
Custom
Class
Crowd
1.3: C đọc là [∫]
* Khi đứng trước ia, ie, io, iu
Examples:
Social

Musician

[`kΛstəm]
[kla:s]
[kraʊd]

: phong tục
: lớp, giờ học
: đám đông

[`∫oʊsəl]

: mang tính xã hội

[mju`zi∫ən]

: nhạc sỹ

Ancient
[`ein∫ənt]
Efficient
[i`fi∫nt]
Conscious
[`kn∫əs]
2. Cách đọc phụ âm“CH”
2.1: CH đọc là [t∫]
* Trong hầu hết các từ thông dụng.
Examples:
Chalk
[t∫ɔ:k]

Choose
[t∫u:z]
Church
[t∫ə:t∫]
2.2: CH đọc là [k]
* Trong một số từ đặc biệt.
Chaos
[keiɔs]
:sự lộn xộn
Chord

[kɔ:d]

: dây cung

Choir

[kwaiə]

: dàn hợp ca

: cổ xưa
: hiệu quả
: có ý thức, hiểu biết

: phấn viết
: lựa chọn
: nhà thờ

Chorus

[`kɔ:rəs]
:ca đoàn
Scheme
[ski:m]
: kế hoạch
School
[sku:l]
: trường học
Chemistry
[`kemistri]
: hoá học
2.3: CH đọc là [∫]
* Trong một số từ có nguồn gốc Pháp văn.
Machine
[mə∫in]
: máy móc
Chemise
[∫ə`mi:z]
: áo phụ nữ
3. Cách đọc phụ âm“D”
D đọc là [d] trong hầu hết tất cả mọi trường hợp


Examples:

Date
Golden
4. Cách đọc phụ âm“G”
4.1: G đọc là [g]
* Khi đứng trước A, O, U

Examples:
Game
Gamble
Luggage

Ngoại lệ

[deit]
[`goʊndən]

: ngày
: bằng vàng

[geim]
[`gæmbl]
[`lʌgidʒ]

: trò chơi
: đánh bạc
: hành lý

Goal

[goʊl]

: cột gôn, mục tiêu

Gorgeous
Guess
Language


[`gɔdʒəs]
[ges]
[`læỗwidʒ]

: sặc sỡ
: đoán
: ngôn ngữ

Gaol

[dʒeil]

: nhà giam

4.2: G đọc là [dʒ]
* Khi đứng trước e, y, i và là tận cùng ge của một từ:
Examples:
Gentle
[`dʒentl]
; hiền dịu
Ginger

[`dʒiỗdʒə]

Gymnastic

[dʒim`næstik]: thuộc về thể dục

Geology


[dʒi`ɔlədʒi]

Cage

[keidʒ] : cái lồng

Stage

[steidʒ]

: sân khấu

Village

[`vilidʒ]

: làng quê

Cottage

[`kɔtidʒ]

: nhàt tranh

Ngoại lệ
Get
[get]
Geese
[gi:s]

Girl
[gə:l]
5. Cách đọc phụ âm “ S”
5.1: S đọc là [s]
* Khi nó đứng đầu một từ
Examples:
Sad
Sing
South

* Nhưng

: củ gong
: địa chất học

: có được, trở nên
: những con ngỗng
: cô gái

[sæd]
[siỗ]
[saʊθ]

: buồn
: hát
: phương Nam

Sorry

[`sɔ:ri]


: tiếc, ân hận

Sunny

[`sʌni]

:có ánh nắng

Sure

[∫uə]

: chắc chắn

Sugar
[`∫ugə] : đường ăn
* Khi nó bên trong một từ và không ở giữa 2 nguyên âm.
Examples:
Most
[moʊst]
: đa số
Describe
[dis`kraib]
: mô tả, diễn tả
Display
[dis`plei]
: phô ra, trình diễn
Insult
[in`sʌlt]

: sự lăng mạ


* Nhưng

Possess

[pəzez]

: có (sở hữu)

Desert

[dizə:t]

: món ăn tráng miệng

Scissors
[`sizəz]
: cái kéo
* Khi nó ở cuối một từ, đi sau f, k p, t
Roofs
[ru:fs]
: mái nhà
Books
[buks]
: quyển sách
Maps
[mæps]
: bản đồ

Taps
[tæps]
: vòi nước
Streets
[stri:ts]
: đường phố
Coughs
[kɔfs]
: tiếng ho
Laughs
[lΛfs]
: cười
5.2: S đọc là [z]
* Khi nó ở bên trong một từ và đứng giữa 2 nguyên âm, trừ ia, io, u
Nose
[noʊz]
: cái mũi
Noise
[nɔiz]
: tiếng ồn
Rise
[raiz]
: nâng lên
Lose
[lu:z]
: làm mất
Music
[`mjuzik]
: âm nhạc
Season

[`si:zn]
: mùa, thời kỳ
Result
[ri`zΛlt]
: kết quả
* Nhưng
Base
[beis]
: nền tảng, căn cứ
Case
[keis]
: trường hợp
Loose
[lu:s]
: nới lỏng
* Khi nó ở cuối từ 1 âm tiết và đồng thời đi sau một nguyên âm ngoại trừ u hoặc là sau 1 phụ âm không
phảI là f, k, p ,t
As
[æz]
: như là, bởi vì
Is
[iz]
:thì hiện tại của “to be”
His
[hiz]
: của nó, của anh ấy
Pens
[penz]
: cái bút
Gods

[gɔdz]
: các thần linh

* Nhưng

Coins

[kɔinz]

: tiền bằng kim loại

Forms

[fɔ:mz]

Doors

[dɔ:z]

: cửa ra vào

Windows

[`windoʊz]

: cửa sổ

Us
Bus
Plus

Christmas

[ʌs]
[bΛs]
[plΛs]
[`krisməs]

: chúng tôi
: xe buýt
: cộng vào, thêm vào
: Lễ Giáng Sinh

: hình thức

5.3: S đọc là [ʒ]
* Khi nó đi sau 1 nguyên âm và đồng thời đứng trước u, ia, io
Examples
Usual
[`ju:ʒuəl]
: thông thường
Pleasure

[`pleʒə]

: sự vui vẻ

Measure

[`meʒə]


: sự đo lường

Eraser

[i`reiʒə]

: cục tẩy

Asia

[`eiʒə]

: châu á

[di`viʒən]

: sự phân chia

Division
5.4: S đọc là [∫]


* Khi nó đi sau 1 phụ âm và đồng thời đứng trước u, ia, io
Examples:
Ensure [in`∫uə]
: bảo đảm
Pressure

[`pre∫ə]


: áp lực, sức ép

Tension

[`ten∫ən]

: sự căng thẳng

Pesian
[`pə:∫ən]
: người Ba Tư
6. Cách đọc phụ âm “ SH”
SH phát âm là [∫] trong tất cả mọi trường hợp
Shake
[∫eik]
: lắc
Sharp
[∫a:p]
: nhọn, sắc
Sheet
[∫i:t]
: lá, tờ
Rush
[rΛ∫]
: xông tới, ùa tới
Dish
[di∫]
: món ăn, cái đĩa
Mushroom
[`mʌ∫rum]

: nấm
7. Cách đọc phụ âm “ T”
7.1: T được phát âm là [t]
* Trong hầu hết các từ thông dụng như:
Take
[teik]
: lấy, cầm lấy
Talk
[tɔ:k]
: nói chuyện
Talented
[`tæləntid]
: có tài
7.2: T được phát âm là [∫]
* Khi ở bên trong một từ và đi trước ia, io
Examples:
Initial
[`n`i∫əl]
: thuộc về phần đầu
Potential

[pə`ten∫əl]

: tiềm lực

Nation

[`nei∫ən]

: quốc gia


Intention

[in`ten∫ən]

: ý định

* Nhưng
Question
[k`wet∫ən]
: câu hỏi
7.3: T được phát âm là [t∫]
Khi ở bên trong một từ và đi trước UR+ Nguyên âm
Examples:
Century
[`sent∫əri]
: thế kỷ
Natural

[`næt∫ərəl]

: tự nhiên, thiên nhiên

Culture

[`kΛt∫ə]

: văn hoá

Picture

[`pikt∫ə]
8. Cách đọc phụ âm “ TH”
8.1: TH được phát âm là [ð]
Trong những từ sau đây:
This, these
[ðis, ði:z]
That, those
[ðæt, ðouz]
They, them [ðei, ðəm]

: bức tranh

: cáI này, những cái này
: cáI kia, những cái kia
: họ, chúng nó

Their
Than
Southern
Though
Gather

[ðeə]
[ðen]
[`saʊðən]
[ðou]
[`gæðə]

: của họ
: hơn là

: thuộc về phương Nam
: dầu cho
: tụ hợp lại

Brother

[`brΛðə]

: anh, em trai

Weather
Smooth

[`weðə]
[smu:ð]

: thời tiết
: bằng phẳng


Breathe
[bri:ð]
8.2: TH được phát âm là [θ]
* Trong những từ sau đây:
Think
[θiηk]
Thing
[θiη]
Thirty
[`θə:ti]

Through
[θru:]
Length
[leηθ]
Mouth
[mauθ]
Month
[mΛnθ]
Truth
[tru:θ]
Breath
[breθ]
Cloth
[klɔ:θ]

: thở

: suy nghĩ
: đồ vật
: ba mươi
: xuyên qua
: chiều dài
: miệng
: tháng
: sự thật
: hơi thở
: vải vóc
PRACTICE EXERCISES
PRONUNCIATION
Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại


Exercise 1
1.
A. rough
2.
A. noon
3.
A. chemist
4.
A. thought
5.
A. pleasure
6.
A. chalk
7.
A. knit
8.
A. put
9.
A. how
10. A. talked

B. sum
B. tool
B. chicken
B. tough
B. heat
B. champagne
B. hide
B. could

B. town
B. naked

C. utter
C. blood
C. church
C. taught
C. meat
C. machine
C. tide
C. push
C. power
C. asked

D. union
D. spoon
D. century
D. bought
D. feed
D. ship
D. fly
D. moon
D. slow
D. liked

Exercise 2
1.
A. hear
2.
A. heat

3.
A. blood
4.
A. university
5.
A. mouse
6.
A. faithful
7.
A. course
8.
A. worked
9.
A. new
10. A. sun

B. clear
B. great
B. pool
B. unique
B. could
B. failure
B. court
B. stopped
B. sew
B. sure

C. bear
C. beat
C. food

C. unit
C. would
C. fairly
C. pour
C. forced
C. few
C. success

D. ear
D. break
D. tool
D. undo
D. put
D. fainted
D. courage
D. wanted
D. nephew
D. sort

Exercise 3
1.
A. month
2.
A. wood
3.
A. post
4.
A. beard
5.
A. false

6.
A. camp
7.
A. genetics
8.
A. cleanse
9.
A. mechanic
10. A. thank

B. much
B. food
B. though
B. bird
B. laugh
B. lamp
B. generate
B. please
B. machinery
B. band

C. come
C. look
C. how
C. learn
C. glass
C. cupboard
C. kennel
C. treat
C. chemist

C. complain

D. home
D. foot
D. clothes
D. turn
D. after
D. apart
D. gentle
D. retreat
D. cholera
D. insert


Exercise 4
1.
A. grammar
2.
A. both
3.
A. gate
4.
A. thus
5.
A. lays
6.
A. scholarship
7.
A. sign
8.

A. message
9.
A. beard
10. A. dynamic
Exercise 5
1.
A. candy
2.
A. earning
3.
A. waited
4.
A. given
5.
A. cough
6.
A. accident
7.
A. this
8.
A. gas
9.
A. bought
10. A. spear

B. damage
B. tenth
B. gem
B. thumb
B. says

B. chaos
B. minor
B. privilege
B. rehearse
B. typical

C. mammal
C. myth
C. gaze
C. sympathy
C. stays
C. cherish
C. rival
C. college
C. hearsay
C. cynicism

D. drama
D. with
D. gaudy
D. then
D. plays
D. chorus
D. trivial
D. collage
D.endearment
D. hypocrite

B.sandy
B. learning

B. mended
B. risen
B. tough
B. jazz
B. thick
B. gain
B. nought
B. gear

C. many
C. searching
C. naked
C. ridden
C. rough
C. stamps
C. maths
C. germ
C. plough
C. fear

D. handy
D. clearing
D. faced
D. whiten
D. enough
D. watch
D. thin
D. goods
D. thought
D. pear


Exercise 6
1.
A. pudding
2.
A. absent
3.
A. promise
4.
A. liable
5.
A. houses
6.
A. bush
7.
A. boat
8.
A. large
9.
A. more
10. A. distribute

B. put
B. recent
B. devise
B. livid
B. faces
B. brush
B. broad
B. vegetable

B. north
B. tribe

C. pull
C. decent
C. surprise
C. revival
C. horses
C. bus
C. coast
C. angry
C. lost
C. triangle

D. puncture
D. present
D. realise
D. final
D. places
D. cup
D. alone
D. gem
D. water
D. trial

Exercise 7
1.
A. food
2.
A. luggage

3.
A. nourish
4.
A. naked
5.
A. walk
6.
A. eight
7.
A. curriculum
8.
A. divisible
9.
A. rather
10. A. hair

B. look
B. fragile
B. flourish
B. sacred
B. wash
B. freight
B. coincide
B. design
B. sacrifice
B. stairs

C. took
C. general
C. courageous

C. needed
C. on
C. height
C. currency
C. disease
C. hard
C. heir

D. good
D. bargain
D. southern
D. walked
D. not
D. weight
D. conception
D. excursion
D. father
D. aisle

Exercise 8
1.
A. evening
2.
A. light
3.
A. farm
4.
A. both
5.
A. park


B. key
B. fine
B. card
B. bottle
B. farm

C. envelope
C. knife
C. bare
C. Scotland
C. warm

D. secret
D. principle
D. marvelous
D. cotton
D. marmalade


6.
7.
8.
9.
10.

A. nature
A. faithful
A. country
A. new

A. with

B. pure
B. failure
B. cover
B. sew
B. library

C. picture
C. fairly
C. economical
C. few
C. willing

D. culture
D. painted
D. ceiling
D. nephew
D. if

Exercise 9
1.
A. this
2.
A. ask
3.
A. notebook
4.
A. engineer
5.

A. dam
6.
A. theory
7.
A. shoot
8.
A. seat
9.
A. kissed
10. A. barn

B. there
B. angry
B. hoping
B. verb
B. planning
B. therefore
B. mood
B. heavy
B. helped
B. can't

C. breathe
C. manager
C. cock
C. deer
C. plane
C. neither
C. poor
C. reason

C. forced
C. aunt

D. breath
D. damage
D. potato
D. merely
D. candle
D. weather
D. smooth
D. neat
D. wanted
D. tame

Exercise 10
1.
A. purity
2.
A. see
3.
A. pull
4.
A. course
5.
A. bark
6.
A. cotton
7.
A. dear
8.

A. bury
9.
A. folk
10. A. shout

B. burning
B seen
B. sugar
B. court
B. share
B. bottle
B. hear
B. curtain
B. work
B. sugar

C. cure
C. sportsman
C. plural
C. courage
C. dare
C. cold
C. bear
C. burn
C. pork
C. share

D. durable
D. sure
D. study

D. cough
D. bare
D. common
D. clear
D. turn
D. corn
D. surgery

Exercise 11
1.
A. pool
2.
A. naked
3.
A. fatal
4.
A. tomb
5.
A. myth
6.
A. south
7.
A. ticked
8.
A. chorus
9.
A. chain
10. A. food

B. moon

B. beloved
B. favour
B. comb
B. with
B. truth
B. checked
B. cherish
B. entertain
B. blood

C. food
C. helped
C. fathom
C. dome
C. both
C. smooth
C. booked
C. chaos
C. bargain
C. soon

D. foot
D. wicked
D. famous
D. home
D. tenth
D. both
D. naked
D. scholar
D. complain

D. moon

Exercise 12
1.
A. about
2.
A. saddle
3.
A. drummer
4.
A. flame
5.
A. darkness
6.
A. hunt
7.
A. book
8.
A. figure
9.
A. over
10. A. baggage

B. amount
B. case
B. future
B. fame
B. warmth
B. pullover
B. floor

B. bright
B. rose
B. village

C. should
C. chase
C. number
C. came
C. market
C. under
C. hook
C. fight
C. cover
C. manage

D. ground
D. basement
D. umbrella
D. manner
D. remark
D. funny
D. cooker
D. sight
D. chosen
D. stage


Exercise 13
1.
A. butter

2.
A. few
3.
A. pretty
4.
A. grew
5.
A. close
6.
A. beard
7.
A. are
8.
A. reliable
9.
A. hasty
10. A. bead

B. put
B. new
B. get
B. threw
B. chose
B. fur
B. fair
B. living
B. nasty
B. read

C. sugar

C. threw
C. send
C. knew
C. lose
C. search
C. there
C. revival
C. tasty
C. dead

D. push
D. knew
D. well
D. flew
D. rose
D. prefer
D. wear
D. final
D. wastage
D. recede

Exercise 14
1.
A. nature
2.
A. discipline
3.
A. office
4.
A. suitable

5.
A. patient
6.
A. physical
7.
A. bury
8.
A. chorus
9.
A. creature
10. A. danger

B. change
B. vision
B. promise
B. biscuit
B. crescent
B. mythology
B. friendly
B. cherish
B. decent
B. angel

C. gravity
C. cylinder
C. service
C. guilty
C. ancient
C. rhythmic
C. pretty

C. chaos
C. league
C. anger

D. basis
D. muscle
D. expertise
D. building
D. machine
D. psychology
D. pleasant
D. scholarship
D. menace
D. magic

Exercise 15
1.
A. pleasure
2.
A. foot
3.
A. birth
4.
A. trays
5.
A. companion
6.
A. naked
7.
A. plumber

8.
A. clothes
9.
A. hear
10. A. heat

B. sound
B. pool
B. their
B. says
B. company
B. wicked
B. doubt
B. gone
B. clear
B. great

C. same
C. moon
C. myth
C. bays
C. comparison
C. beloved
C. debt
C. drove
C. swear
C. beat

D. best
D. food

D. fifth
D. days
D. compartment
D. confused
D. herbage
D. ghost
D. ear
D. beak

Exercise 16
1.
A. book
2.
A. orchestra
3.
A. prescription
4.
A. nourish
5.
A. pudding
6.
A. breathe
7.
A. describe
8.
A. slaughter
9.
A. devotion
10. A. copper


B. put
B. chasm
B. preliminary
B. flourish
B. puncture
B. teeth
B. excite
B. draught
B. congestion
B. copy

C. brook
C. chemical
C. presumption
C. tournament
C. put
C. though
C. timber
C. naughty
C. suggestion
C. dolphin

D. booth
D. orchard
D. preparation
D. courage
D. cushion
D. there
D. dive
D. plaudit

D. question
D. colonel

Exercise 17
1.
A. bought
2.
A. sure
3.
A. but
4.
A. measure
5.
A. lose

B. daughter
B. soup
B. bury
B. decision
B. chose

C. cough
C. sugar
C. nut
C. permission
C. close

D. sight
D. machine
D. young

D. pleasure
D. dose


6.
7.
8.
9.
10.

A. position
A. stone
A. give
A. switch
A. study

B. oasis
B. zone
B. five
B. stomach
B. ready

C. desert
C. phone
C. hive
C. match
C. puppy

D. resort
D. none

D. dive
D. catch
D. occupy

B. liquid
B. faces
B. put
B. fountain
B. word
B. hostage
B. cherish
B. pleasure
B. could
B. thanks

C. revival
C. horses
C. pull
C. determine
C. heard
C. lost
C. chaos
C. treasure
C. would
C. think

D. final
D. places
D. puncture
D. routine

D. third
D. frosty
D. scholar
D. ensure
D. put
D. farther

B. unique
B. design
B. apartheid

C. unit
C. disease
C. virtually

D. undo
D. decision
D. statute

B. cloth
B. security
B. appreciation
B. electrification
B. coincide
B. patriotic
B. geneticist

C. with
C. skull
C. botanist

C. exact
C. currency
C. orator
C. guarantee

D. marathon
D. productive
D. diagram
D. entire
D. conception
D. poverty
D. generate

Exercise 20
1.
A. lively
2.
A. sale
3.
A. started
4.
A. blow
5.
A. sung
6.
A. mule
7.
A. cats
8.
A. ground

9.
A. weather
10. A. author

B. kite
B. band
B. looked
B. show
B. supper
B. mug
B. tapes
B. should
B. bread
B. other

C. driven
C. sand
C. decided
C. hole
C. supply
C. mud
C. lives
C. about
C. ahead
C. there

D. bite
D. tan
D. coincided
D. cow

D. nun
D. multiply
D. cooks
D. amount
D. mean
D. breathe

Exercise 21
1.
A. enough
2.
A. stage
3.
A. license
4.
A. some
5.
A. not
6.
A. before
7.
A. bee
8.
A. peach
9.
A. sound
10. A. design

B. rough
B. village

B. combine
B. done
B. nobody
B. born
B. beer
B. teach
B. touch
B. preserve

C. laugh
C. manage
C. seaside
C. once
C. wrote
C. work
C. seem
C. measure
C. down
C. basic

D. though
D. package
D. police
D. home
D. spoken
D. boring
D. flee
D. meat
D. account
D. physical


Exercise 18
1.
A. reliable
2.
A. houses
3.
A. pudding
4.
A. sovereign
5.
A. beard
6.
A. ghost
7.
A. chorus
8.
A. measure
9.
A. mouse
10. A. three
Exercise 19
1.
A. university
2.
A. divisible
3.
A.
superstructure
4.

A. wealth
5.
A. puzzle
6.
A. apprentice
7.
A. emblem
8.
A. curriculum
9.
A. locate
10. A. genuine


Exercise 22
1.
A. path
2.
A. sound
3.
A. climbing
4.
A. problem
5.
A. rose
6.
A. agreed
7.
A. rear
8.

A. guide
9.
A. hear
10. A. punctual

B. tooth
B. amount
B. basket
B. popular
B. house
B. missed
B. dear
B. driven
B. clear
B. rubbish

C. theme
C. country
C. subway
C. convenient
C. mouse
C. liked
C. bear
C. twice
C. pear
C. thunder

D. Thames
D. noun
D. club

D. rod
D. practice
D. watched
D. fear
D. shine
D. fear
D. furious

Exercise 23
1.
A. ache
2.
A. chair
3.
A. cash
4.
A. latitude
5.
A. nourish
6.
A. measure
7.
A. high
8.
A. dose
9.
A. close
10. A. dubbing

B. chaos

B. cheap
B. fact
B. saturate
B. flourish
B. please
B. horn
B. house
B. both
B. robot

C. charity
C. chorus
C. wash
C. fathom
C. southern
C. bees
C. home
C. mouse
C. dozen
C. climbing

D. archaeology
D. child
D. stamp
D. famous
D. courageous
D. roses
D. hour
D. practise
D. so

D. sober

Exercise 24
1.
A. feather
2.
A. practising
3.
A. geology
4.
A. walks
5.
A. idiom
6.
A. blow
7.
A. sung
8.
A. mule
9.
A. cats
10. A. ground

B. leather
B. amusing
B. psychology
B. begins
B. ideal
B. show
B. supper

B. mug
B. tapes
B. should

C. feature
C. advertising
C. classify
C. helps
C. item
C. hole
C. supply
C. mud
C. lives
C. about

D. measure
D. arising
D. photography
D. cuts
D. identical
D. cow
D. nun
D. multiply
D. cooks
D. amount

Exercise 25
1.
A. wild
2.

A. sword
3.
A. penalty
4.
A. practiced
5.
A. head
6.
A. food
7.
A. sure
8.
A. nourish
9.
A. naked
10. A. chooses

B. driven
B. word
B. scenic
B. raised
B. heat
B. look
B. sight
B. flourish
B. sacred
B. houses

C. alive
C. bird

C. epidemic
C. rained
C. seat
C. took
C. sing
C. courageous
C. needed
C. rises

D. sign
D. heard
D. level
D. followed
D. need
D. good
D. same
D. southern
D. walked
D. horses

Exercise 26
1.
A. hour
2.
A. dealt
3.
A. slogan
4.
A. sugar


B. honest
B. dreamt
B. motor
B. cassette

C. heir
C. heal
C. total
C. fashion

D. hospital
D. jealous
D. proper
D. passion


5.
6.
7.
8.
9.
10.

A. allow
A. laugh
A. thank
A. Valentine
A. here
A. corn


B. doubt
B. plough
B. thanks
B. imagine
B. mere
B. cup

C. bought
C. enough
C. thin
C. discipline
C. there
C. can

D. scout
D. cough
D. father
D. magazine
D. herein
D. cede

Exercise 27
1.
A. disease
2.
A. examine
3.
A. descend
4.
A. knowledge

5.
A. thrill
6.
A. practice
7.
A. complete
8.
A. release
9.
A. explanation
10. A. power

B. display
B. famine
B. decent
B. flower
B. third
B. device
B. command
B. pleasure
B. main
B. tower

C. increase
C. determine
C. delicious
C. shower
C. enthusiasm
C. service
C. common

C. leaver
C. faint
C. flow

D. discount
D. miner
D. percentage
D. coward
D. thus
D. office
D. community
D. creamy
D. paint
D. flour

Exercise 28
1.
A. most
2.
A. hear
3.
A. south
4.
A. mechanic
5.
A. tilt
6.
A. bus
7.
A. head

8.
A. five
9.
A. measure
10. A. chin

B. cost
B. near
B. brown
B. chemistry
B. tight
B. bury
B. heat
B. physics
B. please
B. chaos

C. coast
C. beer
C. soup
C. charge
C. shine
C. up
C. seat
C. effort
C. his
C. child

D. host
D. bear

D. house
D. campus
D. guide
D. nut
D. need
D. pen
D. disease
D. charge

Exercise 29
1.
A. watch
2.
A. low
3.
A. issue
4.
A. hasty
5.
A. dew
6.
A. home
7.
A. says
8.
A. none
9.
A. companion
10. A. loose


B. want
B. bow
B. passion
B. nasty
B. knew
B. tomb
B. bays
B. tomb
B. comparison
B. lose

C. bank
C. know
C. tissue
C. tasty
C. sew
C. comb
C. days
C. tongue
C. company
C. cease

D. what
D. slow
D. vessel
D. wastage
D. few
D. dome
D. rays
D. onion

D. compartment
D. dose

Exercise 30
1.
A. danger
2.
A. comb
3.
A. dead
4.
A. garlic
5.
A. host
6.
A. seize
7.
A. honour
8.
A. germ
9.
A. shortage
10. A. soul

B. eager
B. plumb
B. bead
B. garden
B. cost
B. neigh

B. honest
B. gesture
B. collage
B. mould

C. dagger
C. climb
C. thread
C. garage
C. post
C. beige
C. honey
C. gene
C carriage
C. foul

D. lager
D. disturb
D. bread
D. garbage
D. most
D. reign
D. heir
D. gear
D. manage
D. shoulder


Exercise 31
1.

A. afterwards
2.
A. gear
3.
A. find
4.
A. took
5.
A. breath
6.
A. turn
7.
A. massage
8.
A. chemist
9.
A. chair
10. A. though

B. advise
B. beard
B. bite
B. book
B. breathe
B. burn
B. carriage
B. champagne
B. cheap
B. comb


C. agree
C. pear
C. since
C. shoe
C. thank
C. curtain
C. voyage
C. chaos
C. chorus
C. only

D. allow
D. dear
D. drive
D. would
D. threat
D. bury
D. dosage
D. chiropodist
D. child
D. gone

Exercise 32
1.
A. comfort
2.
A. about
3.
A. hood
4.

A. done
5.
A. coup
6.
A. filled
7.
A. cloth
8.
A. cease
9.
A. beds
10. A. gypsy

B. hobby
B. bough
B. hook
B. gone
B. group
B. landed
B. clothe
B. chase
B. doors
B. huge

C. knowledge
C. cough
C. stood
C. mum
C. soup
C. suited

C. with
C. increase
C. students
C. piggy

D. popular
D. shout
D. tool
D. won
D. tough
D. wicked
D. without
D. raise
D. plays
D. strange

Exercise 33
1.
A. sergeant
2.
A. fond
3.
A. myth
4.
A. eight
5.
A. wool
6.
A. lever
7.

A. please
8.
A. corner
9.
A. butcher
10. A. beard

B. servant
B. off
B. with
B. weight
B. wood
B. level
B. measure
B. drawing
B. good
B. near

C. service
C. follow
C. both
C. heighten
C. full
C. lesson
C. bees
C. autumn
C. flood
C. beer

D. servile

D. honey
D. tenth
D. freight
D. truth
D. length
D. roses
D. operate
D. foot
D. bear

Exercise 34
1.
A. half
2.
A. there
3.
A. fan
4.
A. prefer
5.
A. month
6.
A. wine
7.
A. chancellor
8.
A. cell
9.
A. poor
10. A. though


B. all
B. appear
B. bad
B. better
B. boss
B. kite
B. character
B. centre
B. moor
B. enough

C. bath
C. wear
C. catch
C. worker
C. shop
C. live
C. challenger
C. city
C. door
C. cough

D. start
D. prepare
D. wash
D. teacher
D. got
D. fine
D. chapter

D. cube
D. boor
D. rough

Exercise 35
1.
A. balloon
2.
A. complete
3.
A. clown
4.
A. breathe

B. blood
B. engine
B. cow
B. breath

C. blue
C. heavy
C. plough
C. myth

D. zoo
D. many
D. tough
D. thigh



5.
6.
7.
8.
9.
10.

A. houses
A. bear
A. comb
A. boot
A. cheese
A. caused

B. measure
B. hear
B. come
B. food
B. choice
B. increased

C. please
C. pear
C. dome
C. shoot
C. chord
C. practised

D. reason
D. share

D. home
D. soot
D. chunk
D. promised

Exercise 36
1.
A. wrong
2.
A. boat
3.
A. mean
4.
A. much
5.
A. suit
6.
A. gave
7.
A. arm
8.
A. bread
9.
A. wood
10. A. tie

B. coat
B. wrote
B. said
B. stuff

B. two
B. have
B. tall
B. well
B. put
B. weight

C. lock
C. know
C. friend
C. could
C. owe
C. same
C. caught
C. death
C. cut
C. height

D. watch
D. top
D. bread
D. none
D. roof
D. cake
D. walk
D. lied
D. look
D. buy

Exercise 37

1.
A. master
2.
A. meat
3.
A. corn
4.
A. promise
5.
A. hurt
6.
A. thin
7.
A. ache
8.
A. storage
9.
A. whole
10. A. bound

B. ask
B. bread
B. cede
B. devise
B. circle
B. than
B. charity
B. encourage
B. whoop
B. ground


C. aspect
C. each
C. can
C. surprise
C. square
C. they
C. archaeology
C. garage
C. whose
C. bounce

D. castle
D. dream
D. cup
D. realise
D. word
D. there
D. chaos
D. shortage
D. white
D. cough

Exercise 38
1.
A. lazy
2.
A. while
3.
A. come

4.
A. blood
5.
A. hour
6.
A. dealt
7.
A. foul
8.
A. colonel
9.
A. taught
10. A. umbrella

B. lapel
B. which
B. roll
B. prove
B. honest
B. dreamt
B. brooch
B. journal
B. laughter
B. union

C. label
C. who
C. comb
C. rude
C. heir

C. heal
C. soul
C. infernal
C. naughty
C. usage

D. labourer
D. white
D. grow
D. souvenir
D. hospital
D. jealous
D. foal
D. mournful
D. slaughter
D. university

Exercise 39
1.
A. cat
2.
A. weasel
3.
A. coward
4.
A. chorus
5.
A. worry
6.
A. build

7.
A. pub
8.
A. cost
9.
A. thirteen
10. A. practice

B. bag
B. breakfast
B. flower
B. cherish
B. hurry
B. child
B. club
B. bore
B. thanks
B. device

C. late
C. feather
C. shower
C. chaos
C. sorry
C. wild
C. climb
C. course
C. think
C. service


D. ran
D. measure
D. knowledge
D. scholarship
D. curry
D. mild
D. sob
D. tall
D. father
D. office


×