Bùi Văn Khánh
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ?
1
5
A. f( ) = –1;
B. f(2) = 10;
C. f(–2) = 10;
D. f(–1) = 5.
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ?
A. (2; 6);
B. (1; –1);
C. (–2; –10);
D. (0;-4).
2
x − 1 , x ∈ (-∞;0)
Câu 3: Cho hàm số y = x+1 , x ∈ [0;2] . Tính f(4) + f(0), ta được kết quả :
x 2 − 1 , x ∈ (2;5]
2
A. 16
B. 15
C.
D. 1
3
x −1
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = 2
là:
x −x+3
B. ∅;
A. R;
Câu 5: Tập xác định của hàm số y =
A. (1;
5
]\{2};
2
5 − 2x
là:
( x − 2) x − 1
5
2
B. ( ; + ∞);
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = | x | −1 là:
A. (–∞; –1] ∪ [1; +∞) B. [–1; 1];
Câu 7: Hàm số y =
1 11
D. ¡ \ ± .
2 2
C. R\ {1 };
C. (1;
5
);
2
D. (1;
C. [1; +∞);
5
].
2
D. (–∞; –1].
x +1
xác định trên [0; 1) khi:
x − 2m + 1
1
2
A. m < hoặc m ≥ 1
B. m ≥ 1
C. m <
1
2
D. m ≥ 2 hoặc m < 1.
Câu 8: Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến
thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ?
A. đồng biến;
B. nghịch biến;
C. không đổi;
D. không kết luận được
Câu 9: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2
có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 10: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x|
A. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
B. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
x
2
Câu 11: Đồ thị của hàm số y = − + 2 là hình nào ?
A.
B.
y
y
2
2
O
C.
4
4
x
–2
O
D.
y
O
–4
x
x
y
–4
O
-2
x
Câu 12: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ?
A. a = 1 và b = 1;
B. a = 2 và b = 1;
C. a = – 2 và b = –1;
D. a = –1 và b = –1.
Câu 13: Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:
A. –13
B. –11
C. –12
D. –10
3
?
4
Câu 14: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
A. y = x2 –
3
x + 1;
2
B. y = 4x2 – 3x + 1;
C. y = –2x2 + 3x + 1;
D. y = –x2 +
3
x + 1.
2
Câu 15: Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ?
A. y giảm trên (1; +∞) B. y tăng trên (1; +∞) C. y giảm trên (–∞; 1) D. y tăng trên (3; +∞).
Câu 16: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A.
B.
x –∞
1
+∞
x –∞
2
+∞
+∞
y
y
3
+∞
–∞
–∞
1
C.
x
y
–∞
–∞
2
1
D.
+∞
x
y
–∞
+∞
–∞
1
+∞
+∞
3
Câu 17 : Phủ định của mệnh đề " ∃x ∈ R,5 x − 3x 2 = 1" là:
A. “∃x ∈ R, 5x – 3x2 ≠ 1”
B. “∀x ∈ R, 5x – 3x2 = 1”
2
C. “∀x ∈ R, 5x – 3x ≠ 1”
D. “∃x ∈ R, 5x – 3x2 ≥ 1”
Câu 18: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu?
A. a 3
B.
a 3
2
C. 2a
D. a
Câu 19:Cho bốn điểm A(1;-2); (0;3); C(-3;4); D(-1;8). Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là thẳng
hàng?
A. A,B,D
B. A,B,C
C. A,C,D
D. B,C,D
Câu 20: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 7a. Khi đó AB + CD bằng bao
nhiêu?
A. 5a
B. 9a
C. 2a
D. -5a
Câu 21:uuCho
Đẳng
thức
uur hai
uuuu
rtamuugiác
uur ABC,
uuuur A’B’C’ lần lượt có trọngutâm
uuur Guvà
uuu
rG’.uu
ur uu
ur nào sau đây là sai?
A. 3GG ' = A'A + B ' B + C ' C
B. 3GG ' = AC ' + BA ' + CB '
uuuur uuuu
r uuuu
r uuur
uuuur uuuur uuur uuuu
r
C. 3GG ' = AB ' + BC ' + CA '
D. 3GG ' = AA ' + BB ' + CC '
Câu 22: Vectơ tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng :
A. MN
B. MR
C. MP
D. PR
Câu 23: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin(1800 − α ) = − sin α
B. cos(180 0 −α ) = − cos α
C. tan(1800 − α ) = − tan α
D. cot(1800 − α ) = − cot α
Câu 24: Cho góc α tù. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot α < 0
B. cos α > 0
C. tan α > 0
D. sin α < 0
2
Câu 25: Cho biết cot α = 5 . Tính giá trị của E = 2cos α + 5sin α cos α + 1 ?
101
100
50
A.
B.
C.
26
26
26
D.
10
26