Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

25 cau hoi trac nghiem lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.11 KB, 2 trang )

Bùi Văn Khánh
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ?
1
5

A. f( ) = –1;

B. f(2) = 10;

C. f(–2) = 10;

D. f(–1) = 5.

Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ?
A. (2; 6);
B. (1; –1);
C. (–2; –10);

D. (0;-4).

 2
 x − 1 , x ∈ (-∞;0)

Câu 3: Cho hàm số y =  x+1 , x ∈ [0;2] . Tính f(4) + f(0), ta được kết quả :

 x 2 − 1 , x ∈ (2;5]
2
A. 16
B. 15
C.
D. 1


3
x −1
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = 2
là:
x −x+3

B. ∅;

A. R;

Câu 5: Tập xác định của hàm số y =
A. (1;

5
]\{2};
2

5 − 2x
là:
( x − 2) x − 1

5
2

B. ( ; + ∞);

Câu 6: Tập xác định của hàm số y = | x | −1 là:
A. (–∞; –1] ∪ [1; +∞) B. [–1; 1];
Câu 7: Hàm số y =


 1 11 
D. ¡ \  ±  .
2 2 

C. R\ {1 };

C. (1;

5
);
2

D. (1;

C. [1; +∞);

5
].
2

D. (–∞; –1].

x +1
xác định trên [0; 1) khi:
x − 2m + 1

1
2

A. m < hoặc m ≥ 1


B. m ≥ 1

C. m <

1
2

D. m ≥ 2 hoặc m < 1.

Câu 8: Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến
thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ?
A. đồng biến;
B. nghịch biến;
C. không đổi;
D. không kết luận được
Câu 9: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2
có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 10: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x|
A. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
B. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
x
2


Câu 11: Đồ thị của hàm số y = − + 2 là hình nào ?
A.

B.

y

y
2

2
O
C.

4

4
x
–2

O

D.

y
O

–4

x


x
y

–4
O

-2

x

Câu 12: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ?


A. a = 1 và b = 1;
B. a = 2 và b = 1;
C. a = – 2 và b = –1;
D. a = –1 và b = –1.
Câu 13: Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:
A. –13
B. –11
C. –12
D. –10
3
?
4

Câu 14: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
A. y = x2 –


3
x + 1;
2

B. y = 4x2 – 3x + 1;

C. y = –2x2 + 3x + 1;

D. y = –x2 +

3
x + 1.
2

Câu 15: Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ?
A. y giảm trên (1; +∞) B. y tăng trên (1; +∞) C. y giảm trên (–∞; 1) D. y tăng trên (3; +∞).
Câu 16: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A.
B.
x –∞
1
+∞
x –∞
2
+∞
+∞
y
y
3
+∞

–∞
–∞
1
C.

x
y

–∞
–∞

2
1

D.

+∞

x
y

–∞
+∞

–∞

1

+∞
+∞


3

Câu 17 : Phủ định của mệnh đề " ∃x ∈ R,5 x − 3x 2 = 1" là:
A. “∃x ∈ R, 5x – 3x2 ≠ 1”
B. “∀x ∈ R, 5x – 3x2 = 1”
2
C. “∀x ∈ R, 5x – 3x ≠ 1”
D. “∃x ∈ R, 5x – 3x2 ≥ 1”
Câu 18: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu?
A. a 3

B.

a 3
2

C. 2a

D. a

Câu 19:Cho bốn điểm A(1;-2); (0;3); C(-3;4); D(-1;8). Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là thẳng
hàng?
A. A,B,D
B. A,B,C
C. A,C,D
D. B,C,D
Câu 20: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 7a. Khi đó AB + CD bằng bao
nhiêu?
A. 5a

B. 9a
C. 2a
D. -5a
Câu 21:uuCho
Đẳng
thức
uur hai
uuuu
rtamuugiác
uur ABC,
uuuur A’B’C’ lần lượt có trọngutâm
uuur Guvà
uuu
rG’.uu
ur uu
ur nào sau đây là sai?
A. 3GG ' = A'A + B ' B + C ' C
B. 3GG ' = AC ' + BA ' + CB '
uuuur uuuu
r uuuu
r uuur
uuuur uuuur uuur uuuu
r
C. 3GG ' = AB ' + BC ' + CA '
D. 3GG ' = AA ' + BB ' + CC '
Câu 22: Vectơ tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng :
A. MN

B. MR


C. MP

D. PR

Câu 23: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin(1800 − α ) = − sin α
B. cos(180 0 −α ) = − cos α
C. tan(1800 − α ) = − tan α
D. cot(1800 − α ) = − cot α
Câu 24: Cho góc α tù. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot α < 0
B. cos α > 0
C. tan α > 0
D. sin α < 0
2
Câu 25: Cho biết cot α = 5 . Tính giá trị của E = 2cos α + 5sin α cos α + 1 ?
101
100
50
A.
B.
C.
26
26
26

D.

10
26




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×