SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH
NĂM HỌC 2016 – 2017
MƠN: ĐỊA LÍ
Ngày
thi: .......................
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề này gồm: 01 tờ 02 trang
Họ và tên thí sinh: …………………………………Lớp 10A…..........
Đề 02
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu
Câu 1. Châu lục nào chiếm tỉ trọng dân cư thấp nhất thế giới hiện nay?
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Đại Dương
Câu 2 .Nhân tố nào đóng vai trị chủ đạo trong sự hình thành đất ?
A. khí hậu
B. đá mẹ
C. địa hình
D. sinh vật
Câu 3. Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan
địa lí theo
A. kinh độ
B. mùa
C. vĩ độ
D. độ cao
Câu4. Nguồn lực đóng vai trị quyết định đến sự phát triển kinh tế của một quốc gia là
A. vị trí địa lí
B. dân số và nguồn lao động
C. vốn
D. khoa học kĩ thuật và công nghệ
Câu 5. Nhân tố sinh học đóng vai trị quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là
A. địa hình
B. khí hậu
C. thức ăn
D. nguồn nước.
Câu 6. Nguyên nhân quyết định ảnh hưởng đến phân bố dân cư là
A. trình độ phát triển của nền kinh tế
B. địa hình
C. lịch sử khai thác lãnh thổ
D. khí hậu
Câu 7. Nhân tố tạo ra động lực phát triển dân số thế giới là
A. gia tăng tự nhiên
B. gia tăng cơ học
C. sinh đẻ và di cư
D. gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
Câu 8. Quốc gia có dân số đơng nhất trên thế giới hiện nay là
A. Ấn Độ
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Câu 9. Lúa mì phân bố chủ yếu ở
A. Miền ôn đới và cận nhiệt
B. Miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa
C. Miền nhiệt đới, cận nhiệt và ơn đới nóng
D. Miền cận nhiệt
Câu 10. Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị chiếm dưới 50 % dân số là
A. Ca na đa
B. Việt Nam
C. Hoa Kì
D. Pháp
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1.(2 điểm)
a. Tỉ suất sinh thơ là gì? Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới tỉ suất sinh thô. (1,0 điểm)
b. Tại sao Đơng Nam Á (trong đó có Việt Nam) là một trong những khu vực có mật độ dân số
cao trên thế giới? (1,0 điểm).
Câu 3.(3điểm)
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2009
Châu lục
Châu
Châu Mĩ
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại
Phi
(trừ LB Nga) (kể cả LB Nga)
Dương
Diện tích
30,3
42,0
31,8
23,0
8,5
(triệu km2)
Dân số
999
920
4117
738
36
(triệu người)
a. Hãy tính mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2009.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục, năm 2009.
----------------------Hết---------------------------
Thế
giới
135,6
6810
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ LỚP 10 CB
Năm học 2016 – 2017
(Gồm 01 trang )
I. Trắc Nghiệm: 5,0 điểm. (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp
D
D
C
B
C
A
A
án
8
D
9
A
10
B
II.Tự Luận: 5,0 điểm
Câu
Nội Dung
a.
* Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm với số dân trung
bình cùng thời điểm
*Các nhân tố ảnh hưởng tới tỉ suất sinh thô:
Câu 1
- Tự nhiên – sinh học
(2,0
- Tâm lí xã hội và phong tục tập quán
điểm)
- Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
- Chính sách phát triển dân số của từng quốc gia
b. Giải thích tại sao Đơng Nam Á (trong đó có Việt Nam) là một trong hững khu
vực có mật độ dân số cao nhất thế giới?
- Dân số đông, tốc độ gia tăng tự nhiên cao.
- ĐKTN và KTXH: nhiều đồng bằng màu mở, khí hậu nhiệt đới gió mùa, nền
văn minh nông nghiệp với tập quán trồng lúa nước địi hỏi nhiều lao động.
- Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 3
a.Tính mật độ dân số
3,0
Bảng mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2009 (đơn vị: người/km 2)
điểm) Châu lục
Phi
Mĩ
Á (trừ LBN)
Âu (cả
Đại
Toàn thế
LBN)
Dương
giới
Mật độ
33
22
129
32
4
50
( Chú ý: Nếu HS để số thập phân trừ ½ số điểm, khơng có tên bảng trừ 0,25đ)
b. Vẽ biểu đồ cột đơn
- Yêu cầu: chính xác, đẹp, điền đầy đủ tên biểu đồ, số liệu, đơn vị, gốc tọa độ...
- Chú ý: + Nếu thiếu mỗi yếu tố - 0,25 điểm.
+ Vẽ biểu đồ khác không chấm
Điểm
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
1.0
2.0
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ LỚP 10 CB
Năm học 2016- 2017
(Gồm 01 trang )
I. Trắc Nghiệm: 5, điểm. (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
B
A
D
B
C
A
A
D
B
C
án
II.Tự Luận: 7,0 điểm
Câu
Nội Dung
* Đặc điểm sản xuất nông nghiệp
- Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
- Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi
Câu 1
- Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
(2,0
- Sản xuất nơng nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
điểm)
- Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa
* Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là: Đất trồng là tư liệu sản
xuất chủ yếu và không thể thay thế
* Nguyên nhân: Không thể sản xuất nơng nghiệp nếu khơng có đất. Đất ảnh hưởng
tới quy mô và phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh, tổ chức lãnh thổ nơng
nghiệp.
Câu 2
a.Tính mật độ dân số
3,0
Bảng mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2012 (đơn vị: người/km 2)
điểm) Châu lục
Phi
Mĩ
Á (trừ LBN)
Âu (cả
Đại
Toàn thế
LBN)
Dương
giới
Mật độ
35
23
134
32
5
52
( Chú ý: Nếu HS để số thập phân trừ ½ số điểm, khơng có tên bảng trừ 0,25đ)
b. Vẽ biểu đồ cột đơn
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
1.0
2.0
- Yêu cầu: chính xác, đẹp, điền đầy đủ tên biểu đồ, số liệu, đơn vị, gốc tọa độ...
- Chú ý: + Nếu thiếu mỗi yếu tố - 0,25 điểm.
+ Vẽ biểu đồ khác không chấm