HUMAN RESOURCE
DEVELOPMENT
PART ONE
CHAPTERS 1 – 2 - 3
Tổng Quan về Phát Triển Nguồn
Nhân Lực
Chương 1
2
Chapter Objectives
•
•
•
•
•
Define HRD
Relate development of HRD
Distinguish between HRD and HRM
Identify & describe major HRD functions
Describe how HRD links with corporate goals and
strategies
• Recognize various competencies of an HRD professional
• Cite contemporary challenges
• Identify major phases of HRD process
3
Mục Tiêu của Chương
• Định nghĩa Phát triển Nguồn nhân lực (HRD)
• Quá trình phát triển HRD
• Phân biệt Phát triển nguồn nhân lực (HRD) và quản trị
nguồn nhân lực (HRM)
• Xác định và chỉ ra các chức năng chính của HRD
• Miêu tả mối quan hệ giữa HRD với các mục tiêu và chiến
lược của doanh nghiệp
• Nhận thức rõ các năng lực của một chuyên gia HRD
• Liệt kê những thách thức hiện nay
• Xác định các giai đoạn chính trong quá trình HRD
4
Defining Human Resource Development
(HRD)
•
“…a set of systematic and planned activities designed by an organization to provide its members with
the opportunities to learn necessary skills to meet current and future job demands.”
•
Learning is the core of all HRD efforts
5
Định nghĩa Phát triển Nguồn nhân lực
(HRD)
•
“…một tập hợp các hoạt động có kế hoạch và có hệ thống do một tổ chức/doanh nghiệp thiết kế để
tạo cơ hội học hỏi các kỹ năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu công việc hiện tại và trong tương lai cho
các thành viên trong tổ chức/doanh nghiệp đó .”
•
Học hỏi là yếu tố cốt lõi trong tất cả những nỗ lực HRD
HRD Activities in the Workplace
•
Should start with employee joining organization
•
Should continue throughout employment
•
Must be responsive to work and job changes
•
Must reflect corporate goals and strategies
7
Các hoạt động HRD trong Doanh nghiệp
•
Nên bắt đầu từ khi nhân viên mới được tuyển dụng vào doanh nghiệp
•
Nên tiếp tục trong suốt quá trình nhân viên làm việc tại doanh nghiệp
•
Phải phản ứng nhanh nhạy trước những thay đổi trong công việc và nghề nghiệp
•
Phải phù hợp với các mục tiêu và chiến lược của công ty
Organization Chart of Large HRM Divisions
•
Figure 1-1
Vice President
Human Resource Management
EEOOfficer
HR Research and
Planning Director
Staffing
Director
Employee Relations
Director
HRD
Director
Compensation and
Benefits Director
9
Sơ đồ Tổ chức các Đơn vị HRM Chính
•
Hình 1-1
Phó Chủ tịch
Quản trị nguồn nhân lực
Giám đốc EEO (Cơ hội
Nghề nghiệp Bình đẳng)
Giám đốc Nghiên
cứu và Hoạch định
Nguồn nhân lực
Giám đốc
nhân sự
Giám đốc Quan
hệ Nhân sự
Giám đốc phát triển Giám đốc Trợ
cấp và Phúc lợi
nguồn nhân lực
10
Primary HRM Functions
•
Obtaining employees
•
Maintaining employees
•
Developing employees
11
Các Chức năng Cơ bản của HRM
• Thu hút nhân sự
• Giữ chân nhân sự
• Phát triển nhân sự
12
Secondary HRM Functions
•
Human resource planning
•
Equal employment opportunity
•
Staffing (recruitment and selection)
•
Compensation and benefits
•
Employee (labor) relations
•
Health, safety and security
•
HRD activities
13
Các chức năng thứ cấp của HRM
•
•
•
•
•
•
•
Hoạch định nguồn nhân lực
Cơ hội nghề nghiệp bình đẳng
Bố trí nhân sự (tuyển dụng và chọn lựa)
Trợ cấp và phúc lợi
Quan hệ nhân sự/lao động
Sức khỏe, an toàn và an ninh
Các hoạt động HRD
14
Other HRM Functions
•
Organizational design
•
Performance management and appraisal systems
•
Research and information systems
15
Các chức năng khác của HRM
•
Cơ cấu tổ chức
•
Các hệ thống đánh giá và quản lý hiệu quả hoạt động
•
Các hệ thống thông tin và nghiên cứu
16
Line vs Staff Authority
• Authority to make decisions and use resources
• Line Authority:
– Given to line managers and units directly responsible for
production of goods and services
• Staff Authority
– Given to units that advise and consult line units
• Generally, line authority supersedes staff
authority
17
Thẩm quyền trực hệ và Thẩm quyền tư vấn
•
Quyền ra quyết định và sử dụng các nguồn lực
•
Thẩm quyền trực hệ/trực tiếp
– Dành cho các nhà quản lý và các đơn vị trực tiếp chịu trách nhiệm sản
xuất hàng hóa và dịch vụ
•
Thẩm quyền tư vấn
– Dành cho các bộ phận có nhiệm vụ tư vấn cho các đơn vị sản xuất
18
Primary HRD Functions
•
Training and development (T&D)
•
Organizational development (OD)
•
Career development
19
Các chức năng chính của HRD
• Đào tạo và phát triển (T&D)
• Phát triển doanh nghiệp (OD)
• Phát triển nghề nghiệp
20
Alignment of the Organization
•
Management practices
•
Organizational structure
•
Human resource systems
•
Other work practices & systems
21
Mối liên kết trong Doanh nghiệp
•
Quy phạm thực hành quản lý
•
Cơ cấu doanh nghiệp
•
Hệ thống nguồn nhân lực
•
Các hệ thống và phương pháp làm việc khác
22
A Major HRD Challenge
•
To play a more strategic role in the functioning of their organization
– Participate directly in strategic management
– Provide education and training in concepts and methods of strategic
management and planning
– Providing training to all employees that is aligned with goals and
strategies
23
Thách thức chính đối với HRD
•
Đóng vai trò chiến lược hơn trong hoạt động của doanh nghiệp
– Tham gia trực tiếp vào quản lý chiến lược
– Tổ chức giáo dục và đào tạo về các khái niệm và phương pháp hoạch
định và quản lý chiến lược
– Tổ chức đào tạo toàn bộ nhân sự phù hợp với mục tiêu và chiến lược
của doanh nghiệp
24
HRD Strategy
•
Contribute ideas, information and recommendations
•
Ensure HRD strategy is consistent with corporate strategies
•
Provide education and training to support corporate strategies
•
Ensure all training is linked to goals and strategies of organization
25