Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BÀI GIẢNG KHÁM BỘ MÁY THẦN KINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.17 KB, 12 trang )

KHÁM BỘ MÁY THẦN KINH


CHUẨN BỊ :

 Tư thế bệnh nhân : nằm,hai tay buông

thõng xuôi theo thân mình.
 Thầy thuốc : Đứng bên phải bệnh nhân.
 Dụng cụ: đèn pin, búa gõ phản xạ, âm
thoa, đèn soi đáy mắt, dụng cụ khác ( túi
chứa mùi, bông gòn, tăm que, cây đè
lưỡi)


1.Khám tổng quát
 Bắt ĐM cảnh, nghe âm thổi
 Khám tim mạch, đo HA tư thế đứng và

nằm
 Sờ đánh giá hạch vùng cổ


2. Khám đánh giá tâm- thần kinh
 Sự thức tỉnh
 Sự quan sát
 Sự tập trung
 Trí nhớ
 Chức năng thùy trán
 Chức năng nhận thức: ngôn ngữ, động


tác


3.Khám 12 đôi dây thần kinh sọ










Dây thần kinh khứu giác : ( I ) khi tổn thương không
phânbiệt mùi vị
Dây thần kinh thị giác : ( II ) khi tổn thương làm
giảm thị lực , thị trường
Dây thần kinh vận nhãn chung : ( III ) khi tổn
thương gây lác mắt ra ngoài, sụp mi , mất khả năng
điều tiết mắt
Dây thần kinh cơ chéo to mắt : ( IV ) khi tổn thương
gây lác mắt lên trên & đưa ra ngoài.
Dây thần kinh vận nhãn ngoài : ( VI ) khi tổn thương
gây lác mắt vào trong.











Dây thần kinh tam thoa : ( V ) khi tổn thương gây
mất cảm giác ở mặt
Dây thần kinh mặt : ( VII ) khi tổn thương gây liệt cơ
vận động ở mặt
Dây thần kinh thính giác : ( VIII ) tổn thương gây
giảm thính giác.
Dây thần kinh phế vị : ( X ) tổn thương lưỡi gà bị
lệch về bên lành & rối loạn hoạt các hoạt động phủ
tạng .








Dây thần kinh lưỡi hầu : ( IX) tổn thương gây nuốt
khó,sặc, mất cảm giác sau lưỡi.
Dây thần kinh gai sống : ( XI ) tổn thương gây teo
cơ ức đòn chủm.
Dây thần kinh hạ thiệt : ( XII ) tổn thương gây lưỡi
bị liệt, bị bẹt hoặc nhăn nheo bên liệt



4. Khám vận động
 1. Kích thước bó cơ
 2.Rung giật bó cơ
 3. Giảm động, tăng động
 4.Run, múa giật
 5. Sức cơ
 6.Tư thế, dáng bộ


5.Khám Phản xạ
 1.Phản xạ gân cơ
 2.Các phản xạ nông
 3.Các phản xạ bệnh lý:
 - PX da lòng bàn chân: Babisky
 - Bàn tay: Hoffmann
 - PX giải phóng thùy: cầm nắm, tìm bú, bú nút


6. Khám cảm giác
1. Cảm giác nông :
 -Cảm giác đau
 -Càm giác sờ
 -Cảm giác nhiệt
2.Cảm giác sâu:


7.Khám dấu kích thích màng não
 1.Dấu cứng gáy (cổ gượng)
 2.Dấu Kernig, (phân biệt Lasegue)
 3.Dấu Brudzinski



8. Khám dấu kích thích rễ

 Dấu Lasegue: làm căng dây thần kinh

tọa.



×