Bộ GD&ĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khoa: Kinh tế
Chương trình giáo dục đại học
Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp
Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp
Đề cương chi tiết học phần
1. Tên học phần: Thống Kê Trong Kinh Doanh
2. Tên tiếng Anh: Statistics for Business and Economics
3. Số tín chỉ: 3
Mã môn học: STAT231006
Phân bổ thời gian:(học kỳ 15 tuần) 3(3; 0; 6)
4. Giảng viên phụ trách học phần: ThS. Nguyễn Khắc Hiếu, ThS. Nguyễn Phan Như
Ngọc
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không
6. Mô tả tóm tắt học phần
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về xác suất thông qua những khái
niệm như biến ngẫu nhiên, xác suất, phân phối xác suất.
- Trên cơ sở đó, sinh viên sẽ thực hiện được những bài toán thống kê mô tả như vẽ
những biểu đồ thống kê dưới sự hỗ trợ của phần mềm Excel. Ngoài ra, môn học cũng
cung cấp cho sinh viên những kiến thức về thống kê suy diễn như ước lượng khoảng,
kiểm định giả thuyết thống kê và dự báo.
7. Mục tiêu học phần
Mục tiêu
(Goals)
G1
G2
G3
Mô tả (Goal description)
Kiến thức căn bản về thống kê và xác suất.
Kiến thức về thống kê mô tả.
Kiến thức về thống kê suy diễn.
Chuẩn đầu ra
CTĐT
1.1
1.1, 2.1
1.1, 2.1
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu ra HP
G1.1
G1
G1.2
G2.1
G2
G2.2
G3 G3.1
Mô tả
Hiểu được các kiến thức căn bản về thống kê
Hiểu được các kiến thức căn bản về xác suất
Thực hiện được thống kê mô tả bằng bảng biểu
và đồ thị
Thực hiện được thống kê mô tả bằng số
Có khả năng thực hiện ước lượng khoảng cho
Chuẩn đầu ra CDIO
1.1
1.1
2.1.2
2.1.2
2.1.3
G3.2
trung bình tổng thể và tỷ lệ tổng thể
Thực hiện được yêu cầu kiểm định giả thuyết
thống kê và dự báo
2.4.4, 2.2.4
9. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Thống kê ứng dụng trong kinh tế xã
hội, Nhà xuất bản lao động – xã hội
-
Sách tham khảo:
Nguyễn Minh Tuấn – Nguyễn Quang Trung, Thống kê ứng dụng trong kinh
doanh, Nhà xuất bản đại học quốc gia Tp.HCM
Lê Khánh Luận – Nguyễn Thanh Sơn, Bài tập xác suất thống kê, Nhà suất bản đại
học quốc gia Tp.HCM
Anderson, D.R; Sweeney, D.J. Williams, Statistics for business and economic,
South – Western, 2002.
10. Đánh giá sinh viên:
Thang điểm: 10
Kế hoạch kiểm tra như sau:
Hình thức
KT
Nội dung
BT#1
Kiến thức cơ bản
về thống kê.
Thống kê mô tả
bằng bảng biểu và
đồ thị. Thống kê
mô tả bằng số.
Kiến thức cơ bản
về xác suất. Ước
lượng khoảng đại
lượng của tổng
thể.
Kiểm định giả
thuyết thống kê.
BT#2
BT#3
Thời điểm
Công cụ KT
Chuẩn đầu ra Tỷ lệ
KT
50
G1.1
15
G2.1
G2.2
Bài tập
Tuần 4
Bài tập nhỏ trên lớp
Tuần 12
Bài tập nhỏ trên lớp
G1.2
G3.1
15
Tuần 14
Bài tập nhỏ trên lớp
G3.2
20
Thi cuối kỳ
Nội dung bao quát
tất cả các chuẩn
đầu ra của môn
học. Thời gian làm
bài 75 phút.
11. Kế hoạch thực hiện
50
Tự luận và trắc
nghiệm
G1.1
G1.2
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
Tuần
Nội dung
Chương 1: Dữ liệu và thống kê
A/ Các nội dung giảng dạy chính trên lớp
(3)
- Thống kê và các ứng dụng trong kinh
doanh và kinh tế
- Dữ liệu
- Nguồn dữ liệu
- Thống kê mô tả
- Thống kê suy diễn
Chuẩn đầu ra học phần
G1.1
-PPGD chính:
- Thuyết trình
- Trình chiếu PowerPoint
- Thảo luận nhóm
1
2
3-4
B/ Các nội dung chính cần tự học ở nhà (6)
- Tìm hiểu về các dạng bài toán ứng dụng
thực tế của thống kê trong kinh doanh và
kinh tế.
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 1-2, Thống kê ứng dụng trong
kinh tế xã hội, Hòang Trọng – Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Thống kê
Chương 2: Thống kê bằng bảng biểu
A/ Các nội dung giảng dạy chính trên lớp
(3)
- Tổng kết dữ liệu định tính
- Tổng kết dữ liệu định lượng
- Đồ thị phân tán điểm và bảng chéo
-PPGD chính:
- Thuyết trình
- Trình chiếu PowerPoint
- Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung chính cần tự học ở nhà (6)
- Tìm hiểu về cách vẽ biểu đồ trong Excel
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 3, Thống kê ứng dụng trong
kinh tế xã hội, Hòang Trọng – Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Thống kê
Chương 3: Thống kê mô tả bằng số
A/ Các nội dung giảng dạy chính trên lớp
(6)
- Đại lượng về vị trí
- Đại lượng về sự biến thiên
G2.1
G2.2
-
Đại lượng về dạng phân phối
Đại lượng về sự liên hệ giữa 2 biến
Trung bình có trọng số và xử lý dữ liệu
nhóm
-PPGD chính:
- Thuyết trình
- Trình chiếu PowerPoint
- Thảo luận nhóm
5-6
7
B/ Các nội dung chính cần tự học ở nhà (12)
- Đọc sách giáo trình về chương 3, làm bài
tập chương 2
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 4, Thống kê ứng dụng trong
kinh tế xã hội, Hòang Trọng – Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Thống kê
Chương 4: Xác suất
A/ Các nội dung giảng dạy chính trên lớp
(6)
- Phép thử, biến cố, không gian mẫu, qui
tắc đếm
- Xác suất của biến cố
- Các quan hệ căn bản của biến cố
- Các phép toán của xác suất
- Định lý Bayes
-PPGD chính:
- Thuyết trình
- Trình chiếu PowerPoint
- Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung chính cần tự học ở nhà (12)
- Đọc sách giáo trình về chương 4, làm bài
tập chương 3
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 5, Thống kê ứng dụng trong
kinh tế xã hội, Hòang Trọng – Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Thống kê
Chương 5: Phân phối xác suất rời rạc
A/ Các nội dung giảng dạy chính trên lớp
(3)
- Các biến ngẫu nhiên
- Phân phối xác suất rời rạc
- Giá trị kỳ vọng và phương sai của biến
rời rạc
G1.2
G1.2
-
Phân phối xác suất nhị thức
Phân phối xác suất Poisson
-PPGD chính:
- Thuyết trình
- Trình chiếu PowerPoint
- Thảo luận nhóm
8-9
B/ Các nội dung chính cần tự học ở nhà (6)
- Làm bài tập chương 4 do giảng viên giao
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 5, Thống kê ứng dụng trong
kinh tế xã hội, Hòang Trọng – Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Thống kê
Chương 6: Phân phối xác suất liên tục
A/ Các nội dung giảng dạy chính trên lớp
(6)
- Giới thiệu phân phối xác suất liên tục
- Phân phối xác suất đều
- Phân phối xác suất chuẩn
-PPGD chính:
- Thuyết trình
- Trình chiếu PowerPoint
- Thảo luận nhóm
G1.2
B/ Các nội dung chính cần tự học ở nhà (12)
- Làm bài tập chương 5 do giảng viên giao
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 5, Thống kê ứng dụng trong
kinh tế xã hội, Hòang Trọng – Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Thống kê
10
Chương 7: Lấy mẫu và phân phối mẫu
A/ Các nội dung giảng dạy chính trên lớp
(3)
- Giới thiệu vấn đề lấy mẫu
- Các phương pháp lấy mẫu
- Giới thiệu phân phối mẫu
- Phân phối mẫu của giá trị trung bình
- Phân phối mẫu của tỷ lệ
- Ước lượng điểm
-PPGD chính:
- Thuyết trình
- Trình chiếu PowerPoint
- Thảo luận nhóm
G1.2
B/ Các nội dung chính cần tự học ở nhà (6)
- Tìm hiểu một tình huống lấy mẫu trong
thực tế
- Mô tả lại phương pháp lấy mẫu đã thực
hiện
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 6, Thống kê ứng dụng trong
kinh tế xã hội, Hòang Trọng – Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Thống kê
Chương 8: Ước lượng khoảng
A/ Các nội dung giảng dạy chính trên lớp
(6)
- Ước lượng khoảng của trung bình tổng
thể: biết sigma
- Ước lượng khoảng của trung bình tổng
thể: không biết sigma
- Xác định cỡ mẫu
- Ước lượng khoảng của tỷ lệ tổng thể
11-12
13-14
G3.1
-PPGD chính:
- Thuyết trình
- Trình chiếu PowerPoint
- Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung chính cần tự học ở nhà (12)
- Làm bài tập chương 8 do giảng viên giao
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 7, Thống kê ứng dụng trong
kinh tế xã hội, Hòang Trọng – Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Thống kê
Chương 9: Kiểm định giả thuyết
A/ Các nội dung giảng dạy chính trên lớp
(6)
- Phát triển giả thuyết không và giả thuyết
thay thế
- Sai lầm loại I và loại II
- Miền bác bỏ
- Kiểm định hai phía về trung bình của
tổng thể: biết σ
- Kiểm định một phía về trung bình của
tổng thể: biết σ
- Kiểm định về trung bình của tổng thể:
không biết σ
- Kiểm định về tỷ lệ của tổng thể
-PPGD chính:
G3.2
-
Thuyết trình
Trình chiếu PowerPoint
Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung chính cần tự học ở nhà (12)
- Làm bài tập chương 9 do giảng viên giao
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 8, Thống kê ứng dụng trong
kinh tế xã hội, Hòang Trọng – Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Thống kê
Chương 10: Dự báo chuỗi thời gian
A/ Các nội dung giảng dạy chính trên lớp
(3)
- Khái niệm
- Các đại lượng mô tả chuỗi thời gian
- Dự báo chuỗi thời gian
15
G3.2
-PPGD chính:
- Thuyết trình
- Trình chiếu PowerPoint
- Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung chính cần tự học ở nhà (6)
- Đọc thêm các ví dụ ở chương 14 trong
giáo trình
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 14, Thống kê ứng dụng trong
kinh tế xã hội, Hòang Trọng – Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Thống kê
12. Đạo đức khoa học:
- Sinh viên không đi học đúng giờ sẽ không được vào lớp (cho đến giờ giải lao)
- Sinh viên không hoàn thành nhiệm vụ sẽ bị cấm thi
- Sinh viên thi hộ thì cả 2 người – thi hộ và nhờ thi hộ sẽ bị đình chỉ học tập
13. Ngày phê duyệt:
14. Cấp phê duyệt
Trưởng khoa
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Trưởng bộ môn
Nhóm biên soạn
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày/tháng/năm
Tổ trưởng Bộ môn:
Lần 2: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2: ngày/tháng/năm
Tổ trưởng Bộ môn: