Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính A1 liên thông (Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP.HCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.53 KB, 13 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TPHCM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA KINH TẾ

---o0o---

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: Kế tốn

Trình độ đào tạo: Đại học

Chương trình đào tạo: Kế tốn

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần:

Kế tốn tài chính A1

Mã học phần: FIAC330207

2. Tên Tiếng Anh: Financial Accounting A1
3. Số tín chỉ:


3

4. Phân bố thời gian: (học kỳ 15 tuần)

3 (3:0:6)

5. Các giảng viên phụ trách học phần
1/ GV phụ trách chính: Ths. Nguyễn Thị Hoàng Anh
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:
2.1/ ThS. Đàng Quang Vắng
2.2/ ThS. Đào Thị Kim Yến
2.3/ ThS. Nguyễn Thị Huyền Trâm
6. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học trước: Kinh tế Vi Mô, Kinh tế Vĩ Mơ
Mơn học tiên quyết: Ngun lý kế tốn
Khác: Khơng
7. Mơ tả tóm tắt học phần
Học phần trang bị cho sinh viên chuyên ngành kế toán-kiểm toán những kiến thức cơ bản
về cách thức ghi nhận, đánh giá, trình bày và công bố những yếu tố cơ bản trên bảng cân đối kế
toán và báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
8. Mục tiêu học phần
Mục tiêu
(Goals)

Mô tả
(Goal description)
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)

Chuẩn đầu
ra

CTĐT

G1

Kiến thức chuyên mơn trong lĩnh vực kế tốn nói chung: Chế độ
kế toán, các chuẩn mực kế toán và các quy định có liên quan.

1.1, 1.2

G2

Khả năng phân tích, giải thích và lập luận giải quyết các vấn đề
liên quan lĩnh vực kế toán phát sinh trong doanh nghiệp theo đạo
đức nghề nghiệp.

2.1, 2.3, 2.4

Trang 1/14


G3

Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp dưới nhiều hình thức.

3.1, 3.2

G4

Phản ánh được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp liên quan đến

một số phần hành như: tiền, hàng tồn kho, tài sản cố định, công
nợ, vốn chủ sở hữu và xác định kết quả kinh doanh

4.1, 4.3

9. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu
ra HP
G1.1
G1

G1.2
G1.3
G2.1

G2.2

G2

G2.3
G2.4
G2.5
G2.6

Vận dụng được hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam cho các
nghiệp vụ cơ bản trong doanh nghiệp;
Nhận dạng và phân tích các nghiệp vụ liên quan đến một số
phần hành như: tiền và nợ phải thu, hàng tồn kho, tài sản cố
định, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu.
Đánh giá các nghiệp vụ đủ điều kiện ghi nhận doanh thu và chi

phí trên báo cáo tài chính, vận dụng các tài khoản có liên quan
để ghi chép, sử dụng được sơ đồ tài khoản, cũng như trình bày
và cơng bố thơng tin trên báo cáo tài chính;
Giải thích được việc trình bày các khoản mục có liên quan trên
Báo cáo tài chính
Trình bày mục tiêu cung cấp thơng tin của kế tốn tài chính,
phân biệt với số liệu kê khai thuế trong từng phần hành kế
tốn;
Có thái độ ứng xử đúng theo đạo đức nghề nghiệp của nghề kế
tốn.
Có khả năng tự tìm kiếm tài liệu, tự nghiên cứu và trình bày
các nội dung liên quan đến kế tốn tài chính.

Chuẩn đầu
ra CDIO
1.1
1.2
1.3
2.1.1

2.1.4

2.3.3
2.4.4
2.5.1
2.5.4

G3.1

Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận và giải

quyết các vấn đề liên quan đến kế tốn tài chính

3.1.1, 3.1.2

G3.2

Có khả năng giao tiếp để để thảo luận và giải quyết các vấn đề
liên quan đến kế tốn tài chính

3.2.6

G3

G4

Mơ tả
(Sau khi học xong mơn học này, người học có thể:)
Trình bày những vấn đề chung về kế tốn tài chính và hệ thống
kế tốn Việt Nam
Giải thích được từng chuẩn mực kế tốn Việt Nam liên quan
đến các khoản mục trên BCTC;

G4.1
G4.2
G4.3

Hình thành nhận thức về phát hiện vấn đề - thu thập thông tin –
xử lý các tình huống kế tốn.
Trình bày việc tổ chức công tác chứng từ và ghi sổ kế toán cho
phù hợp với từng phần hành kế toán.

Phản ánh được các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến tiền, tài sản
cố định, công nợ, vốn chủ sở hữu và xác định kết quả kinh
Trang 2/14

4.3.1, 4.3.3
4.4.3
4.5.6


doanh phát sinh thực tế tại doanh nghiệp
10. Nhiệm vụ của sinh viên
SV không thực hiện đủ một trong các nhiệm vụ sau đây sẽ bị cấm thi:

Dự lớp: tham dự giờ giảng đầy đủ và tích cực (tối thiểu 80% số tiết giảng) (theo quy
định của nhà Trường)


Bài tập: làm đầy đủ bài tập về nhà được giao (100%)



Báo cáo: tham gia tích cực vào hoạt động nhóm


Khác: tn thủ nội quy lớp học, tích cực tham gia đóng góp ý kiến xây dựng bài trong
giờ học
11. Tài liệu học tập

a.


Sách, giáo trình chính:
Bài giảng Kế tốn tài chính A1 của giảng viên lên lớp

b. Giáo trình Kế tốn tài chính – Bộ mơn Kế tốn Tài chính – Đại học Kinh tế TPHCM,
NXB Giao thông vận tải năm 2008.
c. Giáo trình Kế tốn tài chính – Bộ mơn Kế toán-Kiểm toán – Đại học Kinh tế-Luật
TP.HCM, NXB ĐHQG TP.HCM năm 2007


Sách (TLTK) tham khảo:

Hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam; Hệ thống tài khoản kế toán, chế độ kế toán
doanh nghiệp theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006,…
12. Tỷ lệ Phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên:
- Đánh giá quá trình: 30% trong đó:
+ Dự lớp: 3%
+ Làm bài tập: 7%
+ Kiểm tra giữa kỳ: 20%
- Thi cuối học kỳ: 70% thi tự luận, đề đóng (tối thiểu 60 phút)
- Kế hoạch kiểm tra:
Hình thức
KT

Cơng cụ KT
Nội dung

Thời điểm

Điểm danh + Bài tập (3% + 7%)


Tỉ lệ
(%)
10%

Tuần 1

BT#1,2

Giải quyết các tình huống liên quan đến
nguyên tắc và yêu cầu kế toán
Lập bảng cân đối kế toán và báo cáo KQKD

Bài tập nhỏ
trên lớp

BT#3

Định khoản các nghiệp vụ liên quan đến kế
toán Tiền và Nợ phải thu

Tuần 2-3

Bài tập nhỏ
trên lớp

BT#4

Định khoản các nghiệp vụ liên quan đến kế
toán Hàng tồn kho


Tuần 4-5

Bài tập nhỏ
trên lớp

BT#5

Định khoản các nghiệp vụ liên quan đến kế
toán Tài sản cố định

Tuần 6-7-8

Bài tập nhỏ
trên lớp

Trang 3/14

Chuẩn
đầu ra
KT


BT#6

Định khoản các nghiệp vụ liên quan đến kế
toán Nợ phải trả

Tuần 9-10

Bài tập nhỏ

trên lớp

BT#7

Định khoản các nghiệp vụ liên quan đến kế
toán Vốn chủ sở hữu

Tuần 11-12

Bài tập nhỏ
trên lớp

BT#8

Định khoản các nghiệp vụ liên quan đến kế
toán hoạt động kinh doanh thương mại

Tuần 13-14-15

Bài tập nhỏ
trên lớp

Kiểm tra giữa kỳ (20%)
Kiểm tra giữa kỳ (tối thiểu 60 phút) – 2 đề

20%
Tuần 10

Trắc nghiệm


Nội dung:
-

Nguyên tắc và giả định kế toán

-

Các vấn đề liên quan đến Bảng cân đối
kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh.

-

Một số khái niệm và phương pháp kế
toán trong một số nghiệp vụ cơ bản liên
quan đến tiền, nợ phải thu, nợ phải trả,
vốn chủ sở hữu, hàng tồn kho, tài sản
cố định....
Thi cuối kỳ

- Nội dung bao quát tất cả các chuẩn đầu ra
quan trọng của môn học.
- Thời gian làm bài 90 phút.

70%
Thi tự luận

13. Thang điểm: 10
14. Kế hoạch thực hiện (Nội dung chi tiết) học phần theo tuần (phân bổ theo 15 tuần)
Tuần thứ 1: Chương 1: Dự kiến các CĐR

TÀI CHÍNH VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN VIỆ NAM>
được thực hiện sau khi
( 3/0/6)
kết thúc ND
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (3)
G1.1, G1.3, G2.5, G2.6,
Nội Dung (ND) GD chính trên lớp
- Làm quen lớp, giới thiệu chương trình mơn học, nội quy G3.1, G3.2, G4.1
lớp học, quy định đối với sinh viên và giảng viên trong quá
trình dạy và học.(1)
- Bài học (2)
1.1. Tổng quan
1.1.1. Thơng tin kế tốn và việc ra quyết định
1.1.2. Giới thiệu hệ thống kế toán Việt Nam
1.1.3. Khn mẫu lý thuyết kế tốn
- Các ngun tắc kế toán cơ bản
- Các yêu cầu cơ bản của kế toán
- Các yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính
1.1.4. Trình bày báo cáo tài chính
Trang 4/14


- Mục đích báo cáo tài chính
- Các nguyên tắc trình bày báo cáo tài chính
1.1.5. Tổ chức cơng tác kế toán
- Tổ chức chứng từ kế toán
- Tổ chức sổ sách kế toán
- Tổ chức báo cáo kế toán
- Tổ chức bộ máy kế toán
1.2. Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam và ứng dụng

vào một số hoạt động cơ bản
1.2.1. Giới thiệu hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
1.2.2. Ứng dụng hệ thống tài khoản
- Tại doanh nghiệp thương mại;
- Tại doanh nghiệp sản xuất.
1.3. Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1.3.1. Khái niệm
1.3.2. Sự cần thiết
1.3.3. Tiêu chuẩn đạo đức của người làm kế tốn
Tóm tắt các PPGD chính:
+ Sử dụng bảng đen
+ Trình chiếu P.Point
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

Dự kiến các CĐR được
thực hiện sau khi kết thúc
tự học

Các nội dung tự học chính:
+ Làm bài tập về nhà được giao
G1.1, G1.3, G2.5,
+ Thực hành trên giấy cách lập báo cáo tài chính đơn giản
G3.1, G3.2, G4.1
Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 1, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế tốn
tài chính - Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Giao thông vận
tải.
+ Quyết định 15/2006/QĐ-BTC, Quyết định 48/2006/QĐBTC về Chế độ kế toán
+ Chuẩn mực kế tốn số 01
+ Các quy định có liên quan.


G2.6,

Tuần thứ 2-3: Chương 2: CÁC KHOẢN PHẢI THU> <( 6/0/12)
sau khi kết thúc ND

Trang 5/14


Nội Dung (ND) chính trên lớp:
2.1. Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản
2.1.1. Tiền và các khoản tương đương tiền
2.1.2. Nợ phải thu

G1.2, G1.3, G2.1, G2.3, G2.4,
G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3

2.2. Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán
2.2.1. Kế toán tiền và tương đương tiền
2.2.2. Kế toán khoản tạm ứng
2.2.3. Kế toán phải thu khách hàng
2.2.4. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ
2.2.5. Kế toán các khoản phải thu khác
2.3. Trình bày thơng tin trên BCTC
2.4. Thuế với kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu
2.4.1. Các văn bản của thuế về chi phí hợp lý liên
quan đến tiền và nợ phải thu
2.4.2. So sánh trong một số trường hợp cụ thể

2.5. Tổ chức chứng từ và sổ sách kế toán
2.5.1. Cách lập và sử dụng các loại chứng từ kế
toán liên quan đến tiền và khoản phải thu tại doanh
nghiệp
2.5.2. Lập sổ kế toán chi tiết và tổng hợp có liên
quan
Tóm tắt các PPGD chính:
+ Sử dụng bảng đen
+ Trình chiếu P.Point
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12)

Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học chính:
+ Làm bài tập về nhà được giao.

G1.2, G1.3, G2.1, G2.3, G2.4,
+ Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan đến giá trị hợp G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3
lý trong các chuẩn mực kế toán quốc tế
Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 2, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
tốn tài chính - Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Giao
thơng vận tải.
+ Chương 7, 8, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn
Kế tốn-Kiểm tốn - Đại học Kinh tế-Luật TP.HCM,
Trang 6/14



NXB Đại học Quốc gia TP.HCM
+ Quyết định 15/2006/QĐ-BTC,
48/2006/QĐ-BTC về Chế độ kế toán

Quyết

định

Tuần thứ 4-5: Chương 3: <HÀNG TỒN KHO> Dự kiến các CĐR được thực hiện
<( 6/0/12)
sau khi kết thúc ND
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (6)
Nội Dung (ND) chính trên lớp:
3.1. Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Ghi nhận

G1.2, G1.3, G2.1, G2.3, G2.4,
G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3

3.1.3. Đánh giá
3.2. Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán
3.2.1. Theo phương pháp kê khai thường xuyên
- Kế toán nguyên vật liệu và cơng cụ dụng cụ
- Kế tốn sản phẩm đang chế tạo và thành phẩm
3.

- Kế toán hàng hóa
3.1.3. Theo phương pháp kiểm kê định kỳ

3.1.4. Kế tốn dự phòng giảm giá hàng tồn kho
3.1.5. Áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

G 3.2. Trình bày và cơng bố thơng tin trên BCTC
3.2.1. Chính sách kế tốn
3.2.2. Số liệu chi tiết
3.3. Một số lưu ý dưới góc độ thuế
3.3.1. Văn bản của thuế liên quan đến hàng tồn kho
3.3.2. Phân tích một số trường hợp cụ thể
3.4. Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và
tổng hợp
3.4.1. Các chứng từ nhập, xuất kho
3.4.2. Các chứng từ liên quan thuế GTGT đầu vào
3.4.3. Các bằng chứng để lập dự phịng
Tóm tắt các PPGD chính:
+ Sử dụng bảng đen
+ Trình chiếu P.Point
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12)
Trang 7/14

Dự kiến các CĐR được thực hiện


sau khi kết thúc tự học
Các nội dung cần tự học chính:
+ Tự nghiên cứu thêm chuẩn mực kế tốn Việt Nam số G1.2, G1.3, G2.1, G2.3, G2.4,
2 và các thơng tư có liên quan
G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3
+ Làm bài tập về nhà được giao

Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 3, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
tốn tài chính - Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Giao
thông vận tải.
+ Chương 1, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
toán-Kiểm toán - Đại học Kinh tế-Luật TP.HCM,
NXB Đại học Quốc gia TP.HCM
+ Quyết định 15/2006/QĐ-BTC,
48/2006/QĐ-BTC về Chế độ kế toán

Quyết

định

+ Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 2
Tuần thứ 6-7-8: Chương 4: CỐ ĐỊNH> <( 9/0/18)
sau khi kết thúc ND
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (9)
Nội Dung (ND) chính trên lớp:
4.1. Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản
4.1.1. Giới thiệu các chuẩn mực kế toán liên quan
- Chuẩn mực chung số 01
- Chuẩn mực kế toán số 03 (TSCĐ HH)
- Chuẩn mực kế toán số 04 (TSCĐ VH)
4.1.2. Định nghiã và phân loại TSCĐ HH & VH
- Tài sản cố định hữu hình
- Tài sản cố định vơ hình
4.1.3. Điều kiện ghi nhận
- TSCĐ hữu hình

- TSCĐ vơ hình
4.2. Xác định giá trị ban đầu của TSCĐ
4.2.1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên tắc chung
- Áp dụng cho các trường hợp cụ thể
- Mua sắm hay do đầu tư xây dựng theo phương
thức giao thầu
- Tự xây dựng hoặc tự chế
Trang 8/14

G1.2, G1.3, G2.1, G2.3, G2.4,
G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3


- Mua dưới hình thức trao đổi
- Được tài trợ, biếu tặng
- Điều chuyển nội bộ
4.2.2. Tài sản cố định vơ hình
- Ngun tắc chung
- Áp dụng cho các trường hợp cụ thể
4.3. Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
4.3.1. Nguyên tắc chung
4.3.2. Trường hợp được vốn hóa
4.3.3. Trường hợp ghi nhận chi phí SXKD
4.4. Khấu hao TSCĐ
4.4.1. Khái niệm
4.4.2. Xác định số tiền khấu hao
4.4.3. Xem xét lại các phương pháp khấu hao và
thời gian sử dụng hữu ích

4.5. Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán
4.5.1. Kế toán tăng/giảm TSCĐ HH
4.5.2. Kế toán tăng/giảm TSCĐ VH
4.5.3. Kế toán khấu hao TSCĐ
4.5.4. Kế toán sửa chữa TSCĐ
4.5.5. Kế toán TSCĐ đi thuê và cho thuê
4.5.6. Kế toán đánh giá lại TSCĐ
4.6. Một số lưu ý dưới góc độ thuế
4.6.1. Văn bản của thuế liên quan đến TSCĐ
4.6.2. Phân tích một số trường hợp cụ thể
4.7. Trình bày và công bố thông tin trên BCTC
4.8. Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và
tổng hợp
Tóm tắt các PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu P.Point
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18)

Trang 9/14

Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc tự học


Các nội dung cần tự học chính:
+ Nghiên cứu VAS 01, VAS 03, VAS 04

G1.2, G1.3, G2.1, G2.3, G2.4,
+ Nghiên cứu các văn bản về thuế có liên quan đến G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,

G4.2, G4.3
TSCĐ
+ Làm bài tập về nhà được giao
+ Ôn tập chuẩn bị kiểm tra quá trình
Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 4, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
tốn tài chính - Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Giao
thơng vận tải.
+ Chương 2, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
tốn-Kiểm tốn - Đại học Kinh tế-Luật TP.HCM,
NXB Đại học Quốc gia TP.HCM
+ Quyết định 15/2006/QĐ-BTC,
48/2006/QĐ-BTC về Chế độ kế toán

Quyết

định

+ Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01, 03, 04
Tuần thứ 9-10: Chương 5: < KẾ TOÁN NỢ PHẢI
TRẢ > <( 6/0/12)>

Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (6)
Nội Dung (ND) chính trên lớp:
5.1. Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản
5.1.1. Giới thiệu các chuẩn mực kế toán liên quan
5.1.2. Khái niệm nợ phải trả

5.1.3. Điều kiện ghi nhận
5.1.4. Đánh giá
5.2. Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán
5.2.1. Kế toán các khoản vay
5.2.2. Kế toán phải trả cho người bán
5.2.3. Kế toán phải trả cho người lao động
5.2.4. Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
5.2.5. Kế toán chi phí phải trả
5.2.6. Kế tốn phải trả, phải nộp khác
5.3. Trình bày thơng tin trên BCTC
5.3.1. Ngun tắc
- Phân biệt nợ ngắn hạn và dài hạn
- Nợ ngắn hạn được tái tài trợ
Trang 10/14

G1.2, G1.3, G2.1, G2.3, G2.4,
G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3


- Bù trừ tài sản và nợ phải trả
5.3.2. Trình bày trên BCTC
5.4. Một số lưu ý dưới góc độ thuế
5.5. Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và
tổng hợp
Tóm tắt các PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu P.Point
+ Thảo luận nhóm

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12)

Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học chính:
+ Nghiên cứu các chuẩn mực kế tốn và các văn bản G1.2, G1.3, G2.1, G2.3, G2.4,
về thuế có liên quan đến nợ phải trả
G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3
+ Làm bài tập về nhà được giao
Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 6, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
tốn tài chính - Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Giao
thông vận tải.
+ Chương 8, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
tốn-Kiểm tốn - Đại học Kinh tế-Luật TP.HCM,
NXB Đại học Quốc gia TP.HCM
+ Quyết định 15/2006/QĐ-BTC,
48/2006/QĐ-BTC về Chế độ kế tốn

Quyết

định

Tuần 11-12: Chương 6 HỮU> <(6/0/12)>
sau khi kết thúc ND
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (6)
Nội Dung (ND) chính trên lớp:

6.1. Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản
6.1.1. Định nghĩa
6.1.2. Cấu trúc vốn chủ sở hữu
6.1.3. Giới thiệu một số loại hình doanh nghiệp
6.1.4. Hình thành và sử dụng vốn chủ sở hữu
6.2. Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán
6.2.1. Kế toán vốn đầu tư chủ sở hữu
6.2.2. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối
6.2.3. Kế toán các quỹ trong doanh nghiệp
Trang 11/14

G1.2, G1.3, G2.1, G2.3, G2.4,
G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3


6.3. Một số lưu ý dưới góc độ thuế
6.4. Trình bày vốn chủ sở hữu trên BCTC
6.5. Tổ chức lập chứng từ, ghi chép sổ sách kế toán
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12)

Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học chính:
+ Nghiên cứu các chuẩn mực kế toán và các văn bản G1.2, G1.3, G2.1, G2.3, G2.4,
về thuế có liên quan đến vốn chủ sở hữu
G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3
+ Làm bài tập về nhà được giao

Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 7, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
tốn tài chính - Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Giao
thơng vận tải.
+ Chương 9, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
tốn-Kiểm tốn - Đại học Kinh tế-Luật TP.HCM,
NXB Đại học Quốc gia TP.HCM
+ Quyết định 15/2006/QĐ-BTC,
48/2006/QĐ-BTC về Chế độ kế tốn

Quyết

định

Tuần 13-14-15: Chương 7 THU, THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ VÀ XĐKQKD> sau khi kết thúc ND
<(9/0/18)>
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (9)
Nội Dung (ND) chính trên lớp:
7.1. Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản
7.1.1. Doanh thu và thu nhập khác
7.1.2. Chi phí
7.2. Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế tốn
7.2.1. Kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động kinh
doanh
7.2.2. Kế tốn doanh thu , chi phí hoạt động tài
chính
7.2.3. Kế tốn chi phí hoạt động
7.2.4. Kế tốn thu nhập và chi phí hoạt động khác
7.2.5. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

7.3. Một số lưu ý dưới góc độ thuế
7.4. Trình bày và cơng bố thơng tin trên BCTC
7.5. Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và
tổng hợp
Trang 12/14

G1.2, G1.3, G2.2, G2.3, G2.4,
G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3


B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18)

Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học chính:
+ Nghiên cứu các chuẩn mực kế toán và các văn bản G1.2, G1.3, G2.2, G2.3, G2.4,
về thuế có liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1,
kết quả kinh doanh
G4.2, G4.3
+ Làm bài tập về nhà được giao
+ Ôn tập cuối kỳ
Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Chương 8, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
tốn tài chính - Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Giao
thông vận tải.
+ Chương 5, Giáo trình Kế tốn tài chính - Bộ mơn Kế
tốn-Kiểm tốn - Đại học Kinh tế-Luật TP.HCM,
NXB Đại học Quốc gia TP.HCM

+ Quyết định 15/2006/QĐ-BTC,
48/2006/QĐ-BTC về Chế độ kế toán

Quyết

định

+ Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14
14. Đạo đức khoa học:

nhóm.

Các bài tập nhóm nếu phát hiện giống nhau sẽ cấm thi tất cả các thành viên trong các



Bài tập cá nhân sai giống nhau sẽ bị trừ 100% điểm q trình.


Sinh viên khơng hồn thành nhiệm vụ ở mục 9 thì bị cấm thi hoặc đề nghị kỷ luật trước
tồn trường tùy theo mức độ khơng hồn thành.

học.

Sinh viên thi hộ thì cả 2 người – thi hộ và nhở thi hộ sẽ bị đình chỉ học tập hoặc bị đổi

15. Ngày phê duyệt lần đầu: ngày … tháng … năm 2012
16. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa


Tổ trưởng BM

Nhóm biên soạn

17. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Cập nhật lần 1: Ngày 05/05/2014

Người cập nhật

Điều chỉnh chuẩn đầu ra theo chương trình đào tạo
Tổ trưởng bộ môn

Trang 13/14


Cập nhật lần 2: Ngày 12/8/2014

Người cập nhật

Điều chỉnh chuẩn đầu ra theo CDIO
Bổ sung phương thức kiểm tra đánh giá, trích tài liệu tham khảo Tổ trưởng bộ mơn
chi tiết

Trang 14/14



×