Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề cương chi tiết học phần Lập sổ sách kế toán trên access (Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP.HCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.53 KB, 15 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA KINH TẾ

---o0o---

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: Kế toán

trình độ đào tạo: Đại học

Chương trình đào tạo: Kế toán
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần:

Lập sổ sách Kế toán trên Access

2. Tên Tiếng Anh: Applied Access in Accounting
3. Phân bố thời gian: (học kỳ 15 tuần)

Mã học phần: REAC321307
Số tín chỉ:

2


2(2:0:4)

4. Các giảng viên phụ trách học phần
1/ GV phụ trách chính: ThS. Nguyễn Thị Châu Long
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:
2.1/ ThS. Nguyễn Thị Huyền Trâm
2.2/ ThS. Nguyễn Thị Hoàng Anh
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học trước: Môn Tin học, Kế toán tài chính A1.
Môn học tiên quyết: không
Khác: Không
6. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ năng về sắp xếp, phân tích, đánh giá dữ liệu và
kiểm soát dữ liệu trong kế toán, tổ chức cơ sở dữ liệu trên Access, cách phản ánh các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh vào cơ sở dữ liệu, thiết kế các biểu mẫu sổ sách, báo cáo theo quy định của Bộ Tài chính
cũng như cách lập hàm Access cho từng loại sổ sách, báo cáo kế toán, cách chuyển dữ liệu kế toán
từ kì này sang kì kế toán mới trên Access.
Ngoài ra, học phần còn cung cấp cho người học nắm vững các quy tắc ghi chép sổ sách, báo
cáo theo quy định của Bộ Tài Chính, các nguyên tắc chung khi lập công thức cho biểu mẫu sổ sách,
báo cáo cũng như các thủ thuật Access để người học có thể ứng dụng lập các biểu mẫu báo cáo sổ
sách phù hợp theo yêu cầu của quản lý doanh nghiệp.

Trang 1/15


7. Chuẩn đầu ra của học phần:
Mục tiêu
(Goals)
G1


G2

G3
G4

Mô tả
Chuẩn đầu ra
(Goal description)
CTĐT
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)
Hiểu và ứng dụng được các kiến thức liên quan đến hệ quản trị 1.1, 1.2
cơ sở dữ liệu và tổ chức dữ liệu kế toán. Hiểu cách thiết kế Cơ sở
dữ liệu kế toán. Hiểu được các hàm công thức Access thông dụng
cũng như các thủ thuật Access.
Có khả năng tổ chức phân tích, xử lý, đánh giá và kiểm soát 2.1, 2.2, 2.3,
thông tin kế toán trong điều kiện xử lý thủ công hoặc đã tin học 2.4
hóa.
Hình thành nhận thức về phát hiện vấn đề - thu thập thông tin
– Xử lý các tình huống kế toán cũng như ứng dụng các hàm
Access xử lý dữ liệu để tạo báo cáo sổ sách.
Định hướng mối quan hệ giữa kế toán Access với thực tiễn
công tác kế toán và quản lý doanh nghiệp.
Có cơ sở nền tảng để tiếp tục nghiên cứu sâu hơn về kế toán
(Kế toán tài chính, Kế toán quản trị, kiểm toán,…)
Có thói quen cập nhật kiến thức thuộc lĩnh vực Kế toán Access
nói riêng và chuyên ngành nói chung.
Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp dưới nhiều hình thức.

3.2, 3.3


Hiểu được các nguyên tắc lập hàm công thức Access cho từng 4.1,4.2, 4.3,4.4,
cột dữ liệu ở mỗi báo cáo, sổ sách.
Có kỹ năng, thao tác lập công thức Access cho nhiều loại biểu
mẫu, báo cáo quản trị khác nhau.
Biết cách chuyển sổ từ kì này sang kì trước theo phương pháp
thủ công và tin học hóa kế toán bằng Access.
Hiểu được hình thức kế toán, nội dung và các hình thức tổ chức
công tác kế toán, lập và diễn dịch các sổ sách, báo cáo tài chính.

Trang 2/15


8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn
đầu ra HP

Mô tả
Chuẩn đầu
ra CDIO
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)
Hiểu và ứng dụng được các kiến thức liên quan đến hệ quản trị cơ
1.1, 1.2
G1.1 sở dữ liệu và tổ chức dữ liệu kế toán.

G1

Hiểu cách thiết kế Cơ sở dữ liệu kế toán. Hiểu được các hàm công
thức Access thông dụng cũng như các thủ thuật Access.
Có khả năng tổ chức phân tích, xử lý, đánh giá và kiểm soát thông
G2.1 tin kế toán trong điều kiện xử lý thủ công hoặc đã tin học hóa.


1.1, 1.2

Hình thành nhận thức về phát hiện vấn đề - thu thập thông tin – Xử
G2.2 lý các tình huống kế toán cũng như ứng dụng các hàm Access xử lý
dữ liệu để tạo báo cáo sổ sách.
Định hướng mối quan hệ giữa kế toán Access với thực tiễn công
tác kế toán và quản lý doanh nghiệp. Có cơ sở nền tảng để tiếp tục
G2.3
nghiên cứu sâu hơn về kế toán (Kế toán tài chính, Kế toán quản trị,
kiểm toán,…)
Có thói quen cập nhật kiến thức thuộc lĩnh vực Kế toán Access nói
G2.4
riêng và chuyên ngành nói chung.
Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận và giải quyết
G3.1 các vấn đề liên quan đến sổ sách kế toán trên Access

2.1.5

Có khả năng giao tiếp để để thảo luận và giải quyết các vấn đề liên
quan đến sổ sách kế toán trên Access
Hiểu được các nguyên tắc lập hàm công thức Access cho từng cột
dữ liệu ở mỗi báo cáo, sổ sách. Có kỹ năng, thao tác lập công thức
G4.1 Access cho nhiều loại biểu mẫu, báo cáo quản trị khác nhau.

3.2.6

Biết cách chuyển sổ từ kì này sang kì trước theo phương pháp
G4.2 thủ công và tin học hóa kế toán bằng Access.


4.3.2
4.4.3

Hiểu được hình thức kế toán, nội dung và các hình thức tổ chức công
G4.3 tác kế toán, lập và diễn dịch các sổ sách, báo cáo tài chính.

4.3.1

G1.2

G2

G3

G3.2

G4

2.1.1

2.2.2
2.4.5

2.4.6
3.1.1
3.1.2

4.3.1
4.3.2
4.4.3


9. Nhiệm vụ của sinh viên
SV không thực hiện đủ một trong các nhiệm vụ sau đây sẽ bị cấm thi:
-Dự lớp: tham dự giờ giảng đầy đủ và tích cực (tối thiểu 80% số tiết giảng) (theo quy định của
nhà Trường)
-Bài tập: làm đầy đủ bài tập về nhà được giao (100%)
-Khác: tuân thủ nội quy lớp học, tích cực tham gia đóng góp ý kiến xây dựng bài trong giờ học

Trang 3/15


10. Tài liệu học tập
Sách, giáo trình chính:
a.Bài giảng Kế toán trên Access của giảng viên lên lớp
b. PGS.TS Võ Văn Nhị - Viết phần mềm trên Access – NXB Lao Động – Xã Hội, 2009.
Sách (TLTK) tham khảo:
a. Giáo trình Nguyên lý Kế toán – Bộ môn Kế toán Tài chính – Đại học Kinh tế TPHCM, NXB
Thống kê 2011.
b. Th.S Đặng Văn Sáng - Hướng dẫn thực hành lập sổ sách kế toán – báo cáo tài chính – báo
cáo thuế GTGT theo phương pháp thủ công – NXB Giao thông vận tải 2009.
c. Hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam; Hệ thống tài khoản kế toán, 15/2006/QĐ-BTC
11. Tỷ lệ Phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên:
- Đánh giá quá trình: 50%

trong đó:

+ Dự lớp: 5%
+ Bài tập cá nhân/ nhóm: 15%
+ Kiểm tra: 30%
- Thi cuối học kỳ:


50%

thi thực hành, đề mở (tối thiểu 90 phút)

- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Hình
thức KT

Nội dung

Thời điểm

Công cụ
KT

Điểm danh + Bài tập (2% + 9%)
Tuần 1,2

Bài tập nhỏ
trên lớp

BT#3,4,5

Lập nhật ký thu tiền, nhật ký chung và
nhật ký sổ cái

Tuần 3

Bài tập nhỏ

trên lớp

BT#5

Lập hoàn chỉnh sổ nhật ký – sổ cái bằng
hàm Access với cơ sở dữ liệu cho sẵn.

Tuần 4,5,6

Bài tập nhỏ
trên lớp

Tuần 7,8

Bài tập nhỏ
trên lớp

BT#6

Lập hoàn chỉnh các bảng kê chứng từ cùng
loại, chứng từ ghi sổ và sổ cái tài khoản
theo hình thức chứng từ ghi sổ cho tài
khoản 112, 131, 331, 141, 152, 156,….
bằng hàm Access với cơ sở dữ liệu cho
sẵn.
Lập hoàn chỉnh các sổ chi tiết, thẻ kế toán
chi tiết cho tài khoản 112, 131, 331, 141,
152, 156,…. bằng hàm Access với cơ sở
dữ liệu cho sẵn.
Lập hoàn chỉnh các sổ chi tiết, thẻ kế toán


Tuần 9,
tuần 10

Bài tập nhỏ
trên lớp

BT#7, 8

Trang 4/15

Tỉ lệ
(%)
11%

Nắm được các quy tắc tổ chức dữ liệu kế
toán
Xây dựng được Querry cơ sở

BT#1,2

Chuẩn
đầu ra
KT


chi tiết cho tài khoản 112, 131, 331, 141,
152, 156,…. bằng hàm Access với cơ sở
dữ liệu cho sẵn.
BT#9


BT#10

Lập hoàn chỉnh các sổ chi tiết, thẻ kế toán
chi tiết cho tài khoản 112, 131, 331, 141,
152, 156,…. bằng hàm Access với cơ sở
dữ liệu cho sẵn.

Tuần 10,11

Bài tập nhỏ
trên lớp

Các bài tập ôn tập

Tuần 12,13

Bài tập nhỏ
trên lớp

Thuyết trình - Báo cáo nhóm
SV được chia thành nhóm từ 3-5 SV
Tuần 2-15
để chuẩn bị thuyết trình và làm báo cáo
nhóm các nội dung cho sẵn.
Kiểm tra giữa kỳ (2 x 15%)
Kiểm tra giữa kỳ (tối thiểu 90 phút) – 2 đề
Lần 1

Nội dung:


Lần 2

- Chương 1,2,3
Kiểm tra giữa kỳ (tối thiểu 90 phút) – 2 đề

9%
Tiểu luận Báo cáo
30

Tuần 7

Tuần 12

Nội dung:
-

Chương 1,2,3,4

Thi cuối kỳ

50

- Nội dung bao quát tất cả các chuẩn đầu
ra quan trọng của môn học.
- Thời gian làm bài 90 phút.

Thi tự luận

12. Thang điểm: 10

13. Kế hoạch thực hiện (Nội dung chi tiết) học phần theo tuần (phân bổ theo 15 tuần)
Tuần thứ 1 - 2 - 3 - 4: Chương 1: < TỔ CHỨC CƠ
SỞ DỮ LIỆU TRONG ACCESS > <(8/0/16)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (8)

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc ND

Nội Dung (ND) GD chính trên lớp:
- Làm quen lớp, giới thiệu chương trình môn
học, nội quy lớp học, quy định đối với sinh viên
và giảng viên trong quá trình dạy và học.(1)
- Bài học (7)
1.1. Tổ chức dữ liệu kế toán
Trang 5/15

G1.1, G1.2, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1,
G3.2


1.1.1. Khái niệm về tổ chức dữ liệu kế toán
1.1.2. Các quy tắc
1.2. Thiết kế Cơ sở dữ liệu
1.2.1. Những vấn đề chung
1.2.2. Hệ thống bảng dữ liệu
a. Bảng Table BDMTK tổng hợp
b. Bảng Table BDMTK
c. Bảng Table Nghiep Vu
d. Bảng Table SOKTMAY
1.3. Các hình thức kế toán:

1.3.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung
1.3.2. Hình thức ghi sổ Nhật ký – Sổ cái
1.3.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
1.3.4. Hình thức sổ kế toán Nhật ký - Chứng từ
1.3.5. Hình thức kế toán trên máy vi tính
1.4. Hệ thống Form nhập liệu
1.4.1. Form khai báo tài khoản
1.4.2. Form định khoản các nghiệp vụ kế toán phát
sinh.
1.5. Xây dựng các Query cơ sở
1.5.1. Query SOKTMAY
1.5.2. Query SOKTMAY-TKTH
1.5.3. Query BDMTK
a. Query SOPSNO
b. Query SOPSCO
c. Query BDMTK
1.6. Chuyển số kế toán trên Access
Tóm tắt các PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu P.Point
+ Thực hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (16)
+ Đọc thêm về dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
+ Tìm hiểu thêm về cách tổ chức công tác kế toán
trong một doanh nghiệp cụ thể.
+ Tìm hiểu thêm mẫu sổ sách và mẫu chứng từ gốc
do Bộ tài chính ban hành.
Trang 6/15

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau

khi kết thúc tự học
G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2


- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Giáo trình Nguyên lý Kế toán – Bộ môn Kế toán
Tài chính – Đại học Kinh tế TPHCM, NXB Thống kê
2011, chương 1, chương 2
+ Th.S Đặng Văn Sáng - Hướng dẫn thực hành lập
sổ sách kế toán – báo cáo tài chính – báo cáo thuế
GTGT theo phương pháp thủ công – NXB Giao thông
vận tải 2009.
+ Chế độ kế toán doanh nghiệp theo 15/2006/QĐBTC.
+ Luật kế toán, chuẩn mực kế toán.
+ Giáo trình Hệ thống thông tin kế toán tập 1- Bộ
môn Hệ thống thông tin kế toán - Đại học Kinh tế
TPHCM - NXB Thống kê 2011. Chương 1: Tổ chức
cơ sở dữ liệu trong ACCESS

Tuần thứ 5-6: Chương 2: < ỨNG DỤNG ACCESS Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
LẬP SỔ SÁCH KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC khi kết thúc ND
NHẬT KÝ CHUNG > <( 4/0/8)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (4)
Nội Dung (ND) chính trên lớp:
2.1. Lập các sổ nhật ký
2.1.1. Nhật ký thu tiền
a. Ý nghĩa
b. Nội dung kết cấu của sổ nhật ký thu tiền
c. Cách lập
2.1.2. Nhật ký chung

a. Ý nghĩa
b. Nội dung kết cấu của sổ nhật ký chung
c. Cách lập
2.2. Lập sổ cái theo hình thức nhật ký chung
2.2.1. Ý nghĩa
2.2.2. Nội dung kết cấu của sổ cái
2.2.3. Cách lập

Tóm tắt các PPGD chính:
+ Thuyết trình
Trang 7/15

G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,
G4.1, G4.2


+ Trình chiếu P.Point
+ Thực hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc tự học
+ Tự nghiên cứu cách lập sổ nhật ký bán hàng chịu, G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,
mua hàng chịu và sổ nhật ký chi tiền theo phương G4.1, G4.2
pháp lập sổ nhật ký đã trình bày trên lớp.
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Viết phần mềm trên
Access – NXB Lao Động – Xã Hội, 2009.
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Ứng dụng ACCESS tự
động hoá Công tác Kế toán – NXB Tài chính 2009,

Chương Ứng dụng Access lập sổ sách kế toán theo
hình thức Nhật ký chung
+ 15/2006/QĐ-BTC
Tuần thứ 7: Chương 3: < ỨNG DỤNG ACCESS
LẬP SỔ SÁCH KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC
NHẬT KÝ – SỔ CÁI>( 2/0/4)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (2)

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc ND
G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,
G4.1, G4.2

Nội Dung (ND) chính trên lớp:
Lập sổ nhật ký – sổ cái
3.1. Ý nghĩa
3.2. Nội dung kết cấu của sổ cái
3.3. Cách lập

Tóm tắt các PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu P.Point
+ Thực hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc tự học

Trang 8/15



+ Lập hoàn chỉnh sổ nhật ký – sổ cái bằng hàm G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,
Access với cơ sở dữ liệu cho sẵn.
G4.1, G4.2
+ Tìm hiểu quy tắc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh vào nhật ký – sổ cái.
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Viết phần mềm trên
Access – NXB Lao Động – Xã Hội, 2009.
+ TS. Võ Văn Nhị - Ứng dụng ACCESS tự động
hoá Công tác Kế toán – NXB Tài chính 2009
+ 15/2006/QĐ-BTC
Tuần thứ 8-9: Chương 4: < ỨNG DỤNG ACCESS
LẬP SỔ SÁCH KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC
CHỨNG TỪ GHI SỔ ><( 4/0/8)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (4)

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc ND

Nội Dung (ND) chính trên lớp:
4.1. Lập bảng kê chứng từ cùng loại
4.1.1. Ý nghĩa
4.1.2. Nội dung kết cấu của bảng kê chứng từ cùng
loại
4.1.3. Cách lập

G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,

4.2. Lập chứng từ ghi sổ

4.2.1. Ý nghĩa
4.2.2. Nội dung kết cấu của chứng từ ghi sổ
4.2.3. Cách lập
4.3. Lập sổ cái theo hình thức chứng từ ghi sổ
4.3.1. Ý nghĩa
4.3.2. Nội dung kết cấu của sổ cái (theo hình thức
chứng từ ghi sổ)
4.3.3. Cách lập
4.4. Lập sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
4.4.1. Ý nghĩa
4.4.2. Nội dung kết cấu của sổ đăng kí chứng từ
ghi sổ
4.4.3. Cách lập
Tóm tắt các PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu P.Point
Trang 9/15

G4.1, G4.2


+ Thảo luận nhóm
+ Thực hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc tự học
+ Lập hoàn chỉnh các bảng kê chứng từ cùng loại, G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,
chứng từ ghi sổ và sổ cái tài khoản theo hình thức G4.1, G4.2
chứng từ ghi sổ cho tài khoản 112, 131, 331, 141, 152,

156,…. bằng hàm Access với cơ sở dữ liệu cho sẵn.
+ Tìm hiểu quy tắc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh vào các bảng kê chứng từ cùng loại, chứng
từ ghi sổ, sổ cái theo hình thức chứng từ ghi sổ.

- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Viết phần mềm trên
Access – NXB Lao Động – Xã Hội, 2009.
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Ứng dụng ACCESS tự
động hoá Công tác Kế toán – NXB Tài chính 2009
+ 15/2006/QĐ-BTC
Tuần thứ 10: <KIỂM TRA GIỮA KỲ> (25%)
<( 2/0/4)>
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (2)

Nội Dung (ND) chính trên lớp:
Kiểm tra giữa kỳ (tối thiểu 90 phút) – 2 đề
Tóm tắt các PPGD chính:

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)

Trang 10/15


+ Ôn tập chuẩn bị kiểm tra quá trình (25%) từ
chương 1 đến chương 4.
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết
+ Bài giảng Kế toán trên Access của giảng viên
lên lớp
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Viết phần mềm trên

Access – NXB Lao Động – Xã Hội, 2009.
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Ứng dụng ACCESS tự
động hoá Công tác Kế toán – NXB Tài chính 2009

Tuần thứ 11-12-13: Chương 5: < ỨNG DỤNG
ACCESS LẬP SỔ THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT >
<( 6/0/12)>

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (6)

G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,

Nội Dung (ND) chính trên lớp:
5.1. Lập sổ chi tiết
5.1.1. Ý nghĩa
5.1.2. Nội dung kết cấu của sổ chi tiết
5.1.3. Cách lập
5.2. Lập sổ chi phí sản xuất kinh doanh
5.2.1. Ý nghĩa
5.2.2. Nội dung kết cấu của thẻ tính giá thành sản
phẩm dịch vụ
5.2.3. Cách lập
5.3. Lập thẻ kế toán chi tiết
5.3.1. Ý nghĩa
5.3.2. Nội dung kết cấu của thẻ tính giá thành sản
phẩm dịch vụ
5.3.3. Cách lập

Tóm tắt các PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu P.Point
+ Thảo luận nhóm
+ Thực hành

Trang 11/15

G4.1, G4.2


B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12)

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc tự học
+ Lập hoàn chỉnh các sổ chi tiết, thẻ kế toán chi G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,
tiết cho tài khoản 112, 131, 331, 141, 152, 156,…. G4.1, G4.2
bằng hàm Access với cơ sở dữ liệu cho sẵn.
+ Tìm hiểu quy tắc phản ánh các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh vào các sổ chi tiết, thẻ kế toán chi tiết.
+ Vận dụng kiến thức về Access và quy tắc phản
ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các sổ chi
tiết, thẻ kế toán chi tiết để tự thiết kế sổ quỹ và sổ
Tiền gửi ngân hàng bằng công thức Access với cơ sở
dữ liệu cho sẵn
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Viết phần mềm trên
Access – NXB Lao Động – Xã Hội, 2009.
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Ứng dụng ACCESS tự
động hoá Công tác Kế toán – NXB Tài chính 2009

+ 15/2006/QĐ-BTC
Tuần thứ 14: Chương 6: < ỨNG DỤNG ACCESS
LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT> <( 2/0/4)>

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (2)

G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,

Nội Dung (ND) chính trên lớp:
Lập bảng tổng hợp chi tiết
6.1. Ý nghĩa
6.2. Nội dung kết cấu của bảng tổng hợp chi
tiết
6.3. Cách lập

Tóm tắt các PPGD chính:
+ Thuyết trình
Trang 12/15

G4.1, G4.2


+ Trình chiếu P.Point
+ Thảo luận nhóm
+ Thực hành
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)


Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc tự học
+ Lập hoàn chỉnh các bảng tổng hợp chi tiết cho G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,
tài khoản 112, 131, 331, 141, 152, 156,…. bằng hàm G4.1, G4.2
Access với cơ sở dữ liệu cho sẵn.
+ Tìm hiểu quy tắc phản ánh các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh vào các bảng tổng hợp chi tiết.
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Viết phần mềm trên
Access – NXB Lao Động – Xã Hội, 2009.
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Ứng dụng ACCESS tự
động hoá Công tác Kế toán – NXB Tài chính 2009
+ 15/2006/QĐ-BTC
Tuần thứ 15: < ÔN TẬP> (12%) <( 2/0/4)>
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (2)

Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc ND
G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,

Nội Dung (ND) chính trên lớp:

G4.1, G4.2

- Thực hành lập hàm Access cho các mẫu sổ sách,
báo cáo kế toán.
- Ôn tập(Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức)
- Đọc điểm quá trình
Tóm tắt các PPGD chính
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)


Dự kiến các CĐR được thực hiện sau
khi kết thúc tự học
G1.1, G1.2, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,

+ Ôn tập từ chương 1 đến chương 6.

+ Thực hành lại các mẫu sổ sách, báo cáo từ G4.1, G4.2
chương 1 đến chương 6.
- Liệt kê các tài liệu học tập cần thiết:
+ Bài giảng Kế toán trên Access của giảng viên
lên lớp
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Viết phần mềm trên
Access – NXB Lao Động – Xã Hội, 2009.
+ PGS.TS Võ Văn Nhị - Ứng dụng ACCESS tự
động hoá Công tác Kế toán – NXB Tài chính 2009
Trang 13/15


+ 15/2006/QĐ-BTC
+ Hệ thống câu hỏi và bài tập thực hành Kế toán
trên Access – Bộ môn Kế toán tài chính – Khoa Kinh
tế Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (tài liệu lưu
hành nội bộ)
14. Đạo đức khoa học:
a. Sinh viên không hoàn thành nhiệm vụ ở mục 9 thì bị cấm thi hoặc đề nghị kỷ luật trước toàn
trường tùy theo mức độ không hoàn thành.
b. Sinh viên thi hộ thì cả 2 người – thi hộ và nhờ thi hộ sẽ bị đình chỉ học tập hoặc bị đổi học.
15. Ngày phê duyệt lần đầu: ngày tháng


năm 2012

16. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa

Tổ trưởng BM

Nhóm biên soạn

17. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Cập nhật lần 1:

Người cập nhật

Tổ trưởng bộ môn

Cập nhật lần 1:

Người cập nhật

Tổ trưởng bộ môn

Trang 14/15


Trang 15/15




×