Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề cương chi tiết học phần Nhật ngữ 3 (Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP.HCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.1 KB, 7 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ

Ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh kỹ thuật
Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh kỹ thuật

Đề cương chi tiết học phần
1. Tên học phần: Nhật Ngữ 3
Mã học phần: JAPN130338
2. Tên tiếng Anh: Japanese 3
3. Số tín chỉ: 3
Phân bố thời gian: (học kỳ 150 tuần) 3(3:0:6)
4. Các giảng viên phụ trách học phần
1/ GV phụ trách chính: Nguyễn Thị Thanh Thùy
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:
2.1/ Văn Tấn Hiếu
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không
6. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần này được thiết kế cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngữ Anh ĐHSPKT ở học kỳ 5
nhằm nâng cao năng lực ngôn ngữ của sinh viên đã hoàn thành học phần Nhật ngữ 2. Sau khi hoàn
thành học phần này, sinh viên có khả năng giao tiếp hầu hết các tình huống sinh hoạt hằng ngày.
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
Mô tả
Chuẩn đầu ra
(Goals)
(Goal description)
CTĐT


(Học phần này trang bị cho sinh viên:)
G1
Kiến thức về từ vựng và loại từ (danh từ, động từ, tính từ, Kanji)
1.1
G2
Vận dụng ngữ pháp, các loại từ và Hán tự vào kỹ năng nói, đọc, 2.1, 2.2
viết
G3
Khả năng làm việc nhóm, giao tiếp.
3.1
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn
Mô tả
đầu ra HP
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)
G1.1 Xác định cách chia danh từ
G1.2 Xác định cách chia động từ
G1
G1.3 Xác định cách chia tính từ
G1.4 Có kiến thức về Hán tự

G2

G2.1
G2.2
G2.3
G2.4

Áp dụng cách chia danh từ trong câu
Áp dụng được cách diễn đạt, cách chia động từ trong một câu

Áp dụng cách chia tính từ trong câu
Vận dụng cách đọc và viết Hán tự

G3.1 Có kỹ năng làm việc nhóm
G3.2 Có kỹ năng giao tiếp cơ bản
9. Tài liệu học tập

Chuẩn đầu
ra CDIO
1.2
1.2
1.2
1.2
2.1, 2.3
2.1, 2.3
2.1, 2.3
2.1, 2.3
3.1
3.2

G3

1


-

Sách, giáo trình chính: Mina No Nihongo Shokyu I, NXB 3A Corporation, Japan 1998
Mina no Nihongo kanji shokyu, 3A Corporation, Japan 2000
- Sách tham khảo: - Shin Nihongo no Kiso, NXB 3A Corporation 1996

- Mina no Nihongo Kanji shokyu, 3A Corporation, Japan 2000
- Từ điển Jooyoo Kanji
10. Tỷ lệ Phần trăm các thành phần điểm và các loại hình đánh giá sinh viên :
- Thang điểm: 10
- Đánh giá quá trình: 50% trong đó có các hình thức đánh giá:
+ Tham dự lớp:
10%
+ Các bài kiểm tra nhỏ :
20%
+ Kiểm tra giữa kỳ:
20%
- Thi cuối học kỳ: 50% (thi trắc nghiệm + tự luận, 60 – 90 phút)
Công cụ KT Chuẩn Tỉ lệ
Hình
Nội dung
Thời điểm
đầu ra
(%)
thức KT
KT
Bài kiểm tra nhỏ
20
Từ vựng bài 16,17
Tuần 4
Bài kiểm tra
G1.2
5
nhỏ trên lớp
Từ vựng bài 18, 19
Tuần 6

Bài kiểm tra
G1.1
5
nhỏ trên lớp
G1.2
G1.3
Từ vựng bài 20, 21

Tuần 8

Bài kiểm tra
nhỏ trên lớp

Từ vựng bài 22, 23

Tuần 12

Bài kiểm tra
nhỏ trên lớp

Kiểm tra nói
Sinh viên được yêu cầu tự viết đoạn
hội thoại và thực hành trước lớp
Kiểm tra giữa kỳ
Phần lý thuyết đã học các bài trước

Thi cuối kỳ
- Nội dung bao quát tất cả các chuẩn
đầu ra quan trọng của môn học.
- Thời gian làm bài 60 – 90 phút.


11. Nội dung chi tiết học phần theo tuần
2

G1.1
G1.2
G1.3
G1.1
G1.2
G1.3

Tuần 15

Bài kiểm tra
trên lớp

G3

Tuần 12

Bài kiểm tra
lớn trên lớp

G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G2.3


5
5
10
10
20
10

50
Thi trắc
nghiệm và tự
luận

G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G2.3


Tuần

1

2

5

8


10

Nội dung

Chuẩn đầu
ra học phần

Bài 16
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (6)
- Cách nối câu bằng động từ thể “te”
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Trình chiếu

G1.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Học thuộc từ vựng liên quan đến bài giảng
- Làm phần bài tập trong sách Mina no nihongo

G3.2

Bài 16 (tt) + 17
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (3)
1. Cách nối câu đối với tính từ đuôi “na” và đuôi “I”
2. Sử dụng động từ thể “te” diễn tả hành động xảy ra theo thứ tự thời
gian
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Trình chiếu

+ Thảo luận nhóm

G1.2
G1.3
G2.2
G2.3

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Học thuộc từ vựng liên quan đến bài giảng
- Làm phần bài tập trong sách Mina no nihongo
- Chuẩn bị phần “JikoShokai” sách Funka shokyu Nihongo I
Bài 17 (tt)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
1. Cách chia động từ sang thể phủ định
2. Vận dụng động từ dạng phủ định trong mẫu câu
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Trình chiếu
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Kanji từ 101-120 sách Kanji
- Tham khảo phần “Machi no naka” sách ngữ pháp
Bài 18
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
1. Cách chia 3 nhóm động từ ở thể tự điển
2. Kanji
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Trình chiếu
+ Thảo luận nhóm

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
Học thuộc từ vựng liên quan đền bài
Xem phần tham khảo “Shokugyo”
Bài 18 (tt)+19
3

G1.1
G1.2
G1.3

G1.2
G2.2
G3.1
G3.2

G1.4
G2.4
G1.1
G1.2
G1.4
G.2.2
G2.4
G3.1
G3.2
G1.2
G4.1
G1.2


A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

1. Vận dụng động từ thể tự điển trong câu chỉ khả năng, sở thich
2. Cách chia 3 nhóm động từ ở thể quá khứ
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Học thuộc từ vựng liên quan đến bài giảng
- Làm phần bài tập trong sách Mina no nihongo

G2.2
G3.1
G3.2

G1.1
G2.2

Bài 19(tt)

13

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
1. Vận dụng động từ thể quá khứ trong câu chi kinh nghiệm, liệt kê
2. Vận dụng cách chia danh từ, tính từ diễn tả sự thay đổi một trạng thái
3. Kanji
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12)

- Kanji từ 121-140 sách kanji
- Chuẩn bị phần “kajoku” sách Funka Nihongo

G1.1
G1.2
G1.3
G1.4
G2.1
G2.2
G2.3
G2.4
G1.1
G1.4
G2.4

Bài 20

16

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
- Cách chia 3 loại động từ ở thể ngắn
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Học thuộc từ vựng liên quan đến bài giảng

19


Bài 21
Kiểm tra nhỏ
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
1. Vận dụng câu ở thể ngắn để diễn tả cách nghĩ, cách nói
2. Nâng cao tính biểu đạt câu
3. Kanji
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu
+ Thảo luận nhóm

4

G1.2
G2.2
G3.1
G3.2
G1.1
G1.2
G1.3
G1.4
G1.2
G2.2
G1.4
G2.4
G3.1
G3.2


B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

- Làm phần bài tập trong sách Mina no nihongo
- Kanji 141-180 sách kanji
- Ngữ pháp thể ngắn
Bài 22

23

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
- Cách sử dụng động từ thể ngắn kết hợp với danh từ
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Trình chiếu
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Làm phần bài tập trong sách Mina no nihongo

G1.2
G2.2
G1.4
G2.4
G1.1
G1.2
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G1.1
G1.2
G2.1
G2.2


Bài 23

26

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
- Cách sử dụng động từ thể ngắn trong mẫu câu chỉ thời gian, tình huống
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Học thuộc từ vựng liên quan đến bài giảng
- Làm phần bài tập trong sách Mina no nihongo

G1.2
G2.2
G3.1

G1.1
G1.2
G1.3
G2.1

Bài 24

29

32


A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:
- Cách sử dụng cách nói đối với động từ chỉ hành động cho và nhận
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Chuẩn bị Kanji từ 61-80 sách Kanji
- Tham khảo phần “Menu” sách Ngữ pháp

G1.2
G2.2
G3.1
G3.2

Bài 25

G1.1
G1.2
G2.1
G2.2

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
- Vận dụng thể ngắn trong cụm danh từ và một số trường hợp cụ thể
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Trình chiếu
+ Thảo luận nhóm

5


G1.4
G1.1


B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Học thuộc từ vựng liên quan đến bài giảng
- Làm phần bài tập trong sách Mina no nihongo

G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G2.3

Kanji

35

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
- Kanji
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Trình chiếu
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Kanji

G1.4

G2.4

G1.4
G2.4

Kanji (tt)

38

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Kanji
PPGD chính:
nhThuyết trình
+ Trình chiếu
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Cách tra Kanji trong từ điển Kanji
Ôn tập, kiểm tra

41

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
1. Ôn tập bài 6-25
2. Kanji
3. Kiểm tra nói
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Trình chiếu
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

12. Đạo đức khoa học:

- Tự giác làm bài tập ở nhà, không sao chép, gian lận.
- Chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
- Tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp.
13. Ngày phê duyệt:

6

G1.4
G2.4

G2.4
G1.1
G1.2
G1.3
G1.4
G2.1
G2.2
G2.3
G2.4
G3.1
G3.2


14. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa

TS. Nguyễn Đình Thu

Tổ trưởng BM


Th.S. Nguyễn Vũ Thủy Tiên

Người biên soạn

Nguyễn Thị Thanh Thùy

15. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày/tháng/năm

và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

Lần 2: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2: ngày/tháng/năm

và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

7



×