Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ON TẬP TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG CƠ PHẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.99 KB, 11 trang )

Sở giáo dục & đào tạo QUảNG NINH Đề thi .
Trờng THPT HOàNH Bồ
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn DAO DONG081
(Đề 1)
Câu 1 :
H hai lũ xo cú khi lng khụng ỏng k, cng ln lt l k
1
= 60 N/cm, k
2
= 40N/m t
nm ngang mc ni tip, b qua mi ma sỏt. Vt nng cú khi lng m = 600g. Ly
2
10. Tn
s dao ng ca h l:
A.
13Hz B. 40Hz
C.
0,03Hz D. 1Hz
Câu 2 :
Chn cõu ỳng. Chu k ca dao ng tun hon l
A.
khong thi gian m trng thỏi dao ng
c lp li nh c.
B.
khong thi gian ngn nht m vt tr li v
trớ c theo hng c
C.
khong thi gian vt thc hin dao ng.


D.
B v C u ỳng
Câu 3 :
Chn cõu ỳng. Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cú phng trỡnh dao ng:
1 1 1
cos( )x A t

= +
v
2 2 2
cos( )x A t

= +
. Biờn ca dao ng tng hp c xỏc nh:
A.
2 2
1 2 1 2 1 2
2 os( )A A A A A c

= +
B.
2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )A A A A A c

= + +
C.
2 2
1 2
1 2 1 2

2 os( )
2
A A A A A c

+
= +
D.
2 2
1 2
1 2 1 2
2 os( )
2
A A A A A c

+
= + +
Câu 4 :
Chn cõu ỳng. Trong phng trỡnh dao ng iu ho
x Acos( t )= +
, cỏc i lng
, , t +
l nhng i lng trung gian cho phộp xỏc nh:
A.
Tn s v trng thỏi dao ng.
B.
Tn s v pha dao ng.
C.
Biờn v trng thỏi dao ng.
D.
Ly v pha ban u

Câu 5 :
Hai con lc n dao ng cựng mt ni. Con lc th nht dao ng vi chu k 1,5s, con lc
th hai dao ng vi chu k 2s. Chu k dao ng ca con lc th ba cú chiu di bng tng
chiu di ca hai con lc trờn l:
A.
1,87s B. 3,5s
C.
1,75s D. 2,5s
Câu 6 :
Chn cõu ỳng. Trong dao ng iu ho giỏ tr gia tc ca vt:
A.
Gim khi tc ca vt tng.
B.
Tng khi tc ca vt tng.
C.
Khụng thay i.
D.
Tng hay gim tu thuc vo tc u
ca vt ln hay nh.
Câu 7 :
Chn cõu ỳng. Dao ng tng hp t hai dao ng iu ho thnh phn cú phng trỡnh dao
ng:

= +
1 1 1
cos( )x A t
v
2 2 2
sin( )x A t


= +
thỡ biờn dao ng tng hp l:
A.
A = A
1
+ A
2
nu hai dao ng cựng pha
B.
A =
1 2
A A
nu hai dao ng ngc pha
C.
1 2
A A


A

A
1
+ A
2
nu hai dao ng
cú lch pha bt k.
D.
A, B, C u ỳng.
Câu 8 :
Chn cõu ỳng. Mt con lc n c th khụng tc t v trớ cú ly gúc

0
. Khi con lc qua
v trớ cõn bng thỡ tc ca con lc l:
A.
0
2 (1-cos )v gl

=
B.
0
2 (1+cos )v gl

=
C.
0
2
(1-cos )
g
v
l

=
D.
0
2
(1+cos )
g
v
l


=
Câu 9 :
Phng trỡnh dao ng ca mt cht im cú dng
2
x = Acos(t + )
3

. Gc thi gian ó c
chn vo lỳc:
1
A.
Chất điểm có ly độ x =
A
2
+
.
B.
Chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2
+
theo
chiều dương.
C.
Chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2

đang
giảm

D.
Chất điểm có ly độ x =
A
2

.
C©u 10 :
Cho dao động điều hoà có phương trình dao động:
x Acos( t )= ω + ϕ
trong đó A,
,ω ϕ
là các
hằng số. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
Biên độ A không phụ thuộc vào
ω

ϕ
,
nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực
kích thích ban đầu lên hệ dao động.
B.
Đại lượng
ω
gọi là tần số dao động,
ω

không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ
dao động.
C.

Đại lượng
ϕ
gọi là pha dao động.
D.
Chu kỳ dao động được tính bởi T = 2πω.
C©u 11 :
Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi:
A.
Hai dao động cùng pha.
B.
Hai dao động cùng biên độ và cùng pha.
C.
Hai dao động ngược pha.
D.
Hai dao động cùng biên độ.
C©u 12 :
Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút
vật thực hiện 540 dao động. Cho π
2
≈ 10. Cơ năng của vật là:
A.
900J B. 2025J
C.
0,9J D. 2,025J
C©u 13 :
Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k
1
= 1N/cm, k
2
= 150N/m có cùng

chiều dài tự nhiên l
0
= 20cm được treo thẳng đứng song song. Đầu dưới của hai lò xo nối với vật
có khối lượng m = 1kg. Lấy g = 10m/s
2
, π
2
≈ 10. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A.
≈ 26,7cm
B.
≈ 36,7cm
C.
≈ 30,1cm
D. 24cm
C©u 14 :
Chọn câu đúng. Khi dao động tắt dần
A.
dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội
lực.
B.
dao động có biên độ giảm dần theo thời
gian.
C.
dao động của một vật có ly độ phụ thuộc
vào thời gian theo dạng sin.
D.
dao động có chu kỳ luôn luôn không đổi.
C©u 15 :
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng

x = Asin(ωt + )
6
π
. Gốc thời gian đã được
chọn vào lúc:
A.
Chất điểm có ly độ x =
A
2
+
.
B.
Chất điểm có ly độ x =
A
2

.
C.
Chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2
+
theo
chiều dương.
D.
Chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2
+
theo

chiều âm.
C©u 16 :
Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không tốc độ từ vị trí có ly độ góc α
0
. Khi con lắc qua
vị trí có ly độ góc α thì tốc độ của con lắc là:
A.
0
2 ( os -cos )v gl c
α α
=
B.
0
2
( os -cos )
g
v c
l
α α
=
C.
0
2 ( os +cos )v gl c
α α
=
D.
0
2
( os +cos )
g

v c
l
α α
=
C©u 17 :
Một vật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động là:
A.
10cm. B. 2,5cm.
C.
5cm. D. Kết quả khác.
C©u 18 :
Khi gắn quả cầu m
1
vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ T
1
= 0,3s. Khi gắn quả cầu m
2
vào lò
xo đó, thì nó dao động với chu kỳ T
2
= 0,4s. Khi gắn đồng thời cả m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu
kỳ dao động là:
A.
0,7s B. 0,25s
C.
1,58s D. 0,5s

C©u 19 :
Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động:
1 1 1
cos( )x A t
ω ϕ
= +

2 2 2
cos( )x A t
ω ϕ
= +
.
2
A.
Khi
2 1
2n
ϕ ϕ π
− =
thì hai dao động cùng
pha.
B.
Khi
2 1
(2 1)
2
n
π
ϕ ϕ
− = +

thì hai dao động
ngược pha.
C.
Khi
2 1
(2 1)n
ϕ ϕ π
− = +
thì hai dao động
vuông pha.
D.
A, B, C đều đúng.
C©u 20 :
Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s
2
≈ π
2
. Chu kỳ dao động của vật là:
A.
1,27s B. 0,04s
C.
4s D. 0,4s
C©u 21 :
Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài
của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng của vật là:
A.
1250J B. 125J
C.

12,5J D. 0,125J
C©u 22 :
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
x = Acos(ωt - )
2
π
. Gốc thời gian đã được
chọn vào lúc:
A.
Chất điểm có ly độ x = +A
B.
Chất điểm qua vị trí cân bằng khi li độ tăng
C.
Chất điểm qua vị trí cân bằng khi li độ giảm
D.
Chất điểm có ly độ x = -A
C©u 23 :
Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là:
A.
dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực.
B.
dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ
giữa tần số của ngoại lực và tần số dao
động riêng của hệ.
C.
dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của
ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng
của hệ bằng không.
D.
dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và

nội lực.
C©u 24 :
Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng
6sin(10 )x t
π π
= +
. Các đơn vị
sử dụng là centimet và giây. Ly độ của vật khi pha dao động bằng -
3
π
là:
A.
-3cm B. -4,24cm
C.
3cm D. 4,24cm
C©u 25 :
Chọn câu đúng. Dao động điều hoà là dao động có:
A.
Li độ được mô tả bằng định luật dạng sin
(hay cotang) theo thời gian.
B.
Tốc độ của vật biến thiên theo hàm bậc nhất
đối với thời gian.
C.
Sự chuyển hoá qua lại giữa thế năng và
động năng nhưng cơ năng luôn luôn bảo
toàn
D.
A, B và C đúng.
C©u 26 :

Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn:
A.
Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao
động nhỏ của con lắc đơn có chu kì chỉ phụ
thuộc vào đặc tính của hệ
B.
Dao động của con lắc đơn là một dao dộng
điều hoà.
C.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc
vào đặc tính của hệ.
D.
A, B, C đều đúng.
C©u 27 :
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của
nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ:
A.
25cm/s B. 75cm/s
C.
100cm/s D. 50cm/s
C©u 28 :
Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k
1
= 1N/cm, k
2
= 150N/m cùng chiều
dài được treo thẳng đứng song song. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là:
A.
60N/m B. 149N/m
C.

151N/m D. 250N/m
C©u 29 :
Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó:
A.
Không đổi B. Giảm 2 lần
C.
Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
C©u 30 :
Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động
Acos( t+ )
2
x
π
ω
=
. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A.
Phương trình tốc độ của vật
A cos tv
ω ω
= −
.
B.
Động năng của vật
3
2 2 2
d
1
sin ( )

2 2
E m A t
π
ω ω
= +
.
C.
Thế năng của vật
2 2 2
1
cos ( )
2 2
t
E m A t
π
ω ω
= +
.
D.
A, B, C đều đúng.
C©u 31 :
Chọn câu đúng. Dao động tự do là:
A.
dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến
thiên tuần hoàn.
B.
dao động mà chu kỳ dao động của hệ chỉ
phụ thuộc vào đặc tính của hệ không phụ
thuộc các yếu tố bên ngoài
C.

dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ
giữa tần số dao động riêng của hệ và tần số
của ngoại lực.
D.
dao động mà tần số của hệ phụ thuộc vào
ma sát môi trường.
C©u 32 :
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
x = Asinωt
. Gốc thời gian đã được chọn vào
lúc:
A.
Chất điểm có ly độ x = -A
B.
Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều
dương
C.
Chất điểm có ly độ x = +A
D.
Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C©u 33 :
Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Biên độ dao
động của vật là:
A.
2cm. B. 16cm.
C.
4cm. D. 8cm.
C©u 34 :
Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k
1

= 1N/cm, k
2
= 150N/m cùng chiều
dài được treo thẳng đứng song song. Đầu dưới của hai lò xo nối với vật có khối lượng m = 1kg.
Lấy g = 10m/s
2
, π
2
≈ 10. Chu kỳ dao động của hệ là:
A.
0,82s B. 6,3s
C.
0,51s D. 0,4s
C©u 35 :
Chọn câu đúng. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi:
A.
Không có ma sát và dao động với biên độ
nhỏ.
B.
Khi không có ma sát.
C.
Chu kỳ dao động không đổi
D.
Biên độ dao động nhỏ.
C©u 36 :
Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc lò xo:
A.
Dao động của con lắc lò xo là dao động tự
do, có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của
hệ dao động

B.
Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tỉ lệ
thuận với khối lượng vật nặng và tỷ lệ
nghịch với độ cứng của lò xo.
C.
Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tỉ lệ
thuận với độ cứng của lò xo và tỷ lệ nghịch
với khối lượng vật nặng
D.
Dao động của con lắc lò xo là hình chiếu
của chuyển động tròn đều.
C©u 37 :
Chọn câu đúng. Biên độ dao động của con lắc đơn không đổi khi:
A.
Không có ma sát.
B.
Con lắc dao động nhỏ.
C.
Tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần
hoàn
D.
A hoặc C
C©u 38 :
Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là: x = 5sin(2πt +
3
π
), ( x tính bằng cm; t
tính bằng s; ). Tốc độ của vật khi có ly độ x = 3cm là:
A.
12,56(cm/s) B.

±25,13(cm/s)
C.
25,13(cm/s) D.
±12,56(cm/s)
C©u 39 :
Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp trên một con đường lát bêtông. Cứ cách
3m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. . Nước
trong thùng dao động mạnh nhất khi xe đạp đi với tốc độ:
A.
3m/s B. 2,7m/s
C.
0,3m/s D. 3,3m/s
C©u 40 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π
2
≈ 10, cho g = 10m/s
2
. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
A.
656N B. 256N
C.
6,56N D. 2,56N
C©u 41 :
Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là: x = 5cos(2πt -
6
π
), ( x tính bằng cm; t
4
tính bằng s; ). Gia tốc của vật khi có ly độ x = 3cm là:

A.
-12(m/s
2
). B. - 60(cm/s
2
).
C.
-120(cm/s
2
). D. 1,20(m/s
2
).
C©u 42 :
Chọn câu đúng. Trong quá trình dao động, năng lượng của hệ dao động điều hoà biến đổi như
sau:
A.
Năng lượng của hệ dao động nhận được từ
bên ngoài trong mỗi chu kỳ đúng bằng phần
cơ năng của hệ bị giảm do sinh công để
thắng lực cản.
B.
Năng lượng của hệ được bảo toàn. Cơ năng
của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy
nhiêu.
C.
Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ
với biên độ dao động.
D.
Thế năng của hệ dao động giảm khi động
năng tăng và ngược lại

C©u 43 :
Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10
-4
C. Cho g=10m/s
2
.
Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới
hiệu điện thế không đổi 80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A.
2,92s B. 0,91s
C.
0,58s D. 0,96s
C©u 44 :
Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động:
1 1 1
cos( )x A t
ω ϕ
= +

2 2 2
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác
định:
A.
1 1 2 2
1 1 2 2
os os
sin sin

A c A c
tg
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ

=

B.
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg
A c A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
C.
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg

A c A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ

=

D.
1 1 2 2
1 1 2 2
os os
sin sin
A c A c
tg
A A
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
C©u 45 :
Chọn câu sai. Xét dao động nhỏ của con lắc đơn.
A.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn
2
l
T
g
π

=
B.
Tần số dao động của con lắc đơn
1
2
l
f
g
π
=
C.
Li độ cong S hoặc ly độ góc α biến thiên
theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời
gian.
D.
Năng lượng dao động của con lắc đơn luôn
luôn bảo toàn
C©u 46 :
Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
, độ cứng k treo thẳng đứng.
Lần lượt: treo vật m
1
= 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m
2
= 100g vào
lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s
2
. Độ cứng của lò xo là:
A.

10N/m B. 1000N/m
C.
10
5
N/m D. 100N/m
C©u 47 :
Chọn câu đúng. Tần số dao động của con lắc đơn là:
A.
1
2
=
g
f
l
π
B.
1
2
=
l
f
g
π
C.
2=
g
f
l
π
D.

1
2
=
g
f
k
π
C©u 48 :
Chọn câu đúng. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f
0
là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng
cộng hưởng là hiện tượng:
A.
Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh
đến giá trị cực đại khi f = f
0
.
B.
Biên độ của dao động cưỡng bức tăng
nhanh đến giá trị cực đại khi f – f
0
= 0
C.
Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị
cực đại khi f = f
0
.
D.
Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh
đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng

f
0
lớn nhất.
C©u 49 :
Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng
6sin(10 )x t
π π
= +
. Các đơn vị
sử dụng là centimet và giây. Tần số góc và chu kỳ dao động là:
A.
5 (rad/s); 0,2 s.
B.
5 (rad/s); 1,257 s.
C.
10π (rad/s); 0,2 s.
D.
10π (rad/s); 0,032 s.
C©u 50 :
Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt tốc độ 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều được
quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s
2
. Chu kỳ dao động nhỏ
của con lắc đơn là:
A.
1,02s B. 1,62s
C.
0,62s D. 1,97s
5

×