Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

bài giảng phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 58 trang )

BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Kiểm tra đánh giá định kỳ
• Số tín chỉ: 2 tín chỉ
- Tham gia học tập trên lớp (Đi học
đầy đủ, tích cực thảo luận)

10%

- Bài tập lớn và thảo luận trên lớp

20%

- Kiểm tra giữa kỳ

10%

- Thi cuối kỳ

60%

TS. Nguyễn Thị Việt Lê




BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHƯƠNG I: : NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN
VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA
DOANH NGHIỆP

1. Khái quát về phân tích báo cáo tài
chính doanh nghiệp
2. Các phương pháp phân tích báo cáo
tài chính doanh nghiệp
3. Tổ chức phân tích báo cáo tài chính

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Khái niệm phân tích báo
cáo tài chính
Phân tích báo cáo tài chính (financial
statements analysis) là quá trình xem xét, kiểm
tra thông tin trên các báo cáo tài chính đánh giá
tình hình tài chính của doanh nghiệp để có co ̛

sở ra những quyết định hợp lý.

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Mục tiêu phân tích BCTC
- Đối với nhà quản trị doanh nghiệp: tạo thành
các chu kỳ đánh giá đều đặn về các hoạt
động kinh doanh của công ty trong quá khứ,
tiến hành cân đối tài chính chính, khả năng
sinh lời, khả năng thanh toán, khả năng trả
nợ và rủi ro tài chính của công ty.
- Đối với chủ sở hữu: lợi nhuận và khả năng trả
nợ, sự an toàn của tiền vốn mà công ty đã bỏ
ra

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

MỤC TIÊU PHÂN TÍCH BCTC

Đối với nhà đầu tư: sự an
toàn của luợ
̛ ng vốn đầu
tu,̛ kế đó là mực độ sinh
lãi, thời gian hoàn vốn.


Đối với chủ nợ:
khả năng trả nợ
của công ty

Đối với cơ quan chức năng
như thuế: xác định các
khoản nghĩa vụ phải thực
hiện với NN, cơ quan
thống kê tổng hợp phân
tích tình hình hình thành
số liệu thống kê, chỉ số
thống kê

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. Phân tích hệ thống chỉ tiêu thông tin kế
toán đã được trình bày trên từng báo cáo
tài chính doanh nghiệp.
2. Phân tích mối liên hệ giữa từng chỉ tiêu
trên từng báo cáo tài chính và trên các
BCTC nhằm đánh giá những nội dung cơ
bản của hoạt động tài chính.

NỘI DUNG CỦA PHÂN TÍCH BÁO
CÁO TÀI CHÍNH


TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH BCTC

9

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
– PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
• Tại sao phải so sánh ?
• Gốc so sánh ?
– Không gian (đơn vị này với đơn vị khác, khu
vực này với khu vực khác)
– Thời gian (hiện tại với quá khứ)


• Các dạng so sánh ?
– So sánh bằng số tuyệt đối ∆A = A1 – A0
– So sánh bằng số tương đối

A1
x 100 (%)
A0
11

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CÔNG CỤ PHÂN TÍCH

Phân
Phân tích
tích ngang
ngang
So sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt
động của một công ty giữa các kỳ.

Time
12

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


Bảng cân đối kế toán

BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
tại ngày 31/12/2015
(đồng)
TÀI SẢN

31/12/2015

31/12/2014

chênh lệch
đồng

%

A. Tài sản ngắn hạn

5,457,515

4,651,660

805,855

17.32%

1. Tiền và tương đương tiền
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
4. Hàng tồn kho

5. Tài sản ngắn hạn khác

1,198,148
2,660
2,714,988
664,820
1,305,172
1,287,834
253,885

692,948
178,587
2,414,268
417,799
987,544
1,127,389
238,468

505,200
(175,927)
300,720
247,021
317,628
160,445
15,417

72.91%
-98.51%
12.46%
59.12%

32.16%
14.23%
6.47%

11,254,467

9,342,541

1,911,926

20.46%

5,255,583
679,801
194,394
5,120,924
3,765

6,909,842
119,867
2,304,262
8,570

5,255,583
(6,230,041)
74,527
2,816,662
(4,805)

16,711,982


13,994,201

B. Tài sản dài hạn
1. Phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Đầu tư tài chính dài hạn
5. Tài sản dài hạn khác

Tổngtài sản

13

-90.16%
62.17%
122.24%
-56.07%

2,717,781

TS. Nguyễn Thị Việt Lê

19.42%


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CÔNG CỤ PHÂN TÍCH
So sánh tình trạng tài chính, kết

quả hoạt động của một công ty
với một mức cơ sở (100%).

14

PP
hh
ââ
nn

tt
íí
cc
hh

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TÀI SẢN

Công ty A
Bảng cân đối kế toán
tại ngày 31/12/2015
31/12/2015
Đồng

A. Tài sản ngắn hạn


5,457,515

1. Tiền và tương đương tiền

1,198,148

2. Đầu tư tài chính ngắn hạn

2,660

3. Phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác

B. Tài sản dài hạn
1. Phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Đầu tư tài chính dài hạn
5. Tài sản dài hạn khác

Tổngtài sản

2,714,988
664,820
1,305,172
1,287,834
253,885


11,254,467
5,255,583
679,801
194,394
5,120,924
3,765

16,711,982

31/12/20014
%

32.66%
7.17%
0.02%
16.25%
3.98%
7.81%
7.71%
1.52%
67.34%
31.45%
4.07%
1.16%
30.64%
0.02%
15
100.00%


Đồng

%

4,651,660
692,948
178,587
2,414,268
417,799
987,544
1,127,389
238,468

9,342,541
6,909,842
119,867
2,304,262
8,570

13,994,201

33.24%
4.95%
1.28%
17.25%
2.99%
7.06%
8.06%
1.70%
66.76%

0.00%
49.38%
0.86%
16.47%
0.06%
100.00%

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN TÍCH XU HƯỚNG

Phân
Phân tích
tích xu
xu hướng
hướng được
được sử
sử dụng
dụng để
để thể
thể hiện
hiện
đường
đường số
số liệu
liệu cho
cho một

một số
số thời
thời kỳ.
kỳ.

%
=
xu hướng

Giá trị kỳ phân tích
Giá trị kỳ gốc

×
16

100

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
Berry Products
Thông tin Lợi nhuận
Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12
Khoản mục
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp


2015
$ 400,000
285,000
115,000

2014
$ 355,000
250,000
105,000

2013
$ 320,000
225,000
95,000

2012
$ 290,000
198,000
92,000

2011
$ 275,000
190,000
85,000

2011 là năm gốc nên giá trị
của nó là 100%.
17


TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
Berry Products
Thông tin Lợi nhuận
Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12
Khoản mục
2015
Doanh thu
$ 400,000
Giá vốn hàng bán
285,000
Lợi nhuận gộp
115,000
Khoản mục
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp

2014
$ 355,000
250,000
105,000

2013
$ 320,000
225,000

95,000

2014

2013

2015

(290,000 ÷ 275,000) ×
(198,000 ÷ 190,000) ×
(92,000 ÷ 85,000) ×

100% = 105%
100% = 104%
100% = 108%

2012
$ 290,000
198,000
92,000
2012
105%
104%
108%

2011
$ 275,000
190,000
85,000
2011

100%
100%
100%

18

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
Berry Products
Thông tin Lợi nhuận
Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12
Khoản mục
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Khoản mục
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp

2015
$ 400,000
285,000
115,000
2015
145%

150%
135%

2014
$ 355,000
250,000
105,000
2014
129%
132%
124%

2013
$ 320,000
225,000
95,000
2013
116%
118%
112%

2012
$ 290,000
198,000
92,000
2012
105%
104%
108%


2011
$ 275,000
190,000
85,000
2011
100%
100%
100%

19

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC
– phương pháp loại trừ (phân tích
nhân tố)
• Xác định ảnh hưởng của từng nhân tố tới
chỉ tiêu phân tích. Khi xác định ảnh hưởng
của nhân tố này thì phải loại trừ ảnh hưởng
của tất cả các nhân tố khác.
• Các dạng của phương pháp loại trừ:
– Phương pháp thay thế liên hoàn
– Phương pháp số chênh lệch
20

TS. Nguyễn Thị Việt Lê



BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN
Chỉ tiêu phân tích: Q = a x b x c
Kỳ gốc: Q0 = a0x b0 x c0
Kỳ phân tích: Q1 = a1x b1 x c1
Biến động của chỉ tiêu phân tích:
∆Q = Q1 - Q0 = ∆Q(a)+∆Q(b)+∆Q(c)

21

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN
∆Q
+∆Q (b)+∆Q
∆Q =
= ∆Q
∆Q(a)
+∆Q(c)
(a)+∆Q(b)
(c)

∆Q
=
∆Q(a)

(a) =
aa11xb
xb00xc
xc00–– aa00xb
xb00xc
xc00

∆Q
=
∆Q(b)
(b) =
aa11xb
xb11xc
xc00–– aa11xb
xb00xc
xc00

∆Q
=
∆Q(c)
(c) =
aa11xb
xb11xc
xc11–– aa11xb
xb11xc
xc00
22

TS. Nguyễn Thị Việt Lê



BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH
∆Q
+∆Q (b)+∆Q
∆Q =
= ∆Q
∆Q(a)
+∆Q(c)
(a)+∆Q(b)
(c)

∆Q
=
∆Q(a)
(a) =
(a
(a11–– aa00)) xx bb00xx cc00

∆Q
=
∆Q(b)
(b) =
aa11xx (b
(b11--bb00))xx cc00

∆Q
=
∆Q(c)

(c) =
aa11xx bb11xx (c
(c11–– cc00))
23

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ
• Công ty Tường An chuyên sản xuất và
kinh doanh dầu ăn. Năm 2014 tổng sản
lượng tiêu thụ là 12 triệu lít với giá bán
bình quân là 12000đ/lít. Năm 2015 tổng
sản lượng tiêu thụ là 14 triệu lít với giá
bán bình quân là 12500đ/lít.
• Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới
doanh thu tiêu thụ của công ty Tường An.
24

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ
• Doanh thu (R) = Sản lượng tiêu thụ (Q) x Giá
bán đơn vị sản phẩm (P)
• Doanh thu năm 2015: R1 = Q1x P1

175.000.000.000 đ = 14.000.000 lít x 12.500đ/lít

• Doanh thu năm 2014: R0 = Q0x P0
144.000.000.000 đ = 12.000.000 lít x 12.000đ/lít

25

TS. Nguyễn Thị Việt Lê


×