THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
"Fire is a good servant but a bad master"
- Đừng đùa v ới l ửa
1.
2. "The grass is always greener on the other side of
the fence"
- Đứng núi này trông núi n ọ
"When in the Rome, do as the Romans do"
- Nh ập gia tu ỳ t ục
3.
"Old friends and old wine are best"
- B ạn c ũ b ạn t ốt , r ượ u c ũ r ượ u ngon
4.
"A picture is worth a thousand words"
- Nói có sách, mách có ch ứng
5.
"Actions speak louder than words"
- Làm hay h ơn nói
6.
"Behind every great man, there is a great
woman "
- Thu ận v ợ thu ận ch ồng tát bi ển Đông c ũng c ạn
7.
"He who laughs today may weep tomorrow"
- C ườ i ng ườ i ch ớ v ội c ườ i lâu. C ười ng ười hôm tr ước
hôm sau ng ườ i c ườ i.
8.
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
"Man proposes, God disposes"
- M ưu s ự t ại nhân, thành s ự t ại thiên
9.
"One good turn deserves another"
- Ở hi ền g ặp lành
10.
"A rolling stone gathers no moss "
- Nh ất ngh ệ tinh, nh ất thân vinh/Tr ăm hay không b ằng
tay quen
11.
"A miss is as good as a mile"
- Sai m ột ly đi m ột d ặm
12.
"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc ng ườ i có lúc
13.
"Diligence is the mother of good fortune"
- Có công mài s ắt có ngày nên kim
14.
"Love is blind"
- Yêu nhau quá đỗ i nên mê, t ỉnh ra m ới bi ết k ẻ chê
ng ườ i c ườ i
15.
"A bad compromise is better than a good lawsuit"
- D ĩ hòa vi quí
16.
17.
"Great minds think alike"
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
- Chí l ớn th ườ ng g ặp nhau
"You scratch my back and i'll scratch yours "
- Có qua có l ại m ới to ại lòng nhau
18.
19. "A good wife makes a good husband"
- V ợ khôn ngoan làm quan cho ch ồng
"Grasp all, lose all"
- Tham thì thâm
20.
"A blessing in disguise"
- Trong cái r ủi có cái may
21.
"Where there's life, there's hope"
- Còn n ướ c còn tát
22.
"Birds of a feather flock together"
- Ng ưu t ầm ng ưu, mã t ầm mã
23.
"Necessity is the mother of invention"
- Cái khó ló cái khôn
24.
"One scabby sheep is enough to spoil the whole
flock"
- Con sâu làm r ầu n ồi canh
25.
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
"Together we can change the world"
- M ột cây làm ch ẳng nên non, ba cây ch ụm l ại nên
hòn núi cao
26.
•
"Every cloud has a silver lining"
- Trong h ọa có phúc
•
"Send the fox to mind the geese"
- Giao tr ứng cho ác
•
"As poor as a church mouse"
- Nghèo r ớt m ồng t ơi
•
"To be on cloud nine"
- H ạnh phúc nh ư ở trên mây
•
"A bad begining makes a good ending "
- Đầu xuôi, đuôi l ọt
•
"There's no smoke without fire"
- Không có l ửa sao có khói
•
"Love me, love my dog. "
- Yêu ng ườ i yêu c ả đườ ng đi, ghét ng ườ i ghét c ả tông
ti h ọ hàng
•
"It is the first step that costs"
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
- V ạn s ự kh ởi đầ u nan
•
"A friend in need is a friend indeed"
- Gian nan m ới hi ểu lòng ng ườ i
•
"Rats desert a falling house"
- Cháy nhà m ới ra m ặt chu ột
•
"Tit For Tat"
- Ăn mi ếng tr ả mi ếng
•
"Opportunities are hard to seize"
- Th ời qua đi, c ơ h ội khó tìm
•
"New one in, old one out"
- Có m ới, n ới c ũ
•
"Ring out the old, ring in the new"
- T ống c ựu nghênh tân
•
"A bird in the hand is worth two in the bush"
- Thà r ằng đượ c s ẻ trên tay, còn h ơn đượ c h ứa trên
mây h ạc vàng
•
"Where there is a will, there is a way"
- N ơi nào có ý chí, n ơi đó có con đườ ng
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
•
"In times of prosperity friends will be plenty, in
times of adversity not one in twenty"
- Giàu sang nhi ều k ẻ t ới nhà, khó kh ăn nên n ỗi ru ột rà
xa nha
•
"Don't count your chickens before they hatch"
- Đếm cua trong l ỗ
•
"Make hay while the sun shines"
- Vi ệc hôm nay ch ớ để ngày mai
•
"Handsome is as handsome does"
- T ốt g ỗ h ơn t ốt n ướ c s ơn
•
"Bitter pills may have blessed effects "
- Thu ốc đắ ng dã t ật
•
"Courtesy costs nothing"
- L ời nói ch ẳng m ất ti ền mua, l ựa l ời mà nói cho v ừa
lòng nhau
•
"Cleanliness is next to godliness"
- Nhà s ạch thì mát, bát s ạch ngon c ơm
•
"Cut your coat according to your cloth"
- Li ệu c ơm g ắp m ắm
"Cross the stream where it is shallowest"
•
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
- Làm ng ườ i ph ải đắ n ph ải đo, ph ải cân n ặng nh ẹ
ph ải dò nông sâu
•
"Love me little, love me long"
- Càng th ắm thì càng chóng phai, thoang tho ảng hoa
nhài càng đượ m th ơm lâu
•
"Nightingales will not sing in a case"
- Thà làm chim s ẻ trên cành, còn h ơn s ống ki ếp
hoàng oanh trong l ồng
•
"Never say die"
- Ch ớ th ấy sóng c ả mà ngã tay chèo
•
"Constant dripping wears away stone "
- N ướ c ch ảy đá mòn
•
"Men make houses, women make homes"
- Đàn ông xây nhà, đàn bà xây t ổ ấm
•
"The proof of the pudding is in the eating"
- Đường dài m ới bi ết ng ựa hay
•
"So many men, so many minds"
- Chín ng ườ i, m ườ i ý
•
"Fine words butter no parsnips"
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
- Có th ực m ới v ực đượ c đạ o
•
"Too many cooks spoil the broth"
- L ắm th ầy nhi ều ma
•
"Carry coals to Newcastle"
- Ch ở c ủi v ề r ừng
•
"Nothing ventured, nothing gained"
- Phi th ươ ng b ất phú
•
"Still waters run deep"
- T ẩm ng ẩm t ầm ng ầm mà đấ m ch ết voi
•
"Make your enemy your friend"
- Hóa thù thành b ạn
•
"Stronger by rice, daring by money "
- M ạnh vì g ạo, b ạo vì ti ền
•
"Words must be weighed, not counted"
- U ốn l ưỡ i b ảy l ần tr ướ c khi nói
•
"Never do things by halves "
- Ăn đến n ơi, làm đến ch ốn
•
"Fire proves gold, adversity proves men"
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
- L ửa th ử vàng, gian nan th ử s ức
•
"Live on the fat of the land"
- Ng ồi mát ăn bát vàng
•
"Empty vessels make the most sound"
- Thùng r ỗng kêu to
•
"Words are but Wind"
- L ời nói gió bay
•
"Make a mountain out of a molehill"
- Vi ệc bé xé to
•
"When the blood sheds, the heart aches "
- Mau
́ chay,
̉ ruôṭ mêm
̀
•
"Every Jack has his Jill"
- N ồi nào vung n ấy/Ng ưu t ầm ng ưu, mã t ầm mã/Rau
nào sâu n ấy
•
"More haste, less speed"
- Gi ục t ốc b ất đạ t
•
"Don't let the fox guard the hen house"
- Giao tr ứng cho ác
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
•
"Beauty dies and fades away"
- Cái n ết đánh ch ết cái đẹ p
•
"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau
•
"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau
•
"Walls have ears"
- Tai vách m ạch r ừng
•
"Silence is golden"
- Im l ặng là vàng
•
"He who excuses himself, accuses himself "
- Có t ật gi ật mình
•
"So much to do, so little done"
- L ực b ất tòng tâm
•
"Prevention is better than cure"
- Phòng b ệnh h ơn ch ữa b ệnh
•
"Beating around the bush"
- Vòng vo tam qu ốc
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
•
"Don't trouble trouble till trouble troubles you "
- Sinh s ự, s ự sinh
•
"United we stand, divided we fall "
- Đoàn k ết thì s ống, chia r ẽ thì ch ết
•
"A fault confessed is half redressed"
- Bi ết nh ận l ỗi là s ửa đượ c l ỗi
•
"Calamity is man's true touchstone "
- Vô ho ạn n ạn b ất anh hùng
•
"A word is enough to a wise "
- Ng ườ i khôn nói ít hi ểu nhi ều
•
"Every little helps "
- Góp gió thành bão
•
"Diamond cut diamond"
- V ỏ quýt dày có móng tay nh ọn
•
"No bees, no honey; no work, no money "
- Tay làm hàm nhai, tay quai mi ệng tr ễ
•
"A penny saved, a penny gained"
- Đồng ti ền ti ết ki ệm là đồng ti ền ki ếm được
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
•
"In for a penny, in for a pound "
- Được voi đòi tiên
•
"Everything is good in its season "
- M ăng moc̣ có l ứa, ng ườ i ta co ́ thì
•
"Adversity brings wisdom"
- Cái khó ló cái khôn
•
"Look before you leap"
- C ẩn t ắc vô ưu
•
"A rolling stone gathers no moss"
- M ột ngh ề thì s ống, đố ng ngh ề thì ch ết
•
"Poverty parts friends"
- Giàu sang l ắm k ẻ l ại nhà, khó n ằm gi ữa ch ợ ch ẳng
ma nào tìm
"Too much knowledge makes the head bald "
- Bi ết nhi ều chóng già
•
•
"Ill-gotten, ill-spent"
- C ủa thiên, tr ả đị a
•
"Easy come, easy go"
- D ễ đượ c, d ễ m ất
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
•
"Man proposes, god disposes"
- M ưu s ự t ại nhân, thành s ự t ại thiên
•
"It is the first step that counts"
- V ạn s ự kh ởi đầ u nan
•
"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc, ng ườ i có lúc
•
"Words are but Wind"
- L ời nói gió bay
•
"Empty vessels make most sound"
- Thùng r ỗng kêu to
•
"Fire proves gold, adversity proves men"
- L ửa th ử vàng, gian nan th ử s ức
•
"Stronger by rice, daring by money"
- M ạnh vì g ạo, b ạo vì ti ền
•
"Lucky at cards, unlucky in love"
- Đen tình, đỏ b ạc
•
"Speech is silver, but silence is golden"
- L ời nói là b ạc, im l ặng là vàng
THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH
•
"We reap as we sow"
- B ụng làm, d ạ ch ịu/Gieo gió g ặp bão
•
"Laughter is the best medicine"
- M ột n ụ c ườ i b ằng m ườ i thang thu ốc b ổ
•
"Neck or nothing"
- Không vào hang c ọp sao b ắt đượ c c ọp con
•
"A clean hand wants no washing"
- Cây ngay không s ợ ch ết đứ ng
•
"An eye for an eye, a tooth for a tooth"
- G ậy ông đậ p l ưng ông / ăn mi ếng tr ả mi ếng
•
"Make hay while the sun shines"
- Vi ệc hôm nay ch ớ để ngày mai
•
"Blood is thicker than water"
- M ột gi ọt máu đào h ơn ao n ướ c lã