Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

125 MẪU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.98 KB, 14 trang )

THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH

"Fire is a good servant but a bad master"
- Đừng đùa v ới l ửa
1.

2. "The grass is always greener on the other side of
the fence"
- Đứng núi này trông núi n ọ
"When in the Rome, do as the Romans do"
- Nh ập gia tu ỳ t ục
3.

"Old friends and old wine are best"
- B ạn c ũ b ạn t ốt , r ượ u c ũ r ượ u ngon
4.

"A picture is worth a thousand words"
- Nói có sách, mách có ch ứng
5.

"Actions speak louder than words"
- Làm hay h ơn nói
6.

"Behind every great man, there is a great
woman "
- Thu ận v ợ thu ận ch ồng tát bi ển Đông c ũng c ạn
7.

"He who laughs today may weep tomorrow"


- C ườ i ng ườ i ch ớ v ội c ườ i lâu. C ười ng ười hôm tr ước
hôm sau ng ườ i c ườ i.
8.


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH

"Man proposes, God disposes"
- M ưu s ự t ại nhân, thành s ự t ại thiên
9.

"One good turn deserves another"
- Ở hi ền g ặp lành
10.

"A rolling stone gathers no moss "
- Nh ất ngh ệ tinh, nh ất thân vinh/Tr ăm hay không b ằng
tay quen
11.

"A miss is as good as a mile"
- Sai m ột ly đi m ột d ặm
12.

"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc ng ườ i có lúc
13.

"Diligence is the mother of good fortune"
- Có công mài s ắt có ngày nên kim

14.

"Love is blind"
- Yêu nhau quá đỗ i nên mê, t ỉnh ra m ới bi ết k ẻ chê
ng ườ i c ườ i
15.

"A bad compromise is better than a good lawsuit"
- D ĩ hòa vi quí
16.

17.

"Great minds think alike"


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH

- Chí l ớn th ườ ng g ặp nhau
"You scratch my back and i'll scratch yours "
- Có qua có l ại m ới to ại lòng nhau
18.

19. "A good wife makes a good husband"
- V ợ khôn ngoan làm quan cho ch ồng
"Grasp all, lose all"
- Tham thì thâm
20.

"A blessing in disguise"

- Trong cái r ủi có cái may
21.

"Where there's life, there's hope"
- Còn n ướ c còn tát
22.

"Birds of a feather flock together"
- Ng ưu t ầm ng ưu, mã t ầm mã
23.

"Necessity is the mother of invention"
- Cái khó ló cái khôn
24.

"One scabby sheep is enough to spoil the whole
flock"
- Con sâu làm r ầu n ồi canh
25.


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH

"Together we can change the world"
- M ột cây làm ch ẳng nên non, ba cây ch ụm l ại nên
hòn núi cao
26.




"Every cloud has a silver lining"
- Trong h ọa có phúc



"Send the fox to mind the geese"
- Giao tr ứng cho ác



"As poor as a church mouse"
- Nghèo r ớt m ồng t ơi



"To be on cloud nine"
- H ạnh phúc nh ư ở trên mây



"A bad begining makes a good ending "
- Đầu xuôi, đuôi l ọt



"There's no smoke without fire"
- Không có l ửa sao có khói




"Love me, love my dog. "
- Yêu ng ườ i yêu c ả đườ ng đi, ghét ng ườ i ghét c ả tông
ti h ọ hàng



"It is the first step that costs"


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH

- V ạn s ự kh ởi đầ u nan


"A friend in need is a friend indeed"
- Gian nan m ới hi ểu lòng ng ườ i



"Rats desert a falling house"
- Cháy nhà m ới ra m ặt chu ột



"Tit For Tat"
- Ăn mi ếng tr ả mi ếng



"Opportunities are hard to seize"

- Th ời qua đi, c ơ h ội khó tìm



"New one in, old one out"
- Có m ới, n ới c ũ



"Ring out the old, ring in the new"
- T ống c ựu nghênh tân



"A bird in the hand is worth two in the bush"
- Thà r ằng đượ c s ẻ trên tay, còn h ơn đượ c h ứa trên
mây h ạc vàng



"Where there is a will, there is a way"
- N ơi nào có ý chí, n ơi đó có con đườ ng


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH



"In times of prosperity friends will be plenty, in
times of adversity not one in twenty"

- Giàu sang nhi ều k ẻ t ới nhà, khó kh ăn nên n ỗi ru ột rà
xa nha



"Don't count your chickens before they hatch"
- Đếm cua trong l ỗ



"Make hay while the sun shines"
- Vi ệc hôm nay ch ớ để ngày mai



"Handsome is as handsome does"
- T ốt g ỗ h ơn t ốt n ướ c s ơn



"Bitter pills may have blessed effects "
- Thu ốc đắ ng dã t ật



"Courtesy costs nothing"
- L ời nói ch ẳng m ất ti ền mua, l ựa l ời mà nói cho v ừa
lòng nhau




"Cleanliness is next to godliness"
- Nhà s ạch thì mát, bát s ạch ngon c ơm



"Cut your coat according to your cloth"
- Li ệu c ơm g ắp m ắm
"Cross the stream where it is shallowest"




THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH

- Làm ng ườ i ph ải đắ n ph ải đo, ph ải cân n ặng nh ẹ
ph ải dò nông sâu


"Love me little, love me long"
- Càng th ắm thì càng chóng phai, thoang tho ảng hoa
nhài càng đượ m th ơm lâu



"Nightingales will not sing in a case"
- Thà làm chim s ẻ trên cành, còn h ơn s ống ki ếp
hoàng oanh trong l ồng




"Never say die"
- Ch ớ th ấy sóng c ả mà ngã tay chèo



"Constant dripping wears away stone "
- N ướ c ch ảy đá mòn



"Men make houses, women make homes"
- Đàn ông xây nhà, đàn bà xây t ổ ấm



"The proof of the pudding is in the eating"
- Đường dài m ới bi ết ng ựa hay



"So many men, so many minds"
- Chín ng ườ i, m ườ i ý



"Fine words butter no parsnips"


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH


- Có th ực m ới v ực đượ c đạ o


"Too many cooks spoil the broth"
- L ắm th ầy nhi ều ma



"Carry coals to Newcastle"
- Ch ở c ủi v ề r ừng



"Nothing ventured, nothing gained"
- Phi th ươ ng b ất phú



"Still waters run deep"
- T ẩm ng ẩm t ầm ng ầm mà đấ m ch ết voi



"Make your enemy your friend"
- Hóa thù thành b ạn



"Stronger by rice, daring by money "

- M ạnh vì g ạo, b ạo vì ti ền



"Words must be weighed, not counted"
- U ốn l ưỡ i b ảy l ần tr ướ c khi nói



"Never do things by halves "
- Ăn đến n ơi, làm đến ch ốn



"Fire proves gold, adversity proves men"


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH

- L ửa th ử vàng, gian nan th ử s ức


"Live on the fat of the land"
- Ng ồi mát ăn bát vàng



"Empty vessels make the most sound"
- Thùng r ỗng kêu to




"Words are but Wind"
- L ời nói gió bay



"Make a mountain out of a molehill"
- Vi ệc bé xé to



"When the blood sheds, the heart aches "
- Mau
́ chay,
̉ ruôṭ mêm
̀



"Every Jack has his Jill"
- N ồi nào vung n ấy/Ng ưu t ầm ng ưu, mã t ầm mã/Rau
nào sâu n ấy



"More haste, less speed"
- Gi ục t ốc b ất đạ t




"Don't let the fox guard the hen house"
- Giao tr ứng cho ác


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH



"Beauty dies and fades away"
- Cái n ết đánh ch ết cái đẹ p



"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau



"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau



"Walls have ears"
- Tai vách m ạch r ừng



"Silence is golden"

- Im l ặng là vàng



"He who excuses himself, accuses himself "
- Có t ật gi ật mình



"So much to do, so little done"
- L ực b ất tòng tâm



"Prevention is better than cure"
- Phòng b ệnh h ơn ch ữa b ệnh



"Beating around the bush"
- Vòng vo tam qu ốc


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH



"Don't trouble trouble till trouble troubles you "
- Sinh s ự, s ự sinh




"United we stand, divided we fall "
- Đoàn k ết thì s ống, chia r ẽ thì ch ết



"A fault confessed is half redressed"
- Bi ết nh ận l ỗi là s ửa đượ c l ỗi



"Calamity is man's true touchstone "
- Vô ho ạn n ạn b ất anh hùng



"A word is enough to a wise "
- Ng ườ i khôn nói ít hi ểu nhi ều



"Every little helps "
- Góp gió thành bão



"Diamond cut diamond"
- V ỏ quýt dày có móng tay nh ọn




"No bees, no honey; no work, no money "
- Tay làm hàm nhai, tay quai mi ệng tr ễ



"A penny saved, a penny gained"
- Đồng ti ền ti ết ki ệm là đồng ti ền ki ếm được


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH



"In for a penny, in for a pound "
- Được voi đòi tiên



"Everything is good in its season "
- M ăng moc̣ có l ứa, ng ườ i ta co ́ thì



"Adversity brings wisdom"
- Cái khó ló cái khôn




"Look before you leap"
- C ẩn t ắc vô ưu



"A rolling stone gathers no moss"
- M ột ngh ề thì s ống, đố ng ngh ề thì ch ết



"Poverty parts friends"
- Giàu sang l ắm k ẻ l ại nhà, khó n ằm gi ữa ch ợ ch ẳng
ma nào tìm
"Too much knowledge makes the head bald "
- Bi ết nhi ều chóng già





"Ill-gotten, ill-spent"
- C ủa thiên, tr ả đị a



"Easy come, easy go"
- D ễ đượ c, d ễ m ất


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH




"Man proposes, god disposes"
- M ưu s ự t ại nhân, thành s ự t ại thiên



"It is the first step that counts"
- V ạn s ự kh ởi đầ u nan



"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc, ng ườ i có lúc



"Words are but Wind"
- L ời nói gió bay



"Empty vessels make most sound"
- Thùng r ỗng kêu to



"Fire proves gold, adversity proves men"
- L ửa th ử vàng, gian nan th ử s ức




"Stronger by rice, daring by money"
- M ạnh vì g ạo, b ạo vì ti ền



"Lucky at cards, unlucky in love"
- Đen tình, đỏ b ạc



"Speech is silver, but silence is golden"
- L ời nói là b ạc, im l ặng là vàng


THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH



"We reap as we sow"
- B ụng làm, d ạ ch ịu/Gieo gió g ặp bão



"Laughter is the best medicine"
- M ột n ụ c ườ i b ằng m ườ i thang thu ốc b ổ




"Neck or nothing"
- Không vào hang c ọp sao b ắt đượ c c ọp con



"A clean hand wants no washing"
- Cây ngay không s ợ ch ết đứ ng



"An eye for an eye, a tooth for a tooth"
- G ậy ông đậ p l ưng ông / ăn mi ếng tr ả mi ếng



"Make hay while the sun shines"
- Vi ệc hôm nay ch ớ để ngày mai



"Blood is thicker than water"
- M ột gi ọt máu đào h ơn ao n ướ c lã



×