Bộ đề trắc nghiệm môn địa lí
Lớp 9
Ch ơngI: Địa lí dân c .
Chọn phơng án đúng trong các câu sau.
Câu1 : Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
A, 54 dân tộc
B, 50 dân tộc C, 53 dân tộc
D, 52dân tộc
b, Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở đâu? Vì sao?
A, Đồng bằng C, Miền núi
B, Đồng bằng, trung du và duyên hải miền trung D, Trung du
Câu2: Bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc thể hiện trong.
A. Ngôn ngữ, trang phục, tập quán.
B. B. Tập quán, truyền thống sản xuất.
C. Địa bàn c trú, tổ chức xã hội.
Câu3: Dân số Viêt Nam năm 2002 đạt.
A. 79,7 triệu.
B. 77,5
C. 75,4
D. 80,9.
Câu4 : So với hơn 220 quốc gia trên thế giới dân số nớc ta đang đng hàng
thứ mấy :
A. 14
B. 12
C. 13
D. 15
Câu5 : Bùng nổ dân số nớc ta bắt đầu từ các năm của thế kỉ XX là :
A. Đầu thập kỉ 60
B. Cuối thập kỉ 30
C. Đầu thập kỉ 50
D. Đầu thập kỉ 70.
Câu6 : Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam thời kì 1979-1999 có
sự thay đổi.
A. Tỉ lệ trẻ em giảm, số ngời trong và trên độ tuổi lao động tăng.
B. trẻ em chiếm tỉ lệ thấp.
C. trong độ tuổi lao đông chiếm tỉ lệ cao.
D. Cả 3 phơng án trên là đúng.
Câu7: a/ So với thời kì trớc, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nớc ta hiện nay
đã giảm nhng dân số vẫn tăng nhanh là do:
A. Tỉ lệ phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhiều
C. Tâm lí thích đông con
B. C.Tỉ lệ ngời trong độ tuổivà ngoài độ tuổi lao động tăng
D.Tỉ lệ nhập c cao.
Câu8: Tình trạng dân c tập trung đông ở nông thôn dã không dẫn đến kết quả
nào dới đây.
A. Mức sống ở nông thôn tiến gần đến mức sống thành thị
B. Đất nông nghiệp bình quân đầu ngời giảm.
C. Tình trạng d thừa lao động
D. Nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.
Câu9: Đặc điểm nổi bật trong sự phân bố dân c nớc ta là:
A. Không đều, mật độ cao, sống nhiều ở nông thôn.
B. Tập trung chủ yếu ở thành thị.
C. Mật độ cao nhất ở nông thôn.
Câu10: Dân c tập trung đông đúc ở đồng bằng vì:
A/Đây là nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, sx có điều kiện phát triển.
B/Là khu vực khai thác lâu đời.
C/Nơi có mức sống và thu nhập cao.
D/Nơi có trình độ phát triển lực lợng sản xuất
Câu11: ý nào không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nớc ta?
A Tiếp thu nhanh KHKT.
C.Lực lợng lao động dồi dào.
B.Ngời lao động có kinh nghiệm sản xuất nông,lâm,ng nghiệp.
D.Tỉ lệ lao động đợc đào tạo nghề còn ít.
Câu12: Trong năm 2003 số lực lợng lao động không qua đào tạo ở Việt Nam
là:
A. 78,8%
B. 75,8%
C. 71,5%
D. 59%
Câu13: Thế mạnh của ngời Việt Nam hiện nay là:
A. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ng nghiệp, có khả năng tiếp
thu khoa học kĩ thuật.
B. Mang sẵn phong cách sản xuất nông nghiệp.
C. Chất lợng cuộc sống cao.
D. Cả 3 phơng án trên.
Câu14: Từ năm 1999 2003 số lao động hoạt động trong ngành kinh tế
tăng từ:
A. 30,1 triêu 41,3 triệu.
B. 35,1 triệu 43,1 triệu.
C. 30 triệu 41,3 triệu.
D. 30,5 triệu- 40,3 triệu.
Câu15: Trong thời gian từ 1989 2003 lực lợng lao động ngành- nông
lâm- ng nghiệp nớc ta đã.
A. Giảm từ 71,5 % 59,6%
B. Tăng từ 59,6% - 71,5%
C. Tăng từ 68,8 71,5%
D. Giảm từ 71,5% 68,8%
Câu16: Trong 5 năm (1989 đến 2003) lực lợng lao động công nghiệp xây
dựng đã tăng từ.
A. 11,2%-> 16,4%
B. 21,2%-> 24,2%
C. 17,3%-> 24%
D. 59,6%-> 71,2%
Câu17: Nhìn chung từ năm 1989 đến 2003 cơ cấu sử dụng lao động của n-
ớc ta theo ngành đã chuyển theo hớng tích cực, biểu hiện ở.
A. Giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp, tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp
xây dung và dịch vụ.
B. Lực lợng lao động tăng.
C. Tỉ lệ lao động trong 3 ngành đều tăng.
D. Tăng tỉ lệ trong công nghiệp, giảm trong nông nghiệp và dịch vụ.
Câu18: Tháp tuổi dấnố nớc ta năm 1999 thuộc kiểu.
A. Tháp tuổi bớc đầu thu hẹp.
B. Tháp tuổi mở rộng.
C. Tháp tuổi ổn định.
D. Tháp tuổi đang tiến tới ổn định.
Câu19: Thời kì 1989- 1999 tốc độ gia tăng dân số nớc ta.
A. Giảm mạnh rõ rệt.
B. Tăng nhanh hơn thời kì trớc.
C. Đang tiến dần đến ổn định ở mức cao.
D. Vẫn không có gì thay đổi.
Câu20.Trong hoàn cảnh kinh tế hiện nay, biện pháp tối u giảI quyết việc
làm đối với lao động ở thành thị là.
A. Phát triển hoạt động ông nghiệp, dịch vụ, hớng nghiệp dạy nghề.
B. Mở rộng xây dung nhiều nhà máy.
C. Hạn chế việc chuyển từ nông thôn ra thành thị.
D. Tổ choc xuất khẩu ra nớc ngoài.
ChơngII: Địa lí kinh tế.
Câu21: Cơ cấu kinh tế theo ngành nớc ta đang chuyển dịch theo hớng:
A.Tăng tỉ trọng công nghiệp và xây dựng, giảm tỉ trọng của nông, lâm, ng
nghiệp.
B. Tăng nông, lâm, ng nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng,dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng nông, lâm, ng nghiệp, giảm công nghiệp, xây dựng.
D. Cả 3 phơng án trên.
Câu22: Cơ cấu GDPtheo thành phần kinh tế nớc ta thành phần chiếm tỉ trọng
lớn là.
A. Kinh tế nhà nớc.
B. Kinh tế có vốn đầu t từ nớc ngoài.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế t nhân và kinh tế cá thể.
Câu23: Nền kinh tế nớc ta dang trong thời kỳ đổi mới có đặc điểm:
A, Ngành nông, lâm, ng nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao.
B, Công nghiệp, xây dựng phát triển chậm.
C, Dịch vụ bớc đầu trên đà phát triển.
D, Tất cả các ý trên.
Câu24: Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá vì:
A. Là t liệu sản xuất của nông, lâm ng nghiệp,
B. Là thành phần quan trọng của môI trờng sống. Là địa bàn phân bố
các cơ sở kinh tế , văn hoá xã hội, quốc phòng.
C. Là t liệu sản xuất của ngành công nghiệp.
D. Cả 3 ý trên là đúng.
Câu25: Các nhân tố ảnh hởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A, Tài nguyên thiên nhiên, các nhân tố kinh tế xã hội.
B, Tài nguyên khoáng sản, dân c và lao động. Cơ sở vật chất kỹ thuật.
C, Nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên, thị trờng.
D, Đờng lối chính sách, tài nguyên thiên nhiên, nguồn vốn.
Câu26: nông nghiêp nớc ta dang phát triển theo hớng:
A, phát triển đa dạng, nhng trồng trọt vẫn chiếm u thế.
B, chăn nuôI phát triển hơn trồng trọt.
C, thâm canh tăng năng xuất.
D, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
Câu27: Để giải quyết vấn đề lơng thực, thực phẩm ở nớc ta trong điều kiện đất
hẹp ngời đông thì biện pháp hiệu quả là.
A. Tích cực thâm canh tăng vụ.
B. Hạn chế xuất khẩu gạo.
C. Phát triển mô hình kinh tế VAC
D. Trồng thêm nhiều hoa mầu.
Câu27 .Hiện nay nớc ta hình thức chăn nuôI gia súc lấy sữa là kiểu.
A. Chăn nuôi kiểu gia đình các vành đai thành phố lớn.
B. Chăn nuôi ở các đồng cỏ tốt.
C. Chăn nuôi ở các vùng lơng thực.
D. Chăn nuôI tại các nông trờng hiện đại.
Câu28: Điều kiện tự nhiên cơ bản thuận lợi để phát triển ngành lâm nghiệp ở
nớc ta.
A. ắ diện tích lãnh thổ là đồi núi.
B. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
C. Đợc nhà nớc hỗ trợ về vốn và kĩ thuật.
D. Đời sống nhiều vùng nông thôn đợc cảI thiện.
Câu29. Nớc ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản
nhờ.
A. Đờng bờ biển dài hơn 3000km, vùng biển rộng.
B. Nhân dân có kinh nghiệm khai thác thủy sản.
C. Mạng lới sông ngòi,ao, hồ dày đặc.
D. Thị trờng thế giới có nhu cầu tiêu thụ cao.
Câu30: Khu vực có tiềm năng lớn cho nuôi trồng thuỷ sản nớc lợ là.
A. Rừng ngập mặn, đầm phá, bãI triều rộng.
B. Ven biển, ven các đảo và quần đảo.
C. Nhiều sông suối, ao, hồ.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu31. Thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng trong các nhóm cây bằng biểu
đồ nào là tốt nhất.
A. Biểu đồ hình thoi.
B. Biểu đồ hình cột
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ hình cột chồng.
Câu32: Để đẩy mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn thì cơ sở đầu tiên cần
chú ý là gì.
A. Phát triển thêm các đồng cỏ.
B. Tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo.
C. Sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp.
D. Nắm bắt nhu cầu thị trờng.
Câu33: Đặc điểm phát triển của ngảnhchăn nuôi gia súc ở nớc ta là:
A. Số lợng các loại gia súc tăng.
B. Tăng khá là đàn bò.