MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1 TIẾT THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 10 HKII
ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 10
Câu 1. Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:
A. 2 x − 1 > 3 .
B. 5 − x < 1 .
C. 3 x + 1 < 4 .
D. 4 x − 11 > 3 .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3 − 2x < x là:
A. T = (1; +∞) .
B. T = (3; +∞) .
C. T = (−∞;1) .
D. T = (−∞;3) .
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây tương tương với bất phương trình 2 x > 1?
B. 2 x −
A. 2 x + x + 2 > 1 + x + 2 .
1
1
> 1−
.
x −3
x −3
D. 2 x + x − 2 > 1 + x − 2 .
C. 4 x 2 > 1 .
2 x − 5 ≥ 0
Câu 4. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
8 − 3x ≥ 0
5 8
A. ; .
2 3
8 5
B. ; .
3 2
3 2
C. ; .
8 5
8
D. ; +∞ .
3
Câu 5. Phương trình x 2 − 7 mx − m − 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. m > −6 .
B. m < −6 .
C. m < 6 .
D. m ≥ −6 .
Câu 6. Nhị thức f ( x ) = 3 x + 7 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
7
3
7
3
A. x > − .
7
3
B. x < − .
C. x ≥ − .
7
3
D. x > .
1
Câu 7. Nhị thức f ( x ) = − x − 3 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
2
A. x < −6.
B. x > −6.
C. x ≥ −6.
D. x < 6.
Câu 8. Biểu thức f ( x ) = ( 2 x + 1) ( 2 − x ) nhận giá trị dương trên khoảng nào sau đây?
1
1
1
B. −∞; − ÷∪ ( 2; +∞ ) . C. ; 2 ÷.
2
2
A. − ; 2 ÷.
2
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
A. ( −∞;0 ) ∪ ; +∞ ÷.
1
D. − ; 2 .
2
1
≥ 2 là:
x
B. ( 0; +∞ ) .
1
C. −∞; .
2
1
D. 0; .
2
Câu 10. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn −2 là:
A. 2 x − 1 .
B. x − 2 .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −1;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
C. 2 x + 4.
1
2
>
là:
x +1 2 − x
B. ( −∞; −1) ∪ ( 0; 2 )
Câu 12. Tập nghiệm của \phương trình
D. 6 − 3x.
(x
2
C. ( −∞;0 ) .
D. ( 0; +∞ ) .
− 5 x ) + 12 x 2 − 60 x + 36 = ( x − 2 ) ( x − 3) là:
2
Học để biết – Học để tự khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.
1
MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1 TIẾT THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 10 HKII
A. { 2;3} .
B. ( 2;3) .
D. ( −∞; 2] ∪ [ 3; +∞ ) .
C. ( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) .
Câu 13. Điểm O ( 0;0 ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + 3 y + 2 ≤ 0.
B. x + y + 2 ≤ 0 .
C. −2 x + 5 y + 2 ≥ 0 .
D. 2 x + y − 8 ≥ 0 .
x + 3y − 2 ≥ 0
Câu 14. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
?
2 x + y + 1 ≤ 0
A. ( 0;1) .
B. ( −1;1) .
C. ( 1;3) .
D. ( −1;0 ) .
Câu 15. Miền tô đậm như hình vẽ (kể cả đường thằng d) là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. x + y > 2 .
B. x + y ≥ 2 .
C. x + y < 2 .
D. x + y ≤ 2 .
Câu 16. Miền tô đậm như hình vẽ (kể cả đường thằng d : x − 2 y − 1 = 0 và trục hoành) là miền nghiệm của
hệ bất phương trình nào?
x − 2 y −1 ≥ 0
y ≤ 0
A.
x − 2 y −1 ≤ 0
y ≤ 0
B.
x − 2 y −1 ≥ 0
y ≥ 0
C.
x − 2 y −1 ≥ 0
y > 0
D.
Câu 17. Khẩu phần ăn trong một ngày của một gia đình nọ cần ít nhất 900g chất protit và 400g chất
lipit. Biết rằng thị bò chứa 80% protit và 20% lipit, thịt heo chứa 60% protit và 40% lipit, người ta
chỉ mua nhiều nhất 1600g thịt bò và 1100g thịt heo. Biết giá tiền thịt bò là 220.000VNĐ/kg, thịt heo
là 110.000VNĐ/kg. Số tiền ít nhất mà gia đình này bỏ ra để mua đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng mỗi
ngày là:
A. 220.000 VNĐ.
B. 209.000 VNĐ.
C. 374.000 VNĐ.
D.195.000VNĐ.
2
Câu 18. Bảng xét dấu của tam thức f ( x ) = x + 3 x + 2 .
Học để biết – Học để tự khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.
2
MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1 TIẾT THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 10 HKII
A.
B.
x
f ( x)
-∞
+
-1
0 -
-2
0 +
+∞
x
f ( x)
C.
-∞
-2
+ 0 -
-1
0 +
+∞
D.
x
f ( x)
-∞
-1
0 +
-
-2
0 -
+∞
x
f ( x)
-∞
-2
- 0 +
-1
0 -
+∞
2
2
Câu 19. Giá trị của m để biểu thức f ( x ) = ( m − 1) x + 3 x + 1 là tam thức bậc hai.
A. m = 1.
C. m = ± 1
B. m = −1 .
D. m ≠ ± 1
2
Câu 20. Giá trị x để tam thức f ( x ) = x + 5 x + 4 mang giá trị dương.
A. x = − 4.
B. x = − 1.
C. x = 0.
D. x = − 2.
2
2
Câu 21. Cho tam thức f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) , ∆ = b − 4ac, f ( x ) > 0, ∀x ∈ ¡ khi:
a > 0
A.
.
∆ ≥ 0
a > 0
B.
.
∆ > 0
a > 0
C.
.
∆ < 0
a > 0
D.
.
∆ ≤ 0
Câu 22. Tập nghiệm bất phương trình ( 2 − x ) ( x + 2 ) > 0 là:
2
A. ( −∞; 2 ) .
B. ( −∞; 2 ) \ { −2} .
C. ( −2; 2 ) .
D. ( 2; +∞ ) .
Câu 23. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào nhận giá trị âm với mọi x ∈ ¡ .
2
A. f ( x ) = − x + 2 x + 3 .
2
B. f ( x ) = −5 x + 4 x − 2
2
C. f ( x ) = 3x − 2 x + 1 .
2
D. f ( x ) = − x .
2
2
2
Câu 24. Phương trình: − x − 2 ( m − 4m + 3) x + 2m − 3m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi.
1
A. < m < 1 .
2
1
m<
2.
C.
m > 1
1
B. ≤ m ≤ 1 .
2
D. 1 < m < 3 .
2
2
Câu 25. Bất phương trình x + 2 ( m − 1) x − m + 3m − 1 < 0 vô nghiệm khi
A. m <
1
∨ m > 2.
2
B. m ≤
1
∨ m ≥ 1.
2
C.
1
< m < 2.
2
D.
1
≤ m ≤ 2.
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Câu 1. Số đo của một cung lượng giác bằng
A.
π
.
3
B. −
π
.
3
π
thì số đo của góc lượng giác tương ứng cung đó là:
3
2π
7π
C.
.
D.
.
3
3
Học để biết – Học để tự khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.
3
MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1 TIẾT THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 10 HKII
Câu 2. Cung
(như hình vẽ) có số đo là:
y
B
O
A.
A
π
+ k2π;(k ∈ Z) .
2
x
B.
90 + k2π;(k ∈ Z)
0
. C.
π + k2π;(k ∈ Z)
.
D. −
π
+ k2π;(k ∈ Z) .
2
Câu 3. Góc có số đo 1200 được đổi ra số đo ra-đi-an là:
A.
2π
.
3
B.
Câu 4. Góc có số đo −
3π
.
2
C.
60π
.
D.
.
120π
3π
đổi ra số đo độ là:
4
A. −1350 .
B.1350 .
C. −2,36 .
D.1800 .
Câu 5. Cung tròn có số đo 1,5 và bán kính của cung tròn 5cm thì có độ dài là:
0
3π
cm .
D.
7,5πcm .
2
π
Câu 6. Một cung tròn có chiều dài
cm và có số đo
thì bán kính của cung tròn đó bằng:
10π
3
A.30cm.
B. 30πcm .
C.600cm.
D. 6πcm .
3π
+ k2π;k ∈ Z thì điểm M sẽ
Câu 7. Trên đường tròn lượng giác biểu diễn cung
có số đo bằng
4
A.7,5cm.
B.15cm.
C.
trùng với điểm nào trong hình vẽ sau đây?
y
G
E
O
F
π
4
A
x
H
A.G.
B.F.
C.H.
D.E.
Câu 8. Tìm khẳng định đúng?
A. cos 2α + sin 2 α = 1 . B. tan 2 α + cot 2 α = 1 . C. cos 2 2α + sin 2 2α = 2 . D. cos 2α − sin 2 α = 1 .
Học để biết – Học để tự khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.
4
MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1 TIẾT THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 10 HKII
Câu 9. Cho π < α <
3π
. Tìm khẳng định đúng?
2
B. tan α < 0 .
A. tan α > 0 .
C. tan α ≥ 0 .
D. tan α ≤ 0 .
Câu 10. Tìm khẳng định sai?
A. cos( −α) = − cos α . B. sin( π − α) = sin α . C. tan( π + α ) = tan α . D. cos( −α) = cos α .
Câu 11. Cho góc
α
thỏa mãn
7
.
16
Câu 12. Cho cosα = 1 . Khi đó α bằng:
π
A.
.
B. + k2π;(k ∈ Z) .
k2π;(k ∈ Z)
2
A. −
7
.
4
π
3
< α < π và sin α = . Khi đó
bằng:
cos α
2
4
B.
C.
C.
7
.
4
D. −
kπ;(k ∈ Z) .
D.
7
.
16
π + k2π;(k ∈ Z) .
1
. Giá trị của P bằng:
2
10
7
C. P =
.
D. P = .
4
4
Câu 13. Cho biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x , biết cos x =
A. P =
13
.
4
B. P =
7
.
2
Câu 14. Rút gọn biểu thức S = cos(900-x)sin(1800-x) - sin(900-x)cos(1800-x), ta được kết quả:
A. S = 1 .
B. S = 0 .
C. S = 2 .
D.S=-1.
Câu 15. Trên hình vẽ, cho tam giác PQR vuông tại R, PS=SR=1cm, QR=2cm. Giá trị của tanα là:
P
S
1
α
2
Q
1
R
1
3
A. .
B.
1
.
6
C.
Câu 16. Chọn công thức đúng?
A. sin 2a = 2sin a cos a . B. tan 2a = 2 tan a .
1
.
5
D.
C. cos 2a = sin 2 a − cos 2 a .
Câu 17. Rút gọn biểu thức P = cos3a cos a − sin 3a sin a .
A. P = cos 4a .
B. P = sin 2a .
C. P = cos 2a .
π
π
Câu 18. Tính giá trị biểu thức M =
A.
M =1
.
B.
tan
6
1 − tan
M = −1
+ tan
π
6
1
.
2
D. cos 2a = 2sin 2 a − 1 .
D. P = sin 4a .
12
tan
π
12
.
C. M =
π
.
4
D. M = −
π
.
4
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Học để biết – Học để tự khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.
5
MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1 TIẾT THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 10 HKII
A. cos750 + cos150 =
6
.
2
B.
sin 750 + sin150 = 2cos 450.sin 300
.
C.
1
.
sin 75 − sin15 = sin 60
2
Câu 20. Cho tam giác MNP. Khi đó K = sin M .cos N + cos M .sin N bằng:
A. K = sin P .
B. K = − cos P .
C. K = − sin P .
D. K = cos P .
0
0
0.
D. cos75 − cos15 =
0
0
Câu 21. Cho x = cos360 - cos720. Vậy x bằng:
A. x =
1
.
2
B.
x = −1
.
C .x=−
1
.
2
Câu 22. Nếu α là góc nhọn và sin2α = a thì sinα + cosα bằng:
A. a + 1 .
B.1.
C. ± a + 1 .
D.
x =1
.
D. a + 1 .
sin α + sin 3α + sin 5α
.
cos α + cos3α + cos5α
A. M = tan 3α .
B. M = tan 6α .
C. M = cot 6α .
D. M = cot 3α .
π
1
Câu 24. Cho tan x = a = ;
với x, y ∈ 0; ÷và
. Giá trị
bằng:
x+ y
2 ( a + 1) ( b + 1) = 2
2 tan y = b
Câu 23. Rút gọn biểu thức M =
π
.
4
π
C. + kπ ; ( k ∈ ¢ ) .
4
5π
.
4
π
D. + k 2π ; ( k ∈ ¢ ) .
4
π α
1 + sin α − 2sin 2 − ÷
4 2.
Câu 25. Rút gọn biểu thức N =
α
4cos
2
α
1 α
1
A. N = sin .
B.
.
C. N = sin .
D. N = sin α .
N =0
2
2
2
2
A.
B.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3
Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 1: Cho ∆ABC có µA = 600 , AB = 5, AC = 7 . Độ dài cạnh BC là:
A.
39 .
B. 39.
C. 109
D. 109 .
0
Câu 2: Cho ∆ABC có µA = 30 , BC = 5 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
5
10
A. R=5.
B. R = 10.
C. R =
.
D. R =
.
3
3
Câu 3: Cho ∆ABC có BC=7, AB=3, AC=5. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ A là:
19
117
19
117
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
2
2
µ = 450 , AC = 7 . Độ dài cạnh BC là:
Câu 4: Cho ∆ABC có µA = 600 , B
Học để biết – Học để tự khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.
6
MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1 TIẾT THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 10 HKII
7
7 6
7 2
.
B.
.
C.
.
D. 7 6 .
2
2
4
Câu 5: Cho ∆ABC có BC = 8, AC =10, AB=13. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ∆ABC có góc C tù.
B. ∆ABC vuông.
C. ∆ABC nhọn.
D. ∆ABC có góc A tù.
Câu 6: Cho ∆ABC có các cạnh là a = 4cm, b = 3cm, c = 6cm . Gọi G là trọng tâm của ∆ABC . Khi đó, giá
trị của tổng S = GA2 + GB 2 + GC 2 là:
61
61
A. S = 62.
B. S = 61.
C. S =
.
D. S = .
2
3
0
µ
Câu 7: Cho ∆ABC có AB=6, AC=8, A = 60 . Diện tích S của ∆ABC là:
A. S = 12 3
B. S = 24 3
C. S=12.
D. S=24.
∆
ABC
Câu 8: Cho
có BC=3, AC=4, AB=5. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
1
5
A. r = 1 .
B. r = 2
C. r =
D. r =
2
2
2
Câu 9: Cho ∆ABC có AB=8cm, AC=18cm và có diện tích S = 64cm . Giá trị sinA là:
3
4
8
3
A.
B.
C.
D.
8
5
9
2
Câu 10: Cho ∆ABC có diện tích là S. Nếu tăng độ dài cạnh BC lên 2 lần, tăng độ dài cạnh AC lên 3 lần và
giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới sẽ là:
A. 2S
B. 3S.
C.6S.
D. 5S.
Câu 11: (VDT) Cho ∆ABC có AB=13, AC=14, BC=15. Độ dài đường cao kẻ từ A bằng:
56
28
A.
.
B.
.
C. 12.
D. 6.
5
5
Ghi chú: S=84
Câu 12: (VDC)Cho ∆ABC đều nội tiếp đường tròn có bán kính R=8. Diện tích S của ∆ABC là:
A. S = 48.
B. S = 48 3 .
C. S = 96 3 .
D. S = 16 3 .
1
x = 5 − t
2 , t ∈ R . Một véc tơ chỉ phương
Câu 13: (NB)Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là
y = −3 + 3t
của ∆ có tọa độ là:
1
1
A. (-1;6).
B. ;3 ÷ .
C. (5;-3).
D. 3; ÷
2
2
A.
Câu 14. Véc tơ có tọa độ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d : 4 x − 2 y + 5 = 0
r
r
r
r
A. n ( 4; −2 )
B. n ( 4; 2 ) .
C. n ( 2; 4 ) .
D. n ( 1; 2 ) .
Câu 15. Đường thẳng d : 3 x − 2 y + 5 = 0 đi qua điểm nào sau đây:
A. M ( −1;1) .
B. M ( 3; −2 ) .
C. M ( 1;1) .
D. M ( −1; −1) .
Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng AB, biết
A(3;-1), B(4;2)
x = 3+ t
(t ∈ R ) .
A. AB:
y = − 1 + 3t
x = 1 + 3t
(t ∈ R ) .
B. AB :
y = 3 − 1t
x = 4 + 3t
(t ∈ R ) .
C. AB :
y = 2 − 1t
x = 3 + 7t
(t ∈ R ) .
D. AB:
y = −1+ t
Câu 17. Cho đường thẳng d : 5 x − 2 y + 2017 = 0 và điểm M(-2;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng
(d’) đi qua điểm M và vuông góc với d là:
Học để biết – Học để tự khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.
7
MỘT SỐ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1 TIẾT THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 10 HKII
A.(d’): 2 x + 5 y − 11 = 0 . B.(d’): 2 x + 5 y − 19 = 0 . C.(d’): 5 x + 2 y + 4 = 0 . D.(d’): 5 x + 2 y + 16 = 0 .
Câu 18: Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là x + 2 y + 2 = 0 . Hệ số góc của đường thẳng (d)
là:
1
1
A. 2.
B. .
C. -2.
D. − .
2
2
x = 1− t
Câu 19: Cho đường thẳng ( d1 ) có phương trình tham số là:
và đường thẳng ( d 2 ) có phương
y = 2+t
trình tổng quát là: x-y+3=0. Tọa độ giao điểm M của d1 và d 2 là:
A. M(0;3).
B. M(3;0).
C. M(0;-3).
D. M(-3;0).
Câu 20. Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nào sau đây x − 3 y + 2017 = 0
A. 6 x + 2 y + 1 = 0
B. 6 x − 2 y + 1 = 0
C. −6 x + 2 y + 3 = 0
D. 3 x − y + 2 = 0
x = 3t
(t ∈ R )
Câu 21.(TH)Tính khoảng cách từ điểm I(0;-3) đến đường thẳng d :
y = 1 − 4t
A.
12
.
5
B.
6
.
5
C.
12
.
25
D.
9
.
5
Câu 22: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;1), B(2;2) có phương trình tham số là:
x = 1+ t
x = 2 + 2t
x = 1+ t
x = t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = 2 + 2t
y = 1+ t
y = 1 + 2t
y = t
Câu 23: Cho đường thẳng (d): x + 2 y − 1 = 0 , (d’): m 2 x + 2 y − m = 0 . Để d//d’ thì giá trị của tham số m là:
A. m=-1
B. m=1
C. m = ±1
D. m ≠ ±1
Câu 24: Cho ∆ABC có tọa độ 3 đỉnh là A(0;1), B(2;1), C(-2;3). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC.
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm M, N là:
A. x + 2 y − 3 = 0 .
B. − x + 2 y − 3 = 0 . C. x − 2 y − 3 = 0 .
D. x + 2 y + 3 = 0 .
Câu 25: Cho đường thẳng (∆) : x − y − 1 = 0 .Tất cả đường thẳng (d) đi qua M(2;1) và tạo với đường thẳng
(∆) một góc 450 là:
A. x = 2 và y = 1
B. x = 2
C. y = 1
D. x = 1 và y = 2
Học để biết – Học để tự khẳng định mình – Học để ngày mai lập nghiệp.
8