Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Thực trạng công tác kế toán TSCĐ hữu hình trong công ty CP thương mại thành đạt hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.48 KB, 36 trang )

Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

LỜI MỞ ĐẦU
Tài sản cố định hữu hình gắn liền với doanh nghiệp trong suốt quá trình
tồn tại và phát triển, doanh nghiệp có thể nhỏ, TSCĐ hữu hình có thể ít nhưng
tầm quan trọng thì không nhỏ. Tăng cường đầu tư TSCĐ hữu hình hiện đại,
nâng cao chất lượng xây dựng lắp đặt TSCĐ hữu hình là một trong những biện
pháp hàng đầu để tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm chất lượng cao, giá
thành hạ, tạo điều kiện cho doanh nghiệp ngày càng phát triển.
Vì vậy, phải tổ chức tốt công tác hạch toán để thường xuyên theo dõi,
nắm chắc tình hình tăng giảm TSCĐ hữu hình về số lượng và giá trị, tình hình
sử dụng và hao mòn TSCĐ hữu hình có ý nghĩa rất quan trọng đối với công tác
quản lý và sử dụng đầy đủ, hợp lý công suất TSCĐ hữu hình, góp phần phát
triển sản xuất, thu hồi vốn đầu tư nhanh để tái sản xuất, trang bị thêm và đổi mới
không ngừng TSCĐ hữu hình.
- Phải lựa chọn phương án đầu tư hợp lí để từ đó tiến hành mua sắm
TSCĐ hữu hình hoặc XDCB để tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật cho doanh nghiệp,
hoặc đổi mới những TSCĐ hữu hình hiện có để không ngừng nâng cao năng lực
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- TSCĐ hữu hình phải được tổ chức theo dõi đến từng đơn vị riêng biệt,
mỗi đối tượng TSCĐ hữu hình phải có hồ sơ theo dõi toàn diện từ khi hình
thành cho đến khi thanh lý, nhượng bán.
- Định hướng cách thức thu hồi vốn đầu tư TSCĐ hữu hình phù hợp với
chiến lược SXKD ở doanh nghiệp.
- Lập kế hoạch tài chính dài hạn và ngắn hạn cho công tác đầu tư đổi
mới cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp.
- Phải thực hiện xây dựng kế hoạch sửa chữa TSCĐ hữu hình để duy trì
năng lực sản xuất thường xuyên của TSCĐ hữu hình.
Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65



MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
Khoa Kế toán
- Xây dựng qui chế bảo quản TSCĐ hữu hình: Thực tế những năm gần
đây, với sự phát triển của nền kinh tế thị trường, sự tiến bộ nhanh chóng của
khoa học kỹ thuật, TSCĐ hữu hình trong doanh nghiệp các ngành sản xuất tăng
lên không ngừng. Do đó công tác quản lý và sử dụng có hiệu quả TSCĐ hữu
hình không ngừng được nâng cao và hoàn thiện.
TSCĐ hữu hình của Công ty CP Thương mại Thành Đạt Hà Nội tương
đối lớn, chủng loại nhiều. Hơn nữa TSCĐ hữu hình của Công ty lại có một số
được đầu tư từ năm Công ty mới xây dựng và đi vào hoạt động, một số được đầu
tư mới. Vì vậy việc quản lý và sử dụng có hiệu quả, hạch toán chính xác số
lượng và giá trị tài sản hiện có cũng như sự biến động của TSCĐ hữu hình, vốn
cố định ở Công ty là một vấn đề hết sức quan trọng.
Được sự giúp đỡ tận tình của Thạc sỹ Phạm Thị Phương Lan cùng các thầy, cô
giáo khoa Kế toán - Kiểm toán trường đại học KD và CN Hà Nội. Hơn nữa, cán bộ kế
toán công ty CP Thương mại Thành Đạt Hà Nội đã tạo mọi điều kiện, cung cấp những
tài liệu cần thiết giúp em có đủ cơ sở để nghiên cứu. Chính những lý do trên đã thúc
đẩy em lựa chọn đề tài: "Hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ hữu hình tại Công ty CP
Thương mại Thành Đạt Hà Nội " để nghiên cứu và viết chuyên đề tốt nghiệp của
mình.
Kết cấu chuyên đề gồm 3 chương sau :
- Chương I: Những vấn đề chung về công tác kế toán TSCĐ hữu hình trong
các doanh nghiệp.
- Chương II: Thực trạng công tác kế toán TSCĐ hữu hình trong Công ty
CP Thương mại Thành Đạt Hà Nội.
- Chương III: Một số ý kiến đề xuất nhằm nâng cao công tác kế toán

TSCĐ hữu hình ở Công ty CP Thương mại Thành Đạt Hà Nội .

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

KẾT LUẬN
Kế toán là một công cụ đắc lực phục vụ cho công tác quản lý của các DN,
đặc biệt từ khi chuyển sang nền kinh tế thị trường. Trong chuyên đề tốt nghiệp
đã trình bày khái niệm, phân loại TSCĐ hữu hình trong DN sản xuất. Đã đi sâu
phân tích cơ sở lý luận của kế toán TSCĐ hữu hình. Trên cơ sở lý luận đó đã nêu
bật nội dung công tác kế toán TSCĐ hữu hình của Công ty; đối chiếu, so sánh
với lý luận để rút ra những ưu, nhược điểm của việc tổ chức công tác kế toán
TSCĐ hữu hình ở Công ty. Trên cơ sở những nhận xét đó chuyên đề tốt nghiệp
đã nêu ra một số kiến nghị, phương hướng nhằm hoàn thiện công tác kế toán
TSCĐ của Công ty. Đó là:
- Kiến nghị về áp dụng các bảng biểu, sổ sách kế toán khấu hao TSCĐ
hữu hình.
- Kiến nghị về trích và phân bổ chi phí sửa chữa lớn TSCĐ hữu hình
- Kiến nghị về công tác tổ chức và áp dụng công nghệ thông tin trong
công tác kế toán.
- Phương hướng nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ hữu hình trong Công
ty.
Tuy nhiên do khả năng hiểu biết còn hạn chế nên chuyên đề này không
thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự chỉ đạo, hướng dẫn của tập

thể cán bộ, nhân viên phòng Kế toán Công ty, cô giáo Phạm Thị Phương Lan và
các Thầy giáo, Cô giáo khoa Kế toán - Kiểm toán - trường đại học Kinh Doanh
và Công Nghệ Hà Nội
Em xin trân trọng cảm ơn ban lãnh đạo Công ty, cán bộ phòng Kế toán, cô
giáo Phạm Thị Phương Lan và các thầy, cô giáo khoa Kế toán - Kiểm toán trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội đã tận tình giúp em hoàn
thành chuyên đề này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Sinh viên
Nguyễn Thị Hồng Yến
Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Tài chính: Chuẩn mực và các hướng dẫn kế toán theo chuẩn mực.
2. Bộ Tài chính: Hệ thống tài khoản kế toán, NXB Tài chính, Hà Nội -2006.
3. Bộ Tài chính: Hệ thống báo cáo, chứng từ và sổ sách kế toán, NXB Tài
chính - 2006.
4. TS Phạm Văn Được, Đặng Kim Cương: Hướng dẫn thực hành chế độ
kế toán mới, NXB Thống kê, Hà Nội - 2006.
5.Tài liệu kế toán của Công ty CP Thương mại Thành Đạt Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189



Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
MỤC LỤC

Khoa Kế toán

Nội dung

Trang

LỜI MỞ ĐẦU
Chương I:

1

Những vấn đề chung về kế toán tài sản cố định hữu hình trong các
doanh nghiệp
1.1. Những vấn đề chung về TSCĐ hữu hình
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm của tài sản cố định hữu hình
1.1.2. Phân loại TSCĐ hữu hình

1
1
2

1.1.3 Đánh giá lại TSCĐ hữu hình
1.2. Nguyên tắc quản lý và nhiệm vụ kế toán
1.3. Kế toán chi tiết TSCĐ hữu hình
1.4. Kế toán tổng hợp tài sản cố định hữu hình


2
3
3

1.4.1. Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ Hữu hình

4

1.4.2 Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ hữu hình
1.5. Kế toán khấu hao TSCĐ

5
7

1.5.1. Các loại TSCĐ phải trích khấu hao và xác định thời gian sử
7

dụng hữu ích của TSCĐ

8

1.5.2. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ

10

1.6.Kế toán sửa chữa TSCĐ

10


1.6.1 Kế toán sửa chữa thường xuyên TSCĐ

10
1.6.2 Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
1.7

11

Kế toán các nghiệp vụ khác về TSCĐ

11
11

1.7.1 Kế toán kiểm kê ,đánh giá lại TSCĐ

12

1.7.1 Kế toán TSCĐ đi thuê tài chính

13

1.7.2 Kế toán TSCĐ đi thuê hoạt động
Chương II: Thực trạng kế toán tài sản cố định tại công ty CP

16

Thương mại Thành Đạt Hà Nội
2.1. Giới thiệu khái quát về công ty

16


2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty

17

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
2.1.2. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty

Khoa Kế toán
18

2.1.3. Quy trình sản xuất của Công ty

18

2.1.4. Tổ chức sản xuất của Công ty

20

2.1.5. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty

21

2.1.5.1. Bộ máy tổ chức quản lý của Công ty


21

2.1.5.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận

21

2.1.6. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty

22

2.1.6.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty

22

2.1.6.2. Hình thức kế toán mà Công ty áp dụng

23

2.1.6.3. Chế độ kế toán Công ty áp dụng

23

2.1.6.4. Các chính sách kế toán áp dụng
2.2. Thực trạng công tác kế toán TSCĐ hữu hình tại công ty

23
24

2.2.1. Đặc điểm tình hình chung về tài sản cố định của Công ty


24

2.2.1.1. Phân loại TSCĐ hữu hình ở công ty

24

2.2.2. Kế toán chi tiết tài sản cố định hữu hình tại Công ty

25

2.2.3. Kế toán tổng hợp tài sản cố định hữu hình

25

2.2.3.1. Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ hữu hình

26

2.2.3.2. Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ hữu hình

28

2.2.3.3. Kế toán khấu hao TSCĐ hữu hình
2.2.3.4. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ hữu hình
2.2.3.5. Kế toán kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ hữu hình
Chương III:
Một số ý kiến đề xuất nhằm nâng cao chất lượng công tác kế toán tài

30


sản cố định hữu hình tại hữu hình
3.1. Nhận xét, đánh giá ưu nhược điểm về công tác kế toán TSCĐ tại
công ty

30

3.1.1. Ưu điểm :

32

3.1.2. Nhược điểm :

34

3.1.2.1. Việc tính, trích khấu hao.
Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
3.1.2.2. Việc tính, trích sửa chữa lớn TSCĐ hữu hình.

Khoa Kế toán
35

3.1.2.3. Về công tác bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ kế toán:
3.1.2.4. Việc đầu tư trang thiết bị

35


3.2. Một số ý kiến góp phần nâng cao chất lượng công tác kế toán
TSCĐ tại công ty

35
35
36

3.2.1. Việc tính, trích khấu hao TSCĐ hữu hình
3.2.2. Việc tính, trích sửa chữa lớn TSCĐ hữu hình
3.2.3. Về công tác bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ kế toán
3.2.4. Việc đầu tư trang thiết bị
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
MỤC LỤC

CHÚ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tên viết tắt
CSH
DN
DNSX
ĐT
Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

Tên
Chủ sở hữu
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp sản xuất
Đầu tư
MSV:12406189



Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
GTHM
Giá trị hao mòn
GTGT
Giá trị gia tăng
NG
Nguyên giá
TSCĐ
Tài sản cố định
TSCĐHH
Tài sản cố định hữu hình
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TC
SP
SXKD
XDCB

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

Khoa Kế toán

Tài chính
Sản phẩm
Sản xuất kinh doanh
Xây dựng cơ bản

MSV:12406189



Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

PHỤ LỤC
TK 111,112,331,341…

TK 211 – TSCĐ

Mua TSCĐ

Nguyên
Giá

TK 1332
Thuế GTGT

TK 811
Thanh lý,
Giá còn lại
Nhượng bán
TSCĐ
TK 214
Số đã HM

TK 154, 155
TSCĐ tự sản xuất
TK 217

TK 214
BĐSĐT chuyển thành TSCĐ
đơn vị cấp trên
TK 221

TK 2212,2213

Số đã HM

Sơ đồ 1.1

Góp VLD, liên kết bằng
TSCĐ

KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Nhận lại vốn góp
TK 241
TSCĐ do XDCB
Hoàn thành bàn giao
TK 411
TK 711

TK 811

Nhận vốn góp bằng TSCĐ
CL giá đánh CL giá đánh
giá lại >
giá lại < giá
giá trị còn lại trị còn lại


Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

s

SƠ ĐỒ 1.2
KẾ TOÁN GÓP VỐN LIÊN DOANH
TK 221 (2212)
vốn góp liên doanh

TK111, 112
Góp bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng

TK 111, 112,
152, 211

Thu hồi vốn góp
TK 515
Nếu lãi
vốn góp

TK 152,153,155,156
TK 635

Góp bằng vật tư, CCDC, thành phẩm
TK 811

TK 711

CL giá
đánh giá

CL giá
đánh giá

Lạitrị ghi sổ

Lại>giá
trị ghi sổ

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

Nếu lỗ
Vốn góp

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

TK 2213, 2218

TK 214

TK 211
Giá trị hao mòn

Khi chuyển vốn góp
Thành khoản
đầu tư vào Công ty liên kết,
đầu tư dài hạn khác

Góp vốn bằng TSCĐ
TK 811

TK 711
CL giá
Đánh giá

CL giá đánh giá
Lại < giá
trị ghi sổ

Lại > giá
Trị ghi sổ

Sơ đồ số 1.3
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT

TK 111, 112, 131,
152, 156…


TK 221 (2213)
Đầu tư vào công ty liên kết

TK 111,112

Mua cổ phiếu, góp vốn
Bằng tiền
Góp thêm vốn để trở thành
Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể
TK 2218
Khoản đầu tư dưới 20%

TK 515
Nếu lãi
Khi thanh lý Nhượng bán
khoản đầu tư

nmbmn
TK152,153,156
TK 811

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

TK 635

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội


Khoa Kế toán

Phần CL giữa
đánh giá lại
Đầu tư bằng vật Nhỏ hơn giá trị
tư, hàng hoá
ghi sổ

Nếu lỗ
TK 111,112

TK 711

Chi phí thanh lý,
nhượng bán
Phần CK giữa
đánh

TK 515
TK 138
Khi nhận được
thông báo về cổ
tức, lợi nhuận
được chia

TK 111, 112
Khi nhận tiền

Khi nhận cổ tức bằng cổ phiếu


Sơ đồ 1.4.
KẾ TOÁN TSCĐ THUẾ TÀI CHÍNH
(Trường hợp nợ gốc phải trả theo giá chưa có thuế GTGT)
TK 111, 112..

TK 211 (2112)
TSCĐ thuê TC

TK 142
Kết chuyển
Chi phí trực tiếp

Chi phí trực tiếp phát sinh liên quan
Đến tài sản thuê tài chính

TK 315

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

TK 342

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

Cuối niên độ kế toán


Nợ gốc phải trả

Giá chưa có thuế

k/c số nợ gốc phải trả trong

các kỳ sau

GTGT

năm sau
Nợ gốc phải trả của kỳ
Nhân TSCĐ thuê tài chính

SƠ ĐỒ 1.5
KẾT LUẬN SỬA CHỮA LỚN TSCĐ
TK 241, (2413)
Sửa chữa lớn TSCĐ

TK 111, 112, 141, 152, 331…
Chi phí SCL tự làm

TK 151, 631, 642

Kết chuyển vào chi phí
SXKD

TK 1332
Thuế GTGT
(nếu có)


Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

TK 142, 242

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

Phân bổ dần chi phí sửa chữa
lớn

TK 331

TK 335
Chi phí sửa chữa lớn

Kết chuyển nếu đã trích trước
chi phí sửa chữa lớn

Sơ đồ 1.6
KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
(Trường hợp nợ gốc phải trả xác định giá có thuế GTGT)
TK 111,112

TK 211 (2112)
TSCĐ thuế TC


TK 142
Kết chuyển
Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp phát sinh liên quan
đến tài sản thuê tài chính

TK 315

TK 342
Cuối niên độ kế toán
K/c nợ gốc đến hạn trả
Trong năm sau

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

Số nợ gốc phải trả các
kỳ sau

Giá chưa có thuế
GTGT

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
TK 138

Khoa Kế toán
TK 133


Số thuế

K/c số thuế

GTGT

GTGT được khấu
trừ trong kỳ

Số nợ gốc phải trả kỳ này
TK 632, 642
K/c số thuế
GTGT ký vào chi
phí (nếu không
được khấu trừ

PHỤC LỤC 6: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Chỉ tiêu
1. Doanh thu
2. LN trước thuế

ĐVT
1.000đ
1.000đ

Năm 2010
15.077.829


Năm 2012
18.918.143

498.439

840.251

3. LN sau thuế
1.000đ
351.905
358.876
4. Giá trị TSCĐ BQ
1.000đ
13.456.024
13.678.000
5. Vốn lưu động BQ
1.000đ
12.169.606
14.708.975
6. Số lao động BQ
Người
115
138
7. Tổng chi phí SX
1.000đ
122.300
124.724
(Nguồn tài lệu do phòng Kế toán cung cấp: BCTC)

604.981

14.364.352
15.491.530
155
129.077

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

488.757

Năm 2011
16.223.066

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

PHỤC LỤC 7 : QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY

Ký kết hợp đồng xây dựng qua
hình thức đấu thầu ( sau khi đã
lập dự toán với chủ đầu tư)
Huy động nhân lực máy
móc thiết bị

Lập dự án cụ thể từng phần việc của
công trình đã trúng thầu , lên giá trị
cụ thể của phần việc đó và cho đơn

vị tiếp tục thi công .
Bộ phận triển khai thi công lập
phương án chi tiết để thi công như
:biện pháp, kiểm tra an toàn .

Lập tiến độ thi công các
hạng mục công trình, công
trình

Nghiệm thu khối lượng công trình đã
hoàn thành , lập phiếu giá công trình
đã hoàn thành .

Tổng nghiệm thu bàn giao
công trình và hạng mục
công trình , thanh lý hợp
đồng đã ký kết

Hoàn thành bàn giao và tiến hành
bàn giao sơ bộ công trình

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán


PHỤ LỤC 8 : SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY
Khách hàng

Ký hợp đồng

Dự toán công trình

Nghiệm thu

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

Đi khảo sát

Lập sơ đồ khảo sát

Quyết toán
công trình

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

PHỤC LỤC 9 : SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG
TY
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
- GIÁM ĐỐC CÔNG TY


PHÓ GIÁM ĐỐC

Phòng

Phòng

Phòng

Phòng

Tổ

tài

kế

vật tư

chức

chính

hoạch

vận tải

Hành

kế toán


kĩ thuật

máy thi

chính

công

Đội

Đội

Xí nghiệp

Xí nghiệp

xây lắp

xây lắp

tư vấn xây

bê tông và

điện

nước

dựng


VLXD

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

PHỤ LỤC 10 : CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(quản lý chung)
Kế toán tổng hợp
(Phó trưởng phòng kế toán)
- Tổng hợp tính giá thành SP
- Lập các báo cáo TC tháng, quý, năm
KT vốn
bằng
tiền
(Tiền
mặt,
tiền gửi
NH)

Kế toán
lương
Và các
khoản

trính
theo
lương

Kế toán
vật tư,
thuế
GTGT,
các
chi phí
phân bổ

Kế
toán
đầu

XDCB,
TSCĐ

Kế toán
theo dõi
công nợ
phải
thu,
phải trả

Hệ thống kế toán các Xưởng, Đội công trình trực thuộc

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65


MSV:12406189

Thủ
quỹ


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Khoa Kế toán

PHỤ LỤC 11 : TRÌNH TỰ GHI SỔ

Chøng tõ kÕ to¸n

Sổ nhật ký
đặc biệt

Sổ nhật ký chung

Sæ, thÎ hạch toán chi
tiÕt

Sổ
cái

B¶ng tæng hîp
chi tiÕt

Bảng cân đối
phát sinh

B¸o c¸o tµi chÝnh
Ghi chó:
Ghi hµng ngµy
Ghi cuèi th¸ng
§èi chiÕu kiÓm tra

PHỤ LỤC 12 : TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY
STT
TÊN TSCĐ
I
Nhà cửa,
1 Nhà văn phòng

NG
5.158.642.280
3.256.000.000

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

(ĐVT : đồng )
GTHM
NGUỒN
1.860.420.000 Vốn ĐT của CSH
1.126.000.000
MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
Khoa Kế toán
2 Nhà xưởng

1.377.822.280
517.570.000
3 Nhà kho
524.820.000
216.850.000
II Máy móc thiết bị
11.930.159.720 4.823.156.000 Vốn ĐT của CSH
1 Máy cắt tôn
35.800.000
8.250.000
......
.....
.....
III Phương tiện vận tải
15.658.260.000 6.572.860.000 Vốn ĐT của CSH
1 Ô tô (Biển 29 F 3311)
860.000.000
18.620.000
....
.....
.....
IV Thiết bị quản lý
325.620.000
105.680.000 Vốn ĐT của CSH
.....
...
....
(Nguồn số liệu do phòng Kế toán cung cấp)

PHỤC LỤC 13 : HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2 (Giao khách hàng)

Mẫu số :01 GTKT-3LL
GX/2010B
0052186

Ngày 16 tháng 10 năm 2012

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189


Trng H Kinh Doanh & Cụng Ngh H Ni

Khoa K toỏn

n v bỏn hng : Cụng ty TNHH Chớnh Hng
a ch: Kim Ngu - HBT H Ni.
S Ti khon
in thoi: 042.2169 926
Họ và tên ngời mua:

MST : 2600 432 268

Tên đơn vị : Cụng ty CP TM T H Ni
Địa chỉ: Lóng yờn, Thanh Lng, HN
Số Tài khoản:


STT
01

TM
n v

Hình thức thanh toán:
Tờn hng hoỏ
dch v
iờu hũa nhit

tớnh

MST: 2600 312 558
S
lng
01

n giỏ

Thnh tin

16.000.000

16.000.000

(Nhón hiu Panasonic
18.000PTU)
Cộng tiền hàng:

16.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
1.600.000
Tổng thanh toán:
17.600.000
S tin bng ch:( Mi by triu sỏu trm ngn ng chn)
Ngời mua hàng
Ngi bỏn hng
Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)

PH LC 14 : BIấN BN GIAO NHN TSC
n v: Cty CP TM T H Ni
a ch: Hai B Trng HN

Mu s: 01-TSC
(Ban hnh theo Q s 15/2006/QBTC
ngy 20/03/2006 ca B trng BTC)

BIấN BN GIAO NHN TI SN C NH
Ngy 16 thỏng 10 nm 2012
Nguyn Th Hng Yn KT65

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
Số: 15


Khoa Kế toán
Nợ: TK 211
Có: TK 111

Căn cứ Quyết định số: 15 ngày 16 tháng 10 năm 2012 của ban giao nhận tài
sản cố định gồm:
- Ông/Bà: Nguyễn Thị Hương

Chức vụ: Giám đốc

Đại diện bên giao,

- Ông/Bà: Mai Trung Thành

Chức vụ: Giám đốc

Đại diện bên nhận,

- Ông/Bà: Lê Hữu Độ

Chức vụ: TP HC

Đại diện bên nhận,

Địa điểm giao nhận tài sản cố định: Công ty CP TM Thành Đạt Hà Nội
Xác nhận việc giao nhận tài sản cố định như sau:

Số
TT


1

Tên, ký
hiệu
TSCĐ
Máy
ĐHNĐ

Số hiệu
TSCĐ

M8

Nướ
c sản
xuất

Nhật

Năm
sản
xuất

2012

Năm
đưa
vào sử
dụng

2012

Tính nguyên giá tài sản cố định
Công
suất
(PTU)

TL

Chi phí
Giá mua

vận

Thuế Nguyên giá

chuyển
18.000 16.000.000 900.000

Tên, quy cách dụng cụ phụ tùng
Điều khiển từ xa
Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Giám đốc

Kế toán trưởng

bên nhận

bên nhận


Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

Đơn vị tính
Cái
Quyển

Số lượng
01
01

Người nhận

kèm
theo

16.900.000

PHỤ LỤC 15 : DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
STT
1
2

KT

Giá trị

Người giao

MSV:12406189



Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

Khoa Kế toán
(Ký, họ tên)

(Lưu ý: Chi phí lắp đặt thanh toán trực tiếp cho công nhân lắp đặt thiết bị).

PHỤ LỤC 16 : PHIẾU CHI
CÔNG TY CP TM THÀNH ĐẠT HN

Mẫu số 02 - TT
(Ban hành theo Quyết định số
15/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)

PHIẾU CHI
Ngày 16 tháng 10 năm 2012

Quyển số: 06
Số: 28
Nợ: TK 211, 133
Có: TK 111

Họ tên người nhận tiền : Mai Trung Thành
Địa chỉ: Giám đốc

Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189


Trường ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
Khoa Kế toán
Lý do: Trả tiền mua máy điều hòa nhiệt độ theo Hoá đơn GTGT số
GX/2010B - 0052186 ngày 16 tháng 10 năm 2012.
Số tiền: 17.600.000 đồng
Bằng chữ: (Mười bảy triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn).
Kèm theo....................... Chứng từ gốc:
Ngày16 tháng 10 năm 2012
Giám đốc
(Ký, họ tên)
tên)

Kế toán trưởng Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

Người lập phiếu
(Ký, họ tên)

Người nhận tiền
(Ký, họ

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười bảy triệu sáu trăm ngàn đồng
chẵn./.
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):

+ Số tiền quy đổi:

PHỤ LỤC 17 : PHIẾU CHI
CÔNG TY CP TM THÀNH ĐẠT HN

PHIẾU CHI
Ngày 16 tháng 10 năm 2012

Mẫu số 02 - TT
(Ban hành theo Quyết định số
15/QĐ - BTC Ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Quyển số: 06
Số: 29
Nợ: TK 211
Có: TK 111

Họ tên người nhận tiền : Lê Hữu Độ
Địa chỉ: TP Hành chính
Nguyễn Thị Hồng Yến – KT65

MSV:12406189


×