TRƯỜNG
TRƯỜNGĐẠI
ĐẠIHỌC
HỌCKINH
KINHDOANH
DOANHVÀ
VÀCÔNG
CÔNGNGHỆ
NGHỆHÀ
HÀNỘI
NỘI
KHOA
KHOAQUẢN
QUẢNLÝ
LÝKINH
KINHDOANH
DOANH
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG NHÂN
SỰ TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI XNK DATEX
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Vũ Văn Hân
Học viên:
Đinh Thành Biển
Lớp:
Hà
8/2014
Hà Nội,
Nội,
8/2014
LOGO
QL04
BỐ CỤC LUẬN VĂN
Tổng quan về Công ty TNHH Giầy Adora
Việt Nam
11
22
3
3
Công tác đãi ngộ lao động tại Công ty TNHH
Giầy Adora Việt Nam
Một số giải pháp hoàn thiện công tác đãi ngộ lao
động tại Công ty TNHH Giầy Adora Việt Nam
2
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
2.1 Cơ sở lý luận
2.2 Cơ sở thực tiễn
- Tiền lương phải trả cho
người lao động là một bộ
phận chi phí cấu thành nên
giá trị sản phẩm
- Lựa chọn hình thức trả
lương đúng đắn có tác
dụng làm đòn bẩy kinh tế,
khuyến khích người lao
động chấp hành tốt kỷ luật
lao động, tăng năng suất
lao động.
- Số lượng lao động trong
công ty tương đối lớn nên
việc trả lương ảnh hưởng
lớn tới sự phát triển của
Công ty
- Lương cấu thành nên các
khoản chi phí của Công ty
vì vậy công ty cần tính toán
chính xác hình thức trả
lương
3
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH GIẦY ADORA VIỆT NAM
1.1 Chức năng
nhiệm vụ của Công
ty
1.4 Quá trình
hình thành của
Công ty
1.2 Nguồn vốn
của Công ty giai
đoạn 2011 - 2013
Đặc điểm cơ
bản của
Công ty
TNHH Giầy
ADORA
Việt Nam
1.3 Nguồn nhân
lực của Công ty
giai đoạn 2011 2013
4
1.1.1 Giới thiệu chung về Công ty TNHH Giầy Adora Việt Nam
CÔNG TY TNHH GIẦY ADORA VIỆT NAM
(Adora footwear limited)
Địa chỉ: Khu công nghiệp Tam Điệp – P.Tây Sơn
TX. Tam Điệp – Ninh Bình
Thành lập theo QĐ số 0923000049 ngày 25/01/2011
của Ban quản lý các KCN tỉnh Ninh Bình
TEXT
TEXT
TEXT
Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất giầy dép và sản
xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa
5
1.1.2 Lịch sử hình thành Công ty TNHH Giầy Adora Việt Nam
Giai đoạn 2011 - 2012
Giai
Giaiđoạn
đoạn2012
2012đến
đếnnay
nay
Quy
Quymô
mô
Quy
Quymô
mô
Lao
Laođộng
động
Lao
Laođộng
động
Sản
Sảnphẩm
phẩm
Sản
Sảnphẩm
phẩm
Thị
Thịtrường
trường
Thị
Thịtrường
trường
6
1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty TNHH Giầy Adora Việt Nam
Sản xuất giầy dép (gia công, xuất
khẩu giầy dép, sản xuất gia công
vật tư, nguyên phụ liệu giầy dép)
1.2.1
Chức
năng
của
Công
ty
Sản xuất giầy dép và các sản
phẩm khác từ giấy và bìa (sản
xuất bìa cát tông và hộp giấy)
7
Sản xuất các sản phẩm đáp ứng nhu
cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
1.2.2
Nhiệm
vụ của
Công
ty
Tạo việc làm cho lao động tại
Ninh Bình và các tỉnh lân cận
Góp phần phát triển kinh tế vĩ mô
Nhà nước
Nâng cao đời sống xã hội và bảo vệ
môi trường
GIÁM
GIÁMĐỐC
ĐỐC
PHÒNG
PHÒNG
PHÒNG
PHÒNG
PHÒNG
PHÒNG
PHÒNG
PHÒNG
NHÂN
NHÂNSỰ
SỰ
SẢN
SẢNXUẤT
XUẤT
TỔNG
TỔNGVỤ
VỤ
TÀI
TÀIVỤ
VỤ
Bộ
phận
nhân
sự
Xưởng
A
9
Bộ
phận
văn
thư
Bộ
phận
công
đoàn
Xưởng
B
Các
xưởng
sản
xuất
Xưởng
C
Bộ
phận
tổng
vụ
Xưởng
D
Bộ
phận
nghiệp
vụ
Xưởng
E
Bộ
phận
y tế
Xưởng
F
Bộ
phận
cơ
điện
Xưởng
G
Bộ
phận
tài vụ
Xưởng
H
Tình hình nguồn vốn của Công ty Giầy ADORA Việt Nam giai đoạn
2011 – 2013
NĂM 2011
NĂM 2012
NĂM 2013
+/-2012/2011
+/-2013/2012
CHỈ TIÊU;
Số lượng
Số lượng
%
100
158.425.063.841
100
Vốn vay
48.000.486,780 32,90
18.607.271.664
Vốn chủ sở hữu
97.907.863.610 67,10
Tổng nguồn vốn
%
Số tuyệt đối
%
382.082.988.701
100
12.516.713.451
8,58
223.657.924.860
141,18
11,75
188.795.204.909
49,41
29.393.215.116
-61,24
170.187.933.245
914,63
139.817.792.177
88,25
193.287.783.792
50,59 41.909.928.567
42,81
53.469.991.615
38,24
3,45
22.400.805.817
3,11
181.459.673.325
13.658.281.683
-2,31
159.058.867.508
710,06
109.849.262.890 96,55
136.024.258.024
96,89
200.623.315.376
98,97 26.174.995.134
8,97
64.599.057.352
47,49
145.908.350.390
%
Số lượng
Số tuyệt đối
%
Chia theo chủ sở hữu
Chia theo tính chất
Vốn lưu động
Vốn cố định
36.059.087.500
1,03
Tình hình nguồn vốn của Công ty Giầy ADORA Việt Nam giai đoạn
2011 – 2013
TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN
2011
145.908.350.390
2012
158.425.063.841
2013
382.082.988.701
Vốn vay
Chia theo chủ sở hữu
11.75 %
32.9 %
67.1 %
88.25%
NĂM 2011
Vốn lưu động
Chia theo tính chất
2011
49.41 %
50.59%
NĂM 2013
NĂM 2012
Vốn cố định
14.1%
24.7%
75.3%
Vốn chủ sở hữu
85.9%
2012
52.5%
47.5%
2013
Tổng hợp nhân lực theo tính chất công việc của giai
đoạn 2011 – 2013
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
+-2012/2011
+-2013/2012
(%)
Số lượng
(%)
Số lượng
(%)
Số lượng
Số lượng
(%)
Số lượng
(%)
Tổng số lao động
870
100
1350
100
1420
100
480
55,17
70
5,18
Lao động trực tiếp
630
72,5
1000
74,07
1200
84,51
370
58,73
200
20,00
Lao động gián tiếp
240
27,5
350
25,93
220
15,49
110
45,83
130
-37,14
Nữ
715
82,18
1178
87,25
1235
86,97
463
64,75
57
4,83
Nam
155
17,82
172
12,75
185
13,03
17
10,96
27
15,69
Trên 45
250
28,75
298
22,07
270
19,04
48
19,20
28
-9,39
Từ 35 – 45
207
23,79
350
25,92
370
26,05
163
78,74
20
5,71
Từ 25 – 35
310
35,63
522
38,67
600
42,25
212
68,4
78
14,94
Dưới 25
103
11,83
180
13,34
180
12,66
77
74,75
0
0,00
215
24,72
469
34,74
469
33,02
254
118,13
0
0,00
545
62,64
700
51,85
750
52,81
155
28,44
50
7,14
110
12,64
181
13,41
201
14,17
71
64,54
29
16,02
Phân theo tính chất công việc
Phân theo giới tính
Phân theo độ tuổi
Phân theo trình độ
Đại học & trên đại học
Cao đẳng & trung cấp
THPT & THCS
Tổng hợp nhân lực theo tính chất công việc của giai
đoạn 2011 – 2013
2011
2012
2013
2011
870
2012
1350
2013
1420
Bảng 03: Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty Giầy ADORA Việt Nam giai đoạn 2011 – 2013
+/- 2012/2011
TTz
CHỈ TIÊU
ĐVT
NĂM 2011
NĂM 2012
Số tuyệt đối
1
Doanh thu theo giá hiện hành
Đồng
2
Tổng số lao động
Người
3
Tổng vốn kinh doanh BQ
3a
+/- 2013/2012
NĂM 2013
%
Số tuyệt đối
%
4.804.559.300
5.886.181.818
9.316.072.735
1.081.622.518
22,51
3.429.890.917
58,27
870
1.350
1.420
480
55,17
70
5,19
Đồng
145.908.350.390
158.425.063.841
382.082.988.701
12.516.713.451
8,58
223.657.924.86
0
141,18
Vốn cố định bình quân
Đồng
140.868.897.300
153.501.788.177
378.147.867.453
12.632.890,877
8,97
224.646.079.27
6
146,35
3b
Vốn lưu động bình quân
Đồng
5.039.453.090
4.923.275.664
3.935.121.248
-116.177.426
-2,31
-988.154.416
-20,07
4
Lợi nhuận
Đồng
-4.085.034.230
-3.969.608.972
-2.042.490.345
115.425.258
-2,83
1.927.118.627
-48,55
5
Nộp ngân sách
Đồng
0
0
0
0
0
0
0
6
Thu bình quân 1 lao động
Đồng/
Tháng
4.000.000
4.600.000
4.810.000
600.000
15,00
210.000
4,57
7
Năng suất lao động bình quân
Đồng
5.522.482
4.360.135
6.560.615
-1.162.347
-21,05
2.200.480
50,47
8
Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu
Chỉ số
-0,85
-0,67
-0,22
0,18
-20,68
0,46
-67,49
9
Tỷ suất lợi nhuận/vốn KD
Chỉ số
-0,03
-0,03
-0,01
0,00
-10.50
0,02
-78,67
10
Số vòng quay vốn lưu động
vòng
0,95
1,20
2,37
0,24
25.40
1,17
98,01
1. Cơ cấu lao động
2011: 870
2013: 1.420
23.9%
39%
37.1%
2012: 1.350
- Năm 2012 tăng so với năm 2011 là 480 người tương ứng với tỷ lệ tăng 55.17%
- Năm 2013 tăng so với năm 2012 là 70 người tương ứng với tỷ lệ tăng 5.18%
Phân loại theo giới tính
Nữ
715
1.178
1.235
2011
2012
2013
155
172
185
Nam
Phân loại theo độ tuổi
2011
2012
Trên 45
35-45
25-35 Dưới 25
250
207
310
103
298
350
522
180
270
370
600
180
2013
Phân loại theo trình độ
Đại học & trên ĐH
2011
2012
2013
215
469
469
545
700
750
110
181
201
Cao đẳng & Trung cấp
THPT & THCS
2. Tình hình lao động
2.1 Về năng suất lao động
Bảng 05: Năng suất lao động bình qn 2011- 2013
Chỉ tiêu
Đơn vò
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
TriƯu ®ång
157.349
189.470
177.287
Tỉ lệ tăng, giảm
%
20,4
-6,43
Số LĐBQ năm
Ngêi
475
498
518
Tỷ lệ tăng giảm
%
4.84
4.01
Tr.®/ngêi/n¨m
331,26
380,46
342,25
%
14,85
-10,04
Giá trò tổng sản lượng
Năng suất lao động
Tỷ lệ tăng giảm
GIÁ TRỊ TỔNG SẢN LƯỢNG
2011
2013
2012
157.349
189.470
2013
177.287
2011
2012
20
2.2 Về số lượng lao động
KHỐI QUẢN LÝ
- Năm 2012 tăng so với năm 2011 là
17 người tương ứng với tỷ lệ tăng
29.3%
- Năm 2013 tăng so với năm 2012 là
16 người tương ứng với tỷ lệ tăng
21.3%
KHỐI SẢN XUẤT
- Năm 2012 tăng so với năm 2011 là 463
người tương ứng với tỷ lệ tăng 57%
- Năm 2013 tăng so với năm 2012 là 54
người tương ứng với tỷ lệ tăng 4,2%
THC TRNG CễNG TC I NG
Tin lng
Baỷng 07: Thu nhập của lao động trong Công ty
Nm 2011-2013
ẹụn vũ
Naờm 2011
Naờm 2012
Chổ tieõu
Tổng quỹ lương
Thu nhập BQ tháng
Naờm 2013
Triệu đồng
12.865
16.015
20.388
Tr.đ/ng/tháng
2,257
2,680
3,280
18,7
22,4
Tốc độ tng thu nhập BQ
%
QU LNG
Nm 2011
Nm 2013
Nm 2012
Tng qu lng tng u trong cỏc
nm, chng t Cụng ty ang quan
tõm n i sng vt cht cho
ngi lao ng
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Bảng 07: Quỹ khen thưởng phúc lợi của Cơng ty giai đoạn 2011 - 2013
Chỉ tiêu
Đơn vò
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
So sánh tăng,
giảm 2012/2011
So sánh tăng, giảm
2013/2012
Số tuyệt
đối
%
Số
tuyệtđối
%
Quỹ khen thưởng
Tr.đ
679
948
1046
269
39,6
98
10,3
Quỹ phúc lợi
Tr.đ
1457
1373
1644
-84
-5,76
271
19,74
Tổng quỹ khen
thưởng, phúc lợi
Tr.đ
2135
2321
2690
186
369
15,9
Tổng số lao động
Người
870
1350
1420
23
4,84
20
4,02
4,5
4,66
5,19
0,16
3,56
0,53
11,3
Khen thưởng, phúc Tr.đ/ngư
lợi BQ/lao động
ời/
năm
8,71
- Năm 2012 tăng so với năm 2011 là 296 tương ứng với tỷ lệ tăng 39,6%
- Năm 2013 tăng so với năm 2012 là 98 tương ứng với tỷ lệ tăng 10,3%
NHẬN XÉT CÔNG TÁC ĐÃI NGỘ LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
Ưu điểm
Hình thức trả lương đa
dạng, phong phú
Ban lãnh đạo luôn chăm
sóc đời sống của nhân
viên
Nâng bậc lương đều
đặn 6 tháng 1 lần
Nhược điểm
Chế độ lương bổng và
đãi ngộ chưa tác động
mạnh mẽ đến công
nhân viên
Có sự thiên vị giữa cán
bộ làm việc lâu năm tại
Công ty với những lao
động mới, đặc biệt là
với những nhân viên trẻ
tuổi.
24