TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
Ngành đào tạo: Thiết kế thời trang
TP. HỒ CHÍ MINH
Trình độ đào tạo: Đại học
KHOA CNM & TT
Chương trình đào tạo: Thiết kế thời trang
Đề cương chi tiết học phần
Tên học phần: Đồ án trang trí bộ sưu tập
Mã học phần: POPP412152
1. Tên Tiếng Anh: Portforlio Presentation Project
2. Số tín chỉ: 1 tín chỉ (1/0/2) (1 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm)
Phân bố thời gian: 1 tuần (1 tiết lý thuyết + 0 tiết thực hành + 2 tiết tự học/ tuần)
3. Các giảng viên phụ trách học phần:
1/ GV phụ trách chính: ThS. Nguyễn Thị Hạ Nguyên
2/ Danh sách giảng viên cùng GD: ThS. Lê Thùy Trang, ThS Nguyễn Hoa Mai
4. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Mỹ học, Nền tảng thiết kế thời trang, Vẽ mỹ thuật, Vật liệu thời trang
Môn học trước: không
5. Mô tả học phần (Course Description)
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức về cách thức thực hiện và trình bày bộ sưu tập
các mẫu phác thảo thời trang. Qua đó, sinh viên thiết kế được các bảng ý tưởng (story board) và
portfolio phù hợp với ý tưởng thiết kế.
Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
Mô tả
Chuẩn đầu ra
(Goals)
(Goal description)
CTĐT
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)
G1
Kiến thức về cách thức thực hiện và trình bày các bảng ý tưởng
(story board) và bộ sưu tập các mẫu phác thảo thời trang
(portfolio)
1.1, 1.2, 1.3
G2
Khả năng phân tích, giải quyết các vấn đề về liên quan đến
cách thức thực hiện và trình bày bộ sưu tập, vận dụng kiến thức
liên quan để thử nghiệm thiết kế các bảng ý tưởng và portfolio
2.1, 2.2, 2.3, 2.4,
2.5
Kỹ năng tư duy và cập nhật kiến thức chuyên môn với thái độ
đúng đắn
G3
Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và thuyết trình
3.1, 3.2, 3.3
Kỹ năng trình bày ý tưởng qua các bản vẽ thiết kế
G4
Khả năng triển khai ý tưởng thiết kế các bảng ý tưởng (story
board) và portfolio mang tính thẩm mỹ, phù hợp với các doanh
nghiệp may thời trang.
4.1, 4.2, 4.3, 4.4
6. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn
đầu ra
HP
G1
G4
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)
Chuẩn
đầu ra
CDIO
G1.1
Phân tích đặc điểm logo, nhãn trang trí… của các thương hiệu
thời trang để vận dụng vào thiết kế
1.1
G1.2
Vận dụng được kiến thức liên quan đến cách thức thực hiện
bảng ý tưởng, các trang trình bày liên kết dáng, mẫu mô tả
phẳng và phụ trang
1.2
G1.3
Trình bày được các kiến thức liên quan đến cách thức trình bày
từng thể loại portfolio nữ, nam, trẻ em
1.3
G2.1
Phân tích được các yếu tố mỹ thuật ảnh hưởng đến cách thức
thực hiện các trang trình bày và bộ sưu tập các mẫu phác thảo
thời trang (portfolio)
2.1.3
G2.2
Thử nghiệm thiết kế các bảng ý tưởng và portfolio
2.2.4
G2.3
Nhận thức được sự tác động của nhu cầu xã hội đến nội dung
trình bày của portfolio
2.3.1
G2.4
Phát triển khả năng tư duy sáng tạo
2.4.3
G2.5
Tự tìm kiếm tài liệu, cập nhật thông tin liên quan
2.5.1
G3.1
Kỹ năng làm việc nhóm để thảo luận và giải quyết các vấn đề
liên quan đến thực hiện và trình bày bộ sưu tập các mẫu phác
thảo thời trang
3.1.1
3.1.2
G3.2
Trình bày ý tưởng thông qua bản vẽ thiết kế
3.2.5
G3.3
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình trước đám đông
3.2.6
G3.4
Đọc và hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành
3.3.1
G4.1
Nhận thức được tầm quan trọng của việc thực hiện portfolio đối
với nhu cầu thị trường.
4.1.2
G4.2
Khảo sát và thu thập tài liệu liên quan đến phong cách thiết kế
của các doanh nghiệp may và thời trang để vận dụng vào trong
thiết kế portfolio
4.2.2
G4.3
Xác định được yêu cầu, mục tiêu, chiến lược của doanh nghiệp
4.3.1
G2
G3
Mô tả
may và thời trang để thiết kế portfolio phù hợp
G4.4
Vận dụng được các kiến thức trong thiết kế và trình bày các
bảng ý tưởng (story board), các portforlio mang tính thẩm mỹ,
phù hợp với các doanh nghiệp may thời trang.
4.4.3
G4.5
Khai triển và quản lý quy trình thiết kế portfolio cho một
thương hiệu thời trang cụ thể
4.5.6
G4.6
Xác định và hiệu chỉnh được những yếu tố thẩm mỹ ảnh hưởng
đến chất lượng của portfolio
4.6.4
7.
Tài liệu học tập
[1] Nguyễn Thị Hạ Nguyên – Bài giảng môn Đồ án trang trí bộ sưu tập - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ
Thuật TP.HCM - 2012
- Sách (TLTK) tham khảo:
[2] Linda Tain, Portfolio Presentation for Fashion Designers, New York
8.
Đánh giá sinh viên:
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Hình
thức
KT
Nội dung
Thời điểm
Công cụ
KT
Chuẩn đầu ra
KT
Bài tập
BT#1
BT#2
Tỉ lệ
(%)
30
Thiết kế bìa đựng Portfolio
Tuần 1
Bài tập
G1.2, G2.1, G2.2,
G2.5, G3.2, G4.1
5
Thiết kế logo cá nhân
Tuần 4
Bài tập
G1.1, G2.2, G2.4,
G2.5
5
G3.2
BT#3
Trình bày trang ý tưởng
(storyboard) theo chủ đề tự chọn
Tuần 7
Storyboard
G1.2, G1.3
5
G2.2, G2.3
G2.4, G2.5
G3.2, G3.4, G4.1
Trình bày trang liên kết dáng
Tuần 8
Bản thiết
kế
G1.2, G2.1, G2.2,
G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3,
G4.1
5
Trình bày trang dáng liên kết mô
tả phẳng
Tuần 9
Bản thiết
kế
G1.2, G2.1, G2.2,
G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3,
G4.1
5
BT#4
BT#5
BT#6
Trình bày trang dáng kết hợp phụ
trang
Tuần 10
Bản thiết
kế
G1.2, G2.1, G2.2,
G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3,
G4.1
Bài tập lớn (Project)
5
40
BL#1
Trình bày portfolio nữ dạng liên
kết dáng theo phong cách của các
thương hiệu thời trang (dạ hội,
cưới)
Tuần 11
G1.1, G1.2, G1.3,
G2.1, G2.2, G2.3,
G2.4, G2.5, G3.1,
G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5, G4.6
8
BL#2
Trình bày portfolio nữ dạng dáng
liên kết với mẫu mô tả phẳng theo
phong cách của các thương hiệu
thời trang (công sở, thể thao)
Tuần 12
G1.1, G1.2, G1.3,
G2.1, G2.2, G2.3,
G2.4, G2.5, G3.1,
G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5, G4.6
8
BL#3
Trình bày Portfolio nữ dạng liên
Tuần 13
G1.1, G1.2, G1.3,
G2.1, G2.2, G2.3,
G2.4, G2.5, G3.1,
G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5, G4.6
8
kết với phụ trang theo phong cách
của các thương hiệu thời trang nữ
(dạ hội, công sở, dạo phố)
BL#4
Trình bày Portfolio nam theo
phong cách của các thương hiệu
thời trang nam (dạ hội, công sở,
dạo phố, thể thao)
Tuần 14
G1.1, G1.2, G1.3,
G2.1, G2.2, G2.3,
G2.4, G2.5, G3.1,
G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5, G4.6
8
BL#5
Trình bày Portfolio trẻ em theo
phong cách của các thương hiệu
thời trang trẻ em (đi tiệc, đi chơi,
đi học)
Tuần 15
G1.1, G1.2, G1.3,
G2.1, G2.2, G2.3,
G2.4, G2.5, G3.1,
G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5, G4.6
8
Cuối kỳ
Thiết kế portfolio đáp ứng nhu
cầu tuyển dụng của một thương
hiệu cụ thể.
30
Tuần 6 - 8
Tiểu luận
G2.1, G2.3, G2.4,
G2.5
G3.2, G3.4, G4.1,
G4.2,
G4.3, G4.4, G4.5,
G4.6
30
9.
Nội dung chi tiết học phần:
Tuần
1
Nội dung
Chuẩn đầu ra học phần
Chương 1: Giới thiệu chung về Portfolio (1/0/2)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
G1.2, G2.1, G2.3,
Nội dung GD trên lớp
1.1.
Khái niệm
1.2.
Tầm quan trọng của Portfolio
1.3.
Phạm vi ứng dụng
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Diễn giảng
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT#1: Thiết kế các bìa đựng Portfolio
Tuần
Nội dung
G1.2, G2.1, G2.2, G2.5,
G3.2, G4.1
Chuẩn đầu ra học phần
Chương 1: Giới thiệu chung về Portfolio (tt) (1/0/2)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
2
Nội Dung (ND) GD chính trên lớp
1.4.
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.4, G3.4, G4.1
Phân loại
-
Portfolio nữ
-
Portfolio nam
-
Portfolio trẻ em
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Diễn giảng
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT: Nghiên cứu thêm về các nội dung cần có và cách thức
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.4, G2.5, G3.4, G4.1
trình bày từng thể loại portfolio
Tuần
Nội dung
Chuẩn đầu ra học phần
3
Chương 2: Cách thức trình bày Portfolio (1/0/2)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
Nội dung GD trên lớp
2.1.
Các nội dung cần có trong Portfolio
-
Trang bìa
-
Thông tin cá nhân
-
Logo cá nhân
-
Trang ý tưởng
-
Trang thiết kế
G1.1, G1.2, G2.1, G2.3,
G2.4, G3.1, G3.2, G4.1,
G4.2, G4.3,
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Diễn giảng
+ Làm việc nhóm
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT: Thiết kế và trình bày trang thông tin cá nhân
Tuần
4
Nội dung
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.4, G2.5, G3.2, G3.4,
G4.1
Chuẩn đầu ra học phần
Chương 2: Cách thức trình bày Portfolio (tt) (1/0/2)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
Nội dung GD trên lớp
G1.1, G2.2, G2.4, G2.5,
G3.2, G3.3
BT#2: Thiết kế logo cá nhân
-
Hình ảnh logo của các thương hiệu thời trang
-
Hướng dẫn thiết kế logo cá nhân
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Diễn giảng
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT: Tiếp tục hoàn thiện logo cá nhân
G1.1, G2.2, G2.4, G2.5,
G3.2, G3.3
Tuần
5
Nội dung
Chuẩn đầu ra học phần
Chương2: Cách thức trình bày Portfolio (tt) (1/0/2)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
Nội dung GD trên lớp
2.2.
G1.2, G1.3, G2.1, G2.4,
G3.1, G4.1,
Đặc trưng của các trang trình bày trong Portfolio
-
Hướng và khổ trang
-
Mối quan hệ giữa các trang
-
Mẫu mô tả phẳng
-
Bố cục trang trình bày
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Diễn giảng
+ Thảo luận nhóm
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT: Sưu tầm hình ảnh có bố cục liên kết dáng trên internet
hoặc tạp chí...
Tuần
6
Nội dung
G1.2, G2.1, G2.2, G2.3,
G2.4, G2.5, G3.1, G3.2,
G3.3, G4.1
Chuẩn đầu ra học phần
Chương2: Cách thức trình bày Portfolio (tt) (1/0/2)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
G1.2, G1.3, G2.2, G2.3
Nội dung GD trên lớp
G2.4, G2.5, G3.2, G3.4,
G4.1
2.3.
Hình thức trình bày trang
2.3.1. Trang bìa
-
Yêu cầu của trang bìa
-
Hướng dẫn cách trình bày bìa
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu powerpoint
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
G1.2, G1.3, G2.2, G2.3
BT: Thiết kế và trình bày trang bìa theo chủ đề tự chọn
G2.4, G2.5, G3.2, G3.4,
G4.1
Tuần
Nội dung
Chuẩn đầu ra học phần
Chương2: Cách thức trình bày Portfolio (tt) (1/0/2)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
G1.2, G1.3, G2.2, G2.3
Nội dung GD trên lớp
G2.4, G2.5, G3.2, G3.4,
G4.1
2.3.
Hình thức trình bày trang
2.3.2. Trang ý tưởng (Storyboard)
7
-
Yêu cầu của trang ý tưởng
-
Hướng dẫn cách trình bày trang ý tưởng bằng
hình ảnh, trang ý tưởng kết hợp màu sắc và chât
liệu
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu powerpoint
+ Thảo luận, làm việc nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT#3: Trình bày trang ý tưởng (Storyboard) theo chủ đề tự
chọn
Tuần
8
Nội dung
G1.2, G1.3, G2.2, G2.3
G2.4, G2.5, G3.2, G3.4,
G4.1
Chuẩn đầu ra học phần
Chương2: Cách thức trình bày Portfolio (tt) (1/0/2)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
Nội dung GD trên lớp
2.3.
Hình thức trình bày trang
2.3.3. Trang thiết kế
-
Trang liên kết dáng: 1 dáng, 2 dáng, nhiều dáng,
dáng cắt 1 phần
+ Hướng dẫn cách trình bày trang liên kết dáng
+ Tham khảo mẫu
G1.2, G1.3, G2.1, G2.2,
G2.3, G2.4, G2.5, G3.1,
G3.2, G3.3, G4.1
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình và diễn giảng
+ Thảo luận, làm việc nhóm
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT#4: Trình bày trang liên kết dáng
G1.2, G1.3, G2.1, G2.2,
G2.3, G2.4, G2.5, G3.1,
G3.2, G3.3, G4.1
Nội dung
Chuẩn đầu ra học phần
Tuần
9
Chương2: Cách thức trình bày Portfolio (tt) (1/0/2)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
Nội dung GD trên lớp
2.3.
G1.1, G1.2, G2.3, G2.4,
G3.1 G4.3
Hình thức trình bày trang
2.3.3. Trang thiết kế
-
Trang liên kết dáng với mẫu mô tả phẳng
+ Hướng dẫn cách trình bày trang
+ Tham khảo mẫu
BT#5: Trình bày trang dáng kết hợp với mẫu mô tả phẳng
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình và diễn giảng
+ Thảo luận làm việc nhóm
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT: Tiếp tục hoàn thiện trang dáng kết hợp với mẫu mô tả
G1.1, G1.2, G2.3, G2.4,
G3.1, G4.3
phẳng
Tuần
10
Nội dung
Chuẩn đầu ra học phần
Chương2: Cách thức trình bày Portfolio (tt) (1/0/2)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
Nội dung GD trên lớp
2.3.
Hình thức trình bày trang
2.3.3. Trang thiết kế
-
Trang liên kết dáng với phụ trang
G1.1, G1.2, G2.3, G2.4,
G3.1 G4.3
+ Hướng dẫn cách trình bày trang
+ Tham khảo mẫu
BT#6: Trình bày trang dáng liên kết phụ trang
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình và diễn giảng
+ Thảo luận làm việc nhóm
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT: Tiếp tục hoàn thiện trang dáng liên kết phụ trang
Tuần
Nội dung
G1.1, G1.2, G2.3, G2.4,
G3.1, G4.3
Chuẩn đầu ra học phần
Chương 3: Trình bày Portfolio theo chủ đề (1/0/2)
3.1. Trình bày Portfolio nữ (tt)
11
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
Nội dung GD trên lớp
+ Nhóm SV bốc thăm chọn thể loại trang phục nữ, 4 6SV/thể loại
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.2, G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
BL#1: Trình bày Portfolio nữ dạng liên kết dáng theo phong
cách của các thương hiệu thời trang nữ (dạ hội, cưới)
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Diễn giảng
+ Thảo luận nhóm
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT: Chỉnh sửa lại các yêu cầu chưa đạt
Tiếp tục hoàn chỉnh bài tập trên lớp
Tuần
Nội dung
Chương 3: Trình bày Portfolio theo chủ đề (1/0/2)
3.1. Trình bày Portfolio nữ (tt)
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.2, G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
Chuẩn đầu ra học phần
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
Nội dung GD trên lớp
+ Nhóm SV bốc thăm chọn thể loại trang phục nữ, 4 6SV/thể loại
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.2, G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
BL#2: Trình bày Portfolio nữ dạng liên kết với mẫu mô tả
phẳng theo phong cách của các thương hiệu thời trang nữ
(công sở, thể thao)
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu powerpoint
+ Bài tập nhóm
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT: Chỉnh sửa lại các yêu cầu chưa đạt
Tiếp tục hoàn chỉnh bài tập trên lớp
Tuần
Nội dung
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.2, G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
Chuẩn đầu ra học phần
Chương 3: Trình bày Portfolio theo chủ đề (1/0/2)
3.1. Trình bày Portfolio nữ (tt)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
Nội dung GD trên lớp
+ SV bốc thăm chọn thể loại trang phục nữ 4 - 6 SV/thể loại
13
BL#3: Trình bày Portfolio nữ dạng liên kết với phụ trang
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.2, G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
theo phong cách của các thương hiệu thời trang nữ (dạ hội,
công sở, dạo phố)
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Trình chiếu powerpoint
+ Bài tập nhóm
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT: Chỉnh sửa lại các yêu cầu chưa đạt
Tiếp tục hoàn chỉnh bài tập trên lớp
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.2, G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
Tuần
Nội dung
Chuẩn đầu ra học phần
Chương 3: Trình bày Portfolio theo chủ đề (1/0/2)
3.2. Trình bày Portfolio nam
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
Nội dung GD trên lớp
+ Hướng dẫn cách trình Portfolio nam
+ Tham khảo mẫu
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.2, G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
+ Nhóm SV bốc thăm chọn thể loại trang phục nam 4 6SV/thể loại
14
BL#4: Trình bày Portfolio nam theo phong cách của các
thương hiệu thời trang nam (dạ hội, công sở, dạo phố, thể
thao)
Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Diễn giảng
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
BT: Chỉnh sửa lại các yêu cầu chưa đạt
Tiếp tục hoàn chỉnh bài tập trên lớp
Tuần
Nội dung
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.2, G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
Chuẩn đầu ra học phần
Chương 3: Trình bày Portfolio theo chủ đề (1/0/2)
3.3. Trình bày Portfolio trẻ em
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (1)
15
Nội dung GD trên lớp
+ Hướng dẫn cách trình Portfolio trẻ em
+ Tham khảo mẫu
+ Nhóm SV bốc thăm chọn thể loại trang phục trẻ em 4 - 6
SV/thể loại
BL#5: Trình bày Portfolio trẻ em theo phong cách của các
thương hiệu thời trang trẻ em (đi tiệc, đi chơi, đi
học)Phương pháp giảng dạy:
+ Thuyết trình
+ Diễn giảng
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.2, G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2)
G1.1, G1.2, G1.3, G2.1,
G2.2, G2.3, G2.4, G2.5,
G3.1, G3.2, G3.3, G3.4,
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
BT: Chỉnh sửa lại các yêu cầu chưa đạt
Tiếp tục hoàn chỉnh bài tập trên lớp
10.
Đạo đức khoa học:
+ Các bài tập về nhà nếu bị phát hiện nhờ người khác làm hộ sẽ không được đánh giá quá trình và
cuối kỳ.
+ Các mẫu thiết kế phải là sáng tác của chính sinh viên, không được sao chép từ các tài liệu khác.
+ Các bài tiểu luận phải nộp đúng thời gian quy định, trễ 1 ngày trừ 1 điểm, trễ quá 5 ngày, bài sẽ
không được chấm.
11.
Ngày phê duyệt lần đầu:
12.
Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa
Tổ trưởng BM
Người biên soạn
Nguyễn Thị Hạ Nguyên
13.
Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lấn 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: Ngày….. tháng….. năm…….
và ghi rõ họ tên)
Tổ trưởng Bộ môn: