Tải bản đầy đủ (.pdf) (189 trang)

Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng - Phần Lắp đặt thiết bị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.88 MB, 189 trang )

Chương 7

G IÁ M SÁT THI CÔNG

vk N G H IỆ M

TH U

LẮ P Đ Ậ T HỆ THỐNG PHÒNG C H Ố N G C H Á Y N ổ

7.1. P H Â N L O Ạ I P H Ư Ơ N G TIỆN VÀ T H ĨÊ T B Ị C H Ữ A C H Á Y
Các th à n h p h ần c ủ a hệ thông phòng chông chiáy nổ gồim:

- Thiết bị kỹ thuật;
- Đ ư ờ n g ố n g d ẫ n ch ất d ập cháy;
- C hất d ậ p cháy.

A - Theo phương tiện chữa cháy có:
ì . Phương tiện chữa cháy cơ giới
a) Ô tô ch ữ a c h á y (xe chuvên d u n eì như:
- X e c h ữ a ch á y c ó téc nước;
- X e b ơ m ch ữ a ch áy ;
- X e c h ữ a ch á y sân bay;
- X e c h ở th u ố c bọt chữa cháy;
- X e c h ở vòi ch ữ a cháy:
- X e th a n g chữ a cháy;
- X e th ô n g tin và án h sáng.
b) M á y bơ m chữ a ch á y là m áy bơm dùng để ch ữ a c h á y đ ặ t trê n rơ m o ó c.

2.


Bình chữa chây cầm tay và bình lắp trên íìá có bánh xe

- Bình c h ữ a ch á y b ằn g bọt hoá học A.B;
- Bình c h ữ a ch á y bằng bọt hoà không khí;
- Bình c h ữ a ch áy bằng khí C 0 2;
- Bình c h ữ a ch áy bằng bột.

179


3. Phương tiện chữa cháy thô sơ
- Bơm tay c h ữ a c h á y (b ơ m c ả i tiế n ) lo ại 1 pit tô n g ;
- B ơ m tay ch ữ a c h á y loại 2 pit t ô n g trở lên, th u y ề n đ ự n g n ư ớ c, g à u v ay ,
câu liêm , th a n g tay , x ô m ú c n ư ớc;

4. Các phương tiện và thiết bị chữa cháy khác
a) P h ư ơ n g tiện c h ứ a nước; đ ự n g c á t c h ữ a ch áy ; x ẻ n g x úc;
b) H ọ n g nước c h ữ a c h á y bên tro n g n h à;
T ra n g th iết bị trên h ệ th ố n g c ấ p n ư ớ c tro n g n h à g ồ m :
- M á y bơm : trục n g a n g , trụ c đ ứ n g , tự đ ộ n g .
- T r ạ m bơ m g ồ m m á y b ơ m đ a n g là m việc, m á y bơ m d ự p h ò n g và c á c
thiết bị van k h o á đ ồ n g hồ,

thiết

bị đ iệ n ...

* T ra n g th iết bị trên h ệ th ố n g c h ữ a c h á y bằng nước irong n h à g ồ m :
- H ệ th ố n g c h ữ a c h á y hố c tư ờ n g k ế t h ợ p với h ệ th ố n g c ấ p nư ức s in h h o ạ t
gồ m : m á y bư m c ấ p 2 (áp lực cao ), c ác loại đ ư ờ n g ố n g , c ác th iế t bị cứu h o ả

đặt tro n g h ộ p h ay treo tư ờ n g tại c á c vị trí d ễ th ấ y (v an k h o á , k h ớ p n ố i. ố n g
m ề m và vòi phun..).
- H ệ t h ố n g c h ữ a c h á y th ủ c ô n g b á n c ố đ ị n h k ế t h ợ p k h ô n g h o à n to à n
với h ệ th ố n g c ấ p n ư ớ c s in h h o ạ t g ồ m : M á y b ơ m cứ u h o ả đ ặ t r iê n g c h ỉ
n ố i với v ớ i h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c s in h h o ạ t đ ể c ứ u h o ả b a n đ ầ u ( tr o n g
k h o ả n g 10 p h ú t).
- H ệ th ố n g c h ữ a c h á y h ố c tư ờ n g đ ộ c lập g ồ m : T r ạ m c ấ p n ư ớ c c h ữ a c h á y
(m á y b ơ m c ấ p nước c h ín h c h ạ y đ iệ n , b ơ m d ự p h ò n g , bể c h ứ a n ư ớ c).
c) T ín h iệu báo: " N g u y h iể m " ; " A n to à n " ;
d ) T ủ đ ự n g vòi, g iá đ ỡ b ìn h c h ữ a c h á y

B - Theo tính tự động của phương tiện chữa cháy có:
* H ệ th ố n g ch ữ a

c h á y tự đ ộ n g h o ặ c n ử a tự đ ộ n g b ằ n g nước;

* H ệ th ố n g c h ữ a

c h á y b ằ n g bọt;

* H ệ th ố n g c h ữ a

c h á y b ằn g khí;

* H ệ th ố n g c h ữ a

c h á y b ằn g bột;

* H ệ th ố n g p hát h iện k h ó i;


180


* H ệ th ố n g p h á t h iện nhiệt;
* H ệ th ố n g p h á t h iệ n lửa.

c - C h ia loại theo tính di động có:
+ P h ư ơ n g tiện chữ a ch á y cố định: Lắp đặt c ố đ ịn h tại m ộ t c h ỗ ở c ô n g trình;
+ P h ư ơ n g tiện c h ữ a c h á y nửa cồ định: M ột p h ần g á n c ố đ ịn h với c ô n g
trìn h , p h ầ n c ò n lại đư ợ c lắp thèm vào khi cẩn;
+ P h ư ơ n g tiện c h ữ a c h á y di chuyển, còn g ọ i là th iết bị c ầ m tay: Đ i th eo
ngư ời tới nơi d ậ p c h áy .

D - Chia loại theo chất dập cháy có:
- P h ư ơ n g tiện ch ữ a c h á y d ù n g nước: Được trang bị c h o h ầ u h ết c ô n g trình;
- P h ư ơ n g tiệ n c h ữ a c h á y dùng bình (rất p h ổ b iế n ): C h ứ a b ọ t (nhẹ, tru n g
bình, n ặ n g ) , c h ứ a bột (BC, AB, CD) chứa khí C 0 2.

E - C h ia loại theo bộ phận có:
- Bộ p h ậ n b á o đ ộ n g , b áo cháy:

- Bộ phận điều khiển;
- Bộ p h ậ n c u n g c ấ p d ự trữ châì chữa chá v;
- Bộ p h ậ n p h â n b ố c h ấ t chữ a cháy, đầu phun và lả n g p h u n ;
- Bộ p h ậ n m ạ n g lưới đ ư ờ n g ống;
- Bộ p h ậ n c u n g cấp điện.
N h ư vậy: P h ư ơ n g tiện ch ữ a cháy cơ giới k h ô n g t h u ộ c
c ứ u c ủ a tài liệu n ày , vì n ó thuộc sự quản lý củ a lực lư ợ n g

n ộ i d u n g n g h iê n

phòng cháy chữa

c h á y . T à i liệu n ày chỉ đ ề c ậ p tới việc giám sát thi c ó n g v à n g h i ệ m thu lắp đ ặt
cá c thiết bị c h ữ a c h á y tro n g cô ng trình.
H iệ n n a y , tro n g c ô n g trình thường sử d ụ n g các loại h ệ t h ố n g sau:
- H ệ th ố n g c h ữ a c h á y h ố c tường (kê cả bình chữ a c h á y c ầ m tay);
- H ệ t h ố n g c h ữ a c h á y d ù n g nước (hệ thố ng sp in k ler);
- H ệ th ố n g c h ữ a c h á y d ù n g khí nitơ trong m ột s ố c ô n g trìn h k h ô n g thể
d ù n g n ư ớ c ( k h í C 0 2 bị c ấ m tro n s bảo vệ mòi trường);
- H ệ t h ố n g c ả n h b á o c h á y tự động (đầu báo n h iệt hay b á o k h ó i).

181


7.2. Y Ê U C Ầ U V À N Ộ I D U N G G I Á M

SÁ T THI C Ô N G

LÁP ĐẶT

T H I Ế T BỊ P H Ò N G C H Ố N G C H Á Y N ổ , C Á C T I Ê U C H U A N

thi

C Ô N G V À N G H IỆ M TH U

7.2.1. Vãn bản pháp quy về phòng, chống cháy nổ
K hi th iết kế, x â y d ự n g v à c ả i tạ o n h à v à c ô n g trìn h phải tu â n th e o c á c tiêu
c h u ẩ n h iệ n h à n h về p h ò n g c h ố n g ch á y :
- T C X D 218 : 1998 H ệ th ố n g p h át h iệ n và b áo đ ộ n g cháy - Q u y đ ịn h c h u n g

- T C V N 3 2 5 4 : 1989

A n to à n c h á y - Y ê u c ầ u c h u n g

- T C V N 4 8 7 8 : 1989

P h â n loại c h á y

- T C V N 4 8 7 9 : 1 98 9

P h ò n g c h á y - D ấ u h iệ u an to à n

- T C V N 2 6 2 2 : 1995

P h ò n g c h ố n g c h á y c h o n h à và c ô n g trìn h - Y ê u cẩu

thiết kế
- T C V N 6161 : 1996

P h ò n g c h á y c h ữ a c h á y - C h ợ và tru n g tâ m th ư ơ n g

m ại - Y ê u c ầ u thiết k ế
- TCVN

6 1 6 0 : 19 9 6

P h ò n g c h á y c h ữ a c h á y n h à c a o tầ n g - Y ê u c ầu

th iết k ế
- T C V N 5 0 4 0 : 1 9 9 0 T h iế t bị p h ò n g c h á y v à c h ữ a c h á y - K í h iệ u h ìn h vẽ

trên sơ đ ồ p h ò n g c h á y - Y ê u c ầ u k ĩ th u ậ t
- T C V N 5 7 6 0 : 1993

H ệ th ố n g c h ữ a c h á y - Y ê u cầu về th iế t k ế, lắp đ ặt

và sử d ụ n g
- T C V N 5 7 3 8 : 1 99 3 H ệ th ố n g b áo c h á y - Y ê u c ầ u k ĩ th u ậ t
- N h ũ n g tiêu c h u ẩ n liên q u a n k h ác: T C V N 4 5 1 3 :1 9 8 8 - C ấ p n ư ớ c

bên

tro n g n h à

7.2.2. Yêu cầu và quy định chung về phòng chống cháy cho công trình

A - Yêu cầu đối với công trình về phòng chống cháy
1. V ề p h ò n g và c h ố n g c h áy : '
- B ảo đ ả m tín h c h ịu lửa c ủ a kết cấu ;
- C ó g iải p h á p n g ă n c á c h c h á y .
2. V ề c h ố n g và c h ữ a ch áy :
+ C ó g iải p h á p th o á t n ạ n k h i x ả y ra sự cố ;
+ C ó tra n g bị b á o c h á y và c h ữ a c h á y .
182


B -Yêu câu dối vói việc sử dụng cóng trình:
- C ó g iả i p h á p n g ã n n g ừ a nguv cơ gây cháy:.
- C ó v ăn b ả n c h ấ p th u ậ n về an toàn phòng c h ố n g c h á y c ủ a c ơ q u a n p h ò n g
c h á y c h ữ a c h á y khi th ẩ m đ ịn h và xét duyệt th iế t kế.


c - C ác yêu cầu ch ung về an toàn cháy
- T u â n th ủ cá c q u y tắc hạn ch ế nguồn gây cỉháy n h ư sét, p h ó n g đ iệ n ,
lửa trực tiế p h ay tia lửa hìn h thành qua quá trin h v ận

tia

h àn h ,sửd ụn g m áy

m ó c , thiết bị, vật liệu tro n g nhà và công trình;
- C ó b ố trí c á c p h ư ơ n g tiện chữa cháy phù hợfp gắn trê n k ế t cấu n h à và di
c h u v ể n đ ư ợ c tro n g n h à và kh u vực cần bảo vệ;
- C ó n g ư ờ i c h ịu t r á c h n h iệm bảo vệ an t o à n khi c ó c h á y và h ệ th ố n g
c h ữ a c h á y p h ái th ư ờ n g x u y ê n có hiệu lực, dư ợc thực tập và th ư ờ n g trực kh i
lâ m n ạ n ;
- C ó q u y đ ịn h về an to àn cháy và niêin vết, huớng d ầ n tại k h u vực th ích
h ợ p c á c c h ỉ d ẫ n về an to àn cháy. Phải niêm yết, son h o ặ c đ ể b iến b á o các
d ấ u h iệ u về an toàn c h á y tại nơi còn g cộng, dọc lối di để m ọ i ngư ời d ễ n h ậ n
biết và d ấ u h iệ u n à y p h ải là nhŨỊỊS chị dận thịết th ự c tại m ọ i nơi cần thiết.

7.3. C Á C G I Ả I P H Á P P H Ò N G C H Ô N G C H Á Y C H O C Ô N G T R Ì N H

7.3.1. Giải pháp trong thiết kế và xây dưng công trìn h
A - V ề tính chịu lửa của công trình
1. K h i c h á y , c ô n g trìn h cần giữ được ổn đ ịn h trong thờ i g ia n q u y đ ịn h .
2. T h ờ i h ạ n c h ịu lửa c ủ a cô ng trình tương ứ n g với bậc c h ịu lửa.
3. V ậ t liệ u x â y d ự n g c ầ n đáp ứng được bậc c h ịu lửa c ủ a c ô n g trìn h .

B - V ề g iả i ph áp ngăn cách cháy
1. B ảo đ ả m c á c h ly lửa và khói, ngăn cháy lan rộ n g tro n g k h o ả n g thời
g ia n q u y đ ịn h .

2. C h ia c ô n g trìn h th à n h các khoang cháy, đ ư ợ c ngăn c á c h n h a u b ằ n g k ết
cấu ngăn cháy.
3. K ế t c ấ u n g ă n c h á y làm bằng vật liệu k h ô n g ch áy v ớ i thời h ạ n c h ịu lửa
q u y đ ịn h .

183


4.

K h o ả n g c á c h g iữ a c á c n h à l i ề n k ề c ầ n đ ủ lớ n đ ể n g ă n c á c h n g u y

h iể m c h á y .

c - Về giải pháp thoát nạn
1. Lối thoát nạn, biển báo, ch iếu s á n g k h ẩ n cấp, k h ố n g c h ế khói. L ố i th o át
n ạn g iữ vai trò q u a n trọ n g nhất.
2. L ối th o á t n ạ n cần đ ả m b ảo d ễ d à n g th o át ra nơi an to àn v à lực lư ợ n g
ch ữ a c h á y d ễ d à n g tiếp c ậ n đ á m c h á y .
a. Bỏ trí h ợ p lý, p h â n tán, đ ủ rộ n g , th ô n g th o á n g ;
b. Dề tìm , c ó b iể n chi dẫn , đư ợc c h iế u s á n g và th ô n g gió;
c. C ửa inờ x u ô i th e o c h iề u thoát.
7 .3 .2 . K h ố n g c h ẻ k h ó i
1. Đ ẩy khói thoát ra theo đư ờng d ẫ n q u y định, g iảm k h ó i toả ra lối th o át nạn.
2. T h ô n g g ió tự n h iê n tốt; có tra n g bị th ô n g g ió c ư ỡ n g bức.
7.3.3. H ệ t h ố n g b á o c h á y
1. T ủ b áo c h á y tru n g tâm .
2. H ộ p ấn nú t b á o ch á y .
3. N g u ồ n ắc q u y d ự p h ò n g .
7 .3 .4 . C á c g iả i p h á p k h á c

1. N g ã n n g ừ a n g u y c ơ g â y ch áy :
- N g ă n n g ừ a h ìn h th à n h m ô i trư ờ n g c h á y ;
- N g ăn n g ừ a h ìn h th à n h n g u ồ n c h á y .
2. Sử d ự n g đ ồ d ù n g và tra n g bị b ằ n g v ật liệu k h ô n g c h á y .
3. C ó n ộ i q u y b ả o q u ả n và sử d ụ n g đ ố i với cậ t liệu c h á y nổ.
4. N iê m yết c á c q u y đ ịn h , c h ỉ d ẫ n , b iể n b á o về an to à n c h á y tại n ơ i c ô n g
c ộ n g , nơi n h iề u n g ư ờ i q u a lại

7.4.

HỆ TH Ố N G CHỮA CH Á Y

7.4.1. Yêu cầu chung đôi với hệ thông
K iề m c h ế và d ậ p tắt n g ọ n c ó h iệ u q u ả .

184


1. P h ù h ợ p với: T ín h 'chất nguy hiểm củ a đ á m c h á y , loại đ á m c h á y , đặc
đ iể m c ô n g trình.
2. Đ ủ: Á p lực, lưu lượng, số lượng.
3. K iể m tra và c h ạ y thử định kỳ.
7 .4 .2 . Y ê u c ầ u c ụ th ê đôi với hệ th ô n g c h ữ a c h á y

A - Thiết bị dập cháy cầm tay:
1. Đ ặ t g ầ n lối ra vào, dễ thấy, dễ lấy, có c h i d ẫ n rõ rà n g .
2. G ắ n b iểu tư ợ n g “đ ám c h á y ” (theo quy đ in h ) lên:

- Nơi


cấ t g iữ th iế t bị dập cháy;

- T rê n b ả n th ân thiết bị d ập cháy.

B - H ệ thông cấp nước chữa cháy trong n h à :
1. M ỗ i đ iể m c ó 1+2 họng chữa cháy phu n t;ới;
2. L ư u lư ợ n g n ư ớc của 1 họng: 2,51/s;
3. Á p lực nước > 6 m cột nước

c - H ệ thông cấp nước ngoầi nhà:
1. L ư u lư ợ n g n ư ớc c h o 1 họng: 10 -ỉ- 30 1/s (tuỳ th u ộ c v à o q u y c á c h và b ậc
c h ịu lửa c ủ a c ô n g trình).
2. Á p lực nước: > lOm cột nước.
3. M ạ n g ố n g v à h ọ n g chữa cháy: Theo q u y c h u ẩ n x â y d ự n g ;
7.5.

K I Ể M T R A V À N G H IỆ M THU HỆ T H Õ N G P H Ò N G C H Ố N G C H Á Y

7 .5 .1 . K i ể m t r a và g iá m s á t thi cô n g x á y d ự n g

A - Quá trình thi công xây dựng cấn kiểm tra và giám sát:
1. K h ả n ă n g c h ịu lứa của vật tư xây dựng.
2. T h i c ô n g x â y dự ng các khoang cháy.
3. T h i c ô n g x â y d ự n g lối thoát nạn.

B - Trong quá trình thỉ công hệ thông:
1. K iể m tra ch ất lượng các thiết bị kỹ thuật c h u y ê n d ù n g trước khi lắp đặt;

185



2. G iá m sát lắp đ ặ t đ ư ờ n g ố n g v à vị trí lắp đ ặ t th iế t bị, c h ấ t d ậ p c h á y th e o
đ ú n g th iết kế;
3. T h ử á p lực từ ng b ộ p h ậ n c ủ a h ệ th ố n g , cả h ệ th ố n g .

7.5.2. Kiểm tra và giám sát láp đ ặ t thiết bị phòng chống cháy

A - Lôi thoát nạn
1. G iá m sát việc thự c thi cá c giải p h á p đ ư ợ c th ể h iệ n tro n g th iết kế;
2. G iá m sát việc lắp đ ặ t các th a n g th ư ờ n g x u y ê n và th a n g d ù n g k h ấ n c ấ p
(th a n g và ố n g th o á t h iể m ...) ?
3. G iá m sát việc đ ặt b ả n g h iệ u lối th o á t: D ễ th ấ y rõ rà n g từ m ọ i phía, k íc h
thư ớc c h ữ (đ ủ lớn, đ ủ đ ậ m ) ?

B - Phương tiện chữa cháy
ỉ . Đ ư ợ c lắp đ ặt và sắp x ế p đ ú n g c h ỗ th e o th iế t k ế ? T ạ i c h ỗ c ấ t g iữ và trê n
b ản th â n p h ư ơ n g tiện c ó g ắ n b iểu tư ợ n g loại đ á m c h á y ?
2. Đ ủ c h ấ t lư ợ n g ? V ậ n h à n h n h a n h n h ạ y v à th u ậ n tiệ n ?
3. M ỏ i tr ư ờ n g n ơ i c ấ t g iữ c h ấ t d ậ p c h á y v à b ì n h c h ứ a k h ô n g c ó y ế u tố
phá huỷ.
4. C ó bản q u y đ ịn h k iể m tra đ ịn h k ỳ v à c h ă m só c th ư ờ n g x u y ê n ?

c - Hệ thông chữa cháy dùng nước
1. S ố lư ợng: V ò i n ư ớ c, ố n g m ề m , lă n g p h u n ?
2. L ư u lư ợ n g và á p lự c?
3. M ạ n g đ ư ờ n g ố n g d ẫ n (số v à c h ấ t lư ợ n g )?
4. T ìn h trạ n g m á y b ơ m , n g u ồ n đ iệ n ?

7.4.3. Nghiệm thu láp đặt tra n g thiết bị
A - B a n nghiệm thu

G ồ m đ ại d iệ n c á c bên :

1. Chủ đầu tư;
2. Đ ơ n vị th iế t k ế c ô n g trình;
3. Đ ơ n vị x â p lắp c ô n g trình;
4. Đ ơ n vị lắ p đ ặt h ệ th ố n g n ư ớ c;
5. C ơ q u a n “ P h ò n g c h á y c h ữ a c h á y ” đ ịa p h ư ơ n g (P C 2 3 ).

186


B - C ôn g việc của ban nghiệm thu
1. C h ứ n g kiến việc thử nghiệm vận hành to à n hệ th ố n g c h ữ a c h á y .
2. K ý b iên b ản n g h iê m thu.
3. G ia o biên b ản n g h iệ m thu đê lưu trữ ch o:
- C ơ q u a n ch ủ đ ầu tư;
- Đ ơ n vị sử d ụ n g c ô n g trình.

c - C ác vân bản khác trong bộ hố sơ ‘‘P hòng ch ốn g cháy ”
1. H ư ớ n g d ẫn sử d ụ n g trang thiết bị đã lắ p đặt.
2. Q u y đ ịn h c h ế đ ộ k iể m tra sự vận hành h ệ th ôn g tra n g th iết bị d ậ p c h á y .
3. Q u y đ ịn h về trách nhiệm của người q u ản lý p h ư ơ n g tiện p h ò n g
chống cháy.
4. L ịc h h u ấ n lu y ệ n về thực tập của Đội p h ò n g c h á ) ’ v à cứ u hộ.

D - N ghiệm thu công tác lắp đặt trang bỉ chữa cháy
H ội đ ồ n g n g h iệ m thu phải chứng kiến v iêc thử n g h iệ m v ận h à n h to à n
h ệ th ố n g .
Đ ơ n vị lắp đ ặt và c u n g ứng hệ thông dập ch áy p h ải c ó v ãn b ản h ư ớ n g d ẫ n


sứ dụng các trang bị đã lắp dật tiâí) cho chủ đầu tu. Biên bản thử nghiệm hệ
th ố n g d ậ p c h á y phải đư ợc lưu giữ tại cơ qu an ch ủ đầu tư v à b ê n sử d ụ n g .
Đ ơ n vị sử d ụ n g n h à và cô n g trình phải p h â n cô n g n g ư ờ i c h ịu trá c h n h iệ m
b ả o q u ả n v à d u y trì sự vận hành của hệ th ố n g th am g ia n g h i ệ m thu.
T h u th ậ p h ổ sơ, tài liệu, bản vẽ hoàn công th eo lu ậ t đ ịn h .

Ghi chú: Một sô biển báo các phương tiện thoát nạn
TT

Dấu hiệu

Ý nghĩa

Hình dang
' » và màu săc

Dấu hiệu này được sử dụng để
chỉ các lối thoát có thể được sử

1

1

i

i

z

,

Sử dung

Lối thoát
khẩn cấp

Hình vuông
hoãc chữ nhât

Emergency

Nền: xanh

exit

lá cây
Biểu trưng:
trắng

d ụns ưo nể trườns hđi
kèm với m ũi tên (dấu hiệu sô 20
ị tTQng TC V N 4879 . 1989) trừ
p.hi cửa thoát nạn đã trông được
rõ ràng ngay lập tức. Dấu hiệu
này có thể được dùng để chỉ
s ang phài hoặc sang trái.

187



TT

Dấu hiệu

Ý nghĩa

Không cản
trở lối đi
Do not

2

obstruct

Hình dạng

Hình tròn:

Dấu hiệu được sử dụng trong

nền trắng

tình huống nếu có sự cản trở lối

Biểu trưng:

đi thì chỗ đó sẽ sinh ra nguy
hiểm đặc biệt (ví dụ lối thoát

đen

Hình tròn viền
và đường chéo
màu đỏ

Cửa đẩy
trượt để m ờ
3

Slide to
open



Push to
open

4

Kéo cánh
cửa để m ở
5

¥

nạn, lối thoát khẩn cấp, lối vào
nơi

đặt

các


thiết

bị

chống

cháy...)

V uông hoặc
chữ nhật

Sử dụng kết hợp với dấu hiệu sô
1, đặt trên các lối thoát khẩn cấp,

Nền: xanh lá

m ở bằng cách đẩy cho cánh 'cửa
chạy trượt. Mũi tên chỉ hướng
đẩy cánh cửa cần sử dụng cho

cây
Biểu trưng:
trắng

Đẩy cánh
cửa để m ở

Sử dụng


và m àu sắc

phù hợp.

H ình vuông
hay chữ nhật

Dấu hiệu này được đật trên cánh

Nền: xanh lá

cửa để hướng dẫn cách m ờ (đẩy)

cây
Biểu trưng:
trắng
H ình vuông
hay chữ nhật

Pull to

Nền: xanh lá
cây

open

Biểu trưng:

Dấu hiệu này được đặt trên cánh
cửa để hướng dẫn cách m ở (kéo)


trắng
Dấu hiệu này có thể được sử
Đập vỡ để
lấy lối ra,
vào
6

j



Break to
obtain
access

188

Hình vuông
hay chữ nhật

dụng:

Nền: xanh lá
cây

để lấy lối vào lấy chìa khoá hoặc

Biểu trưng:


b) Nơi phải đập tấm ngăn đế tạo
lấy lối ra khi cần .

trắng

a) Nơi cần phải đập vỡ kính chắn
phương tiện để m ờ cửa.


Phu chương
CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT TRONG NHÀ KHÁC

N g o à i các hệ th ố n g kỹ thuật nêu trẽn, tro nạ nh iều c ô n g trìn h h iệ n n ay và
tro n g tư ơ n g lai, c á c h ệ th ô n g kỹ thuật trong n.hà còn có:
- H ệ th ố n g a n g te n tru y ề n hình (truyền hìn h c ô n g c ộ n g q u ố c g ia, tru y ề n
h ìn h cáp , tru y ề n vệ t i n h . . . ) :
- H ệ th ố n g th ô n g tin liên lạc (điện thoại, internet, th ô n g tin nội b ộ . . . ) ;
- Hệ th ố n g c a m e r a b ảo vệ;
- H ệ th ố n g tự đ ộ n g q u ả n lý toà nhà;
- H ệ th ố n g ố n g th ải rác sinh hoạt;
- H ệ th ố n g th ô n g g ió sự cố;
- H ệ th ố n g ố n g th o á t h iểm .
V iệ c thi c ô n g , g i á m s á t lắp đặt và nghiêm thu các h ệ th ố n g : H ệ th ố n g an
ten t r u y ề n h ìn h ( tr u y ề n h ìn h công c ộ n g q u ố c gia, tr u y ề n h ìn h c á p , tru y ề n
vệ t i n h . . . ) ; hệ th ố n g t h ô n g tin liên lạc (điện th o ại, i n t e r n e t, th ô n g tin n ộ i
b ộ . . . ) ; h ệ th ố n g c a m e r a b ả o vệ; hệ thống tự đ ộ n g q u ả n lý to à n h à là n h ữ n g
h ệ th ố n g t h u ộ c k h á i n i ệ m “ hệ thống điện n h ẹ ” . L ấp đ ặ t c á c h ệ t h ố n g n à y
c ó tín h c h ấ t c ô n g v iệ c thi c ô n g , giám sát tương tự n h ư thi c ô n g , g iá m sát và
n g h i ệ m th u hệ t h ố n g đ iệ n , sự khác nhau ch i là tr o n g q u á trìn h n g h i ệ m
thu p h ải k iể m tra ( te s t i n g ) chất lượng tín hiệu (h ìn h ả n h , â m t h a n h . . . ) c ủ a

hệ th ố n g .
N g h iệ m thu hệ th ố n g th ô n g gió sự cô phái kiêm tra n g u ồ n đ iệ n d ự p h ò n g
c h o q u ạ t, á p suất d ư thự c t ế trong khu thoát nan phải đ ạt 2 0 P a th e o T C V N
H ệ th ô n g ố n g thái rác sinh hoạt, hệ thông ông th o á t h iể m th u ộ c d ạ n g
n h ữ n g h ệ th ô n g đ ặ c th ù, chư a được phổ biến ớ V iệt N a m v à c ũ n g c h ư a có
tiêu c h u ẩ n c ủ a V iệt N a m vể hệ thống này.
H iện n ay và tro n g ư ơ n g lai. những ihànli lựu c u a k h o a h ọ c kỷ lliuậl và
c ô n g n g h ệ m ớ i sẽ k h ô n g n g ừ n g dược ứng dụng tro n g c ô n g trin h x â y d ự n g để

189


th o ả m ã n n h u cầu n g à y c à n g c a o c ủ a c o n n gư ời. T ro n g k h i đ ó, c á c c ô n g
trìn h x ây d ự n g n g à y c à n g p h á t triể n c ả về c h iề u c a o và cả về d iệ n tích sàn
x â y d ự n g . D o vậy, h ệ th ố n g k ỹ th u ậ t tro n g c ô n g trình ( th u ộ c n h iề u c h u y ê n
n g à n h kỹ th u ật k h á c n h a u ) c ũ n g tăn g th e o , đ ò i h ỏi ngư ời là m c ô n g tác g iá m
sát đ ả m b ảo c h ấ t lư ợ n g h ệ th ố n g kỹ th u ậ t tro n g c ô n g trìn h k h ô n g n g ừ n g phải
tự h o à n th iện , m ở rộ n g và n â n g c a o trìn h đ ộ c h u y ê n m ô n , c ậ p n h ậ t k ịp thời
các th ô n g tin cả về c ô n g n g h ệ , v ật liệu m ớ i, cả về các loại v ăn b ả n về q u ả n
lv đ ầ u tư x â y d ự n g và k iến thứ c v ế lu ậ t pháp. C ó n h ư v ậ y m ới c ó th ể thự c
h iện đ ư ợ c tốt ch ứ c n ă n g g iá m sát c ủ a m ìn h , g ó p ph ần tạ o n ê n n h ữ n g c ô n g
trìn h m ớ i, đ ả m b ảo c h ấ t lư ợng.

190


Phần 2

GIÁM SÁT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ


Chương 8
G IÁ M S Á T THI CÔNG VÀ N G H IỆ M T H U
L Ắ P Đ Ặ T THIẾT BỊ C Ô N G N G H Ệ
T R O N G CÔNG TRÌNH C Ô N G N G H IỆ P

ĐẬT VẤN ĐỀ
T ro n g m ộ t n h à m á y c ô n g nghiệp, sản phẩm đ ư ợ c tạ o ra c ó sự th am gia
c ủ a n h iề u loại m á y m ó c , thiết bị, các m áy m ó c , thiết bị n à y bắt b u ộ c phải
tu â n th e o m ộ t trìn h tự sản xuất nhất định m à n g ư ờ i ta q u e n gọi là d â y
c h u y ề n c ô n g n g h ệ. C á c m á y móc, thiết bị tro ng d â y c h u y ề n c ô n g n g h ệ đê’
tạ o ra sản p h ẩ m g ọ i là th iết bị công nghệ.
G iá m sát thi c ô n g x â y dựng nói ch u n g và g iá m s á t lắp đ ặ t thiết bị c ô n g
n g h ệ nó i riê n g đ ư ợ c q u y địn h rõ trong các Đ iể u 87 đ ế n 9 0 c ủ a L u ậ t X â y
d ự n g . Đ â y là m ộ t tro n g những nội dung của c ô n g tác q u ả n lý d ự án, th u ộ c
n ội d u n g q u á n lý c h ấ t lư ợ n g thi công xây lấp.
1.

G iá m s á t thi c ô n g x â y dựng nói chung th ư ờ n g tiế n h à n h s o n g s o n g d o 3

đ ơ n vị, n h ằ m đ ả m b ả o c h ấ t lượna thi côn g xây lắp:
-

G iá m s á t kỹ th u ậ t A: L à cõng tác giám sát cu a c h ủ đ ầ u tư (trư ờ n g h ợ p

c h ủ đ ầ u tư k h ô n g đ ủ n ã n g lực hoặc không có đ iề u k iệ n tự g iá m sát, c ó th ể
th u ê đ ơ n vị tư v ấn g iá m sát độc lập thay mặt chủ đ ấ u tư th ự c h iệ n c ô n g tác
g i á m sát kỹ th u ậ t);

191



- G i á m s á t k ỹ t h u ậ t B (tự g i á m s á t) : L à c ô n g tác g i á m s á t c ủ a n h à th ầ u
th i c ô n g ;
- G iá m sát tác giả: L à c ô n g tác g iá m sát k h ô n g th ư ờ n g x u y ê n c ủ a n h à

thầu (đơn vị) thiết kế.
Tài liệu n ày ch ỉ đ ề c ậ p đ ế n c ô n g tá c g iá m sát c h ấ t lư ợ ng thi c ô n g lắp đặt
th iết bị c ủ a chủ đ ầ u tư (h o ặc đ ơ n vị th a y m ặ t c h ủ đ ầ u tư g iá m sát).
2. T h iết bị c ô n g n g h ệ th u ộ c n g à n h c ô n g n g h iệ p , n ên chỉ tro n g thi c ổ n g
x ây d ự n g c ô n g trìn h c ô n g n g h iệ p m ớ i c ó g iá m sát lắp đ ặ t thiết bị c ô n g n g h ệ.
3. C ồ n g tác lắp đ ặt th iết bị c ó n h ữ n g y êu cầu riê n g , n ó là m ộ t loại c ô n g
tác đ ặc biệt n ên th ư ờ n g chi c ó đem vị lắp m á y c h u y ê n n g à n h m ớ i thực h iện
đ ư ợc. D o v ậy nó đò i hỏi c ô n g tác tư v ấn g iá m sát c ũ n g phải d o n h ữ n g kỹ sư
c h u y ê n n g à n h về th iế t bị, a m h iể u n h iề u về th iế t bị m ớ i có th ể đ ả m đ ư ư n g
được c ô n g tác này .
4. Đ ể c ô n g tác g iá m sát đ ạ t kết q u ả c a o , đ ả m b ảo c h ấ t lư ợ ng c h o hoạt
đ ộ n g của thiết bị, c á n bộ tư v ấn g iá m s á t c ô n g tá c lắp đ ật thiết bị c ô n g n g h ệ
phải hiểu biết rõ c á c đặc thù tro n g c ô n g tác lắp đ ặt th iết bị c ô n g n g h ệ sau:
- C ô n g tác lắp đ ặ t th iết bị th ư ờ n g tiế n h à n h s a u khi thi c ô n g x o n g ph ần
m ó n g (với n h ữ n g th iết bị c ó k h ố i lư ợ n g , trọ n g lư ợ n g và kích th ư ớ c lớn), đỏi
khi c ô n g tác x â y d ự n g h o à n th à n h c ơ b ản m ớ i lắp đ ặt thiết bị;
- C ô n g tác lắp đ ặ t th iế t bị th ư ờ n g rấ t k h á c n h a u , n ó p h ụ th u ộ c vào:
L o ạ i th iế t bị, y ê u c ầ u k ỹ th u ậ t c ủ a t h i ế t bị, k íc h th ư ớ c và k h ố i lư ợ n g c ủ a
từ n g th iế t bị;
- C ô n g tác lắp đ ặ t thiết bị th ư ờ n g đ ư ợ c thi c ô n g với đ ộ c h ín h x á c cao,
tro n g q u á trìn h lắp đặt th ư ờ n g ph ải sử d ụ n g các thiết bị, m á y m ó c thi c ô n g
đ ể lắp m á y và d ù n g c á c thiết bị đ o đ ạ c k iể m tra c h u y ê n dụ n g ;
- T h iế t bị đ ã lắp x o n g là sản p h ẩ m c u ố i c ù n g c ủ a c ô n g trìn h c ô n g n g h iệp .
C h ất lư ợng c ô n g tác lắp đ ặt th iế t bị q u y ế t đ ịn h đ ế n n ă n g su ất và c h ấ t lư ợng

sản p h ẩ m của n h à m á y sau n ày . C h o n ên , th iết bị sau k h i lắp x o n g c ầ n được
vận h à n h c h ạ y th ử k h ô n g tải và c ó tải, đ ơ n đ ộ n g v à liên đ ộ n g .
Tài liệu này m u ố n đư a ra n h ữ n g n g u v ê n tắc c h u n g tro n g c ô n g tác tư vấn
g iá m sát lắp đ ặt th iết bị c ô n g n g h ệ , n h ằ m tra n g bị c h o kỹ sư tư v ấ n g iá m sát
m ộ t s ố k iế n thức tối th iểu c ầ n c ó kh i th ự c h iệ n n h iệ m v ạ tư v ấn g iá m sát lắp
đ ặ t thiết bị c ô n g n g h ệ.

192


X. 1. P H Â N L O Ạ I T H I Ế T BỊ C Ô N G NGHỆ
T h iết bị c ò n g n g h ệ s ử dụ ng trong các ngàmh. các lĩnh vực rất k h ác n hau,
c him u d ư ợ c phân loại d ự a theo nhiều quan niiệm khác nh au. Đ ơ n g ián nhát.
Iiuười ta p h â n ra hai loại:
- M áy d ộ c lập;
- T ỏ h ợ p c u a n h iê u m á y b ãn e dây chuyền c ô n g n g h ệ.
Niioài I U . ihĩõi bị c ô n g n ghệ có thế phân tlhành các loại n h ư sau:
/1 - P h à n loại theo các ngành cóng nghiệp

- T h iế t bị c ô n g n g h iệ p xi m ăn g (Lò nung, m á y n g h iề n , bộ lọc b ụ i . . . )
- T h iế t bị c ô n g n g h iệ p c h ế tạo cơ khí (Nhà m áy c h ế tạo c ô n g c ụ , . . .)
- T h iế t bị c ô n g n g h iệ p n ãn g lượng điện (N h à máy tliuỷ đ iệ n , n h iệt đ iện
c h ạ v than, n h iệ t đ iệ n c h ạ y k h í .. .)
- T h iế l bị c ô n g n g h iệ p đ iện - điện tu (N hà m áy san xuất linh k iện đ iện tử,
láp ráp ti vi. m á y vi t í n h . . . )
- T h iế t bị c ô n g n g h iệ p h o á chất (Nhà m áy h o i e h à t, ph ân b ó n . ..)

- Thiết bị công nghiệp dầu khí (Giằn Khoan, nhà !ĩ!i*Y lọc hoá (lầu. .)
- T h iế t bị c ô n g n g h iệ p c h ế biến thực phẩm , c ô n a lUíhiệp n h ẹ (N h à m á y
bia, đ ồ h ộ p . ..) v.v...


B - P hàn loại theo cóng nghệ
- T h iế t bị c ô n g n g h ệ tro n g hệ thống điện ( Đ ộ n g lực - Đ iề u k h i ê n . ..)
- T h iế t bị c ô n g n g h ệ c ơ k h í động lực (T urb ine, m á y n g h i ề n . ..)
- T h iế t bị c ô n g n g h ệ tro n g hệ thống cấp n h iệt ( L ò hơi, b ả o ô n . ..)
- T h iết bị c ô n g n g h ệ c ủ a m ạng ống (Dẫn khí, dản hoá c h ấ t, nước, áp lực
c á c loại) v . v . ..
- T h iế t bị c ô n g n g h ệ tro n g sản xuất, chê biến (sả n xuất vật liệu, g ia cô n g ,
c h ế b i ế n . ..).
c - P hán loại theo tính chất hoạt động của các thiết bị.

- C ác th iết bị tĩnh: N h ư các bổn bể, m áy biến á p .. (C ác th iết bị n à y được
d ặt tại các vị trí n h ất đ ịn h và không có di c h u y ể n tro n g q u á trìn h sử d ụ n g ).

193


- C ác thiết bị độ n g : N h ư c á c m á y b ơ m , m á y p h á t đ iện, tu rb in e , m á y
n g h iền , sàn g ... (C ác th iết bị n à y là m v iệ c tro n g đ iề u k iệ n đ ộ n g tro n g su ố t
q u á trìn h vận h àn h).
- C á c th iết bị làm việc đ ộ c lập: N h ư t h a n g m á y c ác loại, tr ạ m b iế n á p . ..
- T h i ế t bị h o ạ t đ ộ n g tro n g đ iề u k i ệ n n h i ệ t đ ộ v à á p s u ấ t c a o : n h ư lò
hơi, t u r b in e .

D - P hán loại theo kích thước và kh ói lượng của thiết bị.
C ác thiết bị có k íc h thư ớc nhỏ : L à c á c thiết bị có k ích th ư ớ c và trọ n g
lư ợng lư ơ n g đối n h ỏ c ó thể v ậ n c h u y ể n b ằ n g c ác p h ư ơ n g tiện v ậ n c h u y ể n
th ô n g th ư ờ n g như: M á y tiện, m á y k h o a n , m á y đ ó n g g ó i .. .
C á c thiết bị siêu trư ờ n g , siêu trọ n g (d à i và n ặ n g ): L à c ác th iế t bị tro n g
q u á trìn h vận c h u y ế n c ầ n n h ữ n g p h ư ơ n g tiệ n v ận c h u y ể n c h u y ê n d ụ n g , n h iề u

khi p h ái c h ia n h ỏ th à n h c ác p h ầ n riê n g b iệt như: L ò q u a y tro n g c ô n g n g h iệ p
x im ã n g , c ác bao hơi n h à m á y n h iệ t đ iệ n , c á c b ìn h n g ư n g , c á c m á y c à o , m á y
d á n h đ ô n g t h a n .. .
8.2.

YÊU C Ầ U , N Ộ I D U N G V À N G U Y Ê N T Ắ C G IÁ M SÁ T LẮ P Đ Ặ T
T H I Ế T BỊ C Ô N G N G H Ệ

8.2.1. Yêu cầu
Á - Yêu cầu ch u n g: Đ ả m b ả o an to à n và c h ín h x ác
C ô n s tác g iá m sát thi c ô n g lắp đ ặ t th iế t bị b ao g ồ m các c ô n g việc: X e m
xét, k iể m tra, đ á n h giá, x ác n h ậ n v à n g h i ệ m th u đ ố i với q u á trìn h lắp đật
thiết bị. C ác c ô n g việc n à y p h ải đ ư ợ c tiế n h à n h th ư ờ n g x u y ê n , liên tục, có hệ
th ố n g đ ể k iể m soát c á c h o ạ t đ ộ n g c ủ a q u á trìn h lắp đặt, n h ằ m n g â n n g ừ a các
sai p h ạ m kỹ th u ật, n â n g c a o c h ấ t lư ợ n g lắ p đ ật. Y ê u c ầ u c h u n g c ủ a c ô n g tác
lắp đặt th iết bị g ồ m :
- T h e o đ ú n g q u y trìn h lắp đ ật c ác th iế t bị c ô n g n g h ệ , c á c tiêu c h u á n q u y
đ ịn h c ú a n h à thiết kế, c h ê tạo đ ã ấn đ ịn h tro n g hồ s ơ th iết kế.
- Bát) d á m các thiết bị đ ư ợc lắp đ ặt đ ú n g t h e o s ơ dồ c ô n g n g h ệ tổ n g thế.
- Báo đ ám các thiết bị c ô n g n g h ệ đ ư ợ c lắp đ ặt đ ú n s vị trí và đ ả m b ảo các
tlióntỉ s ố củ a d â v c h u y ề n cô n g n g h ệ c ũ n g n h ư cá c th ô n g số c ủ a cá c n h à thiết
kc c h ê lạo.

194


- C ác q u y trình lắp đặt được thực hiện một. ciách an to à n n h ấ t, trá n h g ây ra
m ấ t an to à n c h o người và thiết bị.
- Báo đ ả m c ô n g tác lắp đật được thực hiện điúng tiế n đ ộ .


B - Yêu cẩu cụ th ể
- B àn v ẽ v à yêu cầu kỹ thuật thiết kế chế t:ạo>;
- Q u y đ ịn h h ư ớ n g d ẫ n lắp đặt và vặn hành,;
- T iê u c h u ẩ n h iệ n h à n h của Việt Nam.

1 . Yêu cáu đối với kỹ sư tư vấn giám sát lắp iclậ! ỉhiết bị
- KỸ sư tư vấn g iám sát lắp đặt thiết bị phải là kỹ su c ư khí, nếu là kỹ sư
x á y d ự n g p hải hoạt đ ộ n g trong ngành cơ khí Làu n ă m và c ó n h iề u kin h n g h iệ m
tro n g lĩnh vực c h ế tạo và lắp đặt thiết bị, có g iấ y p h é p h à n h n g h ề tư vấn, giám
sát phù h ợ p với d â y c h u y ề n công nghệ cần thực hiện, c ô n g lá c g iá m sát.
- N ắ m v ữ n g c á c tà i liệ u kỹ thuật được câp , k ê h o ạ c h k i ể m s o á t c h ấ t
lư ợ n g ,

q u y trìn h l ắ p đ ặ t, sơ đồ công ngh ệ và c á c q u y trìn h k h á c p h ụ c vụ

c ó n g tác c h ế tạo .
- L ậ p q u v trình k iể m so át chất lượng (còn gọi là k ế h o ạ c h k iể m tra và th ử
n g h iệ m - In sp e c tio n an d T est Plan/ITP) trong qu á irìnlh l ả p đ ặ t đối với m ỗi
th iết bị k h ác n h a u h o ặc c ù n g chúng loại, c ă n cứ trẽn cá.c y êu c ầ u chất lượng
c ủ a q u á trìn h lắp đặt và tiến độ tỉri công lấp đặt.
- A m h iể u c ác p h ư ơ n g pháp, kỹ năng cần tíhi.ết tro n g c ó n g tác g iá m sát.
L ậ p các q u y trình k iể m tra, đo lường, thử n g h iệ m ( p h â n tích

s ố liệu

kỹ

th u ậ t, lấ y m ẫ u , x á c đ ịn h các nhân tố tác đ ộ n g điến kết q u ả , ch i ra đư ợ c các
b iện p h áp p h ò n g n g ừ a ).
- V ậ n h à n h th à n h th ạ o các dụng cụ và thiết bị g iá m sát - đ o lường c ầ n

th iế t ph ục vụ q u á trình lắp đạt thiết bị.
- X ác đ ịn h đư ợc m ố i q uan hệ giữa chức năr,ig và n h i ệ m vụ c ú a c á n bộ
g iá m sát, c á n bộ thi c ô n g với chất lượng sản p h ẩ m và phải đ ư ợ c đ à o tạo về
c ác lĩnh vực như: H ệ th ố n g quán lý chất lượng, các p h ư ơ n g ph áp , k ỹ n ă n g
cán thiết về k iế m tra, đ o lường, thứ n g h i ệ m .. .
2. Yêu cầu dối với dụnsị cụ, thiết bị clùinị cho ẹiủm sút

- C á c t h i ế t bị v à d ụ n g cụ đo 1ườn lĩ phai được k iể m đ ị n h về đ ộ c h ín h xác
d ơ c ơ q u a n n h à nước có thám quyền hoặc được chú đ á u lư c h ấ p n h ậ n trước
khi sứ d ụ n g . T hờ i h ạn k iế m định phái còn hiệu lực.

195


- P h a i háo d á m c h ín h x á c th e o y ê u c ầ u c ủ a th iết k ế v à p h ù h ợ p tiêu
c h u a n chõ lạo và tiêu cliuan láp tlặl d o n h à ih iế t k ế q u y đ ịn h .
- Phái lu ô n sẩn s à n g đế thực hiện c ô n g việc g iá m sát.

3. Yêu câu dõi với tài liệu ílíuii’ trong qiám sát lắp dặt thiết bị
a) C ác tài liệu và liêu c h u ấ n áp d ụ n g
- Đ ư ợ c q u y đ ịn h tro n g h ợ p đ ồ n g , tr o n a thiết kế.
- C ác tiêu chiùín phái là tài liệu m ớ i n h ấ i. có d ú c ơ sở d ữ liệu để x e m xét
đ á n h «iá m ọi v ấn đồ náy sinh tro n g q u á trìn h lắp đặt.
b) Bán vẽ kỹ th u ật
- C ác bản vẽ k ĩ th u ật phái d ư ợ c th ẩ m tra và đ ư ợ c c h ú đ ầu tư p hê d u y ệ t.
- Khi có sứa đối phái đ ư ợ c p h ê d u y ệ t lại và c u n g c ấ p k ịp th ờ i c h o đ ơ n vị
ihi c ô n ẹ c ũ n g n h ư đơ n vị tư vấn g iá m sát.
c) C ác q u y trìn h lắp dặt
C án bộ g iá m sát thi CÓIIỈỈ p h ái đư ợc c u n g c ấ p c á c q u y trìn h lắp đ ặ t thiết bị
và các hư ớ n g d ẫ n cônsí việc. T ro n g đ ó th ế h iệ n rõ trìn h tự c ô n g v iệc, các y èu

cầu và m ứ c c h ấ t lư ợng c ấ n đ ạt đ ư ợc, tiêu c h u ẩ n á p d ụ n g v à c á c b iể u m ẫ u
đ ín h k è m v.v.
C ác q u y trìn h khi c ó sửa đ ổ i (n ếu c ó ) ch ỉ c h o p h é p á p d ụ n g v ào thi c ô n g
sau kh i đư ợc các b ên th ô n g n h ấ t c h ấ p n h ậ n .
Phái đ ả m bảo an toàn tro n g m ọ i trư ờ n g hợp.
d) K ế h o ạch k iể m tra và th ử n g h iệ m
C ăn cứ trên c á c yêu cầu về c h ấ t lư ợ n g c ủ a q u á trìn h lắp đ ặ t, tiến đ ộ và k ế
h o ạ c h k iểm tra v à th ử n g h iệ m tổ n g thể, tư v ấn g iá m sát c h ấ t lư ợ n g phải k iể m
tra lại k ế h o ạ c h k iể m tra và t h ử n g h iệ m c h o từ n g th iế t bị lắp đ ặ t k h á c n h a u
h o ặc c ù n g c h ủ n g loại. V iệc lập k ế h o ạ c h k iể m tra, th ử n g h i ệ m tro n g q u á
trìn h lắp đ ặt th iết bị phải th ỏ a m ã n c á c y ê u c ầ u sau:
- P h ù h ự p vớ i trìn h tự lắp đ ặt từ n g th iế t bị tro n g d ày c h u y ề n c ô n g n g h ệ
và tiến đ ộ thi c ô n g c ũ n g n h ư c á c t i ê u c h u ẩ n á p d ụ n g .
- Chí rõ các p h é p đ o ph ái tiến h à n h và vị trí c ầ n đ o đ ạc đ ê x ác đ ịn h các
lliỏiiii s ố c ủ a y êu c ầ u c ủ a thiết bị tro n g q u á trìn h lắp đ ặt th iết bị.
- X á c đ ịn h c á c p h ư ơ n g t i ệ n đo l ư ờ n g p h ù h ợ p v ớ i đ ộ c h í n h x á c đòi h ỏ i
(b a o g ồ m ca c á c tra n g t h iế l bị và p h ầ n m ề m ) tạ i m ỗ i đ i ể m c ầ n đ o .

!%


- X á c đ ị n h rõ c á c th ử n s h i ệ m ihco qu\ iMiilli, 1 |II\ p h ạ m láp dặt h o ặ c được
k h á c h lìàim h a y c ấc hôn 1icn q u an lựa chọn .a \cu cáu.
C á c h i0 LI m â u (c á c h á o c á o . hiên han. iillu chóp. .) d ư ợ c sử dụnsi c h o
c ì u m m ộ t eìư an plìai thòiìii nhái và plìái p h u h ọ p q u y đ ịn h vồ q u a n lí
c h à i lư ợ n u c ò im

n in h

\à \


dưnu (Niihị dị.nh sò 2 0 c) / 2 0 0 4 / N Đ - C l > c ủ a

C lìín h p h u ).
Kc h o ạ c h k iè m ira \ ’à thu nghiệm cua nhài lỉhau plku d o n hà thau lập và
d ư ợ c b ao vệ trước c h ủ đ ầ u tư (hoặc (lai diện ciua chII dan 111 \v COIIU lac q u an
lí d ư án h o ặ c c ô im tấc tư ván iiiam sat) vù doìi V) ihici kc .
Khi c h u d ấ u iư có yèu cấu kicm ira và thứ inglúỌin. J o n VỊ III \ a n liiani sát
phái u iú p c h ú ilàu ur lập kè hoạch (iroiiiì triùvne h ợ p c h u dau UI iluie tư vàn
g i á m sát đ ộ c lập ) phái d ư ợ c chu ti au UI xem xét và plk' liuyẹi.
K ế h o ạ c h k ie m tra và thử nghiệm phai được tlụiv lu c n imhiÌMH niiặl th e o
kê h o ạ c h d ã d ư ợ c d u y ệ t, khõnii dược bo qua b.ãl ki kliau n ào.
8 .2 .2 . N ộ i d u n g c ô n ịỉ t á c ịỉiáin sat lắp d ặ t th i ẽ t l)ị cõnj» n g h ệ
Vồ c ư b a n c ò n g tá c HÌám sát láp dật Ihi ỦI bi eòiiiĩ Iiiỉliè iiổni hai

nòi

dung chính:
- G i á m s á t v iệc v ậ n c h u y ê n và bao quan irướu' láp &.){.
- G iá m sút việc làp d ặl và chạy thư.
Dưới d â y là c á c nội d u n g cán (lồ cập troiiii cò n'Ị lác ẹ i á m sát lắp dặt iliict
hị c ò n g n uh ộ:
1 - K h áu cliitan bị ngán hàng tiêu chuẩn kỹ thuạt
Vhic đ íc h g iá m sát c o n g tác cluián hị ngàn h àn g tiéu cluian kỹ thuật làm cơ
sơ d c đ á n h g iá chãi lư ợng, kiếm tra và nghiệm thu c ô n g tác láp dặt thièt bị.
N ội d u n g cô nii tá c clu ùin bị ngán hàng tiêu ch u án kỹ th u ậ t g ồ m :
- T ậ p h ợ p c á c tiêu c h u á n cua Việt Nam ( T C V N ) và các tiêu chuiin L|U(K lõ
nlur: A S T M . A S M E . A W S . BS. DIN. JIS. ..
- C ă n cứ y ê u c ấ u c ủ a thiết k ế và chó tạo dã chi dẫn.


iiLihiôn cứ u dưa ra c á c

nội d m m tiê u c h u ẩ n đ ư ợ c á p íiụim;
- X e m x ét c á c tiêu c h u ẩ n bắt buộc và tiêu c h u ẩ n v ậ n d ụ n g d ế áp d ụ n g vào
q u á trìn h lắ p đ ặ t th iế t bị c ô n g nuhộ mà không làm th a y đ ối việc n â n g c ao
cliãt lươn li lắ p d ặ t ;

197


- C ậ p n h ậ t cá c tiêu c h u ẩ n m ớ i n h ấ t liê n q u a n đ ế n g iá m sát lắ p đ ặ t th iết bị.

B - K háu nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- C ác tài liệu kỹ th u ậ t g ồ m : C á c b ả n vẽ th iết kế, b ản vẽ lắp đ ặt thiết bị,
c ác q u y trìn h lắp đ ặ t th iết bị và c á c h ư ớ n g d ẫ n lắp đ ặ t . . . Đ ể từ đ ó x á c đ ịn h
đ ư ợc p h ạ m vi c ô n g v iệc c ầ n tiến h à n h , trìn h tự c ô n g việc, c ác q u y trìn h c ô n g
n g h ệ liên q u a n , m ứ c c h ấ t lư ợ n g c ầ n đ ạ t đư ợc;
- N gư ời g iá m sát phải h iể u rõ s ơ đ ồ h ệ th ố n g đ ư ợ c x á c lậ p tro n g d â y
c h u y ề n c ô n g n g h ệ g ố m vị trí, c h ứ c n ă n g c ủ a từ ng th iết bị tro n g d â y c h u y ề n
công nghệ.

c - K háu lập tài liệu quấn lý chất lượng
Dựa v ào c ô n g tác c h u á n bị n g â n h à n g tiêu c h u ẩ n k ỹ th u ậ t, tài liệu kỹ
ihuật đ ế d ư a ra đ ư ợc tậ p tài liệu q u ả n lý c h ấ t lư ợ n g g ồ m :
- C ác yêu c á u bát b u ộ c p h ái tu â n th e o đ ể đ ả m b ả o c h ấ t lư ợ n g c ủ a to à n bộ
q u á trình lắp đặt;
- C á c q u y đ ịn h đ á in b á o c h ấ t l ư ợ n g đ ể n h à th ầ u l ắ p đ ặ t b ắ t b u ộ c p h á i
tu â n th e o ;
- L ậ p và q u y đ in h cá c b ié u m ẫ u á p d ụ n g tro n g c ô n g tác q u á n lý ch ấ t
lượng và cõnịi lác IU van g i á m sát.


I) - Khau kiếm tra các quy trình lấp đặt thiết bị
T rư ớ c khi lãp dặi, n gư ời g iá m sái phái k iế m tra q u y trìn h lắ p d ặ t th iết bị.
N ội d u n g c ác q u y trình g ồ m :
- Q u y trìn h vận c h u y ế n thiết bị:
- Q u y trìn h hàn. xiết b u lỏ n g ;
- Q u y trìn h tỏ h ợ p t á c thiết bị và c â n c h in h c á c chi tiết và th iế t bị;
- Q u y trìn h nôi dal thiết bị;
- Q u y trình th ứ n g h iệ m c h o th iết bị;
- Q u y trình c h u á n bị c h o c ô n g tác c h ạ y thử;
- Q u y trìn h vận h à n h c h ạ y thứ.
T r o n g d ó q u y trìn h tố h ợ p c á c th iết bị d o dư n vị thiết k ế lập , n g ư ờ i g iá m
sát c á n x e m xét tính phù hự p c ú a c á c q u y trìn h đó với thự c t ế đ ế đ ư a ra
n h ữ n g q u y trình p hù hợp.

198


E - K h âu lập k ế hoạch kiểm tra và nghiệmi th u
T r o n ” k h â u n à y ạ ổ m m ọt số cố ns việc:
- C ă n c ứ v ào liê u c h u ẩ n và vêu cầu kỹ thiuật cùa từ n e loại th iết bị, lập
d a n h m ụ c c ầ n k i ể m tra;
- R iê n g với d a n h m ụ c k iế m tra nhân lưc: C ầ n kiểm tra c h ứ n g chi th ợ (đặc
biệt là th ợ h àn ); đ ố i với m ộ t s ố công việc đ ặ c biệt, c ô n g v iệc m ới phải có
h ư ớ n g d ầ n lav n g h ề c h o c ô n g nhân:
- L ậ p c á c b iếu m ẫ u ph ục vụ công tác kiểm tra, n g h i ệ m th u ;
- L ậ p k ê h o ạ c h th ứ n g h iệ m cho các thiết bị;;
- L ậ p k ế h o ạ c h k i ể m tra n g h iệm thu trên c ơ s ớ k iể m tra b iệ n p háp, tiến đ ộ
ihi c ô n g đ ã d ư ợ c d u y ệ t.
C u ố i c ù n g p h ái c h u ẩ n bị các hổ sơ giám sáit p h ục vụ c h o c ô n g tác lập b áo

c á o như:
+ Báo c á o c ô n g tác c h u ẩ n bị mặt bang, vặt tư, thict bị:
+ Báo c á o h iệu c h in h thiết bị giám sát và đ o lường:
+ B áo c á o về việc k iế m tra xác nhân và n g h iệ m lliu ù r n g p h ầ n tro n g q u á
liìn h lắp clặl ihiôl bị;
+ Báo c á o về sò liệu th ử nghiệm va I át sỏ liệu c h ạ \ llúr troim q u á trìn h
láp đ ặt:
+ íỉiòn bán n g h i ệ m lliu hoàn thành q u á n in h lá p ơ ậ t .
8 .2 .3 . N g u y ê n t á c ịĩiá m s á t thi tỏ n jỉ lãp đ á t th ic t hi \ u n g h i ệ m t h u
Phui tu an lliu:
- c'ac Q u v đ ịn h vé q u a n ụ chái lượn Si COIIÚ1 i n u h xây d ư n g c ủ a C h í n h phủ
( N g h ị ciịnh su 2 (W /2 0 0 4 /Ọ Đ -B .\D );
- C ác vãn han ve láp dại llnol bị co licn quan
C ụ thó:
/1 - N guyên tác chung
I.

C ô i m t á c n g h i ệ m thu qua trình 1.11 CÕI1 'J i ã | ' dù ! llu ò l h| du\ic tliực

h i ệ n t h e o q u y Irình , qu> phạm cua nhà tluot kc l'1k ’ tạo, \ à IICII ch u án q u y
c lu ià n h iệ n h à n h , t h e o Q u y dinh quán Ạ chà t lư ợn SI cò iiiỉ irìnli x â y (.lựng
(Nvihị đ ịn h c ù a C h í n h p hú sò 2(W '2004/N Đ -CP n c à v 1 6 /1 2 /2 0 0 4 về Q u á n lý
c h ấ t lư ơ n g c ô n g trìn h x ây dựng).

199


2. C ô n g tá c n g h i ệ m thu đ ư ợ c t iế n h à n h t h e o trìn h tự c ủ a q u á trìn h thi
c ô n g , n g h i ệ m th u từ n g p h ầ n c ô n g v i ệ c , n g h i ệ m th u g iai đ o ạ n , n g h i ệ m thu
từ n g t h i ế t bị v à n g h i ệ m th u tổ n g t h ể đ ể b à n g iao . T h à n h p h ầ n th a m gia

n g h i ệ m thu b à n g i a o tù y t h e o q u y m ô c ủ a d ự á n m à t h à n h lậ p H ộ i đ ồ n g
n g h i ệ m thu th e o q u y đ ịn h h iệ n h àn h .
3. C hí đ ư ợ c n g h i ệ m thu từ n g p h ầ n c ô n g v iệ c , b ộ p h ậ n k ế t c ấ u , t h i ế t bị
c ô n g n g h ệ , m á y m ó c , h ạ n g m ụ c c ô n g trìn h v à c ô n g trìn h h o à n t h à n h p h ù
h ợ p với t h i ế t k ế đ ã đ ư ợ c p h ê d u y ệ t , t u â n t h e o c á c y ê u c ầ u c ủ a t i ê u c h u ẩ n
kỹ t h u ậ t q u y đ ịn h .

B - N guyên tắc cụ th ể giám sát lắp đặt thiết bị
1. G iá m sát theo đ ú n g h ồ sơ kỹ t h u ậ t đ ư ợc phê d u y ệ t. V iệ c g iá m sát lắp
đăt th iết bị phải đư ợc thực h iệ n đ ể th e o dõi, k iể m tra về c h ấ t lư ợng, khối
lượng, tiến độ, an to àn lao đ ộ n g và vệ s in h m ỏ i trư ờ ng.
2. L ấy tiêu c h í n â n g c a o ch ất lư ợ n g c ô n g trình là m đ ố i trọ n g ; lấy p h á p
luật. L uật X áy d ự n g , Q u y c h u ấ n x â y d ự n g và T iê u c h u ẩ n kỹ th u ậ t x úy d ự n g
làm c h ỗ dự a; lấy việc n â n g c a o h iệ u q u ả v ố n đ ầ u tư x â y d ự n g làm m ụ c đ ích .
3. T ỏ n trọ n g p h á p luật, th à n h th ật v à k h o a h ọ c tro n g g iá m sát.
4. Người thực h iện việc g iá m sát lắp đặt phải c ó c h ứ n g chỉ h à n h n g h ề
g iá m sát phù hự p với c ô n g việc, loại và c ấ p c ô n g trình .
5. Kỹ sư g iá m sát k h ô n g đư ợc c ó q u a n hệ k in h d o a n h với c á c đ ơ n vị n h ận
thấu thi c ó n g , c h ế tạo th iết bị, c u n g ứ ng vật tư. thiết ké kỹ thuật.V.V..
6 Xứ l\ n u h iê m k hắc n h ữ n g kv sư g iá m sát k h ô n g làm trò n trá c h n h iệ m
Ị!ii\ MJ co kỳ thuậi và thiệt hại vẻ kinh tế.
K> '.ư g iám sát phái liêm kh iết, c ó n g băn g, có trí luệ và tài nãnii.
c - Việc giám sát lấp đặt thiết bị p h á i báu đám
1. T h ự c h iệ n n g a y từ khi k hở i c ó n g x â y dựntí con Si trinh:
2. T h ư ờ n g x u y ê n , liên tục tro n g q u á trìn h ihi cón g xá> d ự n g :
3. C ăn cứ vào thiết kẽ đư ợc d u y ệt, q u y c h u ẩ n , liêu c h u á n x áv d ự n g dược
áp dụng;
4. T r u n g thực, k h á c h q u a n , k h ô n g vụ lợi.

D - Việc nghiệm thu công trình lắp đặt ph ái

1. T u â n th e o các q u y đ ịn h về q u ả n lý c h á t lượng.

200


2. N g h iệ m thu từng côn g v iệc, từng b ộ plựin, lừ ng g ia i d o ạ n , từ ng h ạn g
m ụ c, n g h iệ m thu đưa thiết bị vào sử dụii'5. Riiêng cá c b ộ p h ận bị c h e khuất
c ú a th iết bị phái được ngh iệm thu và vẽ bản vẽ hoàn c ô n g trước khi tiến hành
c á c c ó n g v iệ c tiếp theo.
3. C hí đ ư ợ c n g h iệm thu khi đối tượno n g h iệ m thu đã h o à n thành và c ó đủ
h ồ s ơ th e o q u y định.

4 . T h iế t bị c h i được n sh iệ m thu đưa vào s ử d ụ n g khi b ảo đ ả m đ ú n g y ê u
cầ u th iết k ế, bảo đảm chất lượng và đạt các tiê u ch u ẩ n th e o q u y đ ịn h .

8.2.4.

Kiểm tra và giám sát thiết bị sử dụng khi láp đật thiết bị

cóng nghệ
/ . Q u v đ ịn h c ủ a nh à nước liên quan d ê n rlu ê ì bị th i c ô n g x â y d ự n g :

- N h ữ n g q u y địn h ch o người sử dụng th iết b ị thi c ò n g ;
- Q u y đ ịn h đ ố i với cán bộ quản lý, tổ ch ứ c s ử d u n g th iế t bị thi c ô n g .

2. K iể m tra c h ấ t lượng tỉìiết bị thi công s ử d ụ n g k h i lắ p đ ặ t

.■?. K iể m tra u n lo à n lao dộitíỊ kh i thi công' lắ p d ặ t:
- Ọ u y đ ịn h ch u n g về an toàn ch o các m á v m ó c x â y d ự n g ;
- Q u y đ ị n h c h u n g vổ an to«n đói với c á n b ộ phụ trách q u á n lí v à tổ c h ứ c


\ lộc sư d ụ n g m áy m óc thiết bị.
(N ộ i d u n g cụ thế phán 8 .2 .4 này x e m tihêm trong m u c 9 .2 .6 )

8.3. P HÂ N CỒNG TRÁCH NHIỆM CỬA CÁC BÊN TRONG CÔNG
TÁC' GIÁM SÁT VÀ NGHIỆM THU LÁP Đ Ạ T TH1ÊT BỊ

N.3.I. Chủ đâu tu (Tư vân giám sát của chú đàu tư)
1. K iêm ira chai lượng và s ố lượng các bộ phận cùa th iết bị lrước láp dặt.

2. Theo dõi tịiiá ninh láp đặt.
V C hu an bị và ihực hiện ch ạy (hử thiết bĩ.
4.

Bàn g ia o c h o bên sứ dụng các vãn bản: Lý lịch m á y , hư ớ n g d ần vận

hãn h, h ồ sư kỹ thuật.
-Ỹ Lưu g iữ cá c hổ sơ ngh iệm thu.

6. T iế p nhận h oặc từ c h ối s ả n pliấtn lắp đ ậ t , chi trá k i n h p h í lắp đ ặ t ...

201


8.3.2. Nhà thầu láp đặt
1. K iể m tra h ồ s ơ g ố c và m ọ i v ã n bản c ó liê n q u a n v ớ i lắp đặt.
2 . L ập ph ư ơ ng án lắp đặt đ ể c h ủ đầu tư xét d u y ệ t.
3. C huẩn bị nhân vật lự c và m ặt b ằ n g thi c ô n g lắp đặt và n g h iệ m thu.
4. C hu ẩn bị sẵn h ồ sơ n g h iệ m thu.
5. L ắp đặt th iết bị.

6. C h ạy thử th iết bị - X ử lý c á c sa i s ó t đư ợ c phát h iệ n .
7. B àn g ia o lại c h o ch ủ đầu tư m ọ i tài liệu v ề th iết k ế c ô n g n g h ệ và b iên
bản n g h iệ m thu

8.3.3. Các nhà thầu thiết kẽ công nghệ và chê tạo thiết bị
1. T h iết k ế c ô n g n g h ệ và c h ọ n c h ủ n g lo ạ i th iết bị tro n g d â y c h u y ề n .
2. T h e o d õi qu á trình lắp đặt.
3. T h am g ia c h ạ y thử và n g h iệ m thu.
4. N h à c h ế tạo thiết bị nước n g o à i, tu ỳ th eo h ợ p đ ồ n g m u a bán , c ó thể chịu
m ột s ố trách n h iệm về khâu lắp đ ặt, c h ạ y thứ và đ á n h g iá chất lư ợ n g lắp đặt.

8.3.4. Tư ván giám sát xây dựng (của chủ đầu tư) đối với việc láp dặt
thiết bị
A - Giai đoạn ch u ẩ n bị th i cô n g m ó n g m áy
1. K iế m tra vật tư và th iết

bị đư a v à o c ò n g trư ờng.

2. X ét d u y ệt ph ư ơ ng phán d o nh à thầu láp dặt đ ề x u ấ t vồ:
- T hi c ô n g m ó n g m áy;
- L áp đặt th iết bị;
- P h ư ơ ng án an toàn lao đ ộ n g .

B - G iai đoạn xây lắp
1. T h e o d õ i, g iá m sái Ihưừng x u y ê n c ô n g v iệ c thi c ô n g x â y d ự n g và lắp
đặt th iết bị.
2. K iểm tra h ệ th ố n g k iê m tra và c á c b iện p h á p đ á m báo ch ã t lư ợ n g c ú a
nhà thầu.
3. K iể m tra v iệ c thực h iệ n c á c b iệ n ph áp an to à n ia o đ ộ n g c ủ a nhà thầu.
4. K iể m tra v iệ c thực h iệ n c á c b iệ n ph áp g iữ g ìn v ệ sin h m ô i trường.


202


5. K iế m tra và x á c nhận khối lượng, chất lượng và tiế n đ ộ thi c ô n g cú a
n hà thầu.
6. G ó p phần xử lý c á c phát sinh xảy ra trong quá trình thi c ô n g .
7. T h am g ia n g h iệ m thu từng phẩn công trìinh, lập b iê n bản n g h iệ m thu.

c • G iai đoạn hoàn tát
1. K iế m tra và tập h ợ p m ọ i hồ sơ pháp lv v à tài liệu v ề q u ả n lý ch ấ t lư ợ n g.
2 . K iế m tra v iệ c thu d ọ n và xử lý rác th ải x â y d ự n g , b ả o đ ảm v ệ sin h
m ỏ i trư ờ ng.
3. L ập danh m ụ c h ồ sơ và tài liệu hoàn thành c ò n g trìn h x â y d ự n g.
4. L ập b iên bản tổ n g n g h iệ m thu để quyết toán c ô n g trình.
N g o à i ra, đ ể g iú p đ ỡ tư vấn giám sát xây dựng đảm đ ư ơ n g tốt trách n h iệm
c ủ a m ìn h , khi cần c ó th êm tư vân chuyên ngành cụ thế tới trợ g iú p .

8 .4 .

G IÁ M S Á T V À N G H IỆ M TH U T R U Ỡ C K HI L Á P Đ Ậ T T H IÊ T B Ị

8.4.1. Giám sát giao nhận hồ so giấy tờ về thiết bị
A ■Giữa nhà thầu cu n g cấp íhiếí bị vả chủ đầu ỉu
1. H ồ sơ v ề m áy.
2. H ư ớ n g d ẫn về lắp đặt m áy.
3. Q u y trình vận h àn h và sử dụng thiết bị.

B - Giữa ch ủ đầu tư và nhà thầu lắp đật thiết bị
T oàn bộ h ổ s ơ m à ch ú đầu tư đã nhận được từ nhà thầu c u n g cấp th iết bị

sẽ đ ư ợ c g ia o c h o n h à thầu lắp đật thiết bị. Nhà thầu lắp đặt th iết bị c ó trách
n h iệ m k iể m tra lại và n g h iê n cứu kỹ trước khi bắt tay v à o lắp đặt. N ếu c ó
th ắc m ắ c và phát h iệ n sai só t thì hai bên (chủ đầu tư và n h à thầu lắp đặt th iết
bị) bàn bạc đ ê đi đ ế n th ố n g nhất; nếu hai bên k h õ n g th ể c ù n g nhau g iả i
q u y ết thì m ời th êm n h à thầu cung cấp thiết bị để bàn h ạ c , g iả i q u y ết.

8.4.2. Kiểm tra dõi chiếu giữa hó SƯ và thực địa
1. Phát h iệ n sai lệ c h (v ề s ố lượng và chất lượng củ a th iết bị g h i tro n g h ồ
sơ th iết k ế).
2. G iá m sát v iệ c c h ỉn h sứa các sai lệch của thực địa đ ể k h ớ p với h ồ sơ
thiết kè.

203


×