Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

45 câu TN luong giac 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.09 KB, 5 trang )

CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
--------------------Câu 1: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :


A 120π
B.
C. 12π
D.
2

3

0

Câu 2: Góc có số đo -3060 được đổi sang số đo rad là :
A 17p
B. 8,5p
C. - 17p
D. - 8,5p

Câu 3 : Góc có số đo được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là bao nhiêu?
16

A. 330 45'

B. - 29030'
C. -33045'
D. 32055'
68π
Câu 4: Góc có số đo
được đổi sang số đo độ là bao nhiêu?


5

A. 2448

0

B. - 24480

C. 12240

D. - 12240

Câu 5: Cung có số đo nào sau đây có điểm cuối trùng với điểm cuối cung có số đo
11p
5p
17p
7p
B. C.
D.
4
4
4
4
Câu 6: Các khẳng định sau đây chọn khẳng định sai :
A. Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm


?
4


A

 180 
B. Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là 

 π 

0

C. Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó
D. Nếu Ou,Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (2k + 1)π , k ∈ Z
Câu 7 : Một cung tròn có độ dài bằng hai lần R. Số đo radian của cung tròn đó bằng bao nhiêu?
A1
B. 2
C. -2
D. 4

Câu 8 : Nếu góc uOv có số đo bằng
thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là bao nhiêu?
3

4p
+ kp, k Î Z
3
p
C. - + k2p, k Î Z
3
A.

4p

+ k2p, k Î Z
3
2p
+ kp, k Î Z
D.
3

B.

æ 3 1ö
÷
ç÷.Cho
·
Câu 9 : Trên đường tròn đơn vị lấy M ç
. Chọn khẳng định đúng.
a = MOx
ç 2 ; 2÷
÷
÷
ç
è
ø
1
1
3
A sin a =
B. cosa =
C. tan a = 3
D. cot a =2
3

2
Câu 10: Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo 17560 . Các góc sau đây có tia đầu Ou, hỏi góc
nào có cùng tia cuối Ov?
A. 34520
B. 46360
C. 57260
D. 13440
Câu 11: Các cung lượng giác sau cung lượng giác nào có điểm đầu và điểm cuối không trùng
23π
với cung lượng giác có số đo là

6 ?
1


π
11π
25π
17π

A. 6
B. 6
C. 6
D. 6
Câu 12:Các cung lượng giác sau cung lượng giác nào có điểm đầu và điểm cuối không trùng
25π

3 ?
với cung lượng giác có số đo là
17π

16π
π


A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 13: Các cung lượng giác sau cung lượng giác nào có điểm đầu và điểm cuối không trùng
19π

4 ?
với cung lượng giác có số đo là

13π
13π
11π


4
A. 4
B. 4
C.
D. 4
Câu 14: Cho góc x thoả 00

nào sai:
A. sinx>0


B. cosx<0

C. tanx>0

D. cotx>0

Câu 15: Cho góc x thoả 900đề nào đúng:
A. cosx<0

B. sinx<0

Câu 16: Cho góc x thoả
A. cosx<0

C. tanx>0

D. cotx>0

3p
< x < 2p. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
2

B. sinx>0

C. tanx<0

D. cotx>0

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. sin900>sin1800 B. sin90013’>sin90014’ C. tan450>tan460
Câu 18 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.:
π
π
π
π
.cos + sin cos
15
10
10
15

π

π
cos
cos − sin
.sin
15
5
15
5
3
B.
C. -1
2

D. cot1280>cot1260

sin


Giá trị của biểu thức

A. 1

bằng bao nhiêu?

D.-

3
2

Câu19:Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
Giá trị của biểu thức
A.1

B.

3
2

cos 800 − cos 200
sin 400. cos100 + sin 100. cos 400

C.-1

bằng bao nhiêu?
D.-

3

2

Câu20: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc α = − 30 0
1
3
1
; sin α =
; tan α = 3 ; cot α =
2
2
3
1
3
1
; tan α = − 3 ; cot α = −
B. cos α = − ; sin α = −
2
2
3

A. cos α =

2


2
2
; sin α =
; tan α = − 1 ; cot α = − 1
2

2
3
1
1
; sin α = − ; tan α = −
; cot α = − 3
D. cos α =
2
2
3
Câu 21: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc α = − 135 0

C. cos α = −

1
3
1
; sin α =
; tan α = 3 ; cot α =
2
2
3
1
3
1
; tan α = − 3 ; cot α = −
B. cos α = − ; sin α = −
2
2
3

2
2
C. cos α = −
; sin α =
; tan α = − 1 ; cot α = − 1
2
2
3
1
1
; sin α = − ; tan α = −
; cot α = − 3
D. cos α =
2
2
3
Câu 22: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc α = 240 0

A. cos α =

1
3
1
; sin α =
; tan α = 3 ; cot α =
2
2
3
1
3

1
; tan α = − 3 ; cot α = −
B. cos α = − ; sin α = −
2
2
3
2
2
C. cos α = −
; sin α =
; tan α = − 1 ; cot α = − 1
2
2
3
1
1
; sin α = − ; tan α = −
; cot α = − 3
D. cos α =
2
2
3
4 − 2 tan 2 45 0 + cot 4 60 0
Câu 23: Tính giá trị biểu thức S =
3 sin 3 90 0 − 4 cos 2 60 0 + 4 cot 45 0

A. cos α =

A.-1


B. 1 +

1

C.

3

19
54

D. −

25
2

3

Câu 24: Tính giá trị biểu thức T = 3 sin 2

A.-1

B. 1 +

1

C.

3


π 
π
π
π
−  2 tan  − 8 cos 2 + 3 cot 3
4 
4
6
2
19
54

D. −

25
2

p
2p
3p
8p
Câu 25: Giá trị của biểu thức A=cos + cos + cos + ... + cos
bằng bao nhiêu?
9
9
9
9
A.-1

B. 0


C.1

1 p
Câu 26: Cho sin a = , 2 2
A. cosa =

3
2

B

D.Đáp án khác.

. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

. cosa = -

3
2

C. cosa =

5
2

D. cosa =

3

4
3


1 π

sin α = ;  < α < π ÷
3 2
 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
Câu 27: Cho
2
2
A tan α = −
B tan α = −2 2
C tan α = 2 2
D tan α =
4
4
2
cos α = − ; ( 1800 < α < 2700 )
3
Câu 28: Cho
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A cot α = 2 5

B

cot α =


2 5
5

1 p
Câu 29: Cho sin a = ,
2 2
A . tan a = 3

C

cot α = −

2 5
5

D

cot α = −2 5

. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

B . tan a = -

3

C. tan a = -

3
3


D. tan a =

2
3

1 π

Câu 30: Cho sin α = 3 ,  2 < α < π ÷. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?



A. tan α = −

2
4

B. tan α = −2 2

1
p
Câu 31: Cho tan a = , - p
2
A . cosa = -

2 5
5

Câu 32: Cho cot a =- 3,
A . sin a = -


1
3

B . cosa =

2 5
5

C. tan α = 2 2

D. tan α =

2
4

. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
C. cosa =

20
25

D. cosa =

25
20

3p
2
3

1
10
B . sin a =
C. sin a =
D. sin a = 10
10
10

Câu 33: Rút gọn biểu thức S = cos(90 0 – x)sin(180 0 – x) – sin(90 0 – x )cos(1800 – x) , ta được
kết quả:
A. S = 1

S = 2sinxcosx

B. S = 0

C. S = sin2x – cos2x

D.

æ
ö
æ
ö
3p
3p
÷
ç
+ x÷
+

tan
x
+ cot ( 2p- x) ta được
÷
÷
Câu 34: Rút gọn biểu thức A = cos( p- x) - 2sin ç
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
2
2
è
ø
è
ø
kết quả nào sau đây?
A. cosx
B . cosx-tanx
C. 2sinx
D. - cosx
Câu 35: Nếu tanα + cotα =2 thì tan2α + cot2α bằng:
A. 4

B. 3


C. 2

D. 1

Câu36: Chọn công thức đúng: Với mọi Với mọi α ; β ta có:
A. cos(α +β )=cosα +cosβ
C. tan(α + β ) = tan α + tan β
4


tan α − tan β
1 + tan α . tan β

D. tan ( α - β ) =

B. cos(α -β )=cosα cosβ -sinα sinβ .
Câu 37:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

,k ∈Z
A. cot α tan β = 1, α , β ≠
B. 1 + tan 2 α =
2
1
π
C.1 + cot 2 α = 2 , α ≠ + kπ , k ∈ Z
sin α
2


1
π
, α ≠ + kπ , k ∈ Z
2
cos α
2

D. sin 2 α + cos 2 β = 1

Câu 38 : Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng
π
A. cos(x+ ) = s inx
B. cos(π -x)=sinx
C. sin(π − x) = −cosx

π
D. sin( x + ) = cosx

2

1 p
Câu 39: Biết sin a = ; < a

3 2
7
2 2
- 4 2
A.
B. C.
9
9


9

D.

2
3

Câu 40: Tính giá trị của biểu thức P = tan α − tan α sin 2 α nếu cho cos α = −
A.

12
15

B. − 3

C.

1
3

2

4
5

(π 〈α 〈


)
2


D. 1

5
3 π
π
; cos b = ; < a < π ;0 < b <
Hãy tính: sin(a + b)
13
5 2
2
56
63
− 33
A.
B.
C.
D. 0
65
65
65
cos x
Câu 42: Đơn giản biểu thức D = tan x +
1 + sin x

Câu 41: Biết sin a =

1
sin x


A.

1
cos x

B.

C.cosx

Câu 43: Đơn giản biểu thức E = cot x +
A.

1
sin x

B.

1
cos x

Câu 44: Đơn giản biểu thức F =
A.

1
sin x

B.

1
cos x


D.sin2x

sin x
1 + cos x

C.cosx

D.sin2x

cos x tan x
− cot x cos x
sin 2 x

C.cosx

D.sinx

Câu 45: Đơn giản biểu thức G = (1 − sin 2 x) cot 2 x + 1 − cot 2 x
A.

1
sin x

B.

1
cos x

C.cosx


D.sin2x

5



×