CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
--------------------Câu 1: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
3π
2π
A 120π
B.
C. 12π
D.
2
3
0
Câu 2: Góc có số đo -3060 được đổi sang số đo rad là :
A 17p
B. 8,5p
C. - 17p
D. - 8,5p
3π
Câu 3 : Góc có số đo được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là bao nhiêu?
16
A. 330 45'
B. - 29030'
C. -33045'
D. 32055'
68π
Câu 4: Góc có số đo
được đổi sang số đo độ là bao nhiêu?
5
A. 2448
0
B. - 24480
C. 12240
D. - 12240
Câu 5: Cung có số đo nào sau đây có điểm cuối trùng với điểm cuối cung có số đo
11p
5p
17p
7p
B. C.
D.
4
4
4
4
Câu 6: Các khẳng định sau đây chọn khẳng định sai :
A. Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm
3π
?
4
A
180
B. Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là
π
0
C. Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó
D. Nếu Ou,Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (2k + 1)π , k ∈ Z
Câu 7 : Một cung tròn có độ dài bằng hai lần R. Số đo radian của cung tròn đó bằng bao nhiêu?
A1
B. 2
C. -2
D. 4
4π
Câu 8 : Nếu góc uOv có số đo bằng
thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là bao nhiêu?
3
4p
+ kp, k Î Z
3
p
C. - + k2p, k Î Z
3
A.
4p
+ k2p, k Î Z
3
2p
+ kp, k Î Z
D.
3
B.
æ 3 1ö
÷
ç÷.Cho
·
Câu 9 : Trên đường tròn đơn vị lấy M ç
. Chọn khẳng định đúng.
a = MOx
ç 2 ; 2÷
÷
÷
ç
è
ø
1
1
3
A sin a =
B. cosa =
C. tan a = 3
D. cot a =2
3
2
Câu 10: Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo 17560 . Các góc sau đây có tia đầu Ou, hỏi góc
nào có cùng tia cuối Ov?
A. 34520
B. 46360
C. 57260
D. 13440
Câu 11: Các cung lượng giác sau cung lượng giác nào có điểm đầu và điểm cuối không trùng
23π
với cung lượng giác có số đo là
6 ?
1
π
11π
25π
17π
−
A. 6
B. 6
C. 6
D. 6
Câu 12:Các cung lượng giác sau cung lượng giác nào có điểm đầu và điểm cuối không trùng
25π
−
3 ?
với cung lượng giác có số đo là
17π
16π
π
5π
−
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 13: Các cung lượng giác sau cung lượng giác nào có điểm đầu và điểm cuối không trùng
19π
−
4 ?
với cung lượng giác có số đo là
5π
13π
13π
11π
−
−
4
A. 4
B. 4
C.
D. 4
Câu 14: Cho góc x thoả 00
−
nào sai:
A. sinx>0
B. cosx<0
C. tanx>0
D. cotx>0
Câu 15: Cho góc x thoả 900
đề nào đúng:
A. cosx<0
B. sinx<0
Câu 16: Cho góc x thoả
A. cosx<0
C. tanx>0
D. cotx>0
3p
< x < 2p. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
2
B. sinx>0
C. tanx<0
D. cotx>0
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. sin900>sin1800 B. sin90013’>sin90014’ C. tan450>tan460
Câu 18 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.:
π
π
π
π
.cos + sin cos
15
10
10
15
2π
π
2π
π
cos
cos − sin
.sin
15
5
15
5
3
B.
C. -1
2
D. cot1280>cot1260
sin
Giá trị của biểu thức
A. 1
bằng bao nhiêu?
D.-
3
2
Câu19:Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
Giá trị của biểu thức
A.1
B.
3
2
cos 800 − cos 200
sin 400. cos100 + sin 100. cos 400
C.-1
bằng bao nhiêu?
D.-
3
2
Câu20: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc α = − 30 0
1
3
1
; sin α =
; tan α = 3 ; cot α =
2
2
3
1
3
1
; tan α = − 3 ; cot α = −
B. cos α = − ; sin α = −
2
2
3
A. cos α =
2
2
2
; sin α =
; tan α = − 1 ; cot α = − 1
2
2
3
1
1
; sin α = − ; tan α = −
; cot α = − 3
D. cos α =
2
2
3
Câu 21: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc α = − 135 0
C. cos α = −
1
3
1
; sin α =
; tan α = 3 ; cot α =
2
2
3
1
3
1
; tan α = − 3 ; cot α = −
B. cos α = − ; sin α = −
2
2
3
2
2
C. cos α = −
; sin α =
; tan α = − 1 ; cot α = − 1
2
2
3
1
1
; sin α = − ; tan α = −
; cot α = − 3
D. cos α =
2
2
3
Câu 22: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc α = 240 0
A. cos α =
1
3
1
; sin α =
; tan α = 3 ; cot α =
2
2
3
1
3
1
; tan α = − 3 ; cot α = −
B. cos α = − ; sin α = −
2
2
3
2
2
C. cos α = −
; sin α =
; tan α = − 1 ; cot α = − 1
2
2
3
1
1
; sin α = − ; tan α = −
; cot α = − 3
D. cos α =
2
2
3
4 − 2 tan 2 45 0 + cot 4 60 0
Câu 23: Tính giá trị biểu thức S =
3 sin 3 90 0 − 4 cos 2 60 0 + 4 cot 45 0
A. cos α =
A.-1
B. 1 +
1
C.
3
19
54
D. −
25
2
3
Câu 24: Tính giá trị biểu thức T = 3 sin 2
A.-1
B. 1 +
1
C.
3
π
π
π
π
− 2 tan − 8 cos 2 + 3 cot 3
4
4
6
2
19
54
D. −
25
2
p
2p
3p
8p
Câu 25: Giá trị của biểu thức A=cos + cos + cos + ... + cos
bằng bao nhiêu?
9
9
9
9
A.-1
B. 0
C.1
1 p
Câu 26: Cho sin a = ,
2 2
A. cosa =
3
2
B
D.Đáp án khác.
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
. cosa = -
3
2
C. cosa =
5
2
D. cosa =
3
4
3
1 π
sin α = ; < α < π ÷
3 2
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
Câu 27: Cho
2
2
A tan α = −
B tan α = −2 2
C tan α = 2 2
D tan α =
4
4
2
cos α = − ; ( 1800 < α < 2700 )
3
Câu 28: Cho
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A cot α = 2 5
B
cot α =
2 5
5
1 p
Câu 29: Cho sin a = ,
2 2
A . tan a = 3
C
cot α = −
2 5
5
D
cot α = −2 5
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
B . tan a = -
3
C. tan a = -
3
3
D. tan a =
2
3
1 π
Câu 30: Cho sin α = 3 , 2 < α < π ÷. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. tan α = −
2
4
B. tan α = −2 2
1
p
Câu 31: Cho tan a = , - p
2
A . cosa = -
2 5
5
Câu 32: Cho cot a =- 3,
A . sin a = -
1
3
B . cosa =
2 5
5
C. tan α = 2 2
D. tan α =
2
4
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
C. cosa =
20
25
D. cosa =
25
20
3p
2
3
1
10
B . sin a =
C. sin a =
D. sin a = 10
10
10
Câu 33: Rút gọn biểu thức S = cos(90 0 – x)sin(180 0 – x) – sin(90 0 – x )cos(1800 – x) , ta được
kết quả:
A. S = 1
S = 2sinxcosx
B. S = 0
C. S = sin2x – cos2x
D.
æ
ö
æ
ö
3p
3p
÷
ç
+ x÷
+
tan
x
+ cot ( 2p- x) ta được
÷
÷
Câu 34: Rút gọn biểu thức A = cos( p- x) - 2sin ç
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
2
2
è
ø
è
ø
kết quả nào sau đây?
A. cosx
B . cosx-tanx
C. 2sinx
D. - cosx
Câu 35: Nếu tanα + cotα =2 thì tan2α + cot2α bằng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu36: Chọn công thức đúng: Với mọi Với mọi α ; β ta có:
A. cos(α +β )=cosα +cosβ
C. tan(α + β ) = tan α + tan β
4
tan α − tan β
1 + tan α . tan β
D. tan ( α - β ) =
B. cos(α -β )=cosα cosβ -sinα sinβ .
Câu 37:
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
kπ
,k ∈Z
A. cot α tan β = 1, α , β ≠
B. 1 + tan 2 α =
2
1
π
C.1 + cot 2 α = 2 , α ≠ + kπ , k ∈ Z
sin α
2
1
π
, α ≠ + kπ , k ∈ Z
2
cos α
2
D. sin 2 α + cos 2 β = 1
Câu 38 : Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng
π
A. cos(x+ ) = s inx
B. cos(π -x)=sinx
C. sin(π − x) = −cosx
π
D. sin( x + ) = cosx
2
1 p
Câu 39: Biết sin a = ; < a
3 2
7
2 2
- 4 2
A.
B. C.
9
9
9
D.
2
3
Câu 40: Tính giá trị của biểu thức P = tan α − tan α sin 2 α nếu cho cos α = −
A.
12
15
B. − 3
C.
1
3
2
4
5
(π 〈α 〈
3π
)
2
D. 1
5
3 π
π
; cos b = ; < a < π ;0 < b <
Hãy tính: sin(a + b)
13
5 2
2
56
63
− 33
A.
B.
C.
D. 0
65
65
65
cos x
Câu 42: Đơn giản biểu thức D = tan x +
1 + sin x
Câu 41: Biết sin a =
1
sin x
A.
1
cos x
B.
C.cosx
Câu 43: Đơn giản biểu thức E = cot x +
A.
1
sin x
B.
1
cos x
Câu 44: Đơn giản biểu thức F =
A.
1
sin x
B.
1
cos x
D.sin2x
sin x
1 + cos x
C.cosx
D.sin2x
cos x tan x
− cot x cos x
sin 2 x
C.cosx
D.sinx
Câu 45: Đơn giản biểu thức G = (1 − sin 2 x) cot 2 x + 1 − cot 2 x
A.
1
sin x
B.
1
cos x
C.cosx
D.sin2x
5