Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Lý thuyết trọng tâm và bài tập về crom và hợp chất của crom (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.76 KB, 12 trang )

#. Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng ?

NH 3
A. Thổi khí

CrO3
qua

đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.

K 2 Cr2 O 7
B. Đun nóng S với

thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.

Cr(OH)2
*C. Nung
trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
$. Màu sắc của các hợp chất crom:
CrO: đen

Cr2 O3
: lục thẫm

CrO3
: đỏ thẫm

Cr(OH)2
: vàng


K 2 Cr2 O 7
: da cam

CrCl 2
##. Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol
hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A. 17,2
B. 20,6
C. 8,6
*D. 10,3

CrCl 2

Cr(OH)2

$. 2NaOH +



Cr(OH) 2
4

O2
+

rồi để trong không khí đến phản ứng

+ 2NaCl (1)

H2O

+2

Cr(OH)3

Cr(OH)3


(2)

Na[Cr(OH) 4 ]
+ NaOH →

(3)

CrCl2
Khi cho NaOH vào

Cr(OH)2
sẽ xuất hiện kết tủa màu vàng của

Cr(OH) 2
. Khi để trong không khí kết tủa

Cr(OH)3
bị oxh thành

màu lục xám. Nhưng sau đó NaOH dư sau phản ứng đầu tiên sẽ hòa tan

Na[Cr(OH) 4 ]
.


n Cr(OH) 2

n Cr(OH)3 (2)

n NaOH,du
= 0,2 mol;

= 0,1 mol;

bị hòa tan trong pt (3) là:

Cr(OH)3
→ Lượng kết tủa

còn lại là:

n Cr(OH)3
= 0,2 - 0,1 = 0,1 mol

m Cr (OH)3


= 0,2 mol

n Cr(OH)3(3)

Cr(OH)3
Lượng


sẽ

Cr(OH)3

= 10,3 gam

= 0,1 mol

tạo ra


CrSO 4

Ba(OH) 2

##. Cho 300 ml dung dịch
1 M vào 200 ml dung dịch
hoàn toàn thì thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là
*A. 80,2 (g)
B. 100,8 (g)
C. 90,5 (g)
D. 78,5 (g)

CrSO 4
$.

Ba(OH) 2
+

Cr(OH)2



2 M rồi để trong không khí ẩm đến phản ứng

BaSO 4
+

 n Cr (OH)2 = 0,3

 n BaSO4 = 0,3

 n Ba (OH)2 = 0,1
Dựa vào số mol các chất ta tính được trong dung dịch sau phản ứng này có:
O2 + H 2 O
Cr(OH) 2 
→ Cr(OH)3

Khi để trong không khí có thêm phản ứng:

Cr(OH)3
0,2 mol

Ba(OH) 2
sinh ra sẽ phản ứng với

dư làm khối lượng kết tủa bị giảm.

Cr(OH)3 : 0,1mol

BaSO 4 : 0,3mol

Như vậy, sau toàn bộ quá trình thì chỉ có các kết tủa:

m↓


= 0,1.103 + 233.0,3 = 80,2 gam

Cr2 O3
##. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam

và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được

H2
23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí
(ở đktc). Giá trị của
V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
*A. 7,84
B. 4,48
C. 3,36
D. 10,08
$. Trong phản ứng nhiệt nhôm, không có chất nào tách ra khỏi hỗn hợp rắn, nên khối lượng hỗn hợp chất rắn trước
và sau phản ứng bằng nhau.

n Al

23,3 − 15, 2
27


=

= 0,3 mol
Như vậy, sau phản ứng, Al dư

Cr2 O3
2Al +

Al 2 O3


+ 2Cr

Al2 O3
Hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al, 0,1 mol

Al
Khi phản ứng với HCl: Al →

; Cr →

3.0,1 + 2.0, 2
2
→ V = 22,4.

, 0,2 mol Cr

Cr 2 +

3+

= 7,84 lít



+ Cl2



+ HCl



##. Cho dãy biến đổi sau: Cr
X, Y, Z, T là

X

+ NaOH,du



Y

Br2 / NaOH



Z

T.

CrCl2 CrCl3 NaCrO 2 Na 2 CrO 4

*A.

,

,

,

CrCl2 CrCl3 NaCrO 2 Na 2 CrO 7
B.

,

,

,

CrCl2 CrCl3 Cr(OH)3 Na 2 CrO 4
C.

,

,

,

CrCl2 CrCl3 NaCrO 2 Na 2 Cr2 O 7
D.

,


,

,

+ Cl2
Br2 / NaOH
+ NaOH,du

→ CrCl 2 
→ CrCl3 
→ NaCrO 2 
→ Na 2 CrO 4
+ HCl

$. Cr
#. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom ?

H 2SO 4
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch
đặc nguội.
*B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
C. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.

HNO3
$. Al và Cr bị thụ động hóa trong dung dịch
đặc, nguội vì tạo nên một màng oxit bền trên bề mặt các kim loại
này, bảo vệ cho kim loại không tác dụng với axit nitric và những axit khác mà trước đó chúng tác dụng dễ dàng.


AlCl3

H2

CrCl2

H2

• 2Al + 6HCl → 2
+3
; Cr + 2HCl →
+
→ Nhôm và crom phản ứng với dung dịch HCl khác nhau về tỉ lệ số mol.

E 0Cr3+ /Cr

E 0Al3+ / Al

= - 0,74V;
= - 1,66V → Al có tính khử mạnh hơn crom.
• Trên bề mặt của vật làm bằng Al và Cr được phủ kín bằng màng oxit rất mỏng, rất mịn và bền chắc đã không cho
nước và khí thấm quá.

Cr2 O3
##. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam

và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được

H2
23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí

V là
A. 4,48.
B. 3,36.
*C. 7,84.
D. 10,08.

m Al
$.

m Cr2 O3

mX
=

-

Cr2 O3
2Al +

= 23,3 - 15,2 = 8,1 gam →





+ 2Cr

n Al,du
= 0,2 mol;


n Cr
=

= 0,3 mol;

Al 2 O3

n Cr
n H2

n Cr2 O3

n Al

= 0,1 mol

n Al
+ 1,5

= 0,2 + 0,1.1,5 = 0,35 mol → V = 7,84 lít

= 0,1 mol

(đktc). Giá trị của


##. Chất X màu lục thẫm, không tan trong dung dịch axit, dung dịch kiềm loãng. Nấu chảy X với KOH (có mặt

KClO3
) được chất Y màu vàng, dễ tan trong nước. Trong môi trường axit, Y tạo thành chất Z có màu da cam. Z bị


Cl2
lưu huỳnh khử thành X và oxi hóa HCl thành

. X, Y, Z lần lượt là

Cr2 O3 K 2 CrO4 K 2 Cr2 O 7
*A.

,

,

CrO3 K 2 CrO 4 K 2 Cr2 O7
B.

,

,

Cr2 O3 K 2 Cr2 O7
C.

K 2 CrO4

,

,

CrO3 K 2 Cr2 O7 K 2 CrO 4

D.

,

,

Cr2 O3
$. Chất X màu lục thẫm, không tan trong dung dịch axit, dung dịch kiềm loãng nên X là:

Cr2 O3

KClO3
+ KOH +

K 2 CrO 4
2

H2O



(Y) + KCl +

K 2 Cr2 O7

H+
+

K 2 CrO 4




H2O

K+
(Z) + 2

+

##. X là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy X với NaOH trong
không khí thu được chất Y có màu vàng dễ tan trong nước. Y tác dụng với axit chuyển thành chất Z có màu da cam.
Chất Z bị lưu huỳnh khử thành chất X. Chất Z oxi hóa HCl thành khí T. Chọn phát biểu sai ?

Cr2 O3
A. X là

Na 2 CrO4
B. Y là

Na 2 Cr2 O7
C. Z là

H2
*D. T là khí

Cr2 O3
$. X là chất bột màu lục thẫm, không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm →

Cr2 O3
2


O2
+ 8NaOH + 3

Na 2 CrO4
2

Na 2 CrO4
→4

H2O
(Y) (vàng) + 4

Na 2 Cr2 O 7
(Y) + 2HCl →

Na 2 Cr2 O7

(Z) + 2NaCl

Na 2SO4
+S→

Cr2 O3
+

Na 2 Cr2 O7

CrCl3
+ 14HCl → 2NaCl + 2


K 2 Cr2 O 7

Cl2
+3

H2O
(T) + 7

C2 H5 OH

##. Cho phản ứng:
+
+ HCl →
Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là
A. 22
B. 24
*C. 26
D. 28

CH3 CHO
+X+Y+Z

.


K 2 Cr2 O 7

C2 H 5OH


CH3 CHO

$.
+3
+ 8HCl → 3
Tổng hệ số:1 + 3 + 8 + 3 + 2 + 2 + 7 = 26

CrCl3

H2O

+2

H 2S

+ 2KCl + 7

K 2 Cr2 O 7

#. Cho 0,6 mol
tác dụng hết với dung dịch
của đơn chất này ?
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
*D. 0,6

n H2S

nS

$. Đơn chất là lưu huỳnh:

trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol

=

= 0,6 mol

Fe 2 O3 Cr2 O3

Al2 O3

##. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm
,

tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng

Cr2 O3
10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
100% )
A. 50,67%.
B. 20,33%.
C. 66,67%.
*D. 36,71%.

m Fe2 O3
$.

n Fe2 O3


m ran
=

= 16 gam →

= 0,1 mol

Fe2 O3
Khi thực hiện nhiệt nhôm, Al sẽ tác dụng với

n Fe2O3

n Al
Ta có: 2

trong hỗn hợp X là (Hiệu suất của các phản ứng là

n Cr2O3

=

+

Cr2 O3
;

n Cr2O3



= 2.0,1 - 0,1 = 0,1 mol

0,1.152
.100
41, 4
%Cr =

= 36,7%

AlCl3
##. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan

CrCl3


vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục

BaCl2
thêm nước clo rồi lại thêm dư dung dịch
muối trong hỗn hợp đầu là

AlCl3
*A. 45,7%

CrCl3
và 54,3%

AlCl3
B. 46,7%


CrCl3
và 53,3%

AlCl3
C. 47,7%

CrCl3
và 52,3%

AlCl3
D. 48,7%

CrCl3
và 51,3%

AlCl3

NaOH
CrCl3 

$.

thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của các



Al(OH) 4


Cl2

BaCl2
CrO 24 − 

Cr(OH) 4 →
→ BaCrO 4


50, 6
253

n CrCl3


=

= 0,2 mol

0, 2.158,5
58, 4

m CrCl3
→%

=

%m AlCl3
= 54,3% →

= 45,7%


Al(NO3 )3

Cr(NO3 )3

##. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối

cho đến khi
kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng

Cr(NO3 )3
của muối
*A. 4,76 gam.
B. 4,26 gam.
C. 4,51 gam.
D. 6,39 gam.



n Al( NO3 )3
$. Gọi

n Cr( NO3 )3
= x mol;

= y mol. Ta có hệ:

 213x + 238y = 9, 02

102x + 152y = 2,54.2


 x = 0, 02

 y = 0, 02


m Cr(NO3 )3


= 4,76 gam

Cr2 O3
#. Để thu được 78 gam Cr từ
A. 12,5 gam.
B. 27 gam.
C. 40,5 gam.
*D. 45 gam.

n Cr
$.

1,5
0,9

n Al
= 1,5 mol →

bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 90%) thì khối lượng nhôm tối thiểu cần dùng là

=


= 1,667

m Al


= 1,667.27 = 45 gam

Al(NO3 )3
###. Hòa tan 9,02 gam hỗn hợp X gồm

Cr(NO3 )3


trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y.

CO 2
Sục từ từ
*A. 52,77%.
B. 63,9%.
C. 47%.
D. 53%.

Cr(NO3 )3
vào Y tới dư thì thì thu được 3,62 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của

 Al(NO3 )3

Cr(NO3 )3
$. 9,02 gam hhX


+ NaOH dư → Dung dịch Y

CO 2
Dung dịch Y +

 NaAlO 2

 NaCrO 2
 Al(OH)3

Cr(OH)3

H2O
+

→ 3,62 gam ↓

trong X là


• Đặt n

n Al(OH)3

n Cr( NO3 )3

Al(NO3 )3
= a mol;

= b mol →


 213a + 238b = 9, 02

78a + 103b = 3, 62
Ta có hpt

n Cr(OH)3
= a mol;

= b mol.

a = 0, 02

 b = 0, 02


0, 02.213
9, 02

%Cr(NO3 )3
=

= 52,77%

Fe(CrO 2 )2
##. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt
người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom (hợp kim
Fe - Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần % khối lượng của tạp chất trong quặng

A. 33,6%.

B. 27,2%.
C. 30,2%.
*D. 66,4%.

m Cr
$.

n Cr
= 216.0,65 = 140,4 kg →

n Fe(CrO2 ) 2


= 2,7 kmol

2, 7
2.0,9
=

m Fe(CrO 2 )2
= 1,5 kmol →

= 336 kg

336
1000
% khối lượng hợp chất: 1 -

= 0,664 = 66,4 %


H 2SO4
##. Hòa tan a gam crom trong dung dịch
loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì
lượng chất rắn thu được là (gam)
A. 7,6.
*B. 11,4.
C. 15.
D. 10,2.

Cr(OH) 2

Cr 2 +
$. Cr →



n H2

n Cr

Cr(OH)3




n Cr2 O3

=


= 0,15 mol →

Cr2 O3

n Cr
= 0,5

= 0,5.0,15 = 0,075 mol

m Cr2 O3


= 11,4 gam

##. Hỗn hợp Cr, Al, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (không có mặt không khí) tạo nên 8,96 lít khí (đktc) và
12,7 gam bã rắn không tan. Lọc lấy dung dịch, thêm một lượng dư dung dịch NaOH và nước clo rồi thêm dư dung

BaCl2
dịch
, thu được 25,3 gam kết tủa vàng. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp là
*A. 23,18.
B. 22,31.
C. 19,52.
D. 40,15.


Cr 2 +
 3+
Al
Cu

NaOH + Cl 2




Cr

Al
Cu
HCl




$.

CrO 24 −


BaCl2
Al(OH) 4 
→ BaCrO4

2n H 2 − 2n Cr

n BaCrO4

n Al
= 0,1 mol →


=

= 0,2 mol

0, 2.27
0, 2.27 + 0,1.52 + 12,7

%m Al


3

=

= 23,18%

AlCl3
#. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan

CrCl3


vào nước, thêm dư dung dịch NaOH và nước clo, rồi thêm

BaCl2
dư dung dịch
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
*C. 1 : 1.
D. 2 : 1.


AlCl3
thu được 50,6 gam kết tủa. Tỉ lệ số mol

n ↓ = n BaCrO4

n CrCl3

$.

= 0,2 mol =

m AlCl3


CrCl3


trong hỗn hợp ban đầu là

m AlCl3


= 58,4 - 0,2.158,5 = 26,7 gam

n AlCl3 : n CrCl3
= 0,2 mol →

= 1:1


H 2S
##. Khí

K 2 Cr2 O7
tác dụng với dung dịch chứa

H 2 SO4


O2
tạo nên kết tủa. Kết tủa này cháy trong

tạo nên

K 2 Cr2 O 7
một khí có mùi khó chịu. Hòa tan khí này vào nước thu được 100 gam dung dịch axit 8,2%. Khối lượng

đã

H 2S
tác dụng với
A. 8,2 gam.
*B. 9,8 gam.
C. 22,5 gam.
D. 29,4 gam.



H 2S


SO 2

$.

→S→

n H 2S

n H2SO3

H 2SO3


100.0, 082
82

=

=

= 0,1 mol

n H2S
Bảo toàn e: 2

= 6.

0,1
3


n K 2Cr2 O7


=

mol

0,1
.294
3

m K 2Cr2O7


n K 2Cr2O 7

=

= 9,8 gam

M(NO3 )3
###. Điện phân dung dịch muối
. Lấy kết tủa sinh ra ở điện cực đốt cháy hoàn toàn trong khí quyển clo.
Hòa tan muối clorua thu được vào nước, thêm vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa màu lục nhạt. Kết tủa này


sau khi nung thu được một lượng bột màu lục thẫm. Cùng một khối lượng tương đương bột này cũng thu được khi

(NH 4 )2 Cr2 O7


M(NO3 )3

nhiệt phân 50,4 gam
. Khối lượng khí thu được ở anot khi điện phân dung dịch
*A. 9,6 gam.
B. 8,4 gam.
C. 7,6 gam.
D. 6,4 gam.
$. Dựa vào dữ kiện kết tủa màu lục nhạt và sau khi nung thì màu lục thẫm xác định được M là Cr



n ( NH 4 )2 Cr2O7
= 0,2 mol

(NH 4 ) 2 Cr2 O7

N2


Cr2 O 3
+

n Cr2O3

H2O
+4

n Cr( NO3 )3
= 0,2 mol →


= 0,4 mol

4n O2
Bảo toàn e khi điện phân:

n O2

3n Cr3+
=

= 1,2 →

= 0,3 mol

mO2


= 0,3.32 = 9,6 gam

##. Một muối X có thành phần là 26,53% K; 35,37% Cr và 38,10% O. Khi cho m gam X tác dụng với lượng dư HCl
thu được 6,72 lít khí màu vàng lục (đktc). Giá trị của m là
A. 58,8.
B. 19,4.
C. 88,2.
*D. 29,4.
$. Một muối X có thành phần là 26,53% K; 35,57% Cr và 38,10% O.

Cl2
m gam X + HCl → 0,3 mol


K x Cry Oz
• Giả sử muối X có dạng

26,53 35,37 38,10
39
52
16
x:y:z =

:

:

= 0,68:0,68:2,38 = 2:2:7 →

K 2 Cr2 O 7


K 2 Cr2 O 7

Cl2
+ HCl → 0,3 mol

n K2 Cr2 O7
Theo bảo toàn e: 6 ×

n K2 Cr2O7

n Cl2

=2×



= 2 × 0,3 : 6 = 0,1 mol

m K 2Cr2O7


= 0,1 × 294 = 29,4 gam

K 2 Cr2 O 7
##. Cho hỗn hợp

H 2SO 4


tác dụng với 4,8 gam ancol etylic. Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng, sản

CH3 CHO
phẩm thu được là
*A. 54,92%.
B. 90,72%.
C. 50,67%.
D. 48,65%.

AgNO3 NH 3
cho đi qua dung dịch

/


thấy thoát ra 12,38 gam Ag. Hiệu suất phản ứng là


K 2 Cr2 O 7

H 2SO 4

$.

C2 H5 OH

+

CH 3 CHO

+ 0,10435 mol

CH3 CHO


AgNO3 NH 3
+

/

K 2 Cr2 O 7

→ 0,11462 mol Ag↓


H 2SO4



C2 H5 OH

+4

+3

H2O
→7

Cr2 (SO 4 )3
+

CH 3 CHO
+3

K 2SO 4
+

AgNO 3 / NH 3
CH 3 CHO 


1

2Ag


n CH3CHO
= 0,11462 : 2 = 0,05731 mol

0, 05731
0,10435
Vậy H =

= 54,91%

CrCl2
#. Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol
toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
*A. 10,3.
B. 20,6.
C. 8,6.
D. 17,2.

CrCl2
$.

Cr(OH) 2
+ 2NaOH →

Cr(OH) 2

O2
+

+ 2NaCl


H2O

Cr(OH)3

+



Cr(OH)3

NaCrO 2
+ NaOH →

H2O
+

m Cr(OH)3
= (0,2 - 0,1).103 = 10,3 gam
##. Cho các phản ứng:

H+
(1) M +
→ A + B.
(2) B + NaOH → D + E

O2
(3) E +

H2O
+


→G

Na[M(OH) 4 ]
(4) G + NaOH →
M là kim loại nào sau đây ?
A. Fe.
B. Al.
*C. Cr.
D. Mg
$. Cr +

Cr

Cr 2+ (B)

H 2 (A)

2H +


+

Na + (D)

2+

+ NaOH →

Cr(OH)2


O2
+

+

H2O
+

Cr(OH) 2 (E)
Cr(OH)3 (G)



rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn


Cr(OH)3

Na[Cr(OH) 4 ]
+ NaOH →

#. Phản ứng nào sau đây sai ?

CrO3

NH3

A. 2


Cr2 O3

+2

N2



CrO3

+

Cr2 O3

B. 4

+3

C2 H 5 OH

C. 4

Cr2 O3

+

CrO3
*D. 2

→2


SO3
+

.

CO2

+ 3C → 2

CrO3

H2O
+3

CO 2
+2

Cr2 O7


H2O
+3

.

SO2
+

CrO3

$. Vì

CrO3
có tính oxi hóa mạnh; là một oxit axit

SO3
+

→ không phản ứng.

R x Oy
#.

là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch),

R x Oy
khi tan trong kiềm tạo ion có màu vàng.



SO3
A.

CrO3
*B.

Cr2 O3
C.

Mn 2 O7

D.

R x Oy
, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42 - có

$.

CrO3
màu vàng → Oxit là

.

CrO3
-

có tính oxi hóa mạnh

CrO3
-

H2O
+

CrO3
2

H 2 CrO4


H2O

+

H 2 Cr2 O7


H 2 CrO 4 H 2 Cr2 O 7
Hai axit

,

không tách ra ở dạng tự do, chỉ tồn tại trong dung dịch. Nếu tách khỏi dung dịch, chúng

CrO3
sẽ bị phân hủy trở lại

CrO
2

2−
4

.

Cr2 O72 −

H+
(vàng) + 2




H2O
(da cam) +

#. Nhận định nào dưới đây không đúng ?
A. Cr là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kỳ 4 nhóm VI B, ô số 24 trong bảng tuần hoàn.

[Ar]3d 5 4s1
*B. Cr là nguyên tố d có cấu hình electron:

, có 1 electron hóa trị.


C. Khác với kim loại nhóm A, Cr có thể tham gia liên kết bằng các electron ở cả các phân lớp 4s và 3d
D. Trong các hợp chất, Cr có số oxy hóa biến đổi từ + 1 tới + 6 , trong đó các mức phổ biến là + 2, + 3, + 6.

[Ar]3d 5 4s1
$. Cr có cấu hình

nên có 6 electron hóa trị

##. Có các phương trình hóa học sau:

CrCl 2

H2O

(1) CrO + 2HCl →

+


CrCl2

Cr(OH)2

(2)

+ 2NaOH →

Cr(OH) 2

O2

(3) 4

+

Cr(OH)3

+2

Cr(OH)2
(4)

+ 2NaCl

H2O
→4

CrCl2


H2O

+ 2HCl →

+2

O2

CrCl3

CrCl2

H2O

(5)
+ 4HCl +
→4
+2
Những phản ứng minh họa tính khử của hợp chất Cr(II) là
A. 1, 2
*B. 3, 5
C. 3, 4
D. 2, 4
$. Các phản ứng (1), (2), (4) sau phản ứng Cr số oxi hóa không đổi.
Phản ứng (3), (5) sau phản ứng Cr từ + 2 lên + 3 → tính khử

CrO3
##.

có thể phản ứng với các chất nào sau đây ?


H 2O O2
A.

,

, Zn, NaOH

C2 H5 OH
*B. NaOH, S, P,

FeSO4 (H + )
C. HCl, NaOH,

H 2S
D. Al,

, NaOH, Zn

CrO3
$.

Na 2 CrO 4
+ 2NaOH →

4

+ 3S

2


SO 2
+3

to

→ Cr2 O3
+ 6P

5



P2 O5
+3

o

CrO3
2

Cr2 O3

→

CrO3
10

+


to

CrO3

H2O

t
C2 H 5 OH 
→ Cr2 O3

+3

CH3 CHO
+3

CrO3

H2O
+3

NH 3 C2 H 5OH
là chất oxi hóa mạnh, các chất như S, P, C,

,

CrO3
bốc cháy khi tiếp xúc với

hình thành


Cr2 O3
#. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

O2 Cl2
A. Crom là kim loại chuyển tiếp khá hoạt động. Ở nhiệt độ cao crom khử được nhiều phi kim (
chất Cr (III).

,

, S) tạo hợp


Cr2 O3
B. Do được lớp màng

bảo vệ crom không bị oxi hóa trong không khí và không tác dụng với nước.

H 2SO4
*C. Trong dung dịch HCl,

HNO3
D. Trong

H2

H+
loãng màng oxit bị phá huỷ, Cr khử được

tạo muối crom (III) và giải phóng


H 2SO 4


đặc nguội, crom trở nên thụ động.

H 2SO4
$. Trong dung dịch HCl,

loãng màng oxit bị phá hủy, Cr khử được

HCl




X



O2 + H 2O



NaOH



##. Cho sơ đồ: Cr
Chất Y và N lần lượt là


H2

H+

Y

H 2 O 2 + OH



Z

tạo muối crom (II) và giải phóng

H 2SO 4



M

N

Cr(OH) 3 CrO24 −
A.

;

.

Cr(OH) 2 CrO

B.

2−
4

;

.

Cr(OH) 3 Cr2 O72 −
C.

;

.

Cr(OH)2 Cr2 O72 −
*D.

;

.

CrCl2
$. (1) Cr + 2HCl →

+

CrCl2
(2)


H2


Cr(OH)2
+ 2NaOH →

Cr(OH) 2
(3) 4

+

H2O
+2

Cr(OH)3
(4) 2

+3

H
+2

OH
+4



CrO




→2

Cr2 O72 −

+



2−
4

O2
+3

H2O
+8

H2O
+

Cr2 O 27 −

Cr(OH)2
→ Vậy Y là

Cr(OH)3
→4


H 2 O2

CrO 24 −
(5) 2

↓ + 2NaCl

O2

, N là

#. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại

HNO3
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi
đặc, nguội.
*C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
$. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại, có độ cứng bằng 9.

HNO3
• Nhôm và crom bị thụ động hóa trong dung dịch
đặc, nguội vì tạo nên một màng oxit bền trên bề mặt các
kim loại này, bảo vệ cho kim loại không tác dụng với axit nitric và những axit khác mà trước đó chúng tác dụng dễ
dàng.

AlCl3

H2


CrCl2

H2

• 2Al + 6HCl → 2
+3
; Cr + 2HCl →
+
→ Nhôm và crom phản ứng với dung dịch HCl khác nhau về tỉ lệ số mol.
• Trên bề mặt của vật làm bằng Al và Cr được phủ kín bằng màng oxit rất mỏng, rất mịn và bền chắc đã không cho
nước và khí thấm quá

.


#. Nhận xét không đúng là
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa.

Cr(OH) 2

Cr2 O3 Cr(OH)3

B. CrO,

Cr

có tính bazơ;

2+


*C.

Cr

,

,

có tính lưỡng tính.

[Cr(OH) 4 ]−

3+

có tính trung tính;

có tính bazơ.

Cr(OH) 2 Cr(OH)3 CrO3
D.

,

,

có thể bị nhiệt phân.

Cr 2 + Cr 3+
$.


,

có tính axit

#. Phát biểu không đúng là

Cr2 O3 Cr(OH)3

Cr(OH)2

*A. Các hợp chất
,
, CrO,
đều có tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.

Cr(OH)2

CrO3

C. Các hợp chất CrO,
tác dụng được với dung dịch HCl còn
tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.

Cr(OH)2
$. CrO,

chỉ có tính bazơ


#. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?

NH 3
A. Thổi khí

CrO3
qua

đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.

Cr(OH)3
*B. Nung
trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu nâu đỏ sang màu lục xám.
C. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển sang màu lục thẫm.

K 2 Cr2 O 7
D. Đun nóng S với

thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.

Cr2 O3
$. Chất rắn màu lục thẫm là

Cr2 O3
Cả 4 phản ứng đều tạo sản phẩm là

Cr2 O3
###. Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp X gồm Cr, CrO và


H 2SO 4
bằng một lượng dung dịch

loãng vừa đủ thu

H2
được 1,568 lít

(đktc) và dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH,

Cl2
khuấy đều, lọc thu được 8,6 gam kết tủa và dung dịch Z trong suốt, sục khí

dư vào dung dịch Z, rồi lại thêm một

BaCl2
lượng dư dung dịch
A. 10,12.
B. 5,06.
C. 42,34.
*D. 47,40.

thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Cr : x

CrO : y
Cr O : z
H 2 SO4
 2 3



$. 8,72 g X

CrSO 4 : x + y

NaOH,du
Cr2 (SO 4 )3 : z 


H2
0,07 mol

+Y

Cr(OH) 2
(y + x)mol ↓

+


 Na[Cr(OH) 4 ] : z

BaCrO 4 : 2z
 NaOH
+ Cl2

 Na SO : x + y + 3z →
+ BaCl 2
 2 4

BaSO 4 : x + y + 3z
Z

Cr2 O3
Gọi số mol của Cr, CrO,

lần lượt là x, y, z mol

H 2SO 4
Khi tác dụng với

H2
chỉ có Cr tác dụng sinh ra khí

n H2
Bảo toàn electron → x =

= 0,07 mol

n Cr(OH) 2


= x + y = 8,6 : 86 = 0,1 → y = 0,03 mol

8,72 − 0, 07.52 − 0, 03.68
152
→z=
= 0,02 mol
m↓ = 0,04. 253 + ( 0,07 + 0,03 + 3. 002) . 233 = 47,4 gam.


Ba(OH) 2
###. Cho hai dung dịch : dung dịch A chứa NaOH 1M và
0,5M

V1
- Cho

CrCl3
0,5M, dung dịch B chứa

V2
lít dung dịch A vào

lít dung dịch B thu được 62,54 gam kết tủa

BaCl2
- Cho

dư vào dung dịch B thì thu được 41,94 gam kết tủa.

V1
Giá trị nhỏ nhất của
A. 0,38
B. 0,26
C. 0,28
*D. 0,34

gần nhất với giá trị nào sau đây ?

BaCl2

$. Khi cho

n BaSO4

BaSO4
vào dung dịch B thì kết tủa thu được chỉ chứa

n Cr2 (SO4 )3

SO 24 −
Bảo toàn nhóm





= 0,18 mol

V2
= 0,18 : 3 = 0,06 mol →

= 0,06 : 0,5 = 0,12 lít

n CrCl3
Ta có

= 0,12. 1 = 0,12 mol

OH − : 2V1
 2+

Ba : 0,5V1
 +
 Na
Có dung dịch A chứa

V1
TH1: Nếu 0,5

→ 61, 716 gam ↓

V1
> 0,18 →

=

n Cr(OH)3


+ dung dịch B

Cr(OH)3

 BaSO4
BaSO 4

> 0,36 lít thì kết tủa thu được chứa

: 0,18 mol

62,54 − 0,18.233

52 + 17.3

n Cr(OH)3


Cr 3+ : 0, 24
 2−
SO 4 : 0,18
 −
Cl

= 0,2 mol

CrO −2

n Cr3+
<

→ xảy ra sự hòa tan kết tủa tạo

: 0,24 - 0,2 = 0,04 mol

Cr2 (SO 4 )3
1M và




n CrO−


n Cr(OH)3

n OH−

V1

2

=3

+4

= 3. 0,2 + 4. 0,04 = 0,76 mol →

V1
TH2: Nếu 0,5

< 0,18 →

< 0,36 lít.

n OH −

n OH−


0, 72
0, 24

n Cr3+


V1
=2

< 0,72 →

<

BaSO4

V1

Cr(OH)3

Khi đó

: 0,5



chưa bị hòa tan kết tủa

chưa bị hòa tan kết tủa

0, 2V1
3

3
=


Cr(OH)3
=3→

mol,

n OH−

n Cr(OH)3

= 0,38 lít.

V1

mol =

0, 2V1
3

V1

V1

→ 62,54 = 0,5 . 233 +
. 103 →
Vậy thể tích ít nhất cần dùng là 0,337 lít.

= 0,337 lít

Cr2 O3
###. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và

sau phản ưng thu được 32 gam chất rắn Y. Hòa
tan Y hòa toàn cần vừa đủ 1 lit dung dịch HCl 1,5M thu được 5,04 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y
trong dung dịch NaOH sinh ra V lít khí. Giá trị của V ở đktc là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
*D. 1,68

Al
Cr O
 2 3

Al2 O3
HCl
Cr


1,5mol

 Al

to

Cr2 O3 
$. X

32 gam Y

n H2


n HCl
Luôn có

=2

dung dịch Z

n H2O
+2

+

= 0,525 mol

=

=

.

= 0,175 mol

m Al2O3

m Al
to
Cr2 O3 


+ 0,225 mol


H2O

1
3 n H2O

n Cr2 O3

Bảo toàn khối lượng → 32 =

H2

1,5 − 2.0, 225
2

n H2O


Bảo toàn nguyên tố O →

AlCl3

CrCl3
CrCl
2


+

32 − 0,175.152

27

n Al


=

= 0,2 mol

Al2 O3

2Al +
2Cr +
Gọi số mol Al phản ứng là 2x mol → số mol Cr : 2x mol và số mol Al dư : 0,2 - 2x

n H2


n Al
= 1,5

n Al,du

n Cr
+

→ 0,225 = 1,5. ( 0,2 - 2x) + 2x → x = 0,075 mol →

= 0,2 - 2. 0,075 = 0,05 mol


n H2
Khi Y tác dụng với NaOH chỉ có Al sinh khí →

= 0,05. 1,5 = 0,075 mol → V = 1,68 lít



×