Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm nitơ (đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.71 KB, 16 trang )

#. Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
*A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

NH 4 NO 2
B. Nhiệt phân dung dịch
bão hồ.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
$. Trong cơng nghiệp → cần sử dụng nguyên liệu rẻ tiền và không phải hao tốn quá nhiều nhiên liệu trong quá trình
sản xuất

NH 3
#. Phản ứng của
A. HCl

Cl 2
với

tạo ra "khói trắng" , chất này có cơng thức hố học là :

N2
B.

NH 4 Cl
*C.

NH 3
D.

NH 3
$.



Cl2
+

N2


NH 3

+ HCl

NH 4 Cl
+ HCl →

NH 4 Cl
Khói trắng chính là

HNO3
#.
A. Fe.

lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây ?

Fe(OH) 2
B.
C. FeO

Fe 2 O3
*D.


Fe 2 O3
$.

Fe +3


nên là số oxi hóa max nên khơng thể bị oxi hóa được.

#. Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng
X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?

NaNO3
A.

NaHCO3


NaNO3
*B.

NaHSO 4


Fe(NO3 ) 3
C.


NaHSO4


Mg(NO3 ) 2
D.

KNO3



2NO3−

H+
$. Cu + 8

H2O

Cu 2 +

+



+ 2NO + 4

NO3−

H+
Như vạy, yêu cầu cơ bản đầu tiên xét chọn là: A, B có chứa
Thêm 1 giả thiết cho: A, B đều không tác dụng với Cu.


và gốc

.

Fe(NO3 ) 2
#. Nhiệt phân hồn tồn

trong khơng khí thu được sản phẩm gồm

NO2 O 2
A. FeO,

,

Fe 2 O3 NO2
B.

,

Fe 2 O3 NO2 O 2
*C.

,

,

NO 2 O 2
D. Fe,


,
o

t
Fe(NO3 )2 


$. 4

Fe 2 O3
2

+8

FeCO3
#. Phản ứng giữa
hợp khí đó là

NO 2

O2
+

HNO3


lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hóa nâu trong khơng khí, hỗn

CO 2 NO 2
A.

,
B. CO, NO

CO2
*C.

, NO

CO 2 N 2
D.

,

FeCO3
$.

HNO3
+

Fe(NO3 )3


CO2
+ NO +

H 2O
+

H 2SO 4
#. Cho Cu và dung dịch

lỗng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí khơng màu
hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt ra. Chất X là
A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
*D. amoni nitrat.

NO3−

H 2SO 4
$. Để Cu tác dụng được với

lỗng thốt ra khí thì X phải có ion

NH +4
Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt ra nên X có ion

NH 4 NO3
Vậy nên X là:
+ H2O



#. Có sơ đồ biến hóa sau: Khí X
X là khí nào dưới đây ?

+ NaOH
→
to


+ HCl



Dung dịch X

Y

Khí X..


SO2
A.

.

NH 3
*B.
.
C. NO.

NO 2
D.

.

NH3
$. Tác dụng với NaOH tạo ra X → X là

NH 3


NH 4 Cl
+ HCl →

NH 4 Cl

NH 3
+ NaOH →

H2O
+ NaCl +

NH 3

N2 H2

#. Để tách riêng
ra khỏi hỗn hợp gồm
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

,

NH3
,

trong cơng nghiệp, người ta đã

NH3
*C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng


.

H 2SO 4
D. cho hỗn hợp qua dung dịch

đặc.

NH3
$. Các đơn giản và hiệu quả nhất để tách

N 2 H 2 H 2SO 4
từ hỗn hợp

,

,

là nén và làm lạnh hỗn hợp để tách hóa

NH3
lỏng

, tại mỗi chất đều có một nhiệt độ hóa lỏng khác nhau, nên có thể dựa vào đó để tách riêng chất ra.

NH3
#. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào

NH3


O2

A. 4

khơng thể hiện tính khử?

H 2O

+5

→ 4 NO + 6

NH 3

NH 4 Cl

*B.

+ HCl →

NH3
C. 8

Cl 2
+3

NH 4 Cl
→6

+


NH3
D. 2

N2
H2 O

+ 3 CuO → 3 Cu + 3

NH 3
$.

N2
+

NH 4 Cl
+ HCl →

N −3 H3+1

NH 3
khơng thể hiện tính khử

NH 3
#. Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đốt cháy
o

900 C
, có xúc tác Pt ?


NH3
*A. 4

O2
+5

H 2O
→ 4NO + 6

trong khí oxi ở nhiệt độ 850 –


NH3

O2

B. 4

+3

NH3

N2

H 2O

→2

+6


O2

C. 4

N2

+4

NH3

→ 2NO +

O2

D. 2

N2O

+2

H2 O
+6

H 2O



+3

NH3

$. Nếu có xúc tác Pt: 4

O2
+5

→ 4NO + 6

NH 3
Nếu khơng có xúc tác: 4

H2O

O2
+3

N2
→2

H 2O
+6

#. Phản ứng hố học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh ?

NH 3

NH 4 Cl

A.

+ HCl →


NH3

H 2SO 4

B. 2

+

(NH 4 ) 2 SO 4


NH3
*C. 2

N2
+ 3CuO →

NH 3
+



NH 3
$. 2

+ 3Cu + 3

NH +4


H2O

D.

H 2O
OH −
+

N2
+ 3CuO →

N

−3

H2O
+ 3Cu + 3

→N

NH3

0

Phản ứng có



là chất khử mạnh


N2
#. Hiệu suất của phản ứng giữa
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
*D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

N2

H2

H2


NH3
tạo thành

tăng nếu

NH 3 δH < 0

$. Cân bằng
+3
→2
(
)
Hiệu suất tăng nếu phản ứng xảy ra theo chiều thuận

δH < 0


nên giảm nhiệt độ thì phản ứng xảy ra theo chiều thuận

n t > nS

nên tăng áp suất thì phản ứng xảy ra theo chiều thuận

HNO3
#. Axít
A. CuO

thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào sau đây :

CuF2
B.
*C. Cu

Cu(OH)2
D.

HNO3
$.

CuF2
thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Cu và thể hiện tính axit khi tác dụng với CuO;

Cu(OH)2
;


HNO3

#. Kim loại tác dụng với dung dịch

không tạo ra được chất nào dưới đây ?

NH 4 NO3
A.

.

N2
B.

.

NO 2
C.

.

N 2 O5
*D.

.

HNO3

HNO3

$. Kim loại tác dụng với


N

thì

N 2O5
là chất oxi hóa nên không thể tạo ra sản phẩm khử

N 2O5
( do

+5

)
#. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây ?

KNO3
A.

, C.

KNO3
*B.

, C và S.

KClO3
C.

, C và S.


KClO3
D.

, C.

KNO3 : 74, 64%
$. Thành phần của thuốc nổ đen:

KNO3
2

K 2S
+ C + 3S →

;

N2
+

C :13,51%

S :11,85%
;

CO2
+3

#. Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
o


t
KNO3 


KNO 2

A. 2

2

O2
+

o

t
NH 4 NO2 
→ N2

B.

.

H 2O
+2

.

o


t
NH 4 Cl 
→ NH 3

C.

+ HCl.
o

t
NaHCO3 


*D.

CO 2
NaOH +

.

o

t
NaHCO3 
→ Na 2 CO 3

$. 2

CO2
+


H2O
+

NH3
#. Khí

NH3
khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí

NH 3
nghiệm, có thể thu
bằng phương pháp nào sau đây:
(1). Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa
(2). Thu bằng phương pháp đẩy khơng khí ra khỏi bình để úp
(3). Thu bằng phương pháp đẩy nước
Các cách làm đúng là

trong phịng thí




*A. (2)
B. (1)
C. (1); (3)
D. (2); (3)

NH 3


NH3

$. Do khí

có thể tan rất nhiều trong nước nên dùng phương pháp đẩy khơng khí, khơng phải đẩy nước,

nhẹ hơn khơng khí nên phải để bình úp
#. Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni
A. Muối amoni kém bền với nhiệt
B. Tất cả muối amoni tan trong nước
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
*D. Dung dịch của các muối amoni ln có mơi trường bazơ

NH +4

NH 4 Cl

$. Nhận thấy ion

có khả năng nhường proton → mang tính axit. VD.

có mơi trường axit

#. Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.
B. So với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
*C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
$. Trong một nhóm, theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì tính phi kim giảm dần, và tính kim loại tăng dần nên trong
nhóm VA, nitơ có tính phi kim mạnh nhất, tính kim loại yếu nhất


NH 3
#. Thành phần của dung dịch

gồm

NH 3 H 2 O
A.

,

.

NH +4

OH

B.



,

.

NH 3 NH
C.

NH
*D.


+
4

OH −

,

,

+
4



OH
,

.

H 2 O NH3
,

,

.

NH3
$. Trong dung dịch


tồn tại cân bằng

H 2 O € NH +4

NH 3
+

OH −
+

NH +4

NH3
Vậy nên trong dung dịch

có:

NH3
#. Dung dịch

OH − H 2 O NH3
,

,

Zn(OH) 2
có thể hịa tan

là do


Zn(OH) 2
A.

là hyđroxit lưỡng tính.

Zn(OH) 2
*B.

NH3
có khả năng tạo với

Zn(OH) 2
C.

là một bazơ ít tan.

phức chất tan

,

.


NH 3
D.

là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.

Zn(OH) 2


NH3

$.

có khả năng tạo phức tan với

Zn(OH) 2

NH3

[Zn(NH3 )4 ](OH)2

+



#. Muối amoni là chất điện li thuộc loại
A. Yếu.
B. Trung bình.
*C. Mạnh.
D. Tùy gốc axit.
$. Hầu hết các muối đều thuộc chất điện li mạnh; với riêng muối amoni thì đều là chất điện li mạnh.
#. Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ .
B. Ngun tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .

N2
C. Trong phân tử

, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.


N2
*D. Trong phân tử

có liên kết ba bền.

N2
$. Do trong nguyên tử

N2
có liên kết ba bền nên khí

thường trơ về mặt hóa học.

#. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al.

H2
B. Li,

, Al.

H2
*C.

O2
,

.


O2
D.

, Ca, Mg

N2

H2

$.

+3

N2

O2
+

NH 3
→2

→ 2NO

#. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. Khơng khí.

NH 3 O 2
B.

,


.

NH 4 NO2
*C.

.

HNO3
D. Zn và

NH 4 NO 2
$. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế nitơ tinh khiết bằng cách nhiệt phân muối
o

t
NH 4 NO 2 
→ N2

H2 O
+2

N2
#. Trong công nghiệp,

được tạo ra bằng cách nào sau đây ?


NH 4 NO3
A. Nhiệt phân muối

đến khối lượng không đổi .
*B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

NaNO 2
C. Đung dung dịch

NH 4 Cl
và dung dịch

bão hịa.

HNO3
D. Đun nóng kim loại Mg với dd
lỗng.
$. Trong cơng nghiệp, người ta chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng để thu được oxi và nitơ và một số khí khác,
trong đó nhiệt độ hóa lỏng của niơ thấp hơn của oxi

N2
#. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí

.

NH 4 NO 2
*A.

.

NH 4 NO3
B.


NH 4 HCO3
C.

.

NH 4 NO2
D.

NH 4 NO3
hoặc
o

t
NH 4 NO2 
→ N2

$.

H2O
+2

N2
#.

thể hiện tính khử trong phản ứng với

H2
A.

O2

*B.
C. Li
D. Mg

N2
$.

O2
+

→ 2NO

N 0 → N +2 + 2e

#. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hố trị tối đa là :
A. 2.
B. 3.
*C. 4.
D. 5.
$. Trong các hợp chất, niơ có thể có 4 liên kết với nguyên tố khác nên có cộng hóa trị tối đa là 4.

NH +4
Ví dụ như trong ion

NH +4
, nitơ có 4 liên kết với 4 hidro để tạo ra ion

#. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần

NH 3 N 2

A.

,

N2O
, NO,

, AlN

NH 4 Cl N 2 O5 HNO3 Ca 3 N 2
B.

,

,

,

, NO


NH 4 Cl
C.

NO 2 N 2 O3 HNO3
, NO,

,

,


NH 4 Cl N 2 O N 2 O3 NO 2 HNO3
*D.

,

,
−3

,
+1

NH 4 Cl (N )
$.

,

N 2 O3 (N +3 )

N 2 O (N )
,

,

NO 2 (N +4 )
,

HNO3 (N +5 )
,


#. Xác định chất (X) và (Y) trong chuỗi sau:
o

o

+ H 2 (xt,t ,p)
+ O2 (Pt,t )
N 2 
→ NH3 →

HNO3

+ O2



X

Y→

N 2O5
A. (X) là NO, (Y) là

N2
B. (X) là

N 2O5
, (Y) là

NO 2

*C. (X) là NO, (Y) là

N2
D. (X) là

NO2
, (Y) là
o

NH 3
$. 4

Pt,t
O 2 


+5

O2
NO +

H2O
4NO + 6

NO2


#. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”
A. ngun tử khối tăng dần.
B. bán kính ngun tử tăng dần.

*C. độ âm điện tăng dần.
D. năng lượng ion hố thứ nhất giảm dần.
$. Từ niơ đến bitmut thì nguyên tử khối tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần, năng lượng
ion hóa thứ nhất giảm dần, tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần

N2

H2 €

NH3

#. Cho 2 phản ứng sau:
+3
2
(1) và:
A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
*B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.

N2

O2
+

→ 2NO (2)

δH < 0

$. Phản ứng (1) có


, là phản ứng thu nhiệt, nhưng trong sản xuất người ta vẫn tiến hành ở nhiệt độ khoảng

500o C
Phản ứng (2) thu nhiệt, cần nhiệt độ cao, ở tự nhiên, các tia sét có thể làm phản ứng xảy ra, tạo ra NO
#. Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
A. Mg
B. K
*C. Li

F2
D.
$. Ở điều kiện thưởng, chỉ có Li phản ứng được với niơ; với flo hay kim loại mạnh cũng phải cần nhiệt độ để phá vỡ
liên kết
#. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?


N2

H2

A.

+3

NH 3
→2

N2


Li3 N

B.

+ 6Li → 2

N2
*C.

+

→ 2NO.

N2
D.

.

O2
Mg3 N 2
+ 3Mg →

N2
$.

O2
+

→ 2NO.


N 0 → N +2 + 2e
#. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp phân đạm.
B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử..
C. sản xuất axit nitric.
*D. tổng hợp amoniac.
$. Trong công nghiệp, phần lớn nitơ dùng để sản xuất ra amoniac, từ đó sản xuất phâm đạm, axit nitric,...Nhiều
ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử dùng nitơ làm môi trường trơ. Nitơ loảng được dùng để bảo
quản máu và các mẫu vật sinh học khác.

20o C
#. Một lít nước ở
A. 200
B. 400
C. 500
*D. 800

hồ tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?

20o C
$. Ở

, 1 lít nước có thể hịa tan được 800 lít khí amoniac.

#. Trong nhóm nitơ, ngun tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là:
A. Photpho.
B. Asen.
*C. Bitmut.
D. Antimon.
$. Nitơ , Photpho là các phi kim. Asen thể hiện tính phi kim trội hơn tính kim loại. Antimon thể hiện tính kim loại và

tính phi kim ở mức độ gần như nhau, cịn ở bitmut tính kim loại trội hơn tính phi kim.
#. Cặp cơng thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

LiN 3
A.

Al3 N


.

Li3 N
*B.

và AlN.

Li 2 N3
C.

Al2 N 3


Li3 N 2
D.

.

Al3 N 2



−3

$. Số oxi hóa của N trong hợp chất với kim loại thường là

N2
#. Hiệu suất của phản ứng giữa
*A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

H2


NH3
tạo thành

bị giảm nếu


B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

N2

H2

NH 3 δH < 0

$. Cân bằng
+3
→2

(
)
Hiệu suất giảm nếu phản ứng xảy ra theo chiều nghịch

δH < 0

n t > ns

nên tăng nhiệt độ thì phản ứng xảy ra theo chiều nghịch
nên giảm áp suất thì phản ứng xảy ra theo chiều nghịch

#. Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng ?
A. Trong các axit có oxi, axit nitric là axit mạnh nhất.
B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần.
*C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần.
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.
$. Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi thì tính phi kim giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần

N2
#. Khí
tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.

N2
B. phân tử
khơng phân cực.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

N2
*D. liên kết trong phân tử


là liên kết 3, có năng lượng lớn.

N2
$. Do liên kết trong phân tử

N2
là liên kết 3, có năng lượng lớn nên khí

tương đối trơ về mặt hóa học.

N2
#. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí

bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây ?

NH 4 NO 2
*A.

.

NH 3
B.

NH 4 Cl
C.

.

NaNO 2

D.
o

t
NH 4 NO2 
→ N2

$.

H2O
+2

N2

H2 €

NH3

#. Cho PTHH :
+3
2
Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng trên sẽ
*A. chuyển dịch theo chiều thuận.
B. không thay đổi.
C. chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. khơng xác định được.
$. Giảm thế tích sẽ làm tăng áp suất, nên cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận
#. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.
B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.



N2
C. Đốt cháy amoniac khơng có xúc tác thu được

H 2O


.

NH 3
*D.

là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.

NH 3
$.

là chất khí khơng màu, có mùi khai, tan nhiều trong nước

NH 3

Cl2

N2

#. Cho PTHH : 2
+3
→ 6HCl +
Kết luận nào dưới đây là đúng ?


.

NH 3
*A.

là chất khử

NH 3
B.

là chất oxi hoá.

Cl 2
C.

vừa oxi hoá vừa khử.

Cl 2
D.

là chất khử

2N −3 → N 02 + 6e
$.

NH 3


là chất khử


O2



NO 2

#. Cho phản ứng sau: 2NO (k) +
(k)
2
Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ.
*C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

(k) ; ∆H = –124kJ

δH < 0

$.

nên giảm nhiệt độ thì phản ứng chuyển dịch theo chiều thận

n t > nS

nên giảm áp suất thì phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận

NH 3


CuSO 4

#. Nhỏ từ từ dung dịch
cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch
. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
*D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.

NH 3
$. Nhỏ từ từ dung dịch

CuSO 4
cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch

Cu(OH) 2
, sau đó kết tủa này tan dần, tạo thành phức tan có màu xanh thẫm

Cu

NH 3

2+

H2O

+

+


Cu(OH) 2



NH3
+4

NH +4

Cu(OH) 2
+

[Cu(NH3 )4 ](OH) 2


NH3
#. Dung dịch

Zn(OH)2
có thể hồ tan được

là do

thì có kết tủa xanh nhạt của


Zn(OH) 2
A.


là một bazơ tan.

Zn(OH) 2
B.

là hiđroxit lưỡng tính.

NH 3
C.

là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.

Zn

NH 3

2+

*D.

có khả năng tạo thành phức chất tan với

Zn
$.

.

NH 3

2+


có khả năng tạo thành phức chất tan với

Zn(OH) 2

NH3
+4

[Zn(NH3 )4 ](OH)2


NH3
#. Chất có thể dùng để làm khơ khí



H 2SO 4
A.

đặc.

CuSO4
B.
*C. CaO.

khan.

P2 O5
D.


.

NH 3
$.

H 2SO 4
có thể tác dụng với

CuSO 4
đặc,

P2 O5 P2 O5
khan (tạo phức) và

(

tác dụng với nước tạo ra axit, axit

NH3
tác dụng với
)
Vậy nên chỉ dùng CaO

NH3
#. Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.
B. CuO không thay đổi màu.
*C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh.


đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là

NH3
$. Khi dẫn khí

đi qua ống đựng bột CuO đun nóng thì chất rắn chuyển từ màu đen của CuO sang màu đỏ của

Cu.

NH 3

N2
+ CuO →

H2O
+ Cu +

#. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng. Khi đó, từ
ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.
B. thốt ra chất khí có màu nâu đỏ.
*C. thốt ra chất khí khơng màu, có mùi xốc.
D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.

NH +4
$. Phản ứng:

NH 3 ↑

OH −

+



H2 O
+


HNO3
#. Trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với
đặc. Để khí tạo thành
trong phản ứng thốt ra ngồi mơi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau đây là tốt nhất ?
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

Ca(OH) 2
*D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch

HNO3
$. Cu tác dụng với

tạo ra khí

NO 2
đó

.

NO 2


Ca(OH) 2
, xử lý bằng cách nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch

Ca(OH) 2
sẽ tác dụng với

NO 2

Ca(OH) 2

Ca(NO3 ) 2

Ca(NO 2 ) 2

+

+
Không dùng bơng tẩm nước, vì sẽ tạo ra axit

H 2O
+

HNO3
#. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch
đặc là
A. dung dịch khơng đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thốt ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
*D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

HNO3
Cu(NO3 ) 2
H2O

$. 3Cu + 8
→3
+ 2NO
+4

(Cu(NO3 ) 2 )
→ dung dịch chuyển sang màu xanh

và có khí màu nâu đỏ (NO) thốt ra

KNO3
#. Nhiệt phân hồn toàn

thu được các sản phẩm là

KNO 2 NO2 O 2
A.

,

,

.

KNO2 O 2
*B.


,

.

KNO2 NO2
C.

,

.

K 2 O NO 2 O 2
D.

,

,

.

KNO3
$. Khi nhiệt phân

KNO 2
thu được chất rắn

O2
và khí


1
KNO 2 + O 2
to
KNO3 

2

Cu(NO3 ) 2
#. Nhiệt phân hoàn toàn

Cu(NO 2 ) 2 NO 2
A.

,

.

NO 2 O 2
*B. CuO,

,

.

thu được các sản phẩm là

, khi


NO 2 O 2

C. Cu,

,

.

NO 2
D. CuO,

.
o

t
Cu(NO3 ) 2 


NO 2

$. 2

2CuO + 4

O2
+

AgNO3
#. Nhiệt phân hoàn toàn

thu được các sản phẩm là


Ag 2 O NO 2 O 2
A.

,

,

.

Ag 2 O NO 2
B.

,

.

NO 2
C. Ag,

.

NO 2 O 2
*D. Ag,

,

.

NO 2 , O 2
$. Các muối nitrat của kim loại yếu nhiệt phân sẽ được kim loại, 2 khí


AgNO3
Pương trình nhiệt phân:

NO 2
→ Ag +

O2
+ 0,5

NO3−
#. Để nhận biết ion

người ta dùng các hoá chất nào dưới đây ?

CuSO4
A.

và NaOH.

H 2SO 4
*B. Cu và
.
C. Cu và NaOH.

CuSO4
D.

H 2SO 4



.

NO3−

H 2SO 4
$. Cho hỗn hợp Cu và
hố nâu trong khơng khí

NO3−

H+
Cu + 4

+

vào thì nếu có ion

H 2O

Cu 2 +


thì phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu

+ NO + 2

NO3−

H 2SO 4


#. Để nhận biết ion
người ta thường dùng Cu và dung dịch
lỗng và đun nóng vì
A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí khơng mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
*D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.

NO3−

H 2SO 4
$. Cho hỗn hợp Cu và
hố nâu trong khơng khí

NO3−

H+
Cu + 4

+

vào thì nếu có ion

H 2O

Cu 2 +


+ NO + 2


thì phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu


(NH 4 ) 2 SO 4 NH 4 Cl
#. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu :
đựng trong các lọ mất nhãn ?

BaCl2
A.

.

Ba(OH)2
*B.
C. NaOH.

.

AgNO3
D.

.

Ba(OH)2
$. Cho

vào các dung dịch:

(NH 4 ) 2 SO 4

- Có khí thốt ra và có kết tủa thì là:

NH 4 Cl
-Chỉ có khí thốt ra thì là:

Na 2SO 4
- Chỉ có kết tủa thì là:
+ NH 3



o

+ H2 O



t



o

t



#. Cho sơ đồ: X
Y
Z

T
X
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là

NH 4 HCO3
A. CO,

.

CO2 NH 4 HCO 3
*B.

,

.

CO 2 Ca(HCO 3 ) 2
C.

,

.

CO 2 (NH 4 )2 CO3
D.

,

.


CO 2
$.

NH3

(NH 2 )2 CO(Y)

(X) +



(NH 2 )2 CO

H2O
+

(NH 4 )2 CO3


(NH 4 )2 CO3

(Z)

NH 4 HCO 3


NH 4 HCO3

H2 O
+


NH3

H2 O

(T) +

NH3


H2O
(X) +

+

CO2
+

HNO3
#. Trong phịng thí nghiệm, thường điều chế

NaNO3
*A.

H 2SO 4
+

NO 2
B. 4
C.


(đặc) →

H2O
+2

N 2 O5

O2
+

H2O
+

HNO3
HNO3
→4

HNO3
→2

NaHSO 4
+

bằng phản ứng

,

Na 2SO 4




Cu(NO3 ) 2
D. 2

H2O

Cu(OH)2

+2

HNO3



+2

HNO3
$. Điều chế

NaNO3

trong phịng thí nghiệm:

H 2SO 4
+

HNO3
(đặc) →


NaHSO 4
+

N2
#. Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế

bằng cách

NaNO 2
A. nhiệt phân

NaNO 2
*B. Đun hỗn hợp

NH 4 Cl


Mg 3 N 2
C. thủy phân

NH 3
D. phân hủy khí

NaNO 2

NH 4 Cl

$.

+


N2

NaCl


+

H2O
+2

NH 3
#. Tính bazơ của
do
*A. trên N cịn cặp e tự do.
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

NH 3
C.

tan được nhiều trong nước.

NH 3
D.

NH 4 OH
tác dụng với nước tạo

NH 3
$.


NH3
còn một cặp e tự do khơng tham gia liên kết, có thể nhận e, làm

có tính bazo

#. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
*C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.
$. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do phân tử nitơ có liên kết ba khá bền
#. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?

AgNO3 Hg(NO3 ) 2
*A.

,

.

AgNO3 Cu(NO3 ) 2
B.

,

.

Hg(NO3 ) 2 Mg(NO3 )2
C.


,

.

Cu(NO3 ) 2 Mg(NO3 )2
D.
,
.
$. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại yếu thì thu được kim loại
#. Phản ứng nhiệt phân không đúng là


o

t
KNO3 


KNO 2

A. 2

2

O2
+

o


t
NH 4 NO3 
→ N2

.

H 2O

*B.

+2

.

o

t
NH 4 Cl 
→ NH3

C.

+ HCl.
o

t
NaHCO3 
→ Na 2 CO3

D. 2


NH 4 NO3
$.

N2O

CO2

H 2O

+

+

N2

H2

H2 O



+2

#. Hiệu suất của phản ứng giữa
*A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.


N2

H2 €



NH 3

NH3
tạo thành

bị giảm nếu

δH < 0

$. Cân bằng:
+3
2
;
Hiệu suất phản ứng giảm nếu cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, các yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo

N2 H2
chiều nghịch là giảm áp suất, tăng nhiệt độ, giảm nồng độ
##. Cho các phản ứng sau:
o

t
Cu(NO3 ) 2 



(1)
o

t
NH 4 NO2 


(2)
o

NH 3
(3)

850 C,Pt
O 2 


+
o

NH 3
(4)

t
Cl 2 


+
o


t
NH 4 Cl 


(5)
o

NH 3
(6)

t



+ CuO

N2
Các phản ứng đều tạo khí
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (5).
*C. (2), (4), (6).
D. (3), (5), (6).

là:

o

t
Cu(NO3 ) 2 



$.

NO 2
CuO +

o

t
NH 4 NO 2 
→ N2

O2
+

H2 O
+2

o

NH 3

850 C,Pt
O 2 


+

H 2O
NO +


;


o

NH 3

t
Cl2 
→ N2

+

+ HCl
o

t
NH 4 Cl 
→ NH 3

+ HCl
to

NH 3

→ N 2
+ CuO

H2O

+ Cu +

#. Cho các dung dịch

X1
: dung dịch HCl ;

X2

KNO3
: dung dịch

;

X3

KNO3
: dung dịch HCl +

X4

;

Fe2 (SO4 )3

: dung dịch
.
Các dung dịch khơng thể hịa tan được bột Cu là

X 2 X3 X 4

A.

,

,

.

X3 X 4
B.

,

.

X2 X4
C.

,

.

X1 X 2
*D.
,
.
$. Cu không tác dụng với HCl do đứng sao H

KNO3
Cu khơng phản ứng với

##. Có các mệnh đề sau:
(1). Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

NO3−
(2). Ion

có tính oxi hóa trong mơi trường axit.

NO2
(3). Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí
(4). Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
*D. (1) và (2).
$. (1),(2) đúng

.

O2
(3) sai, nhiệt phân muối nitrat của kim loại mạnh chỉ thu được khí
(4) sai, hầu hết muối nitrat đều kém bền nhiệt
#. Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:

NH 3
A.

HNO3
được dùng để sản xuất


NH 3
B.

cháy trong khí Clo cho khói trắng


NH 3

to

C. Khí

tác dụng với oxi có (xt,

) tạo khí NO.

NH 3
*D. Điều chế khí

bằng cách cơ cạn dung dịch muối amoni

NH3
$. Điều chế

bằng cách cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm

#. Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào khơng khí dung dịch nào sau
đây?
A. Dung dịch NaOH.


NH3
*B. Dung dịch
.
C. Dung dịch NaCl.

H 2SO 4
D. Dung dịch

lỗng.

NH3
$. Để loại bỏ khí clo ơ nhiểm trong phịng thí nghiệm, người ta có thể xịt dung dịch

NH3
2

Cl2

N2

+3

→3

NH 3

+ 6HCl

NH 4 Cl


+ HCl →
Khơng dùng NaOH, vì đắt, và dễ bị ăn da

NH +4

NH3
#. Khi so sánh

với

NH

NH 3
A. Phân tử

, phát biểu không đúng là:

và ion

+
4

đều chứa liên kết cộng hóa trị.

NH +4

NH 3
B. Trong




, nitơ đều có số oxi hóa -3.

NH +4

NH 3
C.

có tính bazơ,

NH

NH 3
*D. Trong



có tính axit.
+
4

, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

NH +4

NH3
$. Trong

, nitơ có cộng hóa trị 3,


nitơ có cộng hóa trị 4

#. Phát biểu không đúng là

NH 3
A. Trong điều kiện thường,

là khí khơng màu, mùi khai.

NH 3
*B. Khí

nặng hơn khơng khí.

NH 3
C. Khí
dễ hố lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hố trị có cực.

NH3
$. Khí

nặng hơn khơng khí M = 17 < 29

#. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

vào khơng khí:



(NH 4 ) 2 SO 4
A.

.

NH 4 HCO3
*B.

.

CaCO3
C.

.

NH 4 NO2
D.

.

NH 4 HCO3
$.

được dùng nhiều để làm bột nở, tạo độ xốp cho bánh

#. Phát biểu nào sau đây không đúng?

NH 3

CuSO 4


*A. Nhỏ dung dịch

từ từ tới dư vào dung dịch

NH 3
B. Nhỏ dung dịch

, thu được kết tủa xanh.

AlCl3
từ từ tới dư vào dung dịch

thu được kết tủa trắng.

Na 2 CO3
C. Dung dịch

làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

H 2SO 4 H 2S
D. Trong các dung dịch: HCl,

,

H 2S
có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch

NH 3
$. Nhỏ dung dịch


có pH lớn nhất.

Cu(OH)2
từ từ tới dư vào dung dịch

, thu được kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan do tạo phức

màu xanh đậm
#. Một lượng lớn ion amoni trong nước rác thải sinh ra khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn oxi hoá thành nitrat và
quá trình đó làm giảm oxi hồ tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Vì vậy người ta phải xử lí
nguồn gây ơ nhiễm đó bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành nitơ khơng độc thải ra mơi
trường. Có thể sử dụng những hóa chất nào để thực hiện việc này?
A. Xút và oxi.
*B. Nước vơi trong và khí clo.
C. Nước vơi trong và khơng khí.
D. Xođa và khí cacbonic.
$. Cho muối amoni tác dụng với nước vôi trong để tạo thành amoniac, cho amoniac tác dụng với clo thì sẽ thu được
khí nitơ

NH +4

NH 3

OH −
+

NH 3




Cl2
+

H2 O
+

N2


+ HCl

#. Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ ?
*A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Xođa
D. Clorua vơi
$. Để trung hịa amoniac có tính bazơ thì dùng giấm ăn có tính axit



×