Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Phương pháp sử dụng phương trình ion thu gọn (đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.05 KB, 22 trang )

Ba(OH) 2

Al 2 (SO 4 )3

#. Cho 500ml dung dịch
0,1M vào V ml dung dịch
được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 75.
*B. 150.
C. 200.
D. 300.

Ba(OH) 2
$. 0,05 mol

Al 2 (SO 4 )3
+ V ml

BaSO4

0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu

→ 12,045 gam ↓.

Al(OH)3

• ↓ gồm



n BaSO4



.

n Al(OH)3
= 0,3V mol;

= 0,2V - (0,1 - 0,6V) = 0,8V - 0,1 mol.

m↓
= 233 x 0,3V + 78 x (0,8V - 0,1) = 12,045 → V = 0,15 lít = 150 ml

(NH 4 )2 CO3
#. Cho dung dịch chứa 0,1 mol
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
*A. 19,7.
B. 39,4.
C. 17,1.
D. 15,5.

(NH 4 ) 2 CO3
$. 0,1 mol

Ba
{

. Sau phản ứng thu

Ba(OH) 2

BaCO3

14 2 43

0,1

0,1

tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam

+ 0,2 mol

CO32 −
{

2+

Ba(OH)2

+

0,1





m↓
= 0,1 x 197 = 19,7 gam
#. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH

*A. 2.

B. 3.
C. 1.
D. 4.
$. 0,01V mol NaOH + 0,03V mol HCl → 2V dung dịch Y

OH
{

+
H
{

H2O

0,01V

0,01V

+



n H+ (du)


H+
= 0,02V mol → [

] = 0,02V : 2V = 0,01M → pH = 2


##. Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH = 11,0.
Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 1,60.
*C. 1,78.
D. 0,80.
$. 0,01a mol KOH + 0,008 mol HCl → (8 + a) lít ddY có pH = 11,0
Dung dịch thu được có pH = 11 → bazơ dư → pOH = 3.

H+


hết


OH −

H2O

H+
+



n OH − (du)


= 0,01a- 0,008 mol

0, 01a − 0, 008

= 0, 001
8+ a
Ta có:

→ a ≈ 1,78

Ba(OH) 2

H 2SO 4

##. Trộn 100 ml dd (gồm
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1.
*B. 2.
C. 7.
D. 6.

Ba(OH) 2
$. 0,01 mol

H 2SO4
và 0,01 mol NaOH với 0,015 mol

n OH −
•∑

H

và 0,005 mol HCl → ddX


n H+
= 0,01 x 2 + 0,01 = 0,03 mol; ∑

+

0,0375M và HCl

OH

= 0,015 x 2 + 0,005 = 0,035 mol.

H2O



+



n H+ (du)


= 0,005 mol

H
Sau phản ứng

+


H

0, 005
0,5

+

dư: [

= 0,01M → pH = 2

]=

2−
+
Fe3+ SO 4 NH 4 Cl−

##. Dung dịch X chứa các ion:
,
,
,
. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;

BaCl2
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.

*C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.
2−
+
Fe3+ SO 4 NH 4 Cl −

$. ddX chứa các ion:

,

,

,

NH3
- P1 + NaOH → 0,03 mol

BaCl2
- P2 +

. Chia dd thành hai phần bằng nhau

Fe(OH)3
+ 0,01 mol



BaSO4
dư → 0,02 mol


n NH +
• ddX sau khi chia thành hai phần bằng nhau:

n SO2−

n Fe3+

4

= 0,03 mol;

4

= 0,01 mol;

n Cl−
Theo BTĐT:

= 0,03 + 0,01 x 3 - 0,02 x 2 = 0,02 mol.

mX
= 2 x (0,02 x 35,5 + 0,03 x 18 + 0,01 x 56 + 0,02 x 96) = 7,46 gam

= 0,02 mol.


CO2
##. Hấp thụ hoàn toàn 0,56 lít khí
được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,20.

B. 2,50.
*C. 1,40.
D. 1,90.

Ca(OH) 2
(đktc) vào 1,0 lít dung dịch gồm NaOH 0,016M và

CO2

0,014M, thu

Ca(OH) 2

$. 0,025 mol

+ 0,016 mol NaOH và 0,014 mol

2−
OH − : 0, 044
CO3
 2+


CO2 :0,025
Ca : 0, 014 
HCO3
→ 

CO2
{


HCO3−
123


OH
{

0,025

0,025

0,025

+



HCO3−
123

OH
{

0,025

CO32 −
{




+

Ca
{



CO32 −
{

2+

+

+

CaCO3
14 2 43

0,019

0,014

H2O

0,019

0,019


0,014





m CaCO3
= 0,014 x 100 = 1,4 gam

CO2
##. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít

K 2 CO3
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm

0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các

CaCl 2
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2.
*B. 1,8.
C. 3,4.
D. 1,6.

CO2
$. 0,15 mol

K 2 CO3
+ 0,02 mol


CaCl 2
ddY +

(dư), thu được 5

và 0,1x KOH → ddY.

CaCO3
→ 0,05 mol



HCO3−

CO32 −

• ddY còn
0,05 mol và
x mol
Theo BTNT C: 0,15 + 0,02 = x + 0,05 → x = 0,12 mol.

n CO2− (taora )

n K+
Theo BTĐT:

n HCO− ( taora )

3


=2x

3

+

= 2 x 0,05 + 0,12 = 0,22 mol

n KOH(bd)


= 0,22 - 0,04 = 0,18 mol → x = 0,18 : 0,1 = 1,8M

H 2SO4
##. Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,10M và
0,01M với 250 ml dung dịch
gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là
A. 0,466 gam và 0,04M.
B. 1,165 gam và 0,04M.

Ba(OH) 2
x M và NaOH 0,02M. Thu m


C. 0,5825 gam và 0,03M.
*D. 0,5825 gam và 0,06M .

H 2 SO4


Ba(OH) 2

$. 0,025 mol HCl và 0,0025 mol
với 0,25x mol
dịch pH = 12.
dd thu được có pH = 12 → bazơ dư pOH = 2.

n H+

n OH−



= 0,03 mol; ∑

H
{

và 0,005 mol NaOH → m gam ↓ và 500ml dung

+

OH
{

H2O

0,5x + 0,005

0,03


= (0,5x + 0,005) mol



+



n OH − (du)
= 0,5x - 0,025 = 0,01 x 0,5 → x = 0,06M.

SO 24 −
{

2+
Ba
{

0,0025

BaSO4

0,015

+






m↓


= 0,0025 x 233 = 0,5825 gam

CO2

Ba(OH) 2

##. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí
(ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7.
B. 11,82.
C. 13,79.
*D. 9,85.

OH − : 0, 25
 2+
 Ba : 0,1

CO2
$. 0,2 mol

CO2
{

+


OH
{

0,2

HCO3−
123



0,2

0,2

+



HCO3−
123

CO32 −
{


OH
{

0,2




CO32 −
{
+

+

BaCO3
14 2 43

0,05

0,1

H2O

0,05

0,05

+
2+
Ba
{

0,2 M,

0,05






m↓
= 0,05 x 197 = 9,85 gam

H 2SO4
##. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và
0,05M với 300 ml dung dịch
tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Các giá trị a, m tương ứng là
A. 0,25 và 4,66.
*B. 0,15 và 2,33.
C. 0,15 và 3,495.
D. 0,2 và 2,33.

Ba(OH) 2
a M thu được m gam kết


H + : 0, 04
 2−
SO 4 : 0, 01

Ba(OH) 2

$.
+ 0,3a mol
→ m gam ↓ và 500ml dung dịch pH = 13
Dung dịch thu được có pH = 13 → bazơ dư pOH = 1

+
H
{


OH
{

0,04

H2O

0,6a

+



n OH − (du)
= 0,6a - 0,04 = 0,5 x 0,1 → a = 0,15M

Ba
{

SO 24 −
{

2+

BaSO 4

123

0,01

0,045

0,01

+





m↓


= 0,01 x 233 = 2,33 gam

##. Hòa tan hết 17,94 gam một kim loại kiềm vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác

P2 O 5
dụng với 36,92 gam
*A. Na.
B. Rb.
C. K.
D. Li.

thì thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối có nồng độ mol bằng nhau. Kim loại kiềm là


H2O
$. 17,94 gam M (kiềm) +

dư → ddX

P2 O 5
ddX + 0,26 mol

→ ddY chỉ chứa hai muối có [] bằng nhau.

MH 2 PO 4
• TH1: thu được

M 2 HPO4


đều có số mol = 0,26 mol

nM


MM
= 0,26 + 0,26 x 2 = 0,78 mol →

M 2 HPO 4
TH2: thu được



đều có số mol = 0,26 mol


nM


= 17,94 : 0,78 = 23 → Na.

M 3 PO 4
MM

= 0,26 x 2 + 0,26 x 3 = 1,3 mol →

= 17,94 : 1,3 = 13,8

H 2SO4
##. Nhỏ từ từ dung dịch

Na 2 CO3
loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol

NaHCO3
và 0,2 mol

CO2
dịch Y và 4,48 lít khí
A. 66,30 gam.
*B. 54,65 gam.
C. 46,60 gam.
D. 19,70 gam.

(đktc). Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch


H 2SO 4
$. Nhỏ từ từ

Na 2 CO3
loãng vào ddX chứa 0,1 mol

Ba(OH) 2
ddY +

H
{

→↓

HCO3−
123

CO32 −
{

+

0,1

0,1

+

0,1




, thu được dung

Ba(OH) 2
dư vào dung dịch Y là

NaHCO3
và 0,2 mol

CO2
→ ddY + 0,2 mol


HCO3−
123

CO2
{

+
H
{

0,3

H2O

0,2


0,2

+



+

SO

2−
4

ddX gồm 0,15 mol

m BaSO4

m↓

HCO3−
; 0,1 mol

m BaCO3

=

+

= 0,15 x 233 + 0,1 x 197 = 54,65 gam


SO 2

BaCl2

##. Hấp thụ 6,72 lít

(đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M; NaOH 0,85M;

0,45M sau đó cho tiếp 300ml

Ba(OH) 2
dd
A. 28,21.
B. 13,02.
C. 19,53.
*D. 26,04.

0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là

OH − : 0,37
 2+
Ba : 0, 09

SO 2
$. 0,3 mol

SO 2
{


+

OH
{

0,3

; sau đó thêm tiếp 0,03 mol

HSO3−
123



0,3

0,3

+



HSO3−
123

SO32 −
{


OH

{

0,3



SO
{

2+

2−
3

+

BaSO3
123

0,13

0,12

H2O

0,13

0,13

+


Ba
{

Ba(OH)2

0,12

+





m↓
= 0,12 x 217 = 26,04 gam
##. Tiến hành hai thí nghiệm:

AlCl3
- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch

x (mol/l) tác dụng với 600 ml dd NaOH 1M thu được 2y mol kết tủa.

AlCl3
- Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch
trị của x là
A. 1,9.
B. 1,6.
C. 1,7.
*D. 1,8.


x (mol/l) tác dụng với 660 ml dd NaOH 1M thu được y mol kết tủa. Giá

AlCl3
$. TN1: 0,1x mol

Al(OH)3
+ 0,6 mol NaOH → 2y

AlCl3
TN2: 0,1x mol

Al

3+



Al

OH
+3

3+

OH
+4

+ 0,66 mol NaOH → y mol


Al(OH)3





AlO−2







Al(OH)3

H2O
+2




TN1:

n AlO−

n Al(OH)3

n OH−
=3


2

+4

= 6y + 4(0,1x - 2y) = 0,4x - 2y = 0,6 (1)

n AlO−

n Al(OH)3

n OH−

2

TN2:
=3
+4
→ y = 0,06, x = 1,8 M

= 3y + 4(0,1x - y) = 0,4x - y = 0,66 (1)

CO2

Ba(OH) 2

##. Sục V lít
(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm
kết tủa, giá trị lớn nhất của V là
A. 6,72.

B. 8,96.
*C. 11,2.
D. 13,44.

OH − : 0, 6
 2+
Ba : 0, 2

CO2
$. V lít

BaCO3

+

CO2
{

→ 0,1 mol ↓


OH
{

0,5

1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam

HCO3−


0,5

+



OH
{

HCO3−

CO32 −
{





CO32 −
{

2+
Ba
{

+

BaCO3
14 2 43


0,1

0,2

H2O

0,1

0,1

+

0,1

+





VCO2
= 0,5 x 22,4 = 11,2 lít

H3 PO4
##. Cho 200 ml dung dịch
1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là
A. 32,6 gam.
*B. 36,6 gam.
C. 40,2 gam

D. 38,4 gam.

H3 PO4
$. 0,2 mol

n OH−
n H3 PO4

OH −
+ 0,5 mol

→ ddX

0,5
=
0, 2

HPO24 −
→ Tạo hai muối

H3 PO4
123

2OH
{

x

HPO 24 −
123




+

H 3 PO4
123



3OH
{
3y

y

+3

+2

PO34−
{



H2O

y






H2O

x

2x

+3

PO34−


 x + y = 0, 2

 2x + 3y = 0,5
Ta có hpt:

 x = 0,1

 y = 0,1


m muoi
= 0,125 x 23 + 0,375 x 39 + 0,1 x 96 + 0,1 x 95 = 36,6 gam

AlCl 3

Al 2 (SO 4 )3


##. Cho 400 ml dung dịch E gồm
x mol/lít và
y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M,
sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch

BaCl 2
(dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 3.
B. 3 : 4.
C. 3 : 2.
*D. 7 : 4.

AlCl3

Al2 (SO 4 )3

$. ddE gồm 0,4x mol

và 0,4y mol

BaCl2

Al(OH)3
+ 0,612 mol NaOH → 0,108



BaSO4


ddE +

→ 0,144 mol



n BaSO4


Al

= 0,144 mol → 0,4y x 3 = 0,144 → y = 0,12.

Al(OH)3

OH −

3+

+3



Al(OH)3

OH −
+

AlO−2


H2O



n Al(OH)3

n Al3+

+2

n OH −

=4x
x : y = 0,21 : 0,12 = 7 : 4

= 4 x (0,4x + 0,8y) - 0,612 = 0,108 → x = 0,21

CO2
##. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít

K 2 CO3
(ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm

0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các

BaCl2
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
gam kết tủa. Giá trị của x là
*A. 1,4.
B. 1,2.

C. 1,0.
D. 1,6.

CO2
$. 0,1 mol

K 2 CO3
+ 0,02 mol

BaCl 2
ddY +

và 0,1x mol KOH → ddY.

BaCO3
→ 0,06 mol

CO



2−
3

HCO


3

• ddY có

0,06 mol và
x mol
Theo BTNT C: 0,1 + 0,02 = x + 0,06 → x = 0,06 mol.

n CO2− (taora )

n K+
Theo BTĐT:

n HCO− ( taora )

3

=2x

3

+

= 2 x 0,06 + 0,06 = 0,18 mol

n KOH(bd)


= 0,18 - 0,04 = 0,14 mol → x = 0,14 : 0,1 = 1,4M

dư, thu được 11,82


CO2


Ba(OH) 2

##. Hấp thụ hết 0,15 mol
vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
*A. 14,775.
B. 9,850.
C. 29,550.
D. 19,700.

 Ba 2 + : 0,1


OH : 0, 225

CO2
$. 0,15 mol

+

CO2
{

HCO3−
123


OH
{


0,15

+



HCO3−
123

OH
{

0,15

CO32 −
{





CO32 −
{

+

BaCO3
14 2 43


0,075

0,1

H2O

0,075

0,075

+

Ba
{

BaCO3
→ m gam ↓

0,15

0,15

2+

, kết thúc các phản ứng

0,075

+






m↓
= 0,075 x 197 = 14,775 gam

Al 2 (SO 4 )3

H2O

##. Hòa tan hết m gam
vào
thu được 300 ml dung dịch X. Cho 150 ml dung dịch X tác dụng với
dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, kết thúc các phản ứng thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, cho 150 ml dung dịch X
còn lại phản ứng với dung dịch chứa 0,55 mol KOH, kết thúc các phản ứng sinh ra a gam kết tủa. Giá trị của m và a
lần lượt là
*A. 51,30 và 3,9.
B. 51,30 và 7,8.
C. 25,65 và 3,9.
D. 102,60 và 3,9.

Al2 (SO 4 )3
$. m gam

H2O
vào

thu được 300 ml ddX.


Al(OH)3
150ml ddX + 0,3 mol NaOH → 2a gam



Al(OH)3
150ml ddX + 0,55 mol KOH → a gam

Al


3+

OH
+3

Al(OH)3



OH
+



Al(OH)3



AlO−2






H2O
+2

n Al(OH)3

Al 2 (SO 4 )3
P1 + 0,3 mol NaOH thì

còn dư →

= 0,3 : 3 = 0,1 mol

m Al(OH)3


= 0,1 x 78 = 7,8 gam → a = 3,9 gam.

n OH−
P2 + 0,55 mol KOH thì ↓ bị tan một phần:

n Al(OH)3

n Al3+
=4x


-

n Al3+


= (0,55 + 0,05) : 4 = 0,15 mol → m = 0,15 x 342 = 51,3 gam


##. Cho rất từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào bình chứa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm

Na 2 CO3

KHCO3

CO2

1,5M và
1M. Hấp thụ toàn bộ lượng khí
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,0.
B. 12,5.
C. 15,0.
*D. 5,0.

Na 2 CO3
$. 0,2 mol HCl + hh gồm 0,15 mol

CO2

sinh ra vào dung dịch


KHCO3
và 0,1 mol

dư thu được m

CO2


Ca(OH) 2
+

CO
{

Ca(OH) 2

→↓

2−
3

HCO3−
123

+
H
{

0,15


0,15

0,15

+



HCO3−
123

CO2
{

+
H
{

0,25

+

CO2
{



+


CaCO3
14 2 43

Ca(OH) 2

0,05

H2O

0,05

0,05

+

H2O

0,05



↓+

m↓
= 0,05 x 100 = 5 gam

Al 2 (SO 4 )3
##. Trộn lẫn 100ml dung dịch HCl 1M với 200ml dung dịch
vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,54.

B. 17,10.
*C. 14,76.
D. 13,98.

Al 2 (SO 4 )3
$. 0,1 mol HCl + 0,02 mol

→ ddX

Ba(OH) 2
0,125 mol
+
H
{

+ ddX → m gam ↓


OH
{

0,1

+

Al
{

H2O


0,1



3+

Al(OH)3
14 2 43


3OH
{

0,04

0,04

0,12

+3



Al(OH)3
14 2 43


OH
{


0,04

AlO −2

0,03

+



n Al(OH)3


= 0,01 mol.

H2O
+2

Ba(OH)2
0,1M dung dịch X, Cho 0,125 mol


SO 24 −
{

2+
Ba
{

BaSO 4

123

0,06

0,125

0,06

+



m Al(OH)3

m BaSO 4
+

= 0,01 x 78 + 0,06 x 233 = 14,76 gam

Ba(OH) 2
##. Trộn dung dịch X (NaOH 0,1M và
thể tích để được dung dịch có pH = 13 ?
A. 4:5.
*B. 5:4.
C. 5:3.
D. 3:2.

0,2M) với dung dịch Y (HCl 0,2M và

OH −


OH
{

0,4b

→ (a + b) lít dd có pH = 13.

H2O

0,5a

+

0,1M) theo tỉ lệ nào về

H+

$. ddX gồm 0,5a mol
trộn với 0,4b mol
dd thu được có pH = 13 → bazơ dư pOH = 1
+
H
{

H 2SO4



0,5a − 0, 4b

= 0,1
a+b

n OH − (du)
= 0,5a - 0,4b →

→a:b=5:4

Al 2 (SO 4 )3
##. Hoà tan hết m gam
vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được
2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 20,520.
B. 19,665.
C. 15,390.
*D. 18,810.

Al 2 (SO 4 )3
$. x mol

Al

3+

Al

3+

→ ddX


Al(OH)3

OH −
+3



OH
+4

AlO −2





H2O
+2

Al(OH)3
• ddX + 0,36 mol NaOH → 2y mol

n OH −
= 6y + 4(2x - 2y) = 0,36

Al(OH)3
• ddX + 0,4 mol NaOH → y mol

n OH −

= 3y + 4(2x - y) = 0,4
→ x = 0,055 mol → m = 0,055 x 342 = 18,81 gam

Ba(OH)2
##. Cho 100 ml dung dịch
gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15M .
*B. 0,30M.

Na 2SO 4
0,8M vào 200 ml dung dịch chứa

FeSO 4
0,2M và

xM thu được 24,04


C. 0,60M .
D. 0,45M.

Ba(OH) 2

Na 2SO 4

$. 0,08 mol

Ba
{


+ 0,04 mol

SO24 −
{

2+



0,2x mol → 24,04 gam ↓

BaSO4

0,04 + 0,2x

0,08

FeSO4

+



2+
Fe
{


2OH
{


0,2x

Fe(OH) 2

0,16

+2



Ba

2+

• TH1:

dư → 0,2x + 0,04 < 0,08 → 0,2x < 0,04

BaSO4

Fe(OH) 2

Khi đó ↓ gồm

0,04 + 0,2x;

: 0,2x → x = 0,228 → Loại.

Ba 2 +

• TH2:

sẽ tạo kết tủa hết.

n Fe(OH)2 =

24, 04 − 233.0, 08
56 + 34
= 0,06 mol → 0,2x = 0,06 → x = 0,3

O2
##. Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbohiđrat cần 13,44 lít

(đktc) sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy

Ba(OH) 2
trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và
A. 39,4 gam.
B. 9,85 gam.
C. 19,7 gam.
*D. 29,55 gam.

Cn (H 2 O)m

O2

$. m gam

+ 0,6 mol


CO2


H2O
+

OH −
Hấp thụ sản phẩm cháy + 0,75 mol

Cn (H 2 O)m

O2
+n

CO2
→n

1M thu được kết tủa có khối lượng là

Ba 2 +
và 0,2 mol

→↓

H2O
+m

n CO2
= 0,6 mol


CO2
{
0,6

0,6

0,6

+



HCO3−
123

CO32 −
{


OH
{

0,6



CO32 −
{

2+


+

+

BaCO3
14 2 43

0,15

0,2

H2O

0,15

0,15

+

Ba
{

HCO3−
123


OH
{


0,15



m↓
= 0,15 x 197 = 29,55 gam
##. Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH
2M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là


A. 30,6 gam
B. 61,2 gam
*C. 44,8 gam
D. 42,8 gam

O2
$. 0,3 mol P +

P2 O 5
→ 0,15 mol

P2 O5
0,15 mol

n OH−
n P2 O5

+ 0,7 mol NaOH

0, 7

=
0,15

Na 2 HPO4
= 4,67 → tạo hai muối

P2 O5
{

2−
4

2HPO
14 2 43


4OH
{

x

+



P2 O5
{

6OH
{


+
3−
4

2PO
123



6y

y

+6



H2O

2x

4x

Na 3 PO 4

H2O

2y




+3

 x + y = 0,15

4x + 6y = 0, 7
Ta có hpt:

 x = 0,1

 y = 0,15


m Na 2 HPO4

m Na 3 PO4
+

= 0,2 x 142 + 0,1 x 164 = 44,8 gam

H 2SO4
##. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M lớn nhất cần cho vào dung dịch chứa 0,1 mol
sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,9 gam kết tủa?
A. 0,6 lít
*B. 0,8 lít
C. 0,4 lít
D. 1,0 lít

H 2 SO4

$. V mol NaOH + 0,1 mol

OH
{

+
H
{

+

2OH
{

Zn(OH) 2
→ 0,1 mol

Zn(OH) 2

0,2

+



Zn(OH) 2
14 2 43


2OH

{

0,1

ZnO 22 −

0,2

+2



H2O
+2

n OH−


để


2+
Zn
{

0,4

và 0,2 mol

H2O


0,2

0,2

ZnSO 4
và 0,2 mol

ZnSO 4

VNaOH
= 0,2 + 0,4 + 0,2 = 0,8 mol →

= 0,8 : 1 = 0,8 lít

Na 2 CO3
##. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,1 mol

CO2
được khí
và dung dịch X. Cho dung dịch
A. 34,95 gam
*B. 66,47 gam
C. 74,35 gam

NaHCO3
và 0,3 mol

H 2SO 4
vào 150 ml dung dịch


1M thu

Ba(OH) 2
dư vào dung dịch X thì thu được kết tủa có khối lượng là


D. 31,52 gam

Na 2 CO3

NaHCO3

$. 0,1 mol

và 0,3 mol

H 2SO 4
+ 0,15 mol

CO2


+ ddX

Ba(OH)2
+ ddX → ↓

n CO− (pu)


n H+

n HCO− (pu )

3

= 0,3 mol;
→ 2x + 3x = 0,3

3

=x;

= 3x

n CO 2
→ x = 0,06 →

= 4x = 0,24

BaCO3 : 0, 4 − 0, 24 = 0,16

BaSO4 : 0,15
→ Kết tủa
→ m = 66,47 gam

Ba(OH)2
##. Cho 200 ml dung dịch X gồm (NaAlO2 0,1M và
0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 35.

B. 55.
C. 25 hoặc 45.
*D. 45.

AlO−2
$. 0,02 mol
+
H
{

0,04

Al(OH)3

OH −
và 0,04 mol


OH
{

+ V ml HCl 2M → 0,01 mol



H2O

0,04

+




AlO−2
{

H
{

0,02

Al(OH)3
14 2 43

+

H2O

0,02

+

+

Al(OH)3
14 2 43

0,02




3H
{

0,01

+

+

H2O

Al3+

0,03



+3

n H+


0,1M) tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M thu được

VHCl
= 0,04 + 0,02 + 0,03 = 0,09 mol →

= 0,09 : 2 = 0,045 lít = 45 ml


KAl(SO4 ) 2 .12H 2 O

Ba(OH) 2

##. Cho 94,8 gam phèn chua (
) tác dụng với 350 ml dung dịch chứa
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 111,4 gam
*B. 48,575 gam
C. 56,375 gam
D. 101 gam

KAl(SO4 )2 .12H 2 O
$. 0,2 mol

Al
{

3+

+ 0,175 mol

3OH
{

0,2

Al(OH)3
14 2 43




0,2

0,6

+

Ba 2 +



OH −
và 0,7 mol

→ m gam ↓

0,5M và NaOH


Al(OH)3
14 2 43


OH
{

0,2

AlO −2


0,1

+

H2O



+2

n Al(OH)3
= 0,1 mol

SO
{

2−
4

BaSO 4
123

2+
Ba
{

0,4

0,175


0,175

+



m Al(OH)3

m BaSO4
+

= 0,1 x 78 + 0,175 x 233 = 48,575 gam

Ba(OH) 2
##. Trộn dung dịch X (NaOH 0,1M,
tích để dung dịch thu được có pH = 13 ?

VX
:

0,1M) theo tỉ lệ nào về thể

=6:4.

VX

VY

*B.


:

VX

= 5 : 4.

VY
:

VX
D.

0,2M) với dung dịch Y(HCl 0,2M,

VY

A.

C.

H 2SO 4

= 4 : 5.

VY
:

= 5 : 3.


OH −
$. Để thu được dung dịch có pH = 13 → dung dich sau phản ứng chứa

n H+
Ta có

VY n OH −
= 0,4

= 0,5

0,5VX − 0, 4VY
VX + VY

OH −
→[

,

dư có nồng độ là 0,1M

VX

]=

VX
= 0,1 →

VY
:


= 5:4

Ba(OH)2
##. Cho 150 ml dung dịch

Al2 (SO 4 )3
0,8M vào 250 ml dung dịch

xM thu được 34,2 gam kết tủa. Thêm

Ba(OH) 2
tiếp 200 ml dung dịch
A. 0,18.
B. 0,4.
*C. 0,36.
D. 0,2.

vào hỗn hợp thì thu được lượng kết tủa là 75,39 gam. Giá trị của x là

Ba(OH) 2

BaSO4

$. Ban đầu, toàn bộ lượng
cho vào đã phản ứng hết tạo 0,12 mol
Trường hợp này kết tủa chưa tan lại

Ba(OH) 2


và 0,08 mol

Ba(OH) 2

Khi thêm tiếp
vào, ta nhận thấy: khối lượng kết tủa và lượng
hiện tượng kết tủa tan

Ba(OH) 2
Như vậy, bài toán trở thành cho 0,28 mol
trong trường hợp đã có kết tủa bị hòa tan

Al(OH)3

trong 2 lần không tỉ lệ. → đã xảy ra

Al2 (SO 4 )3
tác dụng với 0,25 x mol

tạo 75,39 gam kết tủa. Tìm x


n BaSO 4


= 0,25x.3 = 0,75x

OH −
0,56 mol


tác dụng với 0,5x mol Al

n Al(OH)3

= 0,5x.4 -0,56 = 2x -0,56
→ 0,75x.233 + 78(2x - 0,56) = 75,39 → x = 0,36

AlCl 3
##. X là dung dịch
; Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X
khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y khuấy
đều tới khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là
A. 1,0 M
B. 3,2 M
*C. 1,6 M
D. 2,0 M

AlCl3
$. Gọi nồng độ của

là aM

AlCl 3
Theo đề bài khi thêm 0,5 mol NaOH vào 0,1a mol

n Al(OH)3
Vì 3

Al(OH)3
thì thu được 10,92 gam (0,14 mol) kết tủa


n NaOH
<

→ xảy ra sự hòa tan kết tủa

n AlCl3
Khi đó 4

n Al(OH)3

n NaOH
=

+

→ 0,4a = 0,5 + 0,14 → a = 1,6

Al(NO3 )3

Al 2 (SO 4 )3

##. Một dung dịch chứa đồng thời hai muối

có nồng độ mol/l tương ứng là x và y. Lấy 200
ml dung dịch trên cho tác dụng với 306 ml dung dich KOH 2M thu được 8,424 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH

BaCl2
bằng dung dịch
*A. x = y.

B. x = 3y.
C. 2x = y.
D. x = 2y.

dư thu được 41,94 gam kết tủa. So sánh x và y thấy

 Al(NO3 )3 : 0, 2x

 Al2 (SO 4 )3 : 0, 2y
$.

Al(OH)3
+ 0,612 mol KOH thu được 0,108 mol

n Al(OH)3
Vì 3

n Al3+
→4

n KOH
<

→ xảy ra sự hòa tan kết tủa

n KOH

n Al(OH)3

=


+

 Al(NO3 )3 : 0, 2x

 Al2 (SO 4 )3 : 0, 2y

BaCl2
+

n BaSO 4

→ 4.(0,2x + 0,4y) = 0,612 + 0,108 (2)

BaSO4
dư → 0,18 mol

n SO2−
4


=
= 0,18 → 0,6x = 0,18 → x = 0,3
Thay vào (2) → y = 0,3 . Vậy x = y


CO2
##. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít

(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml


BaCl2
dung dich Y gồm
trị của a là
A. 0,015,
B. 0,04.
*C. 0,02.
D. 0,03.

Ba(OH)2
0,16M và

a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá

 Na 2 CO3
+ BaCl2 :0,04

Ba(OH)2 :0,25a
 NaHCO3 →

CO2 

+ NaOH:0,08

$. 0,07 mol

dd X

dd Z và 0,02 mol


n NaOH n CO2
Vì 1 <

:

BaCO3

Na 2 CO3
< 2 → dung dịch X hình thành 2 muối

n BaCO3



NaHCO3


 Na + : 0, 08
 2+
Ba : 0, 04 + 0, 25a − 0, 02
 −
Cl : 0, 08
HCO− : 0, 05
3


n Ba 2+

Nhận thấy
<

→ dung dịch Z chứa
Bảo toàn điện tích trong dung dịch Z → 0,08 + 2. (0,02 + 0,25a) = 0,08 + 0,05 → a = 0,02

AlCl3
##. Khi cho 200 ml dung dịch NaOH aM vào 500 ml dung dịch

bM thu được 15,6 gam kết tủa. Mặt khác, nếu

AlCl3
cho 400 ml dung dịch NaOH aM vào 500 ml dung dịch
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 3,00 và 0,50.
B. 3,00 và 2,50.
*C. 3,00 và 0,75.
D. 2,00 và 3,00.

bM thì thu được 23,4 gam kết tủa. Các phản ứng đều

AlCl3
$. Nhận thấy cùng một lượng
khi tăng lượng NaOH thì khối lượng kết tủa tăng lên → trong thí nghiệm 1
lượng kết tủa chưa đạt cực đại ( nếu lượng kêt tủa đạt cực đại rồi khi thêm NaOH thì lượng kết tủa phải giảm đi)

AlCl3
TN1

n Al(OH)3

n NaOH
còn dư →


=3

= 0,6 mol → a = 3M

AlCl3
TN2 : Thêm 1,2 mol NaOH vào 500 ml dung dịch

n Al(OH)3
Vì 3

n NaOH
<

n AlCl3

Al(OH)3
thu được 0,3 mol

n Al(OH)3

→ Xảy ra sự hòa tan kết tủa

n NaOH

→4
=
+
→ 0,5b = 0,375 → b = 0,75
Vậy cặp a,b thỏa mãn là (3 và 0,75).


Na[Al(OH) 4 ]
##. Cho dung dịch X chứa 0,05 mol
và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung
dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch X để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là
A. 0,06 lít .
B. 0,08 lít.
*C. 0,12 lít.
D. 0,18 lít.


n Al(OH)3

n Na[Al(OH)4 ]

$. Ta có
= 0,02 mol <
= 0,05 mol
Vậy để lượng HCl là lớn nhất → xảy ra sự hòa tan kết tủa

AlCl 3
Vậy dung dịch sau phản ứng thu được chứa NaCl, và

n NaCl
Bảo toàn nguyên tố Na →

n Na[Al(OH)4 ]

n NaOH
=


+

= 0,15mol

n AlCl3
Bảo toàn nguyên tố Al →

= 0,05- 0,02 = 0,03 mol

n HCl
Bảo toàn nguyên tố Cl →

= 0,15 + 3. 0,03 = 0,24 → V = 0,12 lít

Mg 2+ SO 24 − NH +4

Cl−

##. Dung dịch E chứa các ion
,
,
,
. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác
dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung

BaCl2
dịch
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
*A. 6,11 gam.

B. 3,055 gam.
C. 5,35 gam.
D. 9,165 gam.

Mg 2 +
$. Gọi số mol các ion có trong dung dịch E :

SO 24 −
: 2a mol,

NH +4
: 2b mol,

Cl−
: 2c mol,

NH3
Khi cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH tạo 0,03 mol khí
0,01 và c = 0,03

BaCl2

: 2d mol

Mg(OH) 2
và thu được kết tủa

: 0,01 mol → a =

BaSO4


Khi cho phần 2 tác dụng với
dư tạo
:0,02 mol → b = 0,02
Bảo toàn điện tích trong dung dịch E → d = 2. 0,01 + 0,03- 2.0,02 = 0,01
Vậy khối lượng các chất tan có trong E là 2.(0,01.24 + 0,02.96 + 0,03.18 + 0,01.35,5) = 6,11 gam.
+
2−
Na + NH 4 CO3

##. Có 500 ml dd X chứa

,

,

SO24 −


. Lấy 100 ml dd X tác dụng với lương dư dd HCl thu 2,24 lít

BaCl2
khí (đktc). Lấy 100 ml dd X cho tác dụng với lượng dư dung dịch

thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung

NH 3
dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí
dung dịch X là
A. 14,9 gam.

B. 11,9 gam.
C. 86,2 gam.
*D. 119 gam.

NH +4

Na +
$. Trong 100 ml dung dịch X chứa

:a mol,

(đktc). Tổng khối lượng muối có trong 500 ml

CO32 −
: b mol,

SO24 −
: c mol,

: d mol

CO2
Lấy 100 ml dd X tác dụng với lương dư dd HCl thu 0,01 mol

→ c = 0,01 mol

NH 3
Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 0,2 mol khí

→ b = 0,2


BaCl2
Lấy 100 ml dd X cho tác dụng với lượng dư dung dịch

BaCO3
thấy có 43 gam kết tủa gồm

BaSO4


→d=


43 − 0,1.197
233

n BaSO4
=

= 0,1 mol

n Na +
Bảo toàn điện tích trong dung dịch X →
= 0,1.2 + 2. 0,1 - 0,2 = 0,2 mol
Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là 5.( 0,2.23 + 0,2. 18 + 0,1.60 + 0,1.96) = 119 gam
2 + SO 2 −
4
Al3+ Cu

##. Dung dịch X chứa các ion sau:


,

,

NO3−


. Để kết tủa hết ion có trong 250 ml dung dịch X cần

BaCl2
50 ml dung dịch

NH3
1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch

dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô

NO


3

cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của
A. 0,2M.
B. 0,3M.
*C. 0,6M.
D. 0,4M.




BaCl2

n BaSO4

BaSO4

$. Để kết tủa hết ion có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch

1M tạo kết tủa



=

n BaCl2
= 0,05 mol

SO24 − Al3+
→ Trong 500ml dung dịch X chứa 0,1 mol

Al(OH)3
dư thu được 7,8 gam

,

: x mol,

: y mol,


Cu(OH) 2
↓ ( chú ý

NO3−

Cu 2 +

NH 3
: z mol khi cho vào dung

NH3
tạo phức tan trong

)

n Al(OH)3
→x=
= 0,1 mol
Cô cạn 500ml dung dịch X thu được 37,3 gam muối khan → 0,1.27 + y.64 + 0,1.96 + z. 62 = 37,3 (1)
Bảo toàn điện tích trong dung dịch X → 3.0,1 + 2x = 0,1.2 + z (2)
Giải hệ phương trình chứa (1), (2) → y = 0,1, z = 0,3

NO3−
Vậy [

] = 0,3 : 0,5 = 0,6M.

HNO3
##. Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và


b mol/l. Để trung hoà 20 ml dd X cần dùng 300 ml dd NaOH 0,1M.

AgNO3
Mặt khác lấy 20 ml dd X cho tác dụng với dd
*A. 1,0 và 0,5.
B. 1,0 và 1,5.
C. 0,5 và 1,7.
D. 2,0 và 1,0.

dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là

HNO3
$. Trong 20ml dung dịch X chứa 0,02a mol HCl và 0,02b mol

AgNO3
Khi cho 20 ml dung dịch X vào

dư xảy ra phản ứng : HCl +

HNO3
→ AgCl↓ +

n AgCl

n HCl


AgNO3

=


= 0,02 mol → 0,02a = 0,02 → a = 1,0

n NaOH
Khi trung hòa X thì

n HNO3

n HCl
=

+

→ 0,03 = 0,02a + 0,02b → b = 0,5.


H 2SO4

HNO3

##. Trộn lẫn 3 dd
0,1M;
0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy
300ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch Z có pH
= 2. Giá trị của V là
*A. 0,134.
B. 0,214.
C. 0,414.
D. 0,424.


H 2 SO4

HNO3

$. Trong 300 ml dung dịch X chứa 100 ml

0,1M, 100 ml

0,2M, 100 ml HCl 0,3M

n H+


= 2.0,1.0,1 + 0,1. 0,2 + 0,1. 0,3 = 0,07 mol

n OH −
Gọi thể tích dung dịch Y cần dùng là V →

H
Phương trình pư:

+

OH

= 0,2V + 0,29V = 0,49V

H2O




+



H+
Dung dịch Z có pH = 2 → Z chứa

có nồng độ là 0,01 M

0, 07 − 0, 49V
V + 0,3

H+
→[

(Z)] =

= 0,01 → V = 0,134 lít.

H 2SO 4
##. Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M;

H3 PO4
0,2M và

0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X.

Ba(OH) 2
Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và

trị của V là
A. 600.
B. 1000.
C. 333,3.
*D. 200.

0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá

H 2SO4
$. Trong 300ml dung dịch X chứa 100 ml HCl 0,3M , 100 ml

OH

H3 PO4
0,2 M, 100ml



Lượng

có trong V lít dung dịch Y là 0,1V + 2. 0,2V = 0,5V

n OH−

n H2SO4

n HCl

n H3PO4


Để phản ứng trung hòa xảy ra vừa đủ →
=
+2
+3
→ 0,5V = 0,1.0,3 + 2. 0,1 . 0,2 + 3. 0,1. 0,1 → V = 0,2 lít = 200 ml

H 2SO 4
##. Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và

1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và

Ba(OH)2
4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là
A. 0,180 lít.
*B. 0,190 lít.
C. 0,170 lít.
D. 0,140 lít.

n H+
$. Ta có

n OH−
= 2,09 mol,

= 3V + 2.4V = 11V

n H+
Để phản ứng trung hòa xảy ra vừa đủ →

n OH −

=

→ 11V = 2,09 → V = 0,19 lít.


H 2SO4
##. Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch
thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol của dd KOH là:
*A. 1,2M.
B. 0,6M.
C. 0,75M.
D. 0,9M.

0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M vào

H 2SO 4
$. Theo đề bài thì để trung hòa hết 15ml

n H+

0,5M cần 10ml dung dịch KOH aM và 3 ml NaOH 1M

n OH−

Ta có

= 0,015 mol,

= 0,01a + 0,003


H2O

OH −

H+
Phương trình pư:

+



n OH−

n H+

Khi phản ứng trung hòa xảy ra thì →
→ 0,015 = 0,01a + 0,003 → a = 1,2

=

HNO3
##. Dung dịch X gồm HCl 0,2M;

H 2SO 4
0,3M;

0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch Y gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M;

Ba(OH)2
0,15M. Cần trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13 ?

A. 11 : 9.
*B. 9 : 11.
C. 101 : 99.
D. 99 : 101.

OH −
$. Để thu được dung dịch có pH là 13 → dung dịch thu được chứa

H
Phương trình :

+

OH
+



V1
Gọi thể tích dung dịch X, Y lần lượt cần dùng là

n H+


V1

V1

= 0,2


+ 0,3

V2

V2

n OH −
= 0,3

V1
+ 0,2

]=

V1
+ 0,3

V2
+ 2. 0,15

V2 − V1
V1 + V2


OH du

→[

+ 0,4


dư có nồng độ là 0,1 M

H2O





V1
=

mol

V2
=

V1
V2
= 0,1 →

V2

mol

9
11
=

.


H 2 SO4
##. Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp

aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp

Ba(OH)2
bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,01M và 0,01M.
B. 0,02M và 0,04M.
C. 0,04M và 0,02M.
*D. 0,05M và 0,05M.


n H+

n OH −

$. Có

= 0,4a + 0,02 mol,

H

+

Phương trình pư :

OH
+


= 0,6b + 0,015 mol,

H 2 O SO24 −





,

Ba
+

n OH−

du

Ta có

-

4

>



n SO2−

n Ba 2+


4

điều kiện
Nếu

<



= 0,01. 0,5 = 0,005 mol

1
30
= 0,01 → 0,3b = 0,01 → b =

. Thay vào (1) → a = 0,025 (Không thỏa mãn

)

n SO 2−

n BaSO4

n Ba 2+

4




n OH − (du)



n Ba 2+
=

>

n SO2−

= 0,01 mol

= 0,6b + 0,015 - 0,4a- 0,02 = 0,6b - 0,4a -0,005 = 0,005 (1)

n BaSO4

n Ba 2+

Nếu

= 0,2a ,

n H+

=

n SO2−

= 0,3b,




OH

n BaSO4

4

BaSO4

2+

Vì dung dịch Z có pH = 12 nên dung dịch Z còn

n OH −

n SO2−

n Ba 2+



4

=

= 0,01 → 0,2a = 0,01 → a = 0,05. Thay vào (1) → b = 0,05

H 2 SO4


HNO3

Ba(OH) 2

##. Cho dung dịch X chứa hỗn hợp
0,1M và
0,3M, dung dịch Y chứa hỗn hợp
0,2M và
KOH 0,1M. Lấy a lít dung dịch X cho vào b lít dung dịch Y được 1 lít dung dịch Z có pH = 13. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 lít và 0,5 lít.
B. 0,6 lít và 0,4 lít.
*C. 0,4 lít và 0,6 lít.
D. 0,7 lít và 0,3 lít.

OH −
$. Dung dịch Z có pH = 13 → dung dịch Z chứa

n H+
Ta có

H

= 0,5a mol,

+

= 0,5b mol

H2O


OH −

+



n OH −

OH −
Dung dịch Z chứa

OH −

có nồng độ là 0,1 M

n OH−

du



=

0,5b-0,5a mol

0,5b − 0,5a
a+b

→[

]=
= 0,1 M → 0,4b- 0,6a = 0(1)
Theo đề bài → a + b = 1 (2)
Giải hệ chứa (1) và (2) → a = 0,4 và b = 0,6



×