Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Kiểm tra 1 tiết vật lý 8 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.89 KB, 9 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 8
LĨNH VỰC
NỘI DUNG
1. Công suấtCơ năng
2. Cấu tạo của
các chất
3. Nhiệt năng
TỔNG

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
3 câu
1 câu
(2 đ)
(2 đ)
2 câu
2 câu
(1 đ)
(1 đ)
1 câu
1 câu
(1 đ)


(3 đ)
6 câu
2 câu
2 câu
(4 đ)
(1 đ)
(4 đ)

TRƯỜNG THCS YÊN TRỊ

KIỂM TRA MỘT TIẾT

TỔNG
4 câu
(4 đ)
4 câu
(2 đ)
2 câu
(4 đ)
10 câu
(10 đ)


Môn: Vật lí 8.
Họ và tên:..................................................... Lớp:...........

Thời gian: 45 phút
Mã đề 1

I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời theo yêu cầu của các câu hỏi:(3đ)
Câu 1: Đổ 50 cm rượu vào 50 cm nước ta thu được 1 hỗn hợp rượu-nước có thể tích
là:
A. 100 cm
B. >100 cm
C. < 100 cm
D. Có thể = hoặc > 100cm
Câu 2: Trong các vật sau đây vật nào có thế năng đàn hồi?
A. Viên đạn đang bay
B. Lò xo để tự nhiên ở 1 độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lò xo bị ép dặt ngay trên mặt đất.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây vật có động năng?
A. Quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
B. Quả bóng được ném thẳng đứng lên trên và đang ở chỗ cao nhất.
C. Quả bóng đang nằm yên trên sân cỏ.
D. Quả bóng bay bị bóp méo trên tay học sinh.
Câu 4: Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật không có tính chất nào sau đây?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa chúng có khoảng cách.
C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chuyển động thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
Câu 5: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng khuếch tán?
A. Lấy chiếc đũa khuấy hòa tan đường vào nước.
B. Nhỏ 1 giọt mực vào cốc nước và khuấy đều làm cho nước trong cốc có màu mực.
C. Bỏ muối vào cốc nước và khuấy đều làm cho nước có vị mặn.
D. Mở lọ nước hoa, sau vài giây cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không phải do chuyển động nhiệt gây ra?
A. Sự bay hơi
B. Sự bốc cháy
C. Sự lan tỏa mùi thơm

D. Sự khuếch tán
Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chô trống trong các câu sau sao cho đúng:(2đ)
Câu 7: Nhiệt năng của 1 vật là tổng .................................. của các phân tử cấu tạo nên
vật.
Câu 8: J/s là đơn vị của................................, được gọi là...................
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trường hợp sau đây.
a. Khi xoa hai bàn tay vào nhau, hai tay đều nóng lên.
b. Khi tiếp tục đun nước đang sôi.
c. Bỏ 1 miếng đồng vào cốc nước lạnh.
Câu 4: (2 điểm) Người ta dùng một máy bơm có công suất 6kW để bơm nước từ độ sâu
4,5m lên mặt đất. Cho máy bơm chạy trong 1 giờ 30 phút thì bơm được bao nhiêu tấn
nước?
_ HẾT _
Bài làm


...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..........................


...............................................................................................................................................
.
TRƯỜNG THCS YÊN TRỊ

KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí 8. Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..................................................... Lớp:...........
Mã đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời theo yêu cầu của các câu hỏi:
Câu 1: Đổ 50 cm rượu vào 50 cm nước ta thu được 1 hỗn hợp rượu-nước có thể tích

là:
A. = 50 cm3
B. < 100 cm
C. = 100 cm
D. > 100 cm
Câu 2: Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay
B. Lò xo để tự nhiên ở 1 độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lò xo bị ép dặt ngay trên mặt đất.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây vật có động năng?
A. Quả bóng đang nằm yên trên sân cỏ.
B. Viên đạn đang bay.
C. Quả bóng được ném thẳng đứng lên trên và đang ở chỗ cao nhất.
D. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng khuếch tán?
A. Mở lọ nước hoa, sau vài giây cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa.
B. Đồng sunfat tự hòa lẫn vào nước.
C. Nhỏ 1 giọt mực vào 1 cốc nước, sau 1 thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có
màu mực.
D. Cả 3 hiện tượng trên đều là hiện tượng khuếch tán.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải do chuyển động nhiệt gây ra?
A. Sự bay hơi
B. Sự lan tỏa mùi thơm
C. Sự khuếch tán
D. Sự bốc cháy
Câu 6: Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có tính chất nào sau đây?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa chúng có khoảng cách.
C. Chuyển động thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
D. Cả 3 tính chất trên.

Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chô trống trong các câu sau sao cho đúng:(2đ)
Câu 7: Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm vào hoặc mất bớt đi trong quá
trình .....................................................
Câu 8: Công thực hiện được ..................................................................................gọi là
công suất.
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 3:(3 điểm) Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trường hợp sau đây.
a. Khi cưa thì cả lưỡi cưa và gỗ đều nóng lên.
b. Bỏ 1 miếng đồng vào cốc nước nóng.
c. Khi tiếp tục đun nước đang sôi.


Câu 4: (2 điểm) Người ta dùng một máy bơm có công suất 5kW để bơm nước từ độ sâu
4,5m lên mặt đất. Cho máy bơm chạy trong 1 giờ 30 phút thì bơm được bao nhiêu tấn
nước?
_ HẾT _
Bài làm
...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..........................
...............................................................................................................................................
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN VẬT LÍ 8
Mã đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn..................... (3đ) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

Câu 5
Câu 6
C
D
A
C
D
B
Điền từ.......................(2đ) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm.
Câu 7: động năng
Câu 8: công suất; oát (W)
II/ TỰ LUẬN:
Câu 9: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm
a. Nhiệt năng của lưỡi cưa và gỗ tăng. Nhiệt năng được thay đổi bằng hình thức
thực hiện công.
b. Nhiệt năng của nước không thay đổi, vì khi nước đang sôi dù có tiếp tục đun thì
nhiệt độ của nước cũng không thay đổi.
c. Nhiệt năng của miếng đồng giảm. Nhiệt năng được thay đổi bằng hình thức
truyền nhiệt.
Câu 10: ( 2 điểm )
Tóm tắt: P = 6kW = 6000 W; h = 4,5 m
t = 1 giờ 30 ph = 5400 s
m=?
0,25đ
Bài giải
- Tính công cần sử dụng để bơm nước lên:
Từ công thức: P = => A = P . t = 6000 . 5400 = 32400000 J
0,5đ
- Tính trọng lượng của khối nước: ( 0,3 điểm )
Từ công thức: A = F.S = P.h => P = = = 7200000 N

0,5đ
- Tính khối lượng của khối nước: ( 0,4 điểm )
m = = = 720000 kg = 720 tấn
0,5đ
Đáp số : 720 tấn.
0,25đ


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN VẬT LÍ 8
Mã đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn..................... (3đ) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
B
D
D
D
Điền từ.......................(2đ) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm.
Câu 7: truyền nhiệt.
Câu 8: trong 1 đơn vị thời gian.
II/ TỰ LUẬN:
Câu 9: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm

a. Nhiệt năng của 2 bàn tay tăng. Nhiệt năng được thay đổi bằng hình thức thực
hiện công.
b. Nhiệt năng của miếng đồng tăng. Nhiệt năng được thay đổi bằng hình thức
truyền nhiệt.
c. Nhiệt năng của nước không thay đổi, vì khi nước đang sôi dù có tiếp tục đun thì
nhiệt độ của nước cũng không thay đổi.
Câu 10: ( 2 điểm )
Tóm tắt: P = 5kW = 5000 W; h = 4,5 m
t = 1 giờ 30 ph = 5400 s
m=?
0,25đ
Bài giải
- Tính công cần sử dụng để bơm nước lên:
Từ công thức: P = => A = P . t = 5000 . 5400 = 27000000 J
0,5đ
- Tính trọng lượng của khối nước: ( 0,3 điểm )
Từ công thức: A = F.S = P.h => P = =

27000000
= 6000000 N
4,5

0,5đ

- Tính khối lượng của khối nước: ( 0,4 điểm )
m= =

6000000
= 600000 kg = 600 tấn
10


Đáp số : 600 tấn.

0,5đ
0,25đ


Họ và tên: ......................................................................Lớp: ...............
+ Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo...........................
+ 3 loại nhiệt kế đã học là :....................................................................................................
...............................................................................................................................................
.
Trong đó : ....................................dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
.....................................dùng để đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm.
......................................dùng để đo nhiệt độ khí quyển.
Họ và tên: ......................................................................Lớp: ...............
+ Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo...........................
+ 3 loại nhiệt kế đã học là :....................................................................................................
...............................................................................................................................................
.
Trong đó : ....................................dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
.....................................dùng để đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm.
......................................dùng để đo nhiệt độ khí quyển.
Họ và tên: ......................................................................Lớp: ...............
+ Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo...........................
+ 3 loại nhiệt kế đã học là :....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trong đó : ....................................dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
.....................................dùng để đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm.
......................................dùng để đo nhiệt độ khí quyển.

Họ và tên: ......................................................................Lớp: ...............
+ Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo...........................
+ 3 loại nhiệt kế đã học là :....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trong đó : ....................................dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
.....................................dùng để đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm.
......................................dùng để đo nhiệt độ khí quyển.
Họ và tên: ......................................................................Lớp: ...............
+ Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo...........................


+ 3 loại nhiệt kế đã học là :....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trong đó : ....................................dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
.....................................dùng để đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm.
......................................dùng để đo nhiệt độ khí quyển.



×