Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Nghiên cứu chế tạo màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) ứng dụng để bảo quản vải thiều Lục Ngạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.58 KB, 31 trang )

Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Nguyễn Thị Trang

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÀNG BAO GÓI KHÍ
QUYỂN
BIẾN ĐỔI (MAP) ỨNG DỤNG BẢO QUẢN
VẢI THIỀU LỤC NGẠN

Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Mã số: 60440114
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Phạm Thị Thu Hà

Hà Nội – 2016

LuËn v¨n Th¹c sü

NguyÔn ThÞ Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học

MC LC
LI CM N .................................................................................................... 1
M U ........................................................................................................... 2
CHNG 1: TNG QUAN ............................................................................ 4


1.1. Gii thiu cỏc phng phỏp bo qun rau qu ti ............................. 4
1.1.1. Nguyờn nhõn gõy tn tht rau qu sau thu hoch .................................... 4
1.1.2. Cỏc phng phỏp bo qun rau qu ti ph bin hin nay .................... 4
1.1.2.1. Nhit thp, m tng i (RH) cao ............................................. 4
1.1.2.2. Bo qun bng húa cht ........................................................................ 4
1.1.2.3. Bo qun trong mụi trng khỡ quyn iu khin CA (Controlled
Atmosphere) ....................................................................................................... 5
1.1.2.4 Bo qun trong mụi trng khỡ quyn bin i MA 5 (Modified
Atmosphere) ....................................................................................................... 5
1.1.2.5. Bo qun hoa qu bng lp ph n c .............................................. 6
1.1.2.6. Bo qun bng bao gúi khỡ quyn bin i (MAP) .............................. 7
1.2. Vt liu v cụng ngh ch to mng MAP .............................................. 9
1.2.1. Cụng ngh ch to mng .......................................................................... 9
1.2.2. Vt liu ch to mng MAP ................................................................ 11
1.3. ng dng mng MAP bo qun rau qu sau thu hoch ................. 13
1.4. Tỡnh hỡnh nghiờn cu bo qun qu vi trong v ngoi nc .............. 17
1.4.1. Ngoi nc ............................................................................................... 17
1.4.2. Trong nc ............................................................................................... 26
CHNG 2: THC NGHIM ...................................................................... 31
2.1. Nguyờn vt liu, húa cht ......................................................................... 31
2.2. Dng c v thit b .................................................................................... 31
2.2.1. Dng c .................................................................................................... 31

Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc


2.2.2. Thiết bị sử dụng ....................................................................................... 31
2.3. Các phƣơng pháp phân tích, đánh giá .................................................... 32
2.3.1. Tỉ lệ hao hụt khối lượng ........................................................................... 32
2.3.2. Tỉ lệ hư hỏng ............................................................................................ 33
2.3.3. Độ cứng .................................................................................................... 33
2.3.4. Màu sắc vỏ quả ......................................................................................... 33
2.3.5. Hoạt độ enzym polyphenol oxadies (PPO) .............................................. 33
2.3.6. Hàm lượng chất khô hòa tan tổng số ....................................................... 35
2.3.7. Hàm lượng đường tổng ............................................................................ 35
2.3.8. Hàm lượng vitamin C ............................................................................... 35
2.3.9. Hàm lượng axit tổng số ............................................................................ 35
2.3.10. Xác định nồng độ khì CO2, O2 bên trong bao gói .................................. 36
2.3.11. Chỉ số bệnh do vi sinh vật ...................................................................... 36
2.4. Phƣơng pháp tiến hành ............................................................................ 37
2.4.1. Nghiên cứu chế tạo màng MAP ............................................................... 37
2.4.2. Nghiên cứu ứng dụng màng MAP để bảo quản vải Lục Ngạn ................ 41
2.4.3. Nghiên cứu biện pháp tiền xử lì kết hợp màng MAP để bảo quản vải ..... 42
2.4.3.1. Nghiên cứu loại bỏ vi sinh vật gây hư hỏng bằng phương pháp xử lì
nước nóng ........................................................................................................... 43
2.4.3.2. Nghiên cứu ổn định màu vỏ quả vải bằng phương pháp hạ pH ........... 43
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................. 46
3.1. Nghiên cứu chế tạo màng MAP ............................................................... 46
3.1.1. Ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chiều dày màng ................. 46
3.1.2. Tình chất cơ lì của màng MAP ................................................................ 47

LuËn v¨n Th¹c sü

NguyÔn ThÞ Trang



Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc
3.1.3. Tình chất nhiệt của màng MAP ............................................................... 48
3.1.3.1. Phân tìch nhiệt trọng lượng (TGA) ....................................................... 48
3.1.3.2. Nhiệt vi sai quét (DSC) ......................................................................... 50
3.1.4. Hính thái học bề mặt ................................................................................ 52
3.1.4.1. Ảnh kình hiển vi điện tử quét (SEM) .................................................... 52
3.1.4.2. Ảnh chụp kình hiển vi quang học .......................................................... 54
3.1.5. Độ thấm hơi nước của màng MAP ........................................................... 56
3.2. Nghiên cứu ứng dụng màng MAP để bảo quản vải thiều Lục Ngạn .... 57
3.2.1. Nghiên cứu màng MAP để bảo quản vải thiều Lục Ngạn ........................ 57
3.2.1.1. Hao hụt khối lượng và tỉ lệ hư hỏng ..................................................... 57
3.2.1.2. Đánh giá cảm quan ................................................................................ 58
3.2.1.3. Độ cứng quả .......................................................................................... 62
3.2.1.4. Sự biến đổi hàm lượng khì CO2 và O2 bên trong bao gói ..................... 62
3.2.1.5. Tổng chất rắn hòa tan và axit trong quả ................................................. 64
3.3. Nghiên cứu các biện pháp tiền xử lí kết hợp màng MAP để bảo quản
vải ........................................................................................................................ 65
3.3.1. Nghiên cứu loại bỏ vi sinh vật gây hư hỏng bằng phương pháp xử lì
nước nóng ........................................................................................................... 65
3.3.1.1. Tỉ lệ hư hỏng ......................................................................................... 65
3.3.1.2. Chỉ số màu sắc ...................................................................................... 66
3.3.1.3. Chỉ số bệnh do vi sinh vật ..................................................................... 67
3.3.2. Nghiên cứu ổn định màu vỏ quả vải bằng phương pháp hạ pH .............. 70
3.3.2.1. Nghiên cứu ổn định màu vỏ quả vải bằng dung dịch axit oxalic .......... 70
3.3.2.2. Nghiên cứu ổn định màu vỏ quả vải bằng dung dịch axit citric ........... 73

LuËn v¨n Th¹c sü

NguyÔn ThÞ Trang



Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc
3.3.2.3. Nghiên cứu ổn định màu vỏ quả vải bằng dung dịch axit clohidric ..... 75
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 80

LuËn v¨n Th¹c sü

NguyÔn ThÞ Trang


Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Vì dụ về áp dụng các lớp phủ ăn được cho quả ................................. 7
Bảng 1.2. Phân loại các loại nhựa PE ................................................................ 12
Bảng 1.3. Điều kiện MA và độ chọn lọc cần thiết đối với bao gói khì quyển
biến đối cho các loại quả .................................................................................... 14
Bảng 1.4. Điều kiện và độ chọn lọc cần thiết đối với bao gói khì quyển biến
đối cho các loại rau ............................................................................................ 15
Bảng 1.5. Thành phần các chất có trong 100g thịt vải tươi ............................... 18
Bảng 1.6. Tính hính sản xuất và xuất khẩu vải của các nước trên thế giới ....... 19
Bảng 1.7. Thực trạng sản xuất vải thiều huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang ...... 27
Bảng 2.1. Thang điểm đánh giá chỉ số bệnh do vi sinh vật ............................... 36
Bảng 2.2. Đơn phối liệu cho quá trính chế tạo chất chủ .................................... 38
Bảng 2.3. Thông số công nghệ quá trính trộn cắt hạt nhựa ............................... 38
Bảng 2.4. Đơn phối liệu của quá trính thổi màng .............................................. 39
Bảng 3.1. Ảnh hưởng của các thông số kĩ thuật đến chiều dày mang ............... 46
Bảng 3.2. Tình chất cơ lì của màng MAP .......................................................... 47
Bảng 3.3. Dữ liệu phân tìch nhiệt trọng lượng của các loại màng MAP ........... 49
Bảng 3.4. Dữ liệu vi sai quét của các loại màng MAP ...................................... 51

Bảng 3.5. Độ thấm hơi nước của màng MAP ở các nhiệt độ khác nhau ........... 56
Bảng 3.6. Tỉ lê hư hỏng của quả vải trong quá trính bảo quản (%) ................... 57
Bảng 3.7. Đánh giá cảm quan trạng thái màu sắc, độ cứng vỏ quả và hương vị
thịt quả của quả vải ............................................................................................ 60
Bảng 3.8. Độ cứng quả vải trong quá trính bảo quản (kg/cm2) ......................... 62
Bảng 3.9. Sự biến đổi hàm lượng chất rắn hòa tan của quả vải trong quá trính
bảo quản (oBrix) ................................................................................................. 64

LuËn v¨n Th¹c sü

NguyÔn ThÞ Trang


Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc

Bảng 3.10. Sự thay đổi hàm lượng axit của quả vải trong quá trính bảo quản
............................................................................................................................. 64
Bảng 3.11. Tỉ lệ hư hỏng (%) của quả vải ......................................................... 65
Bảng 3.12. Chỉ số màu sắc của vỏ quả (∆E) ...................................................... 66
Bảng 3.13. Chỉ số bệnh do vi sinh vật gay ra .................................................... 68
Bảng 3.14. Độ lún quả (mm) .............................................................................. 70
Bảng 3.15. Chỉ số màu sắc của vỏ quả (∆E) ...................................................... 71
Bảng 3.16. Hoạt độ PPO (U/mg Protein) ........................................................... 72
Bảng 3.17. Độ lún quả (mm) .............................................................................. 73
Bảng 3.18. Chỉ số màu sắc của vỏ quả (∆E) ...................................................... 73
Bảng 3.19. Hoạt độ PPO (U/mg Protein) ........................................................... 74
Bảng 3.20. Độ lún quả (mm) .............................................................................. 75
Bảng 3.21. Chỉ số màu sắc của vỏ quả (∆E) ...................................................... 76
Bảng 3.22. Hoạt độ PPO (U/mg Protein) ........................................................... 76


LuËn v¨n Th¹c sü

NguyÔn ThÞ Trang


Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hính 1.1. Sơ đồ nguyên lì máy đùn ................................................................... 10
Hính 1.2. Sản lượng vải của các nước trên thế giới ........................................... 18
Hính 2.1. Sơ đồ quá trính chế tạo chất chủ ........................................................ 37
Hính 2.2. Sơ đồ nguyên lì hệ thống đùn thổi màng ........................................... 39
Hính 2.3. Sơ đồ thì nghiệm xác định độ thấm hơi nước qua màng ................... 40
Hính 3.1. Giản đồ TGA của các loại màng MAP .............................................. 49
Hính 3.2. Giản đồ DSC của các loại màng MAP ............................................... 51
Hính 3.3. Ảnh SEM của màng MAP với phụ gia zeolit hàm lượng 3% (3a,
3b); 5% (5a, 5b) và 7% (7a, 7b) ......................................................................... 53
Hính 3.4. Ảnh SEM của màng MAP với phụ gia silica hàm lượng 5% ............ 53
Hính 3.5. Ảnh chụp kình hiển vi quang học của màng LDPE không chứa phụ
gia ....................................................................................................................... 54
Hính 3.6. Ảnh chụp kình hiển vi quang học của màng với phụ gia zeolit hàm
lượng 3% (3a, 3b); 5% (5a, 5b) và 7% (7a, 7b) ................................................. 55
Hính 3.7. Ảnh chụp kình hiển vi quang học của màng với phụ gia silica hàm
lượng 5% ............................................................................................................ 57
Hính 3.8. Nồng độ CO2 bên trong bao gói ......................................................... 62
Hính 3.9. Nồng độ O2 bên trong bao gói ........................................................... 63
Hính 3.10. Quả vải trước và sau thời gian bảo quản .......................................... 69
Hính 3.11. Màu vỏ quả sau thời gian bảo quản ................................................. 78

LuËn v¨n Th¹c sü


NguyÔn ThÞ Trang


Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AA: Acetaldehit
BOPP: Biaxial Oriented Polypropylene
CA: Controlled Atmosphere
CMC: cacboxymetyl xenlulozơ
EDTA: etylendiamintetraacetic
HPMC: hydroxypropyl metyl xenlulozơ
HDPE: Hight - density polyetyhylene
LDPE: Low – density polyetyhylene
LLDPE: Linear Low - density polyetyhylene
MA: Modified Atmosphere
MAP: Modified Atmosphere Packing
MDPE: Medium- density polyetyhylene
PPO: Polyphenol oxidase
PVAc: polyvinyl acetat
TTS: Tổng hàm lượng chất khô hòa tan tổng số
VLDPE: Very Low - density polyetyhylene
UHMWPE: Ultra – High Molecular Weight Polyetyhylene

LuËn v¨n Th¹c sü

NguyÔn ThÞ Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học

LI CM N

Lun vn Thc s ny c hon thnh ti Phũng Vt liu Polyme Vin
Húa hc Vin Hn lõm Khoa hc v Cụng ngh Vit Nam.
Vi lũng bit n sõu sc, tụi xin by t lũng kớnh trng v bit n n:
TS. Phm Th Thu H ó giao ti, tn tỡnh hng dn v to cỏc iu
kin thớ nghim thun li giỳp cho tụi hon thnh lun vn ny.
TS. Nguyn Thanh Tựng ó hng dn tụi thc hin cỏc thớ nghim ca lun
vn.
Tụi cng gi li cm n chõn thnh n cỏc thy cụ v cỏc bn trong Phũng
Vt liu Polyme Vin Húa hc ó trao i kinh nghim v giỳp tụi trong
quỏ trỡnh thc hin Lun vn ny.

H Ni, thỏng 09 nm 2016
Hc viờn

Nguyn Th Trang

Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc
MỞ ĐẦU
Nước ta nằm trong vùng khì hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm mưa nhiều, đây
là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp với số lượng nông sản đa
dạng, phong phú và xuất hiện quanh năm. Nông sản là một mặt hàng thiết yếu
phục vụ cho cuộc sống. Cùng với sự phát triển của xã hội, yêu cầu đối với các mặt
hàng nông sản không chỉ tăng về số lượng mà còn tăng cả về chất lượng. Tuy

nhiên, quá trính sản xuất, thu hoạch và buôn bán hàng nông sản lại mang tình thời
vụ. Vào thời điểm chình vụ, hàng nông sản dồi dào, phong phú về chủng loại, chất
lượng tốt và giá rẻ. Ngược lại, những lúc trái vụ thí hàng nông sản lại khan hiếm,
chất lượng không đồng đều và giá thành thường rất cao. Nguyên nhân chủ yếu là
do tính trạng hư hỏng của rau quả sau khi thu hoạch, Việc thu hái, sơ chế bảo quản
vẫn tiến hành thủ công là chình, công nghệ bảo quản và phương tiện vận chuyển
còn thiếu, lạc hậu dẫn đến chất lượng sản phẩm thấp, giá thành cao. Công nghệ bảo
quản sau thu hoạch đối với các loại rau quả tươi còn hạn chế, không đáp ứng nhu
cầu vận chuyển rau quả đi xa. Theo thống kê thí hiện nay tỉ lệ hư hỏng sau thu
hoạch ở Việt Nam còn rất cao, chiếm tới hơn 20% tổng sản lượng. Đó là một tổn
thất rất đáng kể với người nông dân. Bên cạnh đó, việc bảo quản tốt sau thu hoạch
sẽ làm cải thiện chất lượng rau quả, đáp ứng được yêu cầu của các nước nhập khẩu
cũng như đối với người tiêu dùng, nhất là trong thời kí kinh tế hội nhập như hiện
nay. Ví thế vấn đề đặt ra là cần có công nghệ bảo quản rau quả có hiệu quả và phù
hợp với điều kiện trong nước.
Trong những năm gần đây, đã có nhiều công trính nghiên cứu về bảo
quản rau quả được tiến hành. Một số qui trính bảo quản sơ bộ đã được công bố, tuy
nhiên việc áp dụng trong thực tế chưa được rộng rãi. Các phương pháp bảo quản
truyền thống tuy có hiệu quả nhưng chỉ hạn chế ở quy mô nhỏ, mặt khác lại bộc lộ
một số nhược điểm khó có thể khắc phục khi triển khai ở quy mô lớn. Ví vậy cần
LuËn v¨n Th¹c sü
NguyÔn ThÞ Trang


Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc
tiếp tục nghiên cứu để tím ra được phương pháp bảo quản phù hợp cho từng loại
rau quả.
Các nghiên cứu trong nước hiện nay cũng đang theo xu hướng trên thế
giới, đó là sử dụng khì quyển biến đổi để bảo quản rau quả, nổi bật là 2 phương
pháp: bao gói khì quyển biến đổi trong màng chất dẻo và tạo lớp phủ trên bề mặt

rau quả. Đây là một công nghệ đơn giản cho hiệu quả cao và là một hướng đi triển
vọng. Nếu chúng ta chủ động được công nghệ sản xuất loại màng này thí sẽ rất
thuận lợi trong việc triển khai ứng dụng thực tế. Với mong muốn góp phần giải
quyết những vấn đề thực tế đặt ra, trong luận văn này chúng tôi chọn đề tài:
“Nghiên cứu chế tạo màng bao gói khì quyển biến đổi (MAP) ứng dụng để bảo
quản vải thiều Lục Ngạn”
*Nhiệm vụ của luận văn đặt ra:
- Nghiên cứu công nghệ chế tạo màng bao gói khì quyển biến đổi MAP
- Nghiên cứu ứng dụng màng MAP để bảo quản vải thiều Lục Ngạn
- Nghiên cứu các biện pháp tiền xử lì để nâng cao chất lượng bảo quản vải
thiều Lục Ngạn

LuËn v¨n Th¹c sü

NguyÔn ThÞ Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
CHNG 1: TNG QUAN
1.1.

Gii thiu cỏc phng phỏp bo qun rau qu ti

1.1.1. Nguyờn nhõn gõy tn tht rau qu sau thu hoch
Hu ht quỏ trớnh suy gim khi lng v cht lng ca hoa qu ti u
din ra trong giai on t khi thu hoch n khi tiờu th. c tỡnh t l tn tht hoa
qu sau thu hoch do h hng cú th lờn ti 20-80% [23]. Nguyờn nhõn l do hoa
qu sau khi thu hoch vn l nhng t bo sng v vn tip tc cỏc hot ng hụ
hp v trao i cht thụng qua mt s quỏ trớnh bin i. Chỡnh nhng bin i ny
lm cho hoa qu nhanh chỡn, nhanh gi, nhndn ti hng nu khụng ỏp dng

bin phỏp c bit lm chm cỏc quỏ trớnh ny [12]. Rau qu sau thu hoch
thng tri qua mt s bin i nh: bin i sinh hoỏ, bin i vt lý v bin i
hoỏ hc. Hiu rừ c tỡnh hụ hp ca qu ti cng nh c ch ca nhng bin i
trờn cú th kộo di thi hn bo qun ca chỳng [14].
1.1.2.Cỏc phng phỏp bo qun rau qu ti ph bin hin nay [30]
1.1.2.1. Nhit thp, m tng i (RH) cao
Phng phỏp ph bin nht duy trớ cht lng v kim soỏt s h hng
ca hoa qu l lm lnh nhanh vi m tng i (RH) cao. Tuy nhiờn, phng
phỏp ny li gõy nờn s h hng lnh hoa qu v vic kim soỏt nhit mt
cỏch hiu qu l rt khú nờn mt s phng phỏp bo qun khỏc vn ang c
nghiờn cu.
1.1.2.2. Bo qun bng hoỏ cht
S dng mt s loi hoỏ cht nhng liu lng khỏc nhau kộo di thi
gian bo qun ca hoa qu ch yu da vo kh nng tiờu dit vi sinh vt ca
nhng hoỏ cht ny. Hoỏ cht c s dng bo qun hoa qu ti cn ỏp ng
mt s yờu cu nh: dit c vi sinh vt liu lng thp di mc nguy him
Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
cho ngi, khụng tỏc dng vi cỏc thnh phn trong qu dn ti bin i mu
sc, mựi v lm gim cht lng hoa qu, khụng tỏc dng vi vt liu lm bao bớ
hoc dng c, thit b cụng ngh, d tỏch khi sn phm khi cn s dng. Tuy
nhiờn, ỡt cú loi hoỏ cht no cú th tho món tt c cỏc yờu cu trờn, cho nờn khi
s dng phi chn la cho phự hp nhm m bo ng thi cht lng bo qun
v an ton thc phm. Phng phỏp bo qun bng hoỏ cht cng bc l mt s
nhc im nh: hoỏ cht cú th lm bin i phn no cht lng ca hoa qu,
to mựi v khụng tt, gõy hi cho sc kho con ngi, cú th gõy ng c tc khc

hoc lõu di. Vớ vy cn thn trng khi s dng hoỏ cht bo qun hoa qu.
1.1.2.3.Bo qun trong mụi trng khớ quyn iu khin CA (Controlled
Atmosphere)
L phng phỏp bo qun hoa qu ti trong mụi trng khỡ quyn m
thnh phn cỏc khỡ nh O2, CO2 c iu chnh hoc c kim soỏt khỏc vi
iu kin bớnh thng. Khỡ CO2 v O2 cú tỏc dng trc tip lờn quỏ trớnh sinh lý,
sinh hoỏ ca hoa qu, t ú nh hng ti thi hn bo qun ca chỳng. Bo qun
trong iu kin h thp nng O2, tng hm lng CO2 cú th lm gim quỏ trớnh
hụ hp, chm s gi hoỏ, nh ú kộo di thi hn bo qun. Phng phỏp ny cú
u im l cho hiu qu tt, thi hn bo qun di, cht lng hoa qu hu nh
khụng i trong quỏ trớnh bo qun. Tuy nhiờn, mt nhc im ca phng phỏp
ny l khỏ phc tp, phi chỳ ý c bit trong u t xõy dng cng nh vn hnh
kho bo qun.
1.1.2.4. Bo qun trong mụi trng khớ quyn bin i MA (Modified
Atmosphere)
L phng phỏp bo qun m hoa qu c ng trong tỳi mng mng cú
tỡnh thm thu chn lc hoc ng trong st cú lút mng bao gúi. Thm chỡ hoa

Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
qu cũn c ng trong container ln c lút bng vt liu tng hp cú tỡnh
thm thu chn lc i vi cỏc loi khỡ.
1.1.2.5. Bo qun hoa qu bng lp ph n c
Trong s cỏc phng phỏp bo qun rau qu ang c nghiờn cu v s
dng hin nay, lp ph n c rt c chỳ ý. Lp ph n c l mt lp vt
liu mng c ỏp dng trờn b mt sn phm hoc thay th lp sỏp bo v t

nhiờn v cung cp mt lp chn m, oxy v s di chuyn cht tan cho thc phm.
Cỏc lp ph ny c ỏp dng trc tip trờn b mt hoa qu bng cỏch nhỳng,
phun hay quột to ra mt khỡ quyn bin i (MA). Lp mng bỏn thm to
thnh trờn b mt hoa qu s gim bt quỏ trớnh hụ hp v kim soỏt s mt m
cng nh cung cp cỏc chc nng khỏc [12]. Lp ph n c t lõu ó c s
dng duy trớ cht lng v kộo di thi hn s dng ca mt s loi qu ti
nh cỏc loi qu cú mỳi (cam, chanh, quỡt), tỏo, da chutLp ph n c cú
mt s u im nh: ci thin kh nng duy trớ cỏc thnh phn cht mu, ng,
axit v hng thm, gim hao ht khi lng, duy trớ cht lng trong quỏ trớnh
vn chuyn v bo qun, gim ri lon khi bo qun, ci thin sc hp dn vi
ngi tiờu dựng, kộo di thi hn s dng [28]. Tuy nhiờn, cỏc lp ph ny cng
bc l mt s nhc im. Lp ph dy cú th hn ch s trao i khỡ hụ hp lm
cho sn phm tỡch ly etanol vi hm lng cao v gõy ra mựi khú chu. Tỡnh cht
chn hi nc kộm ca lp ph cú th dn ti hao ht khi lng v mt m
ca sn phm, nhng nú cú th ngn chn s ngng t hi nc, l ngun gõy h
hng do vi khun i vi qu c bao gúi. Nhng nhc im ny cú th khc
phc nh la chn loi v chiu dy lp ph phự hp v trỏnh x lý nhng loi qu
cũn non khụng cú mựi thm hay bo qun qu ó ph mng nhit cao [41].
Polyme sinh hc nh protein, polysaccarit, lipit v nha l cỏc vt liu to
mng thng c s dng. c tỡnh lý hoỏ ca polyme sinh hc cú nh hng ln
Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
ti chc nng ca lp ph nhn c. Vic la chn vt liu bao mng thng da
trờn tan trong nc, bn cht a nc- k nc, tỡnh d to mng v cỏc tỡnh
cht cm quan ca chỳng [12].
Bng 1.1 Vớ d v ỏp dng cỏc lp ph n c cho qu

Loi
qu
Tỏo

Ti liu tham kho

hoa Vt liu bao ph

HPMC, CMC, 2 lp polysaccarit/lipit, [34], [36], [37],
sỏp, shellac, nh tng protein vỏng sa- [38], [39]
sỏp ong, PVAc
Lờ
Metylxenluloz, PVAc
[34], [40], [41]
Xoi
sỏp, shellac, dn xut xenluloz, PVAc
[34], [42]
Qu cú mỳi chitosan, PVAc
[34], [43]
o
Sỏp, CMC, PVAc
[34], [44]
Dõu
chitosan, HPMC, PVAc
[34], [45]
1.1.2.6. Bo qun bng bao gúi khớ quyn bin i (MAP)
Bao gúi khỡ quyn bin i (MAP) c nh ngha l bao bc sn phm
thc phm trong cỏc vt liu chn khỡ, trong ú mụi trng khỡ c thay i c
ch tỏc nhõn gõy h hng, nh ú cú th duy trớ cht lng cao hn ca cỏc thc
phm d hng trong quỏ trớnh sng t nhiờn hay kộo di thi hn s dng. Cú hai

dng bao gúi l bao gúi chõn khụng v bao gúi trao i khỡ.
Bao gúi chõn khụng liờn quan n vic t sn phm trong mt mng cú
thm oxy thp, loi b khụng khỡ khi bao gúi v gn kỡn li. Hai tỏc nhõn gõy h
hng ch yu l vi khun hiu khỡ v cỏc phn ng oxy húa u cn ti oxy. Bi
vy, vụ hiu húa chỳng s c ch c s h hng v lm tng ti a cht lng v
thi hn bo qun. Tuy nhiờn, mt s quỏ trớnh h hng s xy ra do cỏc sinh vt
ym khỡ v cỏc phn ng khụng oxy húa. Quỏ trớnh ny thng c gim thiu
nh bo qun lnh. Vic nộn sn phm l khụng th trỏnh khi v khin cho bao
gúi chõn khụng khụng thỡch hp i vi nhiu loi sn phm.
Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
Bao gúi trao i khỡ liờn quan n vic loi b khụng khỡ khi bao gúi v
thay th bng mt khỡ hoc hn hp khỡ riờng. Cụng ngh ny c thit k mt
cỏch c bit nhm khc phc mt s vn gp phi (thc t l gõy ra do) bao
gúi chõn khụng, gi l c ch khong rng hn cỏc tỏc nhõn gõy h hng vi sinh
vt v trỏnh h hng do nộn. Nh vi bao gúi chõn khụng sn phm thng c
bo qun lnh lm tng ti a hiu ng c ch. Ba loi khỡ thng c s dng
l oxy, nit v cacbonic, mi loi u cú chc nng riờng [19]. Hin nay, cỏc thc
phm bao gúi khỡ quyn bin i bao gm rt nhiu loi t tht sng v nu chỡn,
gia cm, cỏ, rau qu, mớ ti, sn phm b sa, bỏnh, khoai tõy chiờn, chố, c
phờ[36]
Vic s dng mng bao gúi khỡ quyn bin i (MAP) bng cht do cho
qu ti liờn quan n vic la chn cn thn mng v kiu bao gúi i vi tng
sn phm v kỡch thc bao gúi c th. Bao gúi hiu qu ũi hi phi xem xột nng
khỡ ti u, tc hụ hp ca hoa qu, khuch tỏn khỡ qua mng cng nh nhit
bo qun ti u t c li ỡch ln nht i vi sn phm v ngi tiờu

dựng. Ngoi ra, la chn mt loi mng phự hp, cn phi tỡnh n kh nng
bo v cú c cng nh bn, kh nng hn gn, trong, tỡnh d gia cụng, kh
nng in nhón v gradient khỡ c to thnh bi mng kỡn [22].
Bao gúi khỡ quyn bin i cú nh hng n c tỡnh sinh lý ca rau qu.
Cỏc thụng s cht lng nh kh nng lu gi cht mu, glutathion, axit ascorbic,
ng, ancol ng, amino axit cng b nh hung trong quỏ trớnh bo qun bng
MAP. Trong quỏ trớnh bo qun khỡ quyn bin i, nng O2, CO2 v C2H4
trong t bo thc vt quyt nh ng ỏp sinh lý v sinh húa ca t bo ú. Li ỡch
ca MAP i vi mt loi rau qu nht nh cú th d oỏn t thụng tin v nguyờn
nhõn c bn gõy h hng v nhng tỏc ng ó bit v nhng nguyờn nhõn ny
nh hụ hp, thay i v thnh phn, thoỏt hi nc, ri lon sinh lý, h hng do
Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
bnh lý. Gim tc hụ hp i kốm vi gim etylen khin cho kh nng lu gi
cht mu (dip lc, lycopen), cu trỳc (ỡt b mm húa v lignin húa), tỡnh cht
cm quan ca hoa qu tt hn.
1.2. Vt liu v cụng ngh ch to mng MAP
1.2.1. Cụng ngh ch to mng
Mng bao gúi khỡ quyn bin i thng c sn xut theo phng phỏp
ựn thi s dng cỏc loi nha plastic. Quỏ trớnh cụng ngh ựn nh sau: Trc vỡt
quay trong xi lanh tr trũn c nung núng, c nh v trong khe rónh gia trc
vỡt v xilanh, khi cht do ó c nh hng s c lm núng chy, lm
nhuyn, c trc vỡt vn chuyn lờn phỡa trc v qua khe h nh hớnh ca u
ựn, nú c y ra ngoi thnh sn phm [1].
Ngoi mỏy ựn mt trc vỡt ngi ta cũn s dng c mỏy ựn nhiu trc vỡt.
Trong s cỏc mỏy ựn nhiu trc vỡt thớ mỏy ựn hai trc vỡt cú ý ngha c bit

cho vic gia cụng cỏc cht do dng bt, c bit l i vi PVC. V nguyờn lý, tt
cỏc cỏc cht do nhit do u cú th gia cụng ựn c, song i vi khi cht
do núng chy cn phi cú cng nht nh. Cỏc cht do cú rn núng chy
nh do cu trỳc hoỏ hc ca chỳng ch cú th ỏp dng gia cụng ựn khi cú s to
thnh trựng hp cc ln hoc s ph tr ca cht n phự hp. Gia cụng ựn
c s dng gia cụng vi sn lng ln ch yu cỏc cht do nh PVC cng,
PVC mm, PE v PP.
- Cỏc thnh phn chỡnh ca mỏy ựn:
+ ng c
+ Hp gim tc
+ Trc vỡt v xilanh
+ B phn np liu
Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
trờn xilanh c xp t nhiu vựng gia nhit, trờn mi vựng cú th xỏc
nh nhit cho trc mt cỏch riờng bit, ng thi cú th iu chnh c. Tu
tng trng hp bờn cnh cỏc vựng gia nhit ngi ta cng lp thờm cỏc b phn
lm lnh, phc v cho sn xut iu chnh nhit c linh hot hn. Khoang
cp liu thớ luụn c lm ngui ngn khụng cho cht do b chy gn nú,
trỏnh lm nh hng n vic cp liu cho mỏy.

Hỡnh 1.1. S nguyờn lý mỏy ựn
Thit b dựng thi mng bao gm mỏy ựn cú lp u thi mng, vnh
lm ngui, thit b tri phng mng, h trc kộo mng, thit b cun. i vi cụng
ngh thi mng ngi ta thng dựng u ựn vuụng gúc v sn phm c kộo
lờn theo phng thng ng. Vi gii phỏp nh vy cỏc mỏy v thit b nng u

c t trờn nn xng cũn cp trc kộo v thit b tri phng mng thớ c
lp gỏ trờn b khung phự hp. u im ca phng phỏp ny l trng lng ca
mng s khụng tỏc dng n khi cht do núng chy ra khi u ựn. T u ựn
thi mng cht do c ựn ra dng ng mng, sau ú ngi ta thi nú ti kỡch
thc mong mun. Khụng khỡ dựng thi c dn vo bng ng thụng qua l
u ựn.
Vi mc ỡch tng cng lm ngui thớ khụng khỡ b nung bờn trong tỳi
mng cn c thay th bng khụng khỡ lnh mt cỏch liờn tc. Cũn t phỡa ngoi
Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
tỳi mng ngi ta s dng vnh lm ngui cung cp khụng khỡ lnh cho vic
lm ngui. Tỳi mng c lm ngui cn phi tri phng, nu cn thit phi chc
thng sau ú cun mng li. nhng mng m trc khi s dng gúi cũn cn
phi in, hn li, thớ cú th cho phộp dao ng v chiu dy vi giỏ tr rt nh.
Nhm iu ho s thay i b dy ca mng ngi ta quay i quay li hoc c cu
kộo mng hoc mỏy ựn trong gúc khong 270 mt cỏch t t. Vic quay i quay
li nh th l cn thit vớ nu nh trờn mng mng c cun li v trỡ nh nhau
xut hin s tng dy mng nú s gõy ra nhn nhỳm trờn cun vt liu.
Bng cụng ngh thi mng ngi ta cú th sn xut cỏc loi mng cú nhiu
lp, trong trng hp ny tt nhiờn cn phi cú nhiu mỏy ựn, tip theo l cn
phi cú u thi mng m t ú cỏc dũng cht núng chy khỏc nhau c chng
lờn nhau thnh cỏc lp [1].
1.2.2. Vt liu ch to mng MAP
Nhiu mng plastic ó c dựng lm mng bao gúi, nhng rt ỡt mng
cú thm khỡ phự hp cho MAP. Vic s dng mng bao gúi khỡ quyn bin i
bng cht do cho qu ti liờn quan n vic la chn cn thn mng v kiu bao

gúi i vi tng sn phm v kỡch thc bao gúi c th. Bao gúi hiu qu ũi hi
phi xem xột nng khỡ ti u, tc hụ hp ca hoa qu, khuch tỏn khỡ qua
mng cng nh nhit bo qun ti u t c li ỡch ln nht i vi sn
phm v ngi tiờu dựng. Ngoi ra, la chn mt loi mng phự hp, cn phi
tỡnh n kh nng bo v cú c cng nh bn, kh nng hn gn, trong,
tỡnh d gia cụng, kh nng in nhón v gradient khỡ c to thnh bi mng kỡn
[20].
Mc dự nhiu loi mng cht do cú kh nng s dng cho mc ỡch bao gúi
nhng rt ỡt loi c s dng bao gúi cỏc sn phm ti, thm chỡ cũn ỡt loi
hn na cú tỡnh cht thm khỡ phự hp vi MAP. Do hm lng oxy trong MAP
Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
thng gim t 21% iu kin thng xung cũn 2-5% trong bao gúi nờn iu
nguy him l cacbonic s tng t 0,03% iu kin thng lờn 16-19% trong bao
gúi. iu ny l do cú s tng quan t l 1:1 gia oxy tiờu th v cacbonic gii
phúng. Hm lng cacbonic cao cú th gõy hi cho hu ht cỏc loi rau qu nờn
mng bao gúi lý tng phi cacbonic thoỏt ra nhanh hn l oxy thm vo.
thm cacbonic ụi khi phi cao hn gp 3-5 ln so vi thm oxy tựy thuc khỡ
quyn mong mun. Mng lý tng phi cú cỏc tỡnh cht sau:
- Kh nng thay i tỡnh cht thm khỡ khi tng nhit .
- Kim soỏt c tc thm hi nc ngn chn s tỡch ly hi quỏ bóo hũa
v ngng t.
- Kh nng cnh bỏo cho ngui tiờu dựng khi cht lng sn phm bờn trong khụng
trng thỏi tt nht.
- Kh nng chu nhit v ozon tt.
- Tỡnh phự hp thng mi v d gia cụng, ng dng.

- Khụng phn ng vi sn phm v khụng gõy c hi.
- D in cú th ghi nhón.
Mng bao gúi thng c ch to t cỏc loi nha nhit do nh
polypropylen (PP), polyetylen t trng thp (LDPE), polyetylen mch thng t
trng trung bớnh (LMDPE), polyetylen t trng cao (HDPE), polyvinyl clorua
(PVC). Trong s ny, mng c a dựng nht l LDPE do tỡnh cht chn khỡ rt
tt ca nú. Mng PVC l loi mng cú tỡnh cht chn khỡ rt tt, tuy nhiờn hin nay
nú b hn ch s dng trong thc phm v sp ti s b cm s dng [47].
Bng 1.2. Phõn loi cỏc loi nha PE
Tờn
PE t trng cao
Luận văn Thạc sỹ

Kỡ hiu
HDPE
Nguyễn Thị Trang

T trng
0,941


Tr-êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªnViÖn Hãa häc
PE tỉ trọng siêu cao
UHMWPE
0,935-0,93
PE tỉ trọng trung bính
MDPE
0,926-0,94
PE mạch thăng tỉ trọng thấp
LLDPE

0,915-0,925
PE tỉ trọng thấp
LDPE
0,91-0,94
PE tỉ trọng rất thấp
VLDPE
0,915-0,88
1.3. Ứng dụng màng MAP để bảo quản rau quả sau thu hoạch
Do những ưu điểm của MAP, trên thế giới đã có nhiều nghiên cứu ứng dụng
MAP trong bảo quản rau quả và thực phẩm tươi sống. David O‟Beirne [40] đã
nghiên cứu kết hợp MAP với bảo quản lạnh ứng dụng cho bảo quản thịt bò, thịt gia
cầm và một số loại rau quả tươi như táo, khoai tây, rau diếp. Trên cơ sở nghiên cứu
tình chất chắn khì của màng và những biến đổi bên trong bao gói như nồng độ khì
quyển, tổng số vi sinh vật cùng những biến đổi về chất lượng của thực phẩm, tác
giả đã đưa ra được công thức phù hợp với các loại rau quả. Bài báo cũng bước đầu
nêu ý tưởng về việc sử dụng MAP để thay thế việc xông SO2 trong bảo quản thực
phẩm.
Patrick Varoquaux và cộng sự [16] đã nghiên cứu bảo quản giá đỗ bằng
MAP. Giá đỗ được bao gói trong màng OPP có độ thấm khì từ 950 đến 200.000ml
O2 m-2ngày-1atm-1 và bảo quản ở 180C. Kết quả cho thấy độ thẩm thấu khì tối ưu
của màng là khoảng 50.000ml O2 m-2ngày-1atm-1 và dưới điều kiện này thí thời hạn
bảo quản là khoảng 5 ngày ở 50C và 9 ngày ở 10C. Do đặc trưng của giá đỗ là một
cá thể còn đang phát triển nên có những biến động rất lớn về thành phần khì xung
quanh cũng như sự phát triển của vi sinh vật. MAP kết hợp với bảo quản lạnh đã
kéo dài đáng kể thời hạn bảo quản của giá đỗ so với thông thường.
Michihiko Saito và cộng sự [17] đã nghiên cứu ảnh hưởng của MAP đến
hàm lượng glutathion và axit ascorbic của măng tây. Măng tây được bảo quản
trong màng OPP và OPP vi đục lỗ và bảo quản ở 150C và RH 75% trong vòng 10
ngày. Với khì quyển có thành phần oxi thấp, MAP đã làm giảm đáng kể tốc độ
LuËn v¨n Th¹c sü


NguyÔn ThÞ Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
gim ca axit ascorbic trong mng tõy. Tuy vy glutathion li c duy trớ tt hn
trong bao gúi MAP cú nng oxi cao hn, tc l c l nhiu hn. ng thi
MAP cng lm gim hao ht khi lng ca mng tõy do mt m.
Bng 1.3. iu kin MA v chn lc cn thit i vi bao gúi khớ quyn bin
i cho cỏc loi qu
Nhit iu kin MA
(oC)
%O2
Tỏo
0-5
3.0 (2-3)
M
0-5
2.5 (2-3)
Anh o
0-5
6.5 (3-10)
Sung
0-5
5 (5)
Kiwi
0-5
2 (2)
Qu xuõn o 0-5
1.5 (1-2)

Qu o
0-5
1.5 (1-2)
Lờ
0-5
3 (2-3)
Hng
0-5
4 (3-5)
Mn
0-5
1.5 (1-2)
Qu mõm xụi 0-5
10 (10)
Dõu tõy
0-5
6 (10)
Cỏc loi qu nhit i v cn nhit i
Lờ tu
5-13
3.5 (2-5)
Sn phm

Chui
Nho

12-15
10-15

3.5 (2-5)

6.5 (3-10)

Chanh
Chanh tõy

10-15
10-15

5 (5)
5 (5)

Xoi
Oliu

10-15
8-12

5 (5)
3.5 (2-5)

Cam

5-10
10 (10)
Luận văn Thạc sỹ

%CO2
3.0 (1-2)
2.5 (2-3)
11 (10-12)

15 (15)
5 (5)
5 (5)
5 (5)
10 (0-1)
6.5 (5-8)
2.5 (0-5)
6 (15-20)
15 (15-20)

chn lc
S = KCO2/KO2
6.0 (9-19)
7.4 (6-9.5)
1.3 (0.9-1.8)
1.1 (1.1)
3.8 (3.8)
3.9 (9.5-10)
3.9 (3.8-4)
1.8 (18.0-19.0)
2.6 (2.0-3.6)
7.8 (3.8-20.0)
1.8 (0.6-0.8)
1 (0.6-0.8)

6.5 (3- 2.7 (1.6-6.3)
10)
3.5 (2-5) 5.0 (3.2-9.5)
7.5 (5- 1.9 (1.1-3.6)
10)

10 (0-5) 1.6 (3.2-16)
7.5 (5- 2.1 (1.6-16)
10)
5 (5)
3.2 (3.2)
7.5 (5- 2.3 (1.6-3.8)
10)
5 (5)
2.2 (2.2)
Nguyễn Thị Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
u
10-15
5 (5)
10 (10) 1.6 (1.6)
Da
10-15
5 (5)
10 (10) 1.6 (1.6)
Yoonseok Song v cng s [15] ó nghiờn cu bin i bờn trong bao gúi
MAP kt hp vi cht hp th m bo qun vit qut. Mng bao gúi c s
dng l mng LDPE kt hp vi cỏc cht hp th m nh Sanwet IM-1000 v
xylitol (C5H12O5). Vic kt hp ny cho hiu qu ỏng k trong vic kộo di thi
hn bo qun ca vic qut.
TI LIU THAM KHO
TING VIT
[1]


Cụng ngh CAS nõng cao giỏ tr vi thiu Bc Giang
/>
[2]

Ngụ Hng Bớnh, Nguyn Th Xuõn Hin, Nghiờn cu tng quan hin
trng sn xut v yờu cu c bn ca mt s loi rau qu lm nguyờn liu
cho bo qun v ch bin, Vin Nghiờn cu rau qu, H Ni, 2002.

[3]

Trn Quang Bớnh, Lờ Doón Diờn, Biờn Kim Thanh, Nghiờn cu s dng
chitosan bo qun cam Vit Nam, Tp chớ Nụng nghip Cụng nghip
thc phm, 6, tr.220-221, 1995.

[4]

Bựi Vn Hnh, Bỏo cỏo ti hi ngh bn v bin phỏp tiờu th vi thiu nm
2008, VP UBND tnh Bc Giang, thỏng 05/2008.

[5]

Nguyn Mnh Hiu, Nghiờn cu cụng ngh bo qun vi bng phng
phỏp lnh ụng nhanh dng ri, Lun vn thc s cụng ngh thc phm,
Trng i hc Bỏch khoa H Ni, 2003.

[6]

Cao Vn Hựng v cng s, Nghiờn cu thm khỡ O2 v CO2 ca

mt


s mng plastic s dng trong cụng ngh bao gúi khỡ quyn iu bin (MAP)
Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


Tr-ờng Đại học Khoa học Tự nhiênViện Hóa học
bo qun rau qu, Tp chớ Nụng nghip v phỏt trin nụng thụn, 21, tr.5966, 2006.
[7]

GS, TS. Trn Vn Li, Bỏo cỏo tng kt khoa hc k thut nhim v hon
thin cụng ngh bo qun nhm kộo di thi hn tn tr ng thi duy trớ
cht lng thng phm ca qu vi, Vin Nghiờn cu rau qu, H Ni,
2005.

[8]

Huyờn Tho, Thuc quý t qu nhón v cõy nhón, Bỏo nụng nghip Vit
Nam, 96, 15/6/2001.

[9]

Trn Th Tc, Quyn 100 cõu hi v cõy vi, Nh xuõt bn Nụng Nghip,
2004.

[10] Nguyn Th Hoi Trõm, Th Giang, Nguyn Ngõn Minh, Hong Ngc
Chõu, Nghiờn cu s dng chitosan trong bo qun c chua ti, Cỏc
cụng trỡnh nghiờn cu ng dng Cụng ngh sinh hc v Cụng nghip thc
phm giai on 1986-1995, NXB Khoa hc v K thut, tr. 371-377, 1995

[11] />.[12] />TING ANH
[13] Baofeng Lin, Yumin Du, Xingquan Liang, Xiaoying Wang, Xiaohui Wang,
Jianhong Yang, Effect of chitosan coating on respiratory behavior and
quality of stored litchi under ambient temperature, Journal of Food
Engineering, 102, p. 9499, 2011.
[14] Baldwin E. A., Baker R. A., Use of proteins in edible coatings for

whole

and minimally processed fruits and vegetables. In: Gennadios A., editor. Protein
based films and coatings, CRC Press, 2002.

Luận văn Thạc sỹ

Nguyễn Thị Trang


×