Dự án thành lập
Trung tâm luyện thi
MOS
WAYsCenter
Nhóm 1 – QTR407.1
Nghiên cứu thị trường
Tổ chức dự án
Lựa chọn dự án
Tiến độ cơng việc
Giới thiệu
Kế hoạch tài chính
WAYsCenter
Mục tiêu dự án
Kế hoạch dự án
Tổng quan dự án
Outline
Quản trị rủi ro
Nghiên Cứu Thị Trường
••
••
Sinh
Sinh viên
viên đại
đại học
học
300
300
Số
Số lượng
lượng
Đối
Đối
tượng
tượng
đích
đích
Phạm
Phạm vi
vi
Mục
Mục
••
••
Thái
Thái độ,
độ, nhu
nhu cầu
cầu học
học
tin
tin học
học
Hà
Hà Nội
Nội
Nghiên Cứu Thị Trường
Tiêu chí lựa chọn?
Tầm quan trọng của tin học?
- Rất cần thiết; mong muốn có một
chứng chỉ tin học
Đảm bảo về chất lượng đầu ra
Giá cả
Khuyến mãi
Nội dung
Trình độ của giảng viên
Uy tín của trung tâm
MOS?
-Xa lạ
-Chưa từng nghe đến
-Có nghe đến nhưng chưa hiểu là gì.
Khả năng chi trả?
- Trung bình, 1-3 triệu VNĐ
Lựa Chọn Dự Án
Phương pháp định tính
•
•
DA2 có khả năng cạnh tranh cao hơn so với DA1 khả năng có lãi cao hơn.
Khả năng nhân sự, tài chính … chỉ đáp ứng được DA2
DA2
1
2
Lựa Chọn Dự Án
Phương pháp định lượng: Mơ hinh có trọng số
Trung tâm tin học thơng thường
Tiêu chí
Trung tâm đào tạo MOS
Trọng số
Điểm
Tổng điểm
Điểm
Tổng điểm
0.25
7
1.75
10
2.5
Chi phí
0.2
7
1.4
8
1.6
Đội ngũ nhân lực hiện tại có thể quản lý
0.2
6
1.2
9
1.8
0.15
9
1.35
8
1.2
Thuận lợi về thời gian
0.1
6
0.6
8
0.8
Rủi ro phát triển
0.1
6
0.6
7
0.7
Khả năng cạnh tranh
dự án
Thời gian hoàn vốn
1
Tổng điểm
6.9
2
8.6
Giới thiệu WAYsCenter
•
229 phố Vọng, Hai Bà
Trưng, Hà Nội
WA
•
•
Ys
Địa điểm
Cen
ter
3 tầng
150 m
Marketing
•
•
•
Luyện thi MOS + Ứng dụng thiết kế CV
GV: MOS 900, Master
15-20 học viên/lớp
2
Khóa học
Tờ rơi
Website, fanpage
Lan truyền thơng tin qua người quen
Quảng cáo trên diễn đàn sinh viên, báo mạng, youtube
Khuyến mãi, tặng voucher, ưu đãi cho học viên đăng ký theo nhóm.
•
•
•
•
Kinh tế quốc dân
Bách Khoa
Xây dựng
Kinh doanh công nghệ
KH mục tiêu
Mục tiêu dự án
Năm 1
-
Năm 2
Ổn định cả về số lượng, chất lượng
Năm 3
Lập thêm 1 cơ sở tập trung vào đối
Khai giảng được liên tục theo lịch trình định trước với số học viên từ 15 – 20 tượng học viên tại khu vực trường Đại
người, 90% trở lên số học viên đạt chứng chỉ MOS sau lần thi đầu tiên
học Thương Mại, Đại học Quốc gia,
Xây dựng được thương hiệu riêng, có chỗ đứng trên thị trường
Học viện tài chính.
Sơ đồ tổ chức
PM
PM
Bùi
Bùi Bích
Bích Phượng
Phượng
Phụ
Phụ trách
trách Giảng
Giảng dạy
dạy
Phụ
Phụ trách
trách Marketing
Marketing
Phụ
Phụ trách
trách
Kế
Kế tốn
tốn –
– Hành
Hành chính
chính
Đỗ
Đỗ Thị
Thị Hương
Hương Hà
Hà
Trần
Trần Thị
Thị Thu
Thu Cúc
Cúc
Vũ
Vũ Ngọc
Ngọc Huyền
Huyền
Phạm
Phạm Thị
Thị Ánh
Ánh Ly
Ly
Lưu
Lưu Thị
Thị Dung
Dung
Nguyễn
Nguyễn Thị
Thị Thùy
Thùy Linh
Linh
Mã
Biểu đồ trách
nhiệm
1
Chịu trách nhiệm chính
2
Hỗ trợ
3
Kiểm tra giám sát chung
4
5
Phải được thông báo
Công việc
A
Nghiên cứu thị trường
B
Chuẩn bị cơ sở vật chất
PM
Phụ trách giảng dạy Phụ trách Marketing Phụ trách kế tốn, hành chính
3
2
1
4
B1
Th địa điểm
1
2
2
2
B2
Mua sắm TSCĐ ban đầu
1
2
4
2
B3
Sửa sang, bài trí trụ sở
2
2
2
2
3
1
4
4
C
Lên nội dung khóa học
D
MKT
D1
Xây dựng bộ nhận diện thương hiệu
3
2
1
3
D2
Lập website, fanpage
3
2
1
4
D3
PR, quảng cáo
3
2
1
4
3
2
1
2
E
Tuyển sinh
F
Khai giảng lớp
F1
Giảng dạy
3
1
4
4
F2
Liên hệ IIG để đăng ký thi cho học viên
3
1
4
2
3
1
5
5
Thông qua cuối cùng
G
Kiểm tra, đánh giá sau khóa học, điều chỉnh nếu cần
Tiến độ dự án
WBS
A
Task Name
Nghiên cứu thị trường
Duration (week)
WBS Predecessors
4
Start
Finish
EF (Week)
LF (Week)
S (Week)
Mon 04/01/16
Fri 29/01/16
4
4
0
B1
Thuê địa điểm
1
A
Mon 01/02/16
Fri 05/02/16
5
12
7
B2
Mua sắm TSCĐ ban đầu
3
B1
Mon 08/02/16
Fri 26/02/16
8
13
5
B3
Sửa sang, bài trí trụ sở
1
B2
Mon 29/02/16
Fri 04/03/16
11
16
5
2
A
Mon 01/02/16
Fri 12/02/16
6
17
11
C
Lên nội dung khóa học
D1
Xây dựng bộ nhận diện thương hiệu
2
A
Mon 01/02/16
Fri 12/02/16
6
6
0
D2
Lập website, fanpage
1
D1
Mon 15/02/16
Fri 19/02/16
7
7
0
D3
PR, quảng cáo
8
D2
Mon 22/02/16
Fri 15/04/16
15
15
0
4
D2,B3,C
Mon 18/04/16
Fri 13/05/16
19
19
0
E
Tuyển sinh
F1
Giảng dạy
4
E
Mon 16/05/16
Fri 10/06/16
23
23
0
F2
Liên hệ IIG để đăng ký thi cho học viên
1
F1
Mon 30/05/16
Fri 03/06/16
24
24
0
1
F1
Mon 13/06/16
Fri 17/06/16
24
24
0
G
Kiểm tra, đánh giá sau khóa học, điều chỉnh nếu cần
SƠ ĐỒ THANH NGANG
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Chi phí cố định
STT
Hạng mục chi phí
Hạng mục chi phí
1
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá (VND)
Thành tiền (VND)
Chi tiết
Cơ sở vật chất
Năm
169.762.300
Đồ dùng văn phòng
54.123.300
Bàn ghế
Chiếc
60
92.000
5.520.000
Bảng
Chiếc
2
300.000
600.000
giai đoạn
1
1.500.000
1.500.000
Quạt trần
Chiếc
3
2.000.000
6.000.000
Điện thoại bàn
Chiếc
1
365.000
365.000
Máy in
Chiếc
1
1.938.300
1.938.300
Wifi, cáp quang
tháng
24
800.000
19.200.000
Điều hịa
Chiếc
1
9.000.000
9.000.000
giai đoạn
1
10.000.000
10.000.000
Văn phịng phẩm
Trang trí lại phịng
Đồ dùng khóa học
115.639.000
Máy tính
Bộ
11
4.750.000
52.250.000
Máy chiếu
Bộ
2
9.850.000
19.700.000
Mua code phần mềm thi thử
Cái
1
1.689.000
1.689.000
Thuê nhà
Nhà
1
42.000.000
42.000.000
STT
Hạng mục chi phí
Hạng mục chi phí
2
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá (VND)
Thành tiền (VND)
Chi tiết
Chi phí Marketing
7.025.000
Nghiên cứu thị trường
giai đoạn
1
1.000.000
Quảng cáo
1.000.000
5.350.000
Poster
Tờ
100
50.000
5.000.000
Tờ rơi
Tờ
500
200
100.000
CPM
10
25.000
250.000
Social media
675.000
Lập website và duy trì
3
Lập website
website
1
Duy trì
website
1
675.000
Chi phí quản lý
Bảo hiểm trách nhiệm
Năm
3
5.000.000
15.000.000
Chi phí chạy demo
Lần
1
1.300.000
1.300.000
Chi phí tổng kết
Lần
1
700.000
700.000
1
3.000.000
3.000.000
Chi phí nhân sự
5
Tổng (1+2+3 +4)
6
Phát sinh khác (10%)
7
Tổng chi phí
675.000
17.000.000
Chi phí điện nước
4
-
21.000.000
Quản lý dự án (giám đốc)
người
1
6.000.000
6.000.000
Nhân viên hành chính kế tốn
người
1
6.000.000
6.000.000
Marketing, sales
người
3.000.000
9.000.000
3
214.787.300
21.478.730
236.266.030
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Chi phí biến đổi (theo tháng) (đv: VND)
STT
Chi phí
Hạng mục
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Th nhà
1
7.000.000
7.000.000
2
Điện nước
1
4.000.000
4.000.000
3
Văn phịng phẩm
1
500.000
500.000
4
Nhân sự
29.500.000
Quản lý
1
5.800.000
5.800.000
Giảng viên chính
2
6.200.000
12.400.000
Nhân viên hành chính kế tốn
1
3.500.000
3.500.000
Nhân viên marketing
1
3.000.000
3.000.000
Trợ giảng kiêm Sales
2
2.400.000
4.800.000
5
Marketing
1
2.000.000
2.000.000
6
Khác (hóa đơn…)
1
3.000.000
3.000.000
Tổng chi phí biến đổi (1 tháng)
46.000.000
Tổng chi phí biến đổi (30 tháng)
1.380.000.000
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Lịch trả nợ
Lịch trả nợ vay ngân hàng 210 triệu VNĐ, trả đều gốc
Kỳ hạn
Đầu kỳ
TT trong kỳ
Lãi (11%)
Gốc
Cuối kỳ
1
210.000.000
163.100.000
23.100.000
70.000.000
140.000.000
2
140.000.000
85.400.000
15.400.000
70.000.000
70.000.000
3
70.000.000
77.000.000
7.700.000
70.000.000
0,00
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Khấu hao tài sản cố định
Bảng khấu hao tài sản cố định (5 năm khấu hao đều)
Năm
1
2
3
4
5
Giá trị tài sản
96.873.300
77.498.640
58.123.980
38.749.320
19.374.660
Khấu hao
19.374.660
19.374.660
19.374.660
19.374.660
19.374.660
Còn lại
77.498.640
58.123.980
38.749.320
19.374.660
0,00
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Doanh thu dự kiến
Doanh thu dự kiến (theo tháng)
STT
VNĐ
Nguồn thu
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
người
68
1.000.000
68.000.000
1
Khóa học
2
Cho th phịng khi khơng lớp
giờ
15
100.000
1.500.000
3
Cho thi thử (có thu phí)
lần
20
20.000
400000
Doanh thu dự kiến (1 tháng)
69.900.000
Doanh thu dự kiến (30 tháng)
2.097.000.000
Kết quả doanh thu dự kiến (30 tháng)
STT
Chỉ tiêu
Điểm hòa vốn
Số tiền (VND)
Chi phí cố định
1
Doanh thu thuần
2.097.000.000
2
Giá vốn
1.380.000.000
3
Lợi nhuận gộp
717.000.000
4
Chi phí lãi vay
46.200.000
Hịa vốn khi có (học viên)
5
Lợi nhuận trước thuế
48.270.000
Doanh thu hòa vốn
6
Thuế thu nhập DN (25%)
37.067.500
7
Lợi nhuận sau thuế
11.202.500
Giá đơn vị
Chi phí biến đổi đơn vị (1 học viên)
VNĐ
236.266.030
1.000.000
676.471
730,28
730.277.749
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Dịng tiền của dự án (theo mỗi 6 tháng, đv VND)
NHỮNG RỦI RO CĨ THỂ XẢY RA
Chậm tiến độ
- Tính toán thời gian dài/ ngắn nhất
của dự án
- Rút ngắn và tiết kiệm thời gian
- Tạo động lực làm việc cho NV
giúp tăng hiện quả công việc
NHỮNG RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA
Vượt Ngân sách
-- Cắt
Cắt giảm
giảm tối
tối đa
đa những
những khoản
khoản chi
chi phí
phí cho
cho
những
những hoạt
hoạt động
động phụ
phụ
-- Phân
Phân bổ
bổ Ngân
Ngân sách
sách hợp
hợp lý
lý
-- Trích
Trích lập
lập quỹ
quỹ dự
dự phòng
phòng
NHỮNG RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA
Nhân sự
Dư thừa/Thiếu hụt
-
Xem
Xem xét
xét khả
khả năng
năng gắn
gắn bó
bó của
của GV,
GV, ước
ước tính
tính số
số lượng
lượng GV
GV cần
cần thiết
thiết và
và
dự
dự tính
tính sự
sự các
các tình
tình huống
huống có
có thể
thể xảy
xảy ra
ra
Xem
Xem xét
xét về
về nhu
nhu cầu
cầu có
có thể
thể tăng/
tăng/ giảm
giảm về
về số
số lượng
lượng học
học viên
viên tương
tương lai
lai
NHỮNG RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA
Thiếu/ Thừa khách hàng
-
Thiếu:
Thiếu: Áp
Áp dụng
dụng các
các biện
biện pháp
pháp
Marketing
Marketing để
để thu
thu hút
hút học
học viên
viên
-
Thừa:
Thừa: Mở
Mở thêm
thêm lớp
lớp dự
dự phòng,
phòng, lùi
lùi lịch
lịch
học
học
NHỮNG RỦI RO CĨ THỂ XẢY RA
Nội dung giảng dạy
khơng hấp dẫn
-
Thường
Thường xuyên
xuyên cập
cập nhật,
nhật, làm
làm mới
mới bài
bài giảng
giảng
đồng
đồng thời
thời học
học hỏi
hỏi thêm
thêm những
những kinh
kinh nghiệm
nghiệm từ
từ
bên
bên ngoài
ngoài
-
Xin
Xin ý
ý kiến
kiến từ
từ chuyên
chuyên gia
gia