Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập về định luật bảo toàn nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.42 KB, 5 trang )

Bài tập về định luật bảo toàn nguyên tố
Luyện tập 1:
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A chứa 1 mol FeS , 1 mol FeS 2 , 1 mol S cần
vừa đủ V lít khí O2 (đktc).Tính giá trị của V?
A.116,48
B. 123,2
C. 145,6
D. 100,8
Câu 2: Cho 1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với O2 (dư).Khối lượng chất rắn thu được
là bao nhiêu?
A.80 (gam)
B. 160 (gam)
C. 40 (gam)
D. 120 (gam)
Câu 3: Cho 32 gam Cu tác dụng với lượng dư axit HNO 3.Khối lượng muối thu
được ?
A.72 (gam)
B. 88 (gam)
C. 94 (gam)
D. 104 (gam)
Câu 4: Đốt cháy 8,4 gam C thu được hỗn hợp khí X gồm (CO và CO 2) có tỷ lệ số
mol 1:4.Tính khối lượng hỗn hợp X.
A.27,2 (gam)
B. 28,56 (gam)
C. 29,4 (gam) D. 18,04 (gam)
Câu 5: Nung hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3, b mol FeS2 và c mol FeS trong bình
kín chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt
độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất Fe 2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất hỗn hợp
trước và sau khi phản ứng bằng nhau. Mối liên hệ giữa a , b , c là :
A. a = b+c
B. a = 2b+c


C. a = b – c
D. a = 2b – c .
Câu 6: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng
manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt
bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%. Giá trị của x là
A. 1325,16.
B. 959,59.
C. 1338,68.
D. 1311,90.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho ngoài không khí thu được chất rắn A.
Hòa tan A vào nước thu được dung dịch B. Trung hòa dung dịch B bằng dung dịch
NaOH để tạo muối trung hòa, thu được dung dịch D. Cho thêm dung dịch AgNO 3
vào dung dịch D đến dư thấy tạo thành 41,9 gam kết tủa màu vàng. Giá trị của m
là:
A. 3,1 gam
B. 6,2 gam
C. 0,62 gam
D. 31 gam
Câu 8: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 26 gam Zn với một lượng
dư lưu huỳnh đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được khí X. Tính thể tích dung dịch CuSO 4 10% (d =
1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí X.
A. 525,25 ml.
B. 750,25 ml.
C. 1018,18 ml.
D. 872,73 ml.
Câu 10: Để sản xuất 10 tấn thép chứa 98 %Fe cần dùng m tấn gang chứa 93,4%
Fe. Biết hiệu suất của quá trình chuyển hóa gang thành thép là 80%. Giá trị của m
là:


Page 1


A. 10,492 tấn.
B. 13,115 tấn.
C. 8,394 tấn.
D. 12,176 tấn.
Câu 11: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch
H2SO4,loãng,(dư),thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được
kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thì được m gam chất
rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:
A.18
B.20
C. 36
D. 24.
Câu 12: Hoà tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe 2O3 vào dung dịch HCl
dư được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa.
Lọc kết tủa, rửa sạch đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 16,0.
B. 30,4.
C. 32,0.
D. 48,0.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 va c mol FeS2. Cho X vao binh
dung tích không đổi chưa không khí (dư), nung đên các phan ưng xay ra hoan toan
sau đo đưa vê nhiêt đô đâu thấy áp suất trong binh băng áp suất trước khi nung.
Quan hê cua a, b, c la:
A. a = b+c
B. 4a + 4c = 3b
C. b = c + a

D. a+c=2b
Câu 14: Cho 16,9 gam hỗn hợp Na và Al hòa tan hết vào nước dư thu được dung
dịch X. Cho X phản ứng hết với 0,8 mol HCl thu được 7,8 gam kết tủa và dung
dịch Y.Sục CO2 vào Y không thấy có kết tủa xuất hiện. Tính khối lượng Al trong
hỗn hợp ban đầu.
A.3,95 gam
B.2,7 gam
C.12,4 gam
D.5,4 gam
Câu 15: Thổi hỗn hợp khí CO và H2 đi qua a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 có tỉ lệ
mol 1:2 , sau phản ứng thu được b gam chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn b gam A


Page 2


bằng dung dịch HNO3 loãng dư , thu được dung dịch X ( không chứa ion Fe 2+ ). Cô
cạn dung dịch X thu được 41 gam muối khan. a gam nhận giá trị nào ?
A.9,8
B.10,6
C.12,8
D.13,6
Câu 16: Nung 23,2 gam hỗn hợp X ( FeCO3 và FexOy ) tới phản ứng hoàn toàn thu
được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác , để hòa tan hết 23,2 gam X
cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là :
A.FeO và 200 B.Fe3O4 và 250
C.FeO và 250
D.Fe3O4 và 360
Câu 17: Cho luồng khí CO đi qua một lượng quặng hematit T ( chứa Fe 2O3 ) thì

thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn X và thoát ra hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ
toàn bộ khí Y bằng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình NaOH tăng thêm
52,8 gam. Đem chất rắn X hòa tan trong dung dịch HNO 3 dư thu được 387,2 gam
muối. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 trong quặng là :
A.80%
B.60%
C.50%
D.40%
Câu 18: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng
phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2
và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m
gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là:
A. 64,8g
B. 16,2g
C. 32,4.
D. 21,6g
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propanđial, fomanđehit, metyl
fomat cần dùng vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) thu được 2,7 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 6,2.
B. 4,3.
C. 2,7.
D. 5,1.
Câu 20: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn
70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M Y < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO 2
(đktc) và 8,1 gam H2O. % khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là:
A. 12,6%.
B. 29,9%.
C. 29,6%.

D. 15,9%.
Đáp án:
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
C
B
A
C
A
D
11
12
13
14
15
16
17
18
B
C
C
D

D
D
D
B
Luyện tập 2:
Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic . Cho m gam
X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 0,672 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần 1,008 lít O2 (đktc), thu được 2,42 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị
của a là
A. 1,80.
B. 0,72
C. 1,44.
D. 1,62.

Page 3

9
19
D


Câu 2:Cho hh X có thể tích V1 gồm O2,O3 có tỉ khối so với H2=22.Cho hh Y có
tích V2 gồm metylamin va etylamin có tỉ khối so với H 2=17.8333. đốt hoàn toàn V2
hỗn hợp Y cần V1 hỗn hợp X. tính tỉ lệ V1:V2?
A.1
B.2
C.2,5
D.3
Câu 3: Đốt cháy hoan toan a gam hỗn hợp gồm metanol va butan-2-ol được 30,8
gam CO2 va 18 gam H2O. Giá trị a la

A. 30,4 gam.
B. 16 gam.
C. 15,2 gam.
D. 7,6 gam.
Câu 4: Đốt cháy hoan toan 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic va
ancol isopropylic rồi hấp thu toan bô san phâm cháy vao nước vôi trong dư được
80 gam kêt tua. Thê tích oxi (đktc) tối thiêu cân dung la
A. 26,88 lít.
B. 23,52 lít.
C. 21,28 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 5.Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm andehit axetic;vinyl axetat,axit
isobutyric thu được 31,36 lít CO2 (đktc).Số mol vinyl axetat trong hỗn hợp là:
A.0,1
B.0,2
C.0.3
D.0.15
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5 thu
được 4,256 lít CO2(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản
ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH , thu được 0,46 gam ancol và m gam muối.
Giá trị của m là:
A. 2,35 gam
B. 2,484 gam
C. 2,62 gam
D. 2,42 gam
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng
dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và
9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ
thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 7,74 gam

B. 6,55 gam
C. 8,88 gam
D. 5,04 gam
Câu 8: Hỗn hợp X gồm andehit , axit cacboxylic , este . Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Lấy toàn bộ
anđehit trong 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng
sau phản ứng được m gam Ag ( hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m
là:
A. 16,2g
B. 21,6g
C. 32,4g
D. 10,8g
Câu 9: Cho 0,1 mol CH3COOH vào cốc chứa 30ml dung dịch ROH 20% (d = 1,2
g/ml), R là một kim loại thuộc nhóm IA. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi đốt


Page 4


Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền. đào núi và lấy biển quyết chí sẽ làm nên

cháy hoàn toàn chất rắn khan còn lại. Sau khi đốt cháy thì còn 9,54 gam chất rắn và m gam hỗn hợp
khí CO2, hơi nước bay ra. Xác định giá trị của m.
A. 9,3
B. 8,26
C. 10,02
D. 7,54
Câu 10: Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điều kiện thích hợp thì
thu được 3m gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Xác định công thức của ancol trên.
A. CH3OH hoặc C2H5OH

B. C2H5OH
C. C2H5OH hoặc C3H7OH
D. CH3OH
Bài 11: Để trung hòa m gam hỗn hợp X gồm hai axit no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cần 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Mặt khác đem đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi cho sản
phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5 bình 2 đựng KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng a gam
bình 2 tăng (a + 3,64) gam.Thành phần % khối lượng axit có số nguyên tử cacbon nhỏ trong hỗn hợp X
là:
A.30,14%
B.33,33%
C.69,68%
D.66,67%
Bài 12: Hỗn hợp X gồm một anđehit no đơn chức mạch hở và một anđehit không no đơn chức mạch
hở ( trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C). Khi cho X qua dung dịch brom dư đến phản ứng hoàn
toàn thấy có 24 gam Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 7,7 gam CO 2 và 2,25 gam H2O.
Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 27
C. 32,4
D. 21,6
Câu 13: Chia 1 amin bậc 1,đơn chức A thành 2 phần đều nhau.
Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong nước rồi thêm dung dịch FeCl3 (dư).Kết tủa sinh ra lọc rồi đem
nung tới khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn.
Phần 2: Tác dụng với HCl dư sinh ra 4,05 gam muối .CTPT của A là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
Câu 14: Khi đốt cháy hoan toan môt amin đơn chưc X, thu được 16,8 lit CO 2, 2,8 lit N2 ( các thê tích

khí đo ơ đktc) va 20,25 gam H2O.CTPT cua X la:
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N
Câu 15: Cho 1.22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với 400ml
dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 0.09mol hỗn hợp X thu
được mg khí CO2 ; 1,344 lit (đktc) khí N2 và hơi nước. Giá trị của m là:
A.3,42g
B.5,28g
C.2,64g
D.3,94g
Đáp án:
1
B
9
B

2
B
10
C

3
C
11
A

4
A

12
D

5
A
13
A


Page 5

6
A
14
D

7
A
15
B

8
C



×