Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đáp án đề thi HSGQG 2004(ngày 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.47 KB, 4 trang )

đáp án và thang điểm Bài thi Ngày thứ nhất Bảng A
(Đề chính thức)
Lời giải
Điểm
Bài I (Cơ) ( 6 điểm)
1. Mô men: I =
1
3
1
R
r
22
drr2)
)rR(
m
(



; r = R/2, I =m
2
)rR(
22
+
=
8
mR5
2
2. Gọi X là xung lực của lực ma sát ở nơi tiếp xúc giữa hai đĩa; v
1


, v
2

tơng ứng


độ lớn thành phần vuông góc của vận tốc hai đĩa với đờng nối tâm của chúng, có
phơng ngợc với chiều quay của các đĩa này:
+ Sử dụng định luật bảo toàn động lợng theo phơng vuông góc với phơng chuyển
động;
m
1
v
1

= m
2
v
2


+ Sử dụng ĐLBT mô men động lợng của vật rắn: (1)
RX)(I
1
'
1
=
;
RX)(I
2

'
2
=

2
'
21
'
1
=
(2)
m
1
v
1

=
R/)(I
1
'
1

(3)
+ Sử dụng giả thiết, sau va chạm, thành phần vuông góc của vận tốc dài của các
tiếp điểm ở hai vành đĩa bằng nhau:
v

=

+=

2
'
21
'
1
vRvR
(4)
+ Giải hệ 4 phơng trình, 4 ẩn: '
1
, '
2
, v
1

;v
2

;
( ) ( )
2
'
2
2
'
21
'
1
2
'
1

mR
I
mR
I
=+
(5).
Từ (2) và (5):
2
21
2
'
1
mR
I2
2
)
mR
I2
1(
+
+
=
,
2
12
2
'
2
mR
I2

2
)
mR
I2
1(
+
+
=
; Thay I=
8
mR5
2
,
thì:
13
49
21
'
1

=
;
13
49
12
'
2

=
. Còn

v
1

=
26
R)(5
21
+
;
v

=


1
'
1
vR
=
2
R)(
21

( nếu
1
>
2
v > 0, vận tốc này có hớng theo chiều quay của đĩa 1)
1,0
0,5

0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
1,0
Bài II (Nhiệt) ( 4 điểm)

2

1
1: Q =
dT)bTa(
2
1
T
T

+
= a(T
2
-T
1
) +
2
)TT(b
2
1
2
2


2. XÐt mét mol khÝ. Theo nguyªn lÝ I:
dQ = dU +dA =
2
iRdT
+pdV;
i
2i
C
C
V
P
+
==γ
; i = 2/(γ-1); p = RT/V ;
⇒( a + bT) dT =
2
iRdT
+
V
RTdV
;
V
dV
=
R
bdT
RT
adT
+

-
T2
idT
;
lnV =
Tln
R
a
-
)1(
1
−γ
lnT + bT/R + const
V=
R
bT
)
1
1
R
a
(
eAT
−γ

, A= h.s.
1,0
0,5
0,5
1,0

1,0
Bµi III (§iÖn) ( 5 ®iÓm)
1)
MBAMAB
UUU
+=
; (1)

U
MB
= IR
2
; (2)
U
AM
= I
R1
. R
1
= I
L
ω
−ω
C
1
L
; (3)
ChiÕu (1) lªn 0x vµ 0y cã:
U
AB .X

= IR
2
cos
α
= IR
2
.I
L
/I = R
2
I
L
;
U
AB.y
= IR
2
sin
α
+ U
AM
U
AB.y
= I
L
ω
−ω
C
1
L

(R
1
+R
2
)/R
1
Do ®ã U
2
=
2
y.AB
2
X.AB
UU
+
=
2
L
I















ω
−ω+








+








+
2
2
21
21
2
1
21

C
1
L
RR
RR
R
RR

§Æt








+
=
21
21
RR
RR
R
(*), chó ý tíi (3) cã
I
L
=
2
2

2
C
1
LR
1
R
UR






ω
−ω+
;
I
R1
=
2
2
21
C
1
LR
C
1
L
RR
UR







ω
−ω+
ω
−ω
I =
2
2
2
2
1
21
2
1R
2
L
C
1
LR
C
1
LR
RR
UR
II







ω
−ω+






ω
−ω+
=+
(4)
0,5
0,5
(h×nh
vÏ)
0,5
0,5
α
U
AB
U
R2
x

y
U
AM
I
I
L
I
R1
U
MB
U
L
U
C
0
U
R1
= I
R1
R
1
=
2
2
2
C
1
LR
C
1

L
R
UR







+


(5)
U
C
= I
L
/C

=
2
2
2
C
1
LRC
1
R
UR








+
(6)
Với R tính bởi (*)
2) Xét biểu thức của I, ta thấy biểu thức dới dấu căn (kí hiệu là y) là
22
22
1
22
22
1
)C/1L(R
RR
1
)C/1L(R
)C/1L(R
y
+

+=
+
+
=
Bởi R

1
>R, y đạt cực đại, tức là số chỉ ampe kế khả dĩ lớn nhất khi
s/rad10
LC
1
4
==
.
Khi đó theo (4), (5) và (6): I
max
=U/R
2
=5/2=2,5(A)
Số chỉ của V
2
là:
U
C
=U/R
2
C=
))(!V(2500
10.10.2
5
47
=

3) Ta có
U
V1

=U
V2
--> U
R1
= U
C
--> L-1/C=1/(C)
-->
s/rad10.41,1
LC
2
4
==
.
222
222
1
21
L25,0R
L25,0R
RR
RU
I
+
+
=
với
);A(1I)(10.2
C
L2

L),(2,1
RR
RR
R
3
21
21
===
+
+
=
).V(3
)L5,0(R
L
R2
UR
UU
22
2
C1R

+

==
1,0
1,0
1,0
Bài IV (Quang) (5 điểm)
1) Góc lệch D
đmax

: Xét góc các tam giác thích hợp
D
đ
= 2( i
1
-r

) + 180
0
-2{60
0
-r

)}= 60
0
+ 2i
1
i
1
lớn nhất để mọi tia đều bị phản xạ
sini
1
= n sin ( 60
0
-i
gh
) =
2
1)1n(3
2


Với n
đ
= 1,61 nhỏ nhất;
sini
ghđ
=
d
n
1
0,6211; i
ghđ
38,4
0
.
1
0,5
0,5
(hình
vẽ)
----> D
đmax
= 133
0
;
(với n
t
= 1,68; sin
ight
=

t
n
1
0,5952; i
ght
36,52
0
)
2) Xét các tam giác thích hợp, chứng
minh đợc các góc khúc xạ của các
tia tại mặt AB bằng các góc tới của
tia tới mặt BC.
Có: sini
1
/sinr
1
= n; sink
1
/sink
2
=
1/n.
k
1
là góc tới của tia tới mặt BC
k
2
...........khúc xạ của tia ló ra khỏi BC.
k
1

= r
1
k
2
= i Tất cả các tia ló ra khỏi mặt BC cùng một góc Chùm
tia ló là chùm song song
Tính bề rộng:
sinr

= sini
1max
/n
đ
= 0,368 cosr

0,9298 ; r

= 21,59
0
IJ/sin60
0
= AJ/cosr

IJ = 0,9314.AJ
Tơng tự: KJ = 0,9314.CJ
HK = IJ + KJ = 0,9314.AB.
MP = HPtg( r

- r
1t

) HKtg( r

- r
1t
) = 0,01512.AB
KM = PMcosr

0,01406.AB
KQ = KMcosi
1max
= 0,0113.AB
KQ = 0,0113.a
1
0,5
0,5
1
I
A
K
J
H
C
B
Q
P
M

×