Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đáp án đề thi HSGQG 2004(ngày 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.6 KB, 4 trang )

đáp án và thang điểm Bài thi Ngày thứ hai Bảng A
(Đề chính thức)
Lời giải
Điểm
Bài I (Cơ) (6 điểm)
Câu I:(3 điểm)
Gọi T
M
,
'
M
T
là các lực do các thanh tác dụng lên vật M. Vật M chịu các lực: mg,
T
M
,
'
M
T
và lực quán tính li tâm:
F =
2222
almRm
=
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Giả thiết T
M

'
M
T


có chiều nh hình vẽ.
Gọi góc AMH = BMH =

; sin
l
a
=
; cos

=R/l. Chiếu xuống H
X
và H
Y
có:
( )
( )
mgsinTT
RmcosTT
'
MM
2'
MM
=
=+

Suy ra:








=






+=
a
g
2
ml
T
a
g
2
ml
T
2'
M
2
M

T
M
>0, chiều giả thiết là đúng. T
M

là chiều do thanh tác dụng lên M. Ngợc lại, M
tác dụng lên thanh lực trực đối T. Vậy thanh AM bị kéo.

oT
'
M

nếu
a
g

(quay đủ nhanh), thanh BM bị kéo

0T
'
M

nếu
a
g

thanh BM bị nén

0T
'
M
=
nếu
l
g

=
thanh BM không chịu lực nào
Câu II: ( 3 điểm)
Thanh chịu trọng lợng P, phản lực N của bán
trục ở A vuông góc với mặt trụ (đi qua 0).
Phản lực Q của mặt bàn xiên góc với phơng
ngang vì có ma sát, trong đó:

Q
=
N
Q
+
F
; trong đó
F
là lực ma sát.
Ba lực
Q
;
N
;
P
cân bằng, vậy giao
điểm của
N
;
Q
phải ở trên giá của
P

.
Ta có:
P
+
Q
+
N
=
0 (1)
Tam giác OAB là cân nên góc
BAN
= 2.
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
A
B
M

m
M
T
l
y
x
H

'
M
T

A
B
R
O
y
N
Q
n
Q
P
F
x
Chiếu (1) xuống ox ta có: Ncos = F ; (2)
Chiếu (1) xuống oy : Nsin + Q
N
= P ; (3)
Lấy mo men đối với B : P
=

2sinNR
2
cosR
; (4)
Mặt khác :
N
Q

3
3
F

; (5)
Ta có 4 phơng trình cho 4 ẩn N; Q
N
; F và . Từ (3) có:


=


=
sin4
P
2sin2
cosP
N
. Thay vào (2) nhận đợc:

4
gcotP
F

=
; (6)
Thay vào (3) thu đợc: Q
N
= P - Nsin =

4
P3
(7)
Thay (6) và (7) vào (5) có:

P
4
3
tg4
P


. Suy ra: tg
3
1

; hay
o
30


Mặt khác, dễ thấy rằng, vị trí của thanh, khi đầu A của thang là tiếp điểm với bán
trụ, tạo với mặt ngang với một góc giới hạn = 45
0.
. Vậy trạng thái cân bằng của
thanh ứng với góc thoả mãn điều kiện:

00
4530




0,5
0,5
0,5
0,5
Bài II (Nhiệt) ( 5 điểm)
a/ Khi ổn định, lu lợng nớc chảy qua ống AB và CD là nh nhau.
p
A
- p
B
= p
D
- p
C
dẫn đến : h
1

1
- h
2

2
= (h
2
+ h)
2
(h
1

+ h)
1
=
( )
2
h
12

; (1)
Giả sử tại mực x, áp suất hai bên nh nhau
h
1

1
+ x
1
= h
2

2
+ x
2
; suy ra:
x =
21
1122
hh


; (2)

Từ (1) và (2) rút ra: x = h/2
b/ p = p
A
p
B
= (h
1

1
- h
2

2
)g =
( )
2
hg
12

; vậy:
p =
( )
2
TThg
21

c/
( )
2
TThgk

pk
t
m
21

==


.
Kí hiệu P là công suất nhiệt thì: P =
2
)TT(khgC
CT
t
m
2
21

=



0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5

Bài III (Điện) ( 5 điểm)
Thế năng của lỡng cực tại điểm cách tâm O của vòng dây một khoảng z là:
W
t
=
2222
)2/lz(r
kQq
)2/lz(r
kQq
+

++
2/122222/12222
)}zr/(Zl1{(zr
kQq
)}zr/(Zl1{(zr
kQq
++

+++

W
t

)
zr
Zl5,0
1(
zr

kqQ
)
zr
Zl5,0
1(
zr
kqQ
22
22
22
22
+
+
+

+

+

=
2/322
)zr(
kqQZl
+

2;
F =
dZ
dW
t


;
2
5
22
22
)Zr(
)Z2r(kqlQ
F
+

=
(1)
F = 0 khi: z = r/
2

2rz
=
;

2rz
=
, tại điểm đó thế năng cực tiểu, là cân bằng
bền.
z = - r/
2
, tại điểm đó thế năng cực đại, là cân bằng
không bền
Tại điểm cân bằng bền (z = r/
2

). Khi vật lệch x:
Z' = r/
2
+x. Thay vào (1)

2
5
5
2
5
2
2
5
22
22
3r
)kqlQrx16
)r5,1(
)rx22kqlQ
))x2/r(r(
))x2/r(2r(kqlQ
'F

++
+


2
5
4

3mr
kqlQ16
=
;
kpQ
m
2
3r
T
4
5
2

=
Tại điểm cân bằng bền (z = r/
2
), F= 0 nên vận tốc cực đại:

( )
2
3
2
2
max
r5,1
2/kqlQr
2
mv
=
;

m
kpQ
3.r
2
v
4/3
max
=

0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
1,5
BàI IV: ( Ph ơng án thực hành) ( 4 điểm)
1/ Sơ đồ thí nghiệm: nh hình vẽ
Có T
1
= T
2
= M
1
g
k
o
= 2M
1
gR

k =
o
1
gRM2

(1)
2/ Con lắc xoắn dao động điều hoà
+Mắc 2 con lắc:
- con lắc xoắn
- con lắc đơn để làm chuẩn đo thời gian
+Phơng trình dao động của con lắc xoắn:
I = -k
với I: momen quán tính
: gia tốc góc
0,5
0,5
0,5
z
0
R
Q
q
-q
lC

0
I
k
dt
d

2
2
=

+

;
Đặt
I
k
2
=
( là tần số góc)
Nhận đợc momen quán tính:
I =
2
2
4
kT

+ Đo T thông qua việc so sánh thời
gian hai con lắc cùng dao động:
Giả sử sau một khoảng thời gian t
đủ lớn nào đó, con lắc xoắn dao
động đợc m chu kì, con lắc đơn
dao động đợc n chu kì.
Kí hiệu T
đ
là chu kì con lắc đơn,
ta có:

mT = nT
đ
(2)
T =
g
l
m
n2
m
nT
d

=
suy ra:

I =
2
2
4
kT

=
gm
lkn
2
2

Với hệ số k đợc tính từ biểu thức (1), l là độ dài con lắc đơn .Trong quá trình đo,
điều chỉnh độ dài l con lắc đơn sao cho thu đợc m và n là các số nguyên thoả mãn
biểu thức (2)

%%%
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

×