Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai kiem tra hoc ky mot de nghi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.27 KB, 4 trang )

Phòng GDDT Vũng Liêm ĐỀ THI HỌC KỲ I ĐỀ NGHỊ.
Trường THCS Tân An Luông. Môn Toán lớp 9 năm học: 2007-2008.
Thời gian :90 phút.
I-Trắc nghiệm : Học sinh chon câu đúng nhất (mỗi câu 0,2 điểm).
Câu 1: So sánh nào sau đây đúng ?
a) 25 16 25 16+ = + b) 2 5 < 5
2
c) 49 7= ± d)Không có câu nào đúng.
Câu 2 :Căn bậc hai số học của 81 là :
a) 9 b)± 9
c)- 9 d) 81
Câu 3:
2 3x−
có nghóa khi :
a) x ≤
3
2
b) x ≤
2
3
c) x≥
3
2
d) x ≥
2
3
Câu 4: Kết quả phép tính :
169 2 49 16− +
bằng :
a)-23 b)3
c)17 d) – 4


Câu 5: : Đồ thò hàm số y = 2 – x song song với đường thẳng nào ?
a) y = -x b) y = -x + 1
c) Cả a) b) đều đúng d) Cả a) b) đều sai.
Câu 6 : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất :
a) y = 3 x -
2
b) y = 3x
c) y = 3 – x d) Tất cả các hàm số trên đều là hàm số bậc
nhất
Câu 7 :Đồ thò hàm số y = - x được biểu diễn bởi đường thẳng ( vẽ đậm ) trong hình :
y y y
y
x 1
O 1 O x -1 O x O 1 x
-1 -1 -1 -
a) b) c) d)
Câu 8 :Kết quả phép tính :
2
(2 5 )−
bằng :
a) 2 - 5 b) 5 - 2
c)- ( 2 - 5 ) d) Cả b) c) đều đúng.
Câu 9 : Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 3 cm, AC = 4 cm,BC = 5 cm.Độ dài đường cao AH
của tam giác làø :
a) 2,4 cm b)3,6 cm
c)4,8 cm d) Kết quả khác.
Câu 10: Để đo chiều cao của một cây ,người ta dùng giác kế và các dụng cụ đo đạc khác và xác đònh
được góc
µ
=45

0
,chiều cao của giác kế OH = 1,2m và khoảng cách từ giác kế đến cây là 20
m.Chiềøu cao của cây là :
a) 20m b) 21m
c) 21,2m d) Kết quả khác.


Câu 11 : Cho đường tròn (O; 10cm ) và dây cung AB = 12cm .Tâm O cách AB một khoảng bằng
a) 8cm b) 7 cm
c) 6 cm d) 5 cm
Câu 12 : Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng a .Biết O cách a một đoạn OH. Điều kiện nào sau
đây thì a là tiếp tuyến của đường tròn (O):
a) OH = 3cm b) OH < 3cm
c) OH > 3cm d) OH ≤ 3 cm
Câu 13 : Câu nào sau đây sai ?
Đường tròn là hình :
a)Không có tâm đối xứng. b) Có một tâm đối xứng.
c)Có vô số trục đối xứng d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 14: Cho đoạn thẳng OI = 8cm , vẽ các đường tròn ( O;10cm ) và đường tròn ( I;2cm ).Hai đường
tròn (O) và (I) có vò trí như thế nào với nhau ?
a) Cắt nhau b) Tiếp xúc ngoài.
c)Tiếp xúc trong d) Đường tròn (O) đựng đường tròn (I)
Câu 15:Tam giác ABC có góc A bằng 45
0
; góc B bằng 75
0
nội tiếp trong đường tròn (O).Gọi I,K,L lần
lượt là trung điểm của AB,AC,BC .So sánh nào sau đây đúng ?
a) OL > OI > OK b) OI > OL > OK
c)OL > OK > OI d) OK > OI > OL

II-Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ).
Thực hiện phép tính:
a)
2
( 50 - 18 )
b)
2
3 1
2 18 (1 2 )
2
2
+ − + −
Bài 2 : ( 2 điểm )
Cho hàm số y = -
1
2
x + 3
a) Vẽ đồ thò của hàm số trên.
b) Gọi A và B là giao điểm của đồ thò hàm số với các trục tọa độ .Tính diện tích tam giác AOB
( với O là gốc tọa độ và mỗi đơn vò trên hai trục toạ độ có độ dài bằng 1 cm )
Bài 3 : ( 3 điểm )
Cho đường tròn (O), điểm A nằm ngoài đường tròn .Kẻ các tiếp tuyến AB,AC với đường tròn ( B,C là
các tiếp điểm )
a) Chứng minh tam giác ABC cân .
b) Chứng minh OA vuông góc với BC.
c) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB = 3cm ,OA = 5cm.
Đáp án
I- Trắc nghiệm :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp
án
b a b b c d a d a c a a a c a
II – Tự luận :
Bài 1 : ( 2 điểm ).
a)
2
( 50 - 18 )
• Triển khai : 100 - 36 ( 0,5 điểm ).
• Tính đến kết quả: 4 ( 0, 5 điểm )
b)
2
3 1
2 18 (1 2 )
2
2
+ − + −
* Biến đổi đến :
3 2
2
+
2
2
-6
2
+
2
- 1 ( 0,5 điểm ).
*Rút gọn đến kết quả : - 3
2

- 1 ( 0,5 điểm ).
Bài 2 (2 điểm )
a) Vẽ đồ thò hàm số y = -
1
2
x + 3:
• Xác đònh được đồ thò là đường thẳng đi qua 2 điểm: ( 0,5 điểm )
( 0 ; 3 ) và ( 6;0).
• Vẽ được đồ thò : ( 1 điểm )
b) Tính được diên tích : S OAB bằêng : 9 cm
2
( 0,5 điểm )
Bài 3: ( 3 điểm ).
a) Chứng minh được tam giác ABC cân ( 1 điểm ):
b) Chứng minh được OA vuông góc với BC ( 1 điểm )
* Áp dung tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau có góc BAO bằng góc CAO ( 0,5 điểm )
* Áp dụng tính chất của tam giác cân , và CM trên suy ra OA vuông góc với BC (0,5 điểm )
c) Gọi H là giao điểm của OA và BC .
AB
2
= OA
2
- OB
2
= 5
2
– 3
2
= 16 .Suy ra AB =4 cm ( 0,25 điểm )
AC =AB = 4cm (0,25 điểm )

Ta có OA.HB = AB.OB .Suy ra HB = 2,4 cm ( 0,25 điểm )
Suy ra AB = 4,8 cm (0,25 điểm )
Chú thích : Nếu HS làm cách khác mà kết quả đúng ,hợp logic vẫn cho điểm tương đương.
Hết


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×