Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Tài liệu hướng dẫn DCS, hệ thống điều khiển phân tán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 120 trang )

PHẦN 1 .........................................................................................................................2
PHẦN CỨNG ...............................................................................................................2
I. Cấu trúc phần cứng hệthống DCS Centum..................................................3
1.1
Thành phần hệthống : ............................................................................3
1.2
Cấu trúc, chức năng một trạm vận hành HIS: .....................................3
1.3
Cấu trúc, chức năng một máy Engineering Workstation (EWS)........6
1.4
Cấu trúc, chức năng của một máy OPC: ...............................................6
1.5
Cấu trúc một tủFCS: ..............................................................................6
1.6
Cấu trúc một FCS KFCS: .......................................................................8
1.7
Các modun vào/ra:.................................................................................17
1.8
Các phụkiệ
n của I/O card: ...................................................................24
II.
Mạng FCS và thông sốcác loạibus:.........................................................26
2.1
Mạng FCS:..............................................................................................26
2.2
Các loạibus và thông số:.......................................................................28
III.
Cấu hình phần cứng...................................................................................30
3.1
Đặt đị
a chỉdomain:................................................................................30


3.2
Đặt đị
a chỉtrạm: ....................................................................................32
3.3
Đặt đị
a chỉtrên card VF701 của HIS ...................................................32
PHẦN 2 .......................................................................................................................36
PHẦN MỀM ...............................................................................................................36
I. Các chức năng cơbản phần mề
m Centum CS3000: ..................................37
1.1
Phân quyề
n ngườidùng và các mức bảo mật: ....................................37
1.2
Sơlược các chức năng chính của menu vận hành: .............................39
1.3
Instrument faceplate:.............................................................................43
1.4
Câu hỏiôn tập: .......................................................................................45
II.
Cài đặt và cấu hình hệthống bằng công cụSystem View ......................46
2.1
Tổng quan vềSystem View ...................................................................46
2.2
Khởi động System View.........................................................................47
2.3
Đị
nh nghĩ
a Project .................................................................................50
III.

Các khốichức năng điề
u khiể
n chính. .....................................................62
3.1
Khối chỉthịtín hiệu vào (PVI) ..............................................................62
3.2
Khối chỉthịđầu vào với báo động độlệ
ch (PVI-DV) .........................63
3.3
Khối điề
u khiể
n (PID)............................................................................65
3.4
Tác động điều khiể
n của khối đặt bằng tay (MLD)............................73
3.5
Khối đặt tải bằng tay với chỉthịđầu vào (MLD-PVI)........................75
3.6
Khối đặt tải với công tắc auto/man (MLD-SW):.................................76
3.7
Khối điề
u khiể
n động cơ(MC-2, MC-3) ..............................................83
3.8
Khối đặt tỷlệ(RATIO): ........................................................................91
3.9
Khối giới hạn tốc độ(VELLIM) ...........................................................94
IV.
Các khốitính toán chính: ..........................................................................98
4.1

Các Khối tính toán sốhọc .....................................................................98
4.2
Khối chức năng tuyến tính hóa từng đoạn (FUNC-VAR)..................99
4.3
Khối thờigian trễmở(OND) ..............................................................102
4.4
Khối tính toán chung (CALCU) .........................................................103
4.5
Khối đặt dữliệ
u (DSET)......................................................................108
4.6
Bảng trình tự(ST16): ..........................................................................109
4.7
Khối sơđồlogic: (LC64)......................................................................112


PHẦN 1
PHẦN CỨNG


Cấ
u trúc phầ
n cứng hệthố
ng DCS Centum

I.

1.1

Thành phầ

n hệthố
ng :

1.2

Cấ
u trúc, chức năng mộ
t trạm vận hành HIS:

Trạ
m vậ
n hành HIS có chức nă
ng là trạ
m giao diệ
n người máy giữa người vậ
n
hành với hệthống DCS. HIS có chức nă
ng vậ
n hành, điề
u khiể
n, giám sát,
theo dõi trend, alarm, các trạ
ng thái Interlock.
Cấ
u hình cầ
n thiế
t cho một HIS đểchạ
y Centum CS3000 nhưsau:
-


HIS là một máy vi tính đa chức nă
ng, chạ
y trên hệđ
iề
u hành Windows
2000 trởvềsau.

-

Cấ
u hình CPU: Pentium 300MHz hay nhanh hơ
n.

-

Bộnhớchính: 96MB hay nhiề
u hơ
n.

-

Đĩ
a cứng: 4GB hay nhiề
u hơn

-

Có cổng COM: mộ
t cổ
ng RS232 hay nhiề

u hơn.

-

Có mộ
t khe PCI đ
ểcắ
m card giao tiế
p bus VF701.

-

Có card mạ
ng Ethernet 100Mb hay hơn.

Thông tin trao đổ
i trên mỗ
i HIS bao gồm hai mạ
ng Vnet và Ethernet nhưhình
sau:


Có hai loạ
i HIS
Loạ
i desktop: là một máy tính bình thường (workstation) đ

t trên bàn đa
dụ
ng nhưhình sau:


Hiệ
n nhà máy Đạ
m Phú Mỹđ
ang dùng loạ
i này.
Loạ
i console: là HIS có bàn vậ
n hành loạ


c biệ
t, hỗtrợhai monitor.
Có hai loạ
i, loạ
i kín và loạ
i hở.



1.3

Cấ
u trúc, chức năng mộ
t máy Engineering Workstation (EWS)

EWS thường là một máy tính Server, dùng màn hình CRT hay LCD thường,
có chức nă
ng thiế
t lậ

p cấ
u hình, chứa cơsởdữliệ
u của toàn bộproject,
thường EWS cũ
ng có chức nă
ng operation và monitor.
1.4

Cấ
u trúc, chức năng của mộ
t máy OPC:

Máy OPC thường cũng là mộ
t Server, dùng màn hình CRT hay LCD thường,
có chức nă
ng trung chuyể
n các thông sốvậ
n hành của hệthố
ng từDCS sang
các hệthống khác nhưIMS, APC…
1.5

Cấ
u trúc mộ
t tủFCS:

FCS thực hiệ
n điề
u khiể
n công nghệ

, giao tiế
p vớ
i các hệthống phụkhác như
PLC, CCC, Bently Nevada…
Có hai loạ
i FCS:
Tiêu chuẩ
n: LFCS và KFCS
LFCS: là loạ
i có IO là remote IO, kế
t nốithông qua RIO bus
KFCS: là loạ
i có IO là local IO, kế
t nố
i thông qua Extended Serial
Backboard (ESB) bus and (ER) Enhanced Remote bus.


Model
AFS10S
AFS10D
AFS20S
AFS20D
AFS30S
AFS30D
AFS40S
AFS40D

Type
Field Control Station (19” rack mountable type)

Duplexed Field Control Station (19” rack
mountable type)
Field Control Station (with cabinet)
Duplexed Field Control Station (with cabinet)
Field Control Station (for FIO, 19” rack
mountable type)
Duplexed Field Control Station (for FIO, 19” rack
mountable type)
Field Control Station (for FIO, with cabinet)
Duplexed Field Control Station (for FIO, with
cabinet)

Loạ
i nhỏSFCS và PFCS:
SFCS: là loạ
i có remote IO, nhưng kế
t nố
i trực tiế
p vào RIO, không
thông qua RIO bus.
PFCS loạ
i tiêu chuẩ
n trong hệthống CS 3000
Model
PFCS-H
PFCD-H

Type
Field Control Station (compact type)
Duplexed Field Control Station (compact type)


PFCS loạ
i tiêu chuẩ
n trong hệthống CS 1000
Model
PFCS-S
PFCD-S
PFCS-E
PFCD-E

Type
Field Control Station (standard type)
Duplexed Field Control Station (standard type)
Field Control Station (enhanced type)
Duplexed Field Control Station (enhanced type)

Ghi chú: do trong nhà máy Đạ
m chỉdùng loạ
i KFCS nên từđ
ây vềsau, tài
liệ
u hướng dẫ
n này chỉđ
ềcậ
p đế
n KFCS thôi. Mọ
i thông tin liên quan đ
ế
n các
hệFCS khác, hãy tham khả

o hướng dẫ
n sửdụ
ng của nhà sả
n xuấ
t.


1.6

Cấu trúc một FCS KFCS:

1.6.1. Cabinet củ
a một FCS tiêu chuẩ
n (KFCS)

Mộ
t cabinet của KFCS bao gồm:
Thiế
t bị
cấ
p nguồn chính.
FCU.
Các node.
Thiế
t bị
cấ
p nguồn cho FCU.
Thiế
t bị
cấ

p nguồn cho các node.


1.6.2. Cấ
u trúc chung của mộ
t FCU:

Cấ
u trúc Redundant của mộ
t card xửlý chính trong FCU


Mộ
t FCU KFCS bao gồ
m:
Thiế
t bị
cấ
p nguồn chính.

-Đèn RDY:
Đèn hiể
n thịtrạ
ng thái, màu xanh khi Thiế
t bịnguồ
n làm việ
c bình thường.
Đèn tắ
t khi nguồ
n có lỗi hoặ

c khi Thiế
t bịnày làm việ
c không bình thường.
Chú ý:
- Đầ
u nố
i bả
o trì (CHK) được sửdụ
ng khi làm công tác bả
o dưỡng. Trong công
việ
c vậ
n hành bình thường, không dùng đ

u nối này.
- Các cầ
u chì có tuổ
i thọgiới hạ
n (nên thay thếsau 3 nă
m). Đối vớ
i 100-120V
AC hoặ
c 220-240V AC, sửdụ
ng các cầ
u chì 6,3A (sốhiệ
u: S9578VK); Đối
với 24V DC, sửdụ
ng cầ
u chì 15A (sốhiệ
u: S9504VK).

- Công tắc ON/OFF của pin:
Lựa chọ
n hoặ
c không lựa chọ
n nguồn dựphòng đ
ểlưu dữnộ
i dung củ
a bộnhớ
trong card xửlý khi nguồn bịsựcố
.
- ON: Cho phép nguồn dựphòng. Lựa chọ
n vịtrí này khi làm việ
c bình
thường.
- OFF: Loạ
i bỏnguồn dựphòng. Thời gian dựphòng đ
ược cấ
p bởi pin đế
n 72
giờ
.
Khi mấ
t nguồ
n cấ
p quá 72 giờ, đ

t công tắ
c sang vịtrí OFF đ
ểtránh xảhế
t pin.

Đây là mộ
t công tắ
c kiể
u chốt kéo. Đểchuyể
n vịtrí của công tắ
c, trước tiên
kéo công tắ
c vềphía trước đ
ểnhảkhoá.
- Thiế
t bịpin trong FCU


Thiế
t bịpin đ
ểlưu dựphòng bộnhớtrong card xửlý khi mấ

iệ
n.
Các đặ
c tính:
- Thời gian dựphòng: 72 giờ.
- Tuổ
i thọpin: Tuỳthuộc vào nhiệ

ộmôi trườ
ng.
- 3 nă
m nế
u nhiệ


ộmôi trường nhỏhơn hay bằ
ng 30oC
- 1,5 nă
m nế
u nhiệ
t độmôi trường nhỏhơn hay bằ
ng 40oC
- 9 tháng nế
u nhiệ
t độmôi trường nhỏhơn hay bằ
ng 50oC
Cấ
u hình:
Thiế
t bịpin được đặ
t vào trong Thiế
t bịnguồ
n cấ
p. Đầ
u ra của pin được biế
n
đ

i thành 5V DC trong Thiế
t bịcấ
p nguồ
n và được kế
t nố
i với card xửlý

thông qua bo mạ
ch phía sau.


Card vi xửlý.

Các đèn trạ
ng thái:
- HRDY:
Thiế
t bịvi xửlý thực hiệ
n việ
c tựchẩ
n đoán. Nế
u phầ
n cứng củ
a Thiế
t bịvi
xửlý hoạ
t độ
ng bình thường, đ
èn xanh sẽsáng. Nế
u có sựbấ
t thường xả
y ra thì
đ
èn này tắ
t.
- RDY:
Đèn màu xanh sáng nế

u cảphầ
n cứng và phầ
n mề
m làm việ
c bình thường. Nế
u
1 trong 2 hoặ
c cả2 bịsựcố

èn này sẽtắ
t.
- CTRL:
Trong cấ
u hình KFCS có redundance , đ
èn xanh sáng nế
u bộxửlý ởphía đang
đ
iề
u khiể
n và tắ
t nế
u nó ởphía đang chờ(dựphòng). Khi khởi độ
ng KFCS
kép, bộxửlý bên phả
i là phía đ
iề
u khiể
n. Trong KFCS đ
ơn đ
èn này luôn sáng.

- COPY:
Sáng xanh trong khi bộxửlý đ
ang tiế
n hành Copy chươ
ng trình đố
i với CPU
dựphòng kép, tắ
t khi việ
c copy chương trình kế
t thúc.


Khi mộ
t bộxửlý đ
ược thay thếhoặ
c khi bộxửlý đ
ó dừng và được khởi độ
ng
lạ
i, thì bộxửlý phía dựphòng sẽtựđộ
ng copy chương trình từbộxửlý đang
làm việ
c.
Công tắ
c cho việ
c bảo dưỡng:
- Công tắc START/STOP:
Công tắ
c Start/Stop đ
ược sửdụng đ

ểdừng hoặ
c khởi đ
ộng lạ
i CPU củ
a bộxử
lý. Nế
u công tắ
c này được ấ
n khi bộvi xửlý vẫ

ang làm việ
c, thì CPU sẽ
dừng. Nế
u công tắ
c này được ấ
n khi bộvi xửlý không làm việ
c, thì CPU sẽ
khởi độ
ng lạ
i.
Công tắ
c này được đ

t trong 1 lỗbên cạ
nh ký hiệ
u START/STOP.
- Đầu nố
i CN1:
Không được nối bấ
t kỳcái gì tới đầ

u nố
i CN1 này, nó chỉđược sửdụ
ng cho
mục đích bả
o dưỡng.
Card giao tiế
p ESB.
Card giao tiế
p ESB SB301 thực hiệ
n truyề
n thông dữliệ
u giữa CPU và
card ESB SB401 trên các Node.


Các đèn trạ
ng thái:
- RDY:
Đèn màu xanh sáng nế
u cảphầ
n cứng và phầ
n mề
m làm việ
c bình thường. Nế
u
1 trong 2 hoặ
c cả2 bịsựcố

èn này sẽtắ
t.

- CTRL:
Sáng xanh nế
u card SB301 đ
ang điề
u khiể
n, tắ
t nế
u đang ởchếđộdựphòng.
Thiế
t bịđấ
u nố
i Vnet
Thiế
t bịghép nố
i Bus điề
u khiể
n thực hiệ
n sựcách ly và biế
n đổ
i các tín hiệ
u
đ
iề
u khiể
n. Có thểsửdụ
ng bộghép nố
i bus đ
iề
u khiể
n đơn hoặ

c kép.
Trong hệthố
ng kép, 2 thiế
t bịghép nố

ược sửdụ
ng. Trong trường hợp này,
Bus 1 ởbên trên, bus 2 ởdưới.

Các đèn trạ
ng thái:
- RCV:
Đèn xanh sáng khi đ
ang nhậ
n tín hiệ
u từbus đ
iề
u khiể
n, nế
u không đ
èn này tắ
t.
- SND-L:
Đèn xanh sáng khi bộxửlý đặ
t ởbên trái của KFCS đang gửi dữliệ
u tới bus
đ
iề
u khiể
n, ngoài ra đ

èn này sẽtắ
t.
- SND-R:
Đèn xanh sáng khi bộxửlý đặ
t ởbên phả
i của KFCS đ
ang gửi dữliệ
u tới bus
đ
iề
u khiể
n, ngoài ra đ
èn này sẽtắ
t. Khi công tắ
c Communication đặ
t vềphía
DSBL, tấ
t cảcác đ
èn đ

u tắ
t.
Đặ
t công tắ
c Communication:
- ENBL:
Cho phép truyề
n thông với bus đ
iề
u khiể

n. Đặ
t công tắ
c ởvịtrí này khi làm
việ
c bình thường.


- DSBL:
Đặ
t công tắ
c ởvịtrí này nế
u sựtruyề
n thông với bus đ
iề
u khiể
n bịdừng. Một
công tắ
c kiể
u chố
t khoá được sửdụng đểbậ
t/tắ
t. Khi chuyể
n, kéo núm khoá về
phí trước. Nghiêng lên phía trên đ
ểđ

t tới vịtrí ENBL, hướ
ng xuố
ng dưới để
đ


t tới vịtrí DSBL.
Thiế
t bịđấ
u nố
i bus ESB.
Khối ghép nối bus tín hiệ
u ESB đ
ểghép nố
i card giao diệ
n ESB lắ
p trong FCU
với ESB bus bở
i việ
c điề
u chỉ
nh và chuyể
n đổ
i tín hiệ
u
Cấ
u hình:
Đố
i với FCU có ESB bus kép, thì sẽcó 2 bộghép nối ESB (AIP532) đ
ược lắ
p
đ

t. Bên trái cho bus 1, bên phả
i cho bus 2. Đối với FCU có ESB bus đơ

n, 1 bộ
ghép nối ESB (AIP532) được lắ


t ởbên trái (bus 1).
Các đèn trạ
ng thái:
- RCV:
Sáng xanh khi đang nhậ
n thông tin từESB bus; không sáng trong các trườ
ng
hợp khác.
- SND-L:
Sáng xanh khi card giao diệ
n ESB ởbên trái của FCU đ
ang gửi dữliệ
u tới ESB
bus, tắ
t trong các trường hợp khác.
- SND-R:
Sáng xanh khi card giao diệ
n RIO ởbên phả
i củ
a FCU đ
ang gửi dữliệ
u tới
ESB bus; tắ
t trong các trường hợ
p khác.
Khi công tắ

c truyề
n tin (Communication switch) được đ

t ở vịtrí DSBL
(disable), tấ
t cảcác đ
èn đề
u tắ
t.

Thiế
t bị
báo giao tiế
p bên ngoài.
Khối giao diệ
n ngoài đưa ra kế
t quảtựchẩ

oán bởi khố
i xửlý tới các đ

u nối
đ

u ra tiế
p điể
m trên board cấ
p nguồ
n.
Một đ

èn báo độ
ng đ
ượ
c cung cấ
p cho mỗ
i quạ
t, nó sáng đỏkhi tố
c đ
ộquạ
t
không bình thường.
Cấ
u hình:
- Các đầu nối READY:


Ngắ
t mạ
ch khi bộvi xửlý bị
lỗ
i hoặ
c khi nguồ
n hỏng.
- Cầu chì (FUSE):
RL1: Cho rơle đầ
u ra tiế

iể
m READY
RL2: Cho các rơle đ

iề
u khiể
n tốc đ
ộquạ
t.
N1: Cho quạ
t trái
N2: Cho quạ
t phả
i
D1: cho quạ
t trái cửa trước.
D2: cho quạ
t phả
i cửa trước.
D3: cho quạ
t trái cửa sau.
D4: cho quạ
t phả
i cửa sau.
- Các đèn:
N1: Bình thườ
ng tắ
t. Sáng đỏtrong trường hợp hỏng quạ
t hoặ
c tố

ộcủa quạ
t
trái không bình thường.

N2: Bình thườ
ng tắ
t. Sáng đỏtrong trường hợp hỏng quạ
t hoặ
c tố

ộcủa quạ
t
phả
i không bình thường.
D1: Bình thườ
ng tắ
t. Sáng đỏtrong trường hợp hỏng quạ
t hoặ
c tố

ộcủa quạ
t
trái cửa trước không bình thường.
D2: Bình thườ
ng tắ
t. Sáng đỏtrong trường hợp hỏng quạ
t hoặ
c tố

ộcủa quạ
t
phả
i cửa trước không bình thường.
D3: Bình thườ

ng tắ
t. Sáng đỏtrong trường hợp hỏng quạ
t hoặ
c tố

ộcủa quạ
t
trái cửa sau không bình thường.
D4: Bình thườ
ng tắ
t. Sáng đỏtrong trường hợp hỏng quạ
t hoặ
c tố

ộcủa quạ
t
phả
i cửa sau không bình thường.

Quạ
t làm mát:
Khối quạ

ượ
c sửdụ
ng đ
ểngă
n chặ
n sựtă
ng vềnhiệ


ộbên trong tủ,sựtă
ng
nhiệ

ộđ
ó có thểgây ra sựcốvà làm hưhỏng nhanh hơn các bộphậ
n trong
FCU và các nodes.
Quạ
t có 2 tố
c độ
, tố
c độcao đ
ược đ

t trong các trường hợp sau:
- Khi nhiệ
t độgió hút vào tă
ng quá 35oC
- Khi nhiệ
t độgió đầ
u ra tă
ng quá 40oC
- Khi có bấ
t kỳ1 trong sốcác quạ
t của khối FCU và quạ
t cửa bịdừng hoặ
c tốc
đ

ộcủa bấ
t kỳquạ
t nào không bình thường.


Nế
u tố
c độquạ
t sụ
t giả
m do có sựhỏng hóc thì đèn trạ
ng thái của quạ
t tương
ứng trên khối giao diệ
n ngoài sẽsáng đỏ
.
Có 2 quạ
t được lắ


t ởdưới FCU. 2 quạ

ượ
c lắ
p trên cửa phía trướ
c và phía
sau tủ
.

1.7


Các modun vào/ra:
Node Units

Node Unit (còn gọi là Nodes): là thiế
t bịxửlý tín hiệ
u chuyể
n đ
ổi tín hiệ
u
vào/ra từ/đ
ế
n thiế
t bịInstrument ngoài hiệ
n trường thành tín hiệ
u có thểgiao
tiế
p vớiFCU thông qua ESB.

Mô hình kế
t nố
i tín hiệ
u giữa FCU và các node nhưsau:


Có hai loạ
i node unit local node và remote node ứng với loạ

ơn và loạ
i có dự

phòng. Mộ
t tủcapinet FCU KFCS có tối đa 10 node. Nă
m node cho mặ
t trước
và nă
m node cho mặ
t sau.
1. Local:
ANB10S: Node Unit cho bus đơ
n ESB (Rack Mounting)
ANB10D: Node Unit cho bus redundant ESB (Rack Mounting)
Tuy nhiên, hệthố
ng hiệ
n tạ
i ởNhà máy chỉdùng loạ
i ANB10D nên ta chỉkhả
o
sát loạ
i này:

Mô hình một ANB10D node:


Gồ
m:
- Hai modun cấ
p nguồ
n nằ
m bên cùng tay phả
i.

- Hai modun giao diệ
n bus EB401
- Còn các khe trống còn lạ
i ta có thểlắ
p I/O card và các modun truyề
n
thông. MộtNode có thểlắ
p tối đ
a tám modun.
Remote:
ANR10S: Node Unit cho bus đơ
n ER (Rack Mounting)
ANR10D: Node Unit cho bus redundant ER (Rack Mounting)
Mô hình một ANR10D node:

Gồ
m:
- Hai modun cấ
p nguồ
n nằ
m bên cùng tay phả
i.
- Hai modun giao diệ
n bus EB401
- Còn các khe trống còn lạ
i ta có thểlắ
p I/O card và các modun truyề
n
thông. MộtNode có thểlắ
p tối đ

a tám modun.
Các node được đ

t tên và cấ
u hình nhưsau:


-

Giới hạ
n lắ
p đặ
t củ
a các I/O modun trên node: do giới hạ
n cấ
p nguồ
n
của bộnguồn trên node, chỉcó thểlắ
p giới hạ
n các card. Mỗi card được
gán cho mộ
t hệsố
, cầ
n phả
i lắ
p nhưthếnào đ
ểbả
o đả
m hệsốtrên một
node không quá mộ

t tră
m, các hệsốnhưbả
ng sau:


I/O modun:
Danh sách các IO card có thểdùng trên Node Unit trên.


Tuy nhiên, trong nhà máy chỉdùng có bố
n loạ
i I/O card vớ
i tín hiệ
u chuẩ
n 420mA và mộ
t loạ
i card truyề
n thông với các hệthống phụnhưsau:
Loạ
i card
AAI135
AAI835
ADV159
ADV559
ALR121

Mô tả
Analog Input Module (4 to 20 mA, 8-Channel, Isolated Channels)
Analog I/O Module (4 to 20 mA, 4-Channel Input/4-Channel
Output, Isolated Channels)

Digital Input Module for Compatible ST3 (32-Channel Input,
Isolated Channels)
Digital Output Module for Compatible ST4 (32-Channel Output,
Isolated Channels)
RS-422/RS-485 Communication Module (2-Port)

Hình dạ
ng nhìn từmặ
t trước một sốcard I/O:
-

Digital card:


-

Analog card:

-

Communication card:


1.8

Các phụkiệ
n của I/O card:
Bả
ng đấ
u nối cho tín hiệ

u Analog AEA3D cho card AAI835 chân 1-4:
Input, chân 5-8: Output

Sơđ

đấ
u dây:

Bả
ng đấ
u nố
i cho tín hiệ
u Analog AEA4D cho card AAI135:

Sơđ

đấ
u dây:


Mạ
ch xuấ
t tín hiệ
u role: dùng đểxuấ
t tín hiệ
u Digital Output ADV559
cho WET contact

Sơđ
ồnguyên lý mạ

ch cấ
p nguồ
n củ
a MRO-154:


×