Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BẢNG hệ THỐNG tài KHOẢN kế TOÁN PHÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.28 KB, 7 trang )

BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN PHÁP

Loại 1:
Các tài
khoản
vốn

Các tài
khoản
thuộc
bảng
tổng kết
tài sản

10 : Vốn và dữ liệu
11 : Kết quả chuyển sang niên độ mới
12 : Kết quả niên độ
128 : Kết quả niên độ
120 : Kết quả niên độ ( lãi )
129 : Kết quả niên độ ( lỗ )
13 : Trợ cấp đầu tư
14 : Dự án phòng theo quy định
15 : Dự phòng rủi ro và tổn phí
16 : Tiền vay và các khoản xem như nợ
17 : Các khoản nợ liên quan đến dự phần
18 : Tài khoản liên lạc giữa các xí nghiệp và các công ty
dự phần

20 : Bất động sản vô hình
201 : Phí tổn thành lập
203 : Phí tổn sưu tầm và phát triển


205 : Đặc nhiệm các quyền tương tự ( bằng sáng
chế,… )
Loại 2 :
206 : Quyền thuê nhà
Các tài
207 : Cửa hàng ( lợi thế thương mại )
khoản bất
208 : Các bất động sản vô hình khác
động sản 21 : Bất động sản hữu hình
211 : Đất đai
212 : Chỉnh trang và kiến tạo đất đai
213 : Kiến trúc
214 : Công trình kiến trúc trên đất đai người khác
215 : Trang thiết bị kỹ thuật, máy móc và dụng cụ công
nghiệp
218 : Các bất động sản hữu hình khác
22 : Bất động sản đem đặt nhượng
23 : Bất động sản dở dang
26 : Dự phần và các trái quyền liên hệ đến dự phần
27 : Các bất động sản tài chính khác
28 : Khấu hao bất động sản
280 : Khấu hao các bất động sản vô hình


2801 : Khấu hao phí tổn thành lập
2803 : Khấu hao phí tổn sưu tầm,phát triền
2805 : Khấu hao bằng sáng chế,giấy phép quyền
đặc nhượng
2807 : Khấu hao cửa hàng ( lợi thế thương mại)
2808 : Khấu hao các bất động sản vô hình khác

281 : Khấu hao các bất động sản hữu hình
2811 : Khấu hao đất đai có hầm mỏ
2812 : Khấu hao chỉnh trang, cải tạo đất đai
2813 : Khấu hao các công trình kiến trúc
2814 : Khấu hao công trình kiến trúc trên đất
người khác
2815 : Khấu hao trang thiết bị kỹ thuật, máy
móc và dụng cụ Công nghiệp
2818 : Khấu hao các bất động sản hữu hình khác
282 : Khấu hao các bất động sản đặc nhượng
29 : Dự phòng giảm giá bất động sản
290 : Dự phòng giảm giá bất động sản vô hình
291 : Dự phòng giảm giá bất động sản hữu hình
292 : Dự phòng giảm giá các BĐS đặc nhượng
293 : Dự phòng giảm giá các BĐS chưa hoàn thành
Loại 3 :
Các tài
khoản
hàng tồn
kho và
sản phẩm
dịch vụ
sở dang

Loại 4 :
Các
khoản
thanh
toán


31 : Nguyên liệu và vật tư
32 : Các dự trữ sản xuất khác
33 : Sản phẩm dở dang
34 : Dịch vụ dở dang
35 : Tồn kho sản phẩm
37 : Tồn kho hàng hóa
39 : Dự phòng giảm giá hàng tồn kho và dở dang

40 : Nhà cung cấp và các tài khoản liên hệ
401 : Nhà cung cấp
403 : Nhà cung cấp thương phiếu sẽ trả
404 : Nhà cung cấp bất động sản
405 : Nhà cung cấp bất động sản- thương phiếu sẽ trả
408 : Nhà cung cấp – Hóa đơn chưa gửi đến
409 : Nhà cung cấp có số dự Nợ


41 : Khách hàng và các tài khoản liên hệ
411 : Khách hàng ( phải thu khi bán chịu cho KH )
413 : Khách hàng – thương phiếu sẽ thu
416 : Khách hàng khó đòi đang tranh chấp
418 : Hàng bán chưa lập hóa đơn
419 : Khách hàng có số dư Có
4191 : Khách hàng ứng trước tiền
4198 : GG,Bg ,HK chấp nhận và các khoản phải
trả khác
42 : Nhân viên và các khoản liên hệ
421 : Nhân viên – lương nợ lại
425 : Nhân viên – Tiền ứng trước
427 : Các khoản thu hộ

4286 : Nhân viên – chi phí sẽ trả
43 : BHXH và các tổ chức khác
431 : BHXH
437 : BHTN và dưỡng lão
44 : Chính phủ và các đoàn thể công cộng
4455 : TAV phải nộp Nhà nước
4456 : TAV trả hộ Nhà nước
4457 : TAV thu hộ Nhà nước
44586 : TAV hóa đơn chưa nhận được
45 : Nhóm hội viên
46 : Người nợ và chủ nợ linh tinh
47 : Tài khoản tạm thời hay chờ đợi
48 : Tài khoản điều chỉnh
49 : Dự phòng giảm giá các tài khoản thanh toán
50 : Giá khoán động sản đặt lời
503 : Cổ phiếu
Loại 5 :
506 : Trái phiếu
Các tài 51 : Ngân hàng, các công ty tài chính và các cơ sở tương
khoản tài tự
chính
53 : Quỹ tiền mặt
54 : Các khoản ứng trước công tác và tài khoản đặc biệt
58 : Chuyển khoản nội bộ
59 : Dự phòng giảm giá các tàu khoản tài chính


60 : Mua hàng (trừ tài khoản 603)
601 : Mua tồn trữ - Nguyên vật liệu ( và vật tư)
602 : Mua tồn trữ - các loại dự trữ sản xuất khác

604 : Mua công trình nghiên cứu và cung cấp dịch vụ
Loại 6 :
605 : Mua máy móc, trang thiết bị và công tác
Các tài
606 : Mua vật liệu và vật tư sử dụng ngay
khoản chi
607 : Mua hàng hóa
phí
608 : Phụ phí mua
609 : Giảm giá, bớt giá, hồi khấu nhận được trên giá
mua
603 : Chênh lệch hàng tồn kho
6031 : Chênh lệch tồn kho nguyên liệu và vật tư
6032 : Chênh lệch tồn kho các loại dự trữ sản
xuất khác
6037 : Chênh lệch tồn kho hàng hóa
61 : Dịch vụ mua ngoài
611 : Chi phí tiểu thầu chung
612 : Tiền trả định kỳ về mua trả góp
613 : Tiền thuê mướn
615 : Chi phí tu bổ và sửa chữa
616 : Chi phí bảo hiểm
617 : Chi phí nghiên cứu và sưu tầm
618 : Chi phí khác
619 : Giảm giá, bớt giá, hồi khấu nhận được về các
DV mua ngoài
62 : Dịch vụ mua ngoài khác
621 : Tiền lương nhân viên ngoài DN
622 : Tiền thù lao cho người trung gian ( hoa hồng)
623 : Chi phí quảng cáo, xuất bản, xã giao, quà tặng

cho KH
624 : Chi phí vận chuyển hàng mua hàng bán
625 : Chi phí dời chỗ, đi công tác, tiếp tân
626 : Chi phí bưu điện và viễn thông
627 : Chi phí dịch vụ ngân hàng
628 : Chi phí khác
629 : Giảm giá, bớt giá, hồi khấu nhận được về DV
mua ngoài khác


63 : Thuế, đảm phụ và các khoản phải nộp tương tự
631 : Thuế, đảm phụ và các khoản phải nộp tương tự
trên tiền công : thuế lương bổng, thuế tập nghề
( cơ quan thuế vụ)
633 : Thuế, đảm phụ và các khoản phải nộp tương tự
trên tiền công : Thuế vận chuyển ( cơ quan khác)
637 : Thuế, đảm phụ và các khoản phải nộp tương tự :
thuế đóng góp ở nước ngoài….(cơ quan khác)
64 : Chi phí nhân viên
641 : Thù lao nhân viên
644 : Thù lao cho chủ nhân
645 : Chi phí an ninh xã hội và dự phòng
646 : Phần đóng góp XH của bản thân chủ nhân
647 : chi phí XH khác
65 : Chi phí quản lý thông thường khác
651 : Tiền thuê bằng sáng chế, giấy phép sản xuất
653 : Phụ cấp hiện diện
654 : Lỗ do không đòi được
655 : Phần riêng về kết quả nghiệp vụ liên doanh
658 : Các chi phí quản lý thông thường khác

66 : Chi phí tài chính
661 : Chi phí tiền lãi
664 : Lỗ về trái quyền liên quan đến dự phần
665 : Chiết khấu đã chấp nhận
666 : Lỗ về hối đoái
667 : Lỗ về nhượng bạn các phiếu đầu cơ ngắn hạn
668 : Chi phí tài chính khác
67 : Chi phí đặc biệt
671 : Tiền phạt, truy thu thuế,…
675 : Giá trị kế toán TSCĐ nhượng bán
678 : Các chi phí đặc biệt khác
68 : Niên khoán khấu hao và dự phòng
681 : Niên khoán khấu hao và dự phòng – Chi phí KD
686 : Niên khoán khấu hao và dự phòng – Chi phí tài
chính
687 : Niên khoán khấu hao và dự phòng – Chi phí đặc
biệt
69 : Phần tham dự của nhân viên và thuế lợi tức
691 : Phần tham dự của nhân viên
695 : Thuế lợi tức


Loại 7 :
Các tài
khoản
thu nhập

70 : Bán sản phẩm chế tạo, cung cấp dịch vụ, hàng hóa
701 : Bán sản phẩm chế tạo( thành phẩm)
702 : Bán sản phẩm trung gian

703 : Bán phế phẩm
704 : Công tác
705 : Công trình nghiên cứu
706 : Cung cấp dịch vụ
707 : Bán hàng hóa
708 : Thu nhập hoạt động phụ
709 : Giảm giá, bớt giá, hồi khấu chấp thuận cho
người mua
71 : Sản phẩm tồn kho tăng ( hoặc giảm)
72 : Sản phẩm bất động hóa
721 : TSCĐ vô hình
722 : TSCĐ hữu hình
73 : Thu nhập ròng từng phần về các nghiệp vụ dài hạn
74 : Trợ cấp kinh doanh
75 : Thu nhập về quản lý thông thường khác
751 : Thu nhập về đặc nhượng bằng sáng chế, giấy
phép SX,…
752 : Thu nhập về TSCĐ không thuộc hoạt động cơ
bản
753 : Phụ cấp hiện diện và thù lao của quản lý viên
755 : Phần riêng về kết quả nghiệp vụ liên doanh
76 : Thu nhập tài chính
761 : Tiễn lãi các khoản dự phần : chứng khoán dự
phần,…
762 : Tiền lãi các TSCĐ tài chính : chứng khoán bất
động hóa, cho vay,…
764 : Tiền lãi các phiếu đầu cơ ngắn hạn
765 : Chiết khấu nhận được
766 : Lãi hối đoái
767 : Tiền lãi về nhượng bán các phiếu đầu cơ ngắn

hạn
768 : Thu nhập tài chính khác
77 : Thu nhập đặc biệt
771 : Thu nhập đặc biệt về nghiệp vụ quản lý : thu
tiền bồi thường, tiền phạt, thu được nợ kể đã mất,…
775 : Thu nhập về nhượng bán TSCĐ


778 : Thu nhập đặc biệt khác
78 : Hoàn nhập khấu hao và dự phòng
781 : Hoàn nhập khấu hao và dự phòng – Thu nhập KD
786 : Hoàn nhập khấu hao và dự phòng – Thu nhập tài
chính
787 : Hoàn nhập khấu hao và dự phòng - Thu nhập đặc
biệt
79 : Hoán chuyển chi phí
791 : Hoán chuyển chi phí KD
796 : Hoán chuyển chi phí tài chính
797 : Hoán chuyển chi phí đặc biệt
Các tài
khoản
đặc biệt

Các tài
khoản
thuộc kế
toán
phân
tích


Loại 8 :
Các bức
toán
ngoài
bảng

Loại 9 :
Phân tích

Loại tài khoản này không nằm trong các loại từ 1 đến 7.
Như :TK 88 : Kết quả chờ phân phối

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được phản ánh vào các tài
khoản này theo những tiêu chuẩn riêng



×