Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT 15''hk1_2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.05 KB, 1 trang )

Vật Lý 10 169/2 NVC KT_Trắc nghiệm2
Họ và tên : lớp: Điểm:
Khoanh tròn chữ cái trước câu lựa chọn.
1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
Chọn câu sai : Trong chuyển động thẳng
nhanh dần đều thì:
véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc
vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của
thời gian.
quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai
của thời gian.
gia tốc là một đại lượng không đổi


Chỉ ra câu nào sau đây là sai ?
Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi
đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có
độ lớn không đổi.
Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi
đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véc
tơ vận tốc
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng
đường đi được trong những khoảng thời gian
bằng nhau thì bằng nhau
Công thức tính quãng đường đi được của
chuyển động nhanh dần đều là:
2
0
.
2
at
s v t= +
( a và v
0
cùng dấu )

2
0
.
2
at
s v t= +
( a và v

0
trái dấu )
2
0 0
.
2
at
x x v t= + +
( a và v
0
cùng dấu )
2
0 0
.
2
at
x x v t= + +
( a và v
0
trái dấu )
Phương trình chuyển động của chuyển động
chậm dần đều là:
2
0
.
2
at
s v t= +
( a và v
0

cùng dấu )

2
0
.
2
at
s v t= +
( a và v
0
trái dấu )
2
0 0
.
2
at
x x v t= + +
( a và v
0
cùng dấu )
2
0 0
.
2
at
x x v t= + +
( a và v
0
trái dấu )
5.

A.
B.
C.
D.
6.
A.
C.
7.
A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.
9.
A.
C.
10.
A.
C.
Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được,
vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần
đều ( v
2
– v
0
2

) = 2as, ta có các điều kiện nào dưới
đây?
s > 0; a > 0; v >v
0
s > 0; a < 0; v < v
0

s > 0; a > 0; v < v
0
s > 0; a < 0; v >v
0
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức
tính v của vật rơi tự do phụ thuộc vào độ cao là:
2v gh=
B.
2h
v
g
=
2v gh=
D.
v gh=
Phương trình chuyển động của một chất điểm có
dạng: x = - t
2
+ 20t +10 ( m ; s )
Dùng thông tin này để trả lời các câu 7; 8 sau đây:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển
động của vật?
NDĐ rồi CDĐ theo chiều dương của trục ox

NDĐ rồi CDĐ theo chiều âm của trục ox
NDĐ theo chiều dương rồi CDĐ theo chiều âm của trục
ox
CDĐ theo chiều dương rồi NDĐ theo chiều âm của trục
ox
Phương trình vận tốc của vật là:
v = 20 + 2 t ( m/s )
v = 20 - 2 t ( m/s )
v = 20 + t ( m/s )
v = 20 - t ( m/s )
Khi một vật rơi tự do thì các quãng đường vật rơi
được trong 1s liên tiếp hơn kém nhau một lượng bao
nhiêu?
g
B.
g
2g
D.
2
g
Tỉ số giữa quãng đường rơi tự do của một vật trong
giây thứ n và trong n giây là:
2
1n
n

 
 ÷
 
B.

2
2
1n
n

2
2 1
n n

D.
1n
n

- Hết -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×