Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

trắc nghiệm sử Việt Nam lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.51 KB, 39 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 – Bài 20

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12 – BÀI 20
Câu 1.Hoàn cảnh ra đời của kế hoạch Na-va?
A.Lực lượng của Pháp suy yếu sau 8 năm tiến hành chiến tranh, vùng chiếm đóng bị
thu hẹp, gặp nhiều khó khăn về kinh tế, chính trị
B. Tranh thủ sự viện trợ của Mĩ cho cuộc chiến tranh của Pháp ở Đông Dương.
C.Chiến tranh Thế giới thứ hai kết thúc.
D. Cuộc chiến tranh Triều Tiên của Mĩ kết thúc
Câu 2. Lý do chủ yếu nhất Pháp cử Na-va sang Đông Dương?
A. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông
Dương.
B. Vì Na-va được Mĩ chấp thuận.
C. Vì phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Pháp lên cao.
D. Sau 8 năm tiến hành chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp
có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính.
Câu 3. Kế hoạch Nava chia làm bao nhiêu bước?
A. Hai bướcB. Ba bước
C.Bốn bước
D.Năm bước
Câu 4. Để thực hiện kế hoạch Na-va, Pháp đã sử dụng lực lượng cơ động mạnh
trên toàn chiến trường Đông Dương lên đến bao nhiêu tiểu đoàn?
A. 44 tiểu đoàn
B. 80 tiểu đoàn
C. 84 tiểu đoànD.86 tiểu đoàn
Câu 5.Đế thực hiện kế hoạch Na-va, Pháp đã tập trung ở Bắc Bộ mộtlực lượng cơ
động mạnh lên đến bao nhiêu tiểu đoàn?
A.40 tiểu đoànB.44 tiểu đoàn
C. 46 tiểu đoàn
D.84 tiểu đoàn
Câu 6. Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na-va


A. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B.Xoay chuyển cục diện chiến tranh, trong 18 tháng giành thắng lợi
Quân sựquyết định, “kết thúc chiến tranh trong danh dự”
C.Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.
D. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn.
Câu 7. Nội dung cơ bản trong bước I của kế hoạch quân sự Na-va là gì?
A.Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ởmiền Nam
B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
C. Tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
D. Phòng ngự chiến
lược ở hai miền Bắc - Nam.
Câu 8.Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông Xuân 19531954?
A.Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng.
B.Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch
tương đối yếu
C.Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông xuân 1953-1954
Câu 9. Đông xuân 1953-1954 ta tích cực, chủ động tiến công địchở 4 hướng nào
sau đây?
A.Việt Bắc, Tây Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ, Thanh - Nghệ - Tĩnh
B.Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào
C.Tây Bắc, Hạ Lào, Trung Lào, Nam Lào
D. Tây Bắc, Tây Nguyên, Hạ Lào, Thượng Lào.
Câu 10.Hội nghị Bộ chính trị Trung ương Đảng (9-1953) đề ra kế hoạch tác chiến
Đông - Xuân (1953-1954) với quyết tâm giữ vững quyền chủ động đánh địch trên
cả hai mặt trận nào?
A.Chính trị và quân sự.
B.Chính diện và sau lưng địch
C. Quân sự và ngoại giao.
D. Chính trị và ngoại giao.

Câu 11.Phương châm chiến lược của ta trong Đông - Xuân 1953 -1954 là gì?
A. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
.B “Đánh chắc, thắng chắc”.


Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 – Bài 20
C. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”.
D."Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt." “Đánh chắc thắng”.
Câu 12. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan
trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu, nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực
địch, giải phóng đất đai, đồng thời buộc chúng phải bị động đối phó... Đó là
phương hướng chiến lược của ta trong
A. Phá sản kế hoạch Na-va
B. Chiến dịch Tây Bắc
C.Đông Xuân 1953-1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ
Câu 13.Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 là
gì?
A. Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp
B. Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp - Mĩ
C.Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ
lực của chúng phảibị
động phân tán và giam chân ở miền rừng núi
D. Làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động
trên chiến trường Bắc Bộ của thực dân Pháp
Câu 14. Từ cuối 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng
nào?
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê-nô, Luông- pha-băng
B.Điện Biên Phủ, Sê-nô, Plây-cu, Luông-pha-băng
C. Điện Biên Phù, Thà khẹt, Plây-cu, Luông-pha-băng

D. Điện Biên Phủ, Sê-nô, Plây-cu, Sầm Nưa
Câu 15.Khấu hiệu mà ta nêu ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là gì?
A. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”
B. “Thà hy sinh tất cả để đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ”
C. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng!”
D. “ Thà hy sinh tất cả chứ không để mất nước, không làm nô lệ”
Câu 16. Lý do nào sau đây không đúng khi nói về ta chọn Điện Bên Phủ làm điểm
quyết chiến chiến lược với thực dân Pháp?
A.Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Na-Va
B.Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ
C.Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với Miền Bắc Đông Dương
D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ
Câu 17.Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ được chia thành
A. 45 cứ điểm và 3 phân khuB.49 cứ điểm và 3
phân khu
C. 50 cứ điểm và 3 phân khu D.55 cứ điểm và 3
phân khu
Câu 18.Niên đại nào sau đây gắn với chiến dịch Điện Bicn Phủ?
A.30-3 đến 26-4-1954
B. 30-3 đến 24-4-1954
C.01-5 đến 5-7-1954
D. 01-5 đến 9-5-1954
Câu 19.Vì sao kết thúc thắng lợi chiến dịch Điện Biên Phủ ta thu toàn bộ vũ khí và
cơ sở vật chất kĩ thuật?
A.Vì địch không vận chuyển kịp
B. Vì cách xa hậu cứ của địch
C.Vì địch bị tiêu diệt và bắt sống hoàn toàn
D. Vì địch tháo chạy sang Lào.
Câu 20. Chiến thắng Điện BiênPhủ ghi vào lịch sử dân tộc của thế kỉ XX như
A.Một Chi Lăng, một Xương Giang, một Đống Đa

B. Một Ngọc Hồi, một Hà Hồi, một Đống Đa
C. Một Bạch Đằng, một Rạch Gầm - Xoài Mút, một Đống Đa
D. Một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa
Câu 21.Để phá sản bước thứ nhất kế hoạch Na-va, chủ trương nào sau đây của ta
là cơ bản nhất?
A.Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng, tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch buộc
chúng phân tán lực lượng


Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 – Bài 20
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, phân tán lực lượng địch
C.Phân tán lực lượng địch đến những nơi rừng núi hiểm trở
D. Giam chân địch ở Điện Biên Phủ, Sê-nô, Plâycu, Luông-pha-băng
Câu 22. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày?
A. 55 ngày đêm
B.56 ngày đêm
C. 60 ngày đêm
D. 66 ngày đêm
Câu 23.Nơi nào diễn ra trận chiến đấu giằng co và ác liệt nhất trong chiến dịch
Điện Biên Phủ:
A. Cứ điểm Him Lam.
B.Sân bay Mường Thanh
C.Đồi A1, C1
D. Sở chỉ huy Đờ- cat-xtơ- ri
Câu 24 . Quân ta tiêu diệt cứ điểm Him Lam, địch ở cứ điểm Độc Lập và Bản Kéo ra
hàng. Đó là chiến thắng của quân ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ
A.Đợt 1.B.Đợt 2
C.Đợt 3
D.Đợt 1 và đợt 2
Câu 25 . Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, ta đã bắt sống được tướng Pháp nào?

A.Lơcléc
B.Nava
C.Đờ Gôn
D. Đờ Catxtơri
Câu 26.Kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954?
A.Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.
B.Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay thu nhiều phương tiện chiến
tranh hiện đại khác của Pháp và Mĩ.
C. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.
D.Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo
điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao
Câu 27. Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là gì?
A.Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất
khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
B. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của
thế kỉ XX.
C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
D. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
Câu 28. Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị Giơ-ne-vơ?
A. Chiến thắng Biên giới.
B. Chiến thắng Tây Bắc.
C. Chiến thắng Đông Xuân 1953-1954.
D.Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
Câu 29 . Nội dung nào không phải ý nghĩa của chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ?
A. Đập tan kế hoạch Nava
.B.Giáng một đoàn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuậ lợi cho cuộc đấu tranh
ngoại giao
D.Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước
Câu 30 . Tại sao Pháp lại chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ?

A. Do sức ép của Liên Xô
B. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang
C.Pháp thất bại ở Điện Biên Phủ
D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối
Câu 31. Hội nghị Giơ-ne-vơ bàn về việc chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở
Đông Dương họp từ ngày nào?
A. Ngày 26-4-1954
B. Ngày 1-5-1954
C. Ngày 7-5-1954
D.Ngày 8-5-1954
Câu 32. Hội nghị Giơ-ne-vơ khai mạc theo quyết định của hội nghị ngoại trưởng 4
nước nào?
A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức.
B.Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp,
C. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
D.Liên Xô, Mĩ, Pháp, Việt Nam.
Câu 33.Tham dự hội nghị Giơ-ne-vơ về Đông Dương gồm có nhữngnước nào?
A. Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam, Liên Xồ.


Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 – Bài 20
B.Liên Xô, Việt Nam, Lào, Mĩ, Pháp.
C.Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam, Mĩ, Anh, Pháp.
D. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mĩ, Pháp.
Câu 34. Người dẫn đầu phái đoàn Việt Nam tham dự Hội nghị Giơnevơ là
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B.Võ Nguyên Giáp
C.Phạm Văn ĐồngD.Trường Chinh
Câu 35.Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận:
A. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.

B.Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương
C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 36. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945-1954)?
A.Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối
chính trị, quân sự, kháng chiến đúng đắn.
B.Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
C. Có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
D. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương và sự ủng hộ của
nhân dân tiến bộ thế giới.
Câu 37.Từ lúc Hội nghị Giơ-ne-vơ khai mạc đến lúc những văn bản của Hội nghị
được kí kết mất khoảng thời gian bao lâu?
A. 90 ngày
B. 80 ngày.
C.85 ngày
D.95 ngày.
Câu 38. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không nằm trong Hiệp định
Giơ-ne-vơ?
A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc
lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campu-chia.
B.Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng
con đường hòa bình.
C.Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước
vào tháng 7 - 1956.
D.Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người
kế tục nhiệm vụ của họ.
Câu 39.Trong các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp và can thiệp Mĩ (1946 - 1954) nguyên nhân nào quyết định nhất?
A.Có một đường lối chính trị, quân sự đúng đắn của Đảng

B.Toàn Đảng, toàn dân và toàn quân ta đoàn kết một lòng
C. Có hậu phương vững chắc.
D.Có tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương
Câu 40 . “ Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng
một nước thực dân hùng mạnh...”. Đó là câu nói của ai?
A. Võ Nguyên Giáp
B.Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Trường Chinh
D.Phạm Văn Đồng
Câu 41 . Góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. Đó là ý nghĩa lịch sử của
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ
B. Hội nghị Giơnevơ
C.Cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mĩ
D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ.


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12
BÀI 21: XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG
ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-1965)
Câu 1. Thay đổi của miền Bắc sau cải cách ruộng đất là
A. bộ mặt nông thôn miền Bắc có nhiều thay đổi, nông dân có ruộng đất để cày
cấy, nông nghiệp phục hồi.
B. kinh tế miền Bắc phát triển nhanh chóng.
C. kinh tế miền Bắc khủng hoảng.
D. địa chủ vẫn nắm ruộng đất.
Câu 2. Chiến thuật phổ biến của “chiến tranh đặc biệt” là
A. “tìm diệt”.
B. “bình định”.

C. “tìm diệt”, “bình định”.
D. “trực thăng vận và thiết xa
vận.”
Câu 3. Âm mưu cơ bản của “chiến tranh đặc biệt” Mỹ thực hiện ở miền Nam là
A. “dùng người Việt đánh người Việt”. B. “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
C. tiêu diệt lực lượng của ta.
D. kết thúc chiến tranh.
Câu 4. Nội dung cơ bản của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao
động Việt Nam là
A. đề ra nhiệm vụ cách mạng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. đề ra nhiệm vụ hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả
nước.
C. đề ra nhiệm vụ đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và quân đội Sài Gòn.
D. đề ra nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh thực hiện
hòa bình thống nhất đất nước.
Câu 5. Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng” Đảng ta đã đưa ra chủ trương
gì?
A. Giải phóng giai cấp nông dân.
B. Tiến hành cải cách ruộng đất.
C. Khôi phục kinh tế.
D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
Câu 6. Trong kháng chiến chống đế quốc Mĩ, hậu phương miền Bắc giữ vai trò gì?
A. Có vai trò quan trọng nhất.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp.
C. Có vai trò quyết định nhất.
D. Có vai trò cơ bản nhất.
Câu 7. Thắng lợi quân sự nào của ta làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt”
của Mĩ ?
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Bình Giã.

C. Chiến thắng Đồng Xoài.
D. Chiến thắng Ba Gia.
Câu 8.Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào “ Đồng Khởi”?
A. Giáng một đoàn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. Buộc Mỹ phải rút quân.


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 9. Quyết định của Hội Nghị ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 15(11959) tác động như thế nào với cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Phong trào phát triển mạnh mẽ.
B. Phong trào nổ ra lẻ tẻ từng địa phương.
C. Phong trào nổ ra ở nhiều nơi.
D. Phong trào cách mạng miền Nam Việt Nam lan rộng trở thành cao trào.
Câu 10. Sự kiện nào của quân và dân miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ
(1954-1975) đánh dấu cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến
công.
A. chiến thắng Bình Giã.
B. chiến thắng Ấp Bắc.
C. phong trào Đồng khởi.
D. chiến thắng Vạn Tường.
Câu 11. Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội lần thứ II (2-1951) với Đại hội toàn
quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) là
A. thông qua báo cáo chính trị.
B. bầu Ban chấp hành trung ương đảng.
C. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D. thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
Câu 12. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và chiến

lược “Chiến tranh cục bộ” là gì?
A. Mĩ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn.
B.Ttiến hành cuộc phá hoại ở miền Bắc.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 13. Bài học kinh nghiệm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III (9-1960) để
lại cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay là
A. tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, ưu tiên công nghiệp nặng.
B. tiến nhanh tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng nền kinh tế chủ nghĩa xã hội hiện đại
D. tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa phù hợp thực tế điều kiện đất
nước.
Câu 14. Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành trung ương Đảng (1-1959) đã để lại
bài học kinh nghiệm nào cho Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam
thời kì chống Mĩ?
A. Sử dụng con đường đấu tranh ngoại giao giành chính quyền.
B. Sử dụng bạo lực cách mạng giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Sử dụng con đường đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
D. Sử dụng con đường đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 15. Một trong những bài học được rút ra từ việc thực hiện cải cách ruộng đất
(1954-1957) cho công cuộc xây dựng đất nước hiện nay là gì?


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

A. Dựa vào giai cấp công nhân.
B. Dựa vào địa chủ kháng chiến.
C. Dựa vào sức mạnh của toàn dân.
D. Dựa vào sức mạnh giai cấp nông dân.
Câu 16. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng(9-1960)diễn ra trong bối

cảnh lịch sử
A. Cách mạng hai miền Nam-Bắc có những bước tiến quan trong.
B. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn.
C.Cách mạng ở Miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ.
D. Cách mạng miền Nam gặp khó, cách mạng miền Bắc thành công
Câu 17. Nội dung “bình định miền Nam trong 2 năm” , là kế hoạch quân sự nào
sau đây của Mĩ?
A. Kế hoạch Xtalây Taylo.
B. Kế hoạch Giônxơn Mac-namara.
C. Kế hoạch định mới của Mĩ.
D. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi.
Câu 18. Ngày 17-1-1960 tại Bến Tre nổ ra phong trào đấu tranh nào ?
A. Chống bình định.
B. Phá ấp chiến lược.
C. Đồng khởi.
D. Trừ gian diệt ác.
Câu 19. Nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam Việt Nam sau 1954 là
A. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ-Diệm
B. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống nhất nước nhà.
D. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm.
Câu 20. Quyết định cơ bản của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (11959) là gì?
A.Dùng đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thông trị Mĩ - Diệm.
B.Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.
C.Giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hòa bình.
D.Nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ quyền Mĩ - Diệm.
Câu 21 . Chiến thắng Bình Giã (2-12-1964) là thắng lợi của quân dân miền Nam
chống chiến lược chiến tranh nào của Mĩ ?
A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
B. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”.

C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lược “chiến tranh đơn phương”.


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

Câu 22. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ tiến hành ở
miền Nam Việt Nam là gì?
A. Dùng người Việt đánh người Việt.
B.Tiêu diệt lực lượng của ta.
C.Kết thúc chiến tranh.
D.Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 23: Một trong những sai lầm của cuộc cải cách ruộng đất (1954-1957) là
A. qui nhằm cán bộ đảng viên thành địa chủ.
B. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.
C. thực hiện người cày có ruộng, giảm tô, giảm thuế.
D. đấu tố tràn lan qui nhằm thành phần địa chủ.
Câu 24. Sau thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam Việt Nam, Mĩ
chuyển sang chiến lược chiến tranh nào?
A.“Chiến tranh đặc biệt”.
B.“Chiến tranh đơn phương”.
C.“Chiến tranh Cục bộ”.
D.“Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 25.Ngày 16-05-1955 lực lượng nào rút khỏi miền Bắc nước ta?
A. Quân Anh.
B. Quân Pháp.
C. Quân Trung hoa dân quốc.
D. Quân Nhật Bản.
Câu 26. Thắng lợi nào dưới đây không góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?

A. Vạn Tường.
B. An Lão.
C. Đồng Xoài.
D. Ba Gia.
Câu 27.Thắng lợi quân sự nào của quân dân miền Nam góp phần làm phá sản
hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. An Lão.
B.Vạn Tường.
C. Ấp Bắc.
D. Núi Thành.
Câu 28. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh
bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ?
A.Chiến thắng Bình Giã.


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

B.Chiến thắng Ấp Bắc.
C.Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 29. Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa của phong trào “ĐồngKhởi”
(1959-1960)?
A. Buộc Mĩ phải rút quân về nước.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C.Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D.Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
Câu 30. Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15 đã có
quyết định gì?
A. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường chính trị.
B. Để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực giành chính quyền.

C. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường vũ trang.
D. Để nhân miền Nam đấu tranh bằng con đường ngoại giao.
Câu 31. Chiến thắng nào của quân và dân ta đánh dấu sự phá sản cơ bản của
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ?
A.Ba Gia.
B. An Lão.
C. Ấp Bắc.
D. Bình Giã.
Câu 32. Âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ 1954

A. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ.
C. bưa quân đội Mĩ vào miền Nam.
D. phá hoại các cơ sở kinh tế của ta.
Câu 33. Sau khi Pháp rút khỏi nước ta, Mĩ đã có hành động gì?
A.Biến nước ta làm căn cứ quân sự tiến đánh Trung Quốc.
B. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ.
C.Trực tiếp đưa quân đội vào thay quân Pháp.
D.Đưa bọn tay sai Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền.
Câu 34. Điều khoản nào trong Hiệp định Giơrievơ 1954 khi quân Pháp rút khỏi
nước ta, đã chưa thực hiện?
A. Để lại quân đội ở miền Nam.
B. Để lại cố vấn quân sự khoác áo dân sự.
C. Phá hoại các cơ sở kinh tế của ta.


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

D.Chưa thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam - Bắc.
Câu 35. Kết quả của phong trào “Đồng khởi” là gì?

A. Phá vở từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển.
C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày
nghèo.
D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 –
1960).
Câu 36. Hình thức đấu tranh nào của quân và dân ta chống chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam?
A. Đấu tranh ngoại giao.
B. Đấu tranh vũ trang
C.Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
Câu 37. Cuộc hành quân lớn nhất của Mỹ trong cuộc phản công chiến lược mùa
khô 1966- 1967 vào Đông nam bộ là cuộc hành quân nào?
A. Atơnbôrơ.
B. Xêđanphôn
C. Gian Xơnxity
D.Cuộc hành quân ánh sáng sao
Câu 38. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 –
1960 là
A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt
cộng”.
B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối CM miền Nam.
C. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.
D. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành
luật 10-59.
Câu 39. Ngày02- 01- 1963 đã giành được thắng lợi trong trận nào.
A. Ấp Bắc.
B. Ba Gia.
C. Đồng Xoài.

D. Vạn Tường.
Câu 40. Chính sách nào của Mỹ- Diệm tác động gây khó khăn với cuộc cách
mạng miền Nam Việt Nam từ 1954-1959?
A. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống.
B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

C. Đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật, ra“luật 10 – 59”, công khai chém giết.
D. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”.
Câu 41. Quyết định của Hội Nghị ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 15(11959) tác động như thế nào với cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Phong trào chỉ nổ ra ở Bến Tre.
B. Phong trào nổ ra lẻ tẻ từng địa phương.
C. Phong trào nổ ra ở nhiều nơi.
D.Phong trào cách mạng miền Nam Việt Nam lan rộng trở thành cao trào.
Câu 42. Sự kiện nào của quân và dân miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ
(1954-1975) đánh dấu cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến
công.
A. chiến thắng Bình Giã.
B. chiến thắng Ấp Bắc.
C. phong trào Đồng khởi.
D. chiến thắng Vạn Tường.
Câu 43. Trong giai đoạn 1954-1975 Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào
trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, giải phóng miền Nam,
thống nhất đất nước
A. có vai trò cơ bản nhất.
B. có vai trò quan trọng nhất.
C. có vai trò quyết định nhất.
D. có vai trò quyết định trực tiếp.

Câu 44. Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng (91960) với đại hội lần thứ II (2-1951)
A. thông qua báo cáo chính trị.
B. bầu Ban chấp hành trung ương đảng.
C. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D. thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
Câu 45: Hạn chế của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng tháng 9 năm
1960 là gì?
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
B. Tiếp tục cuôc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân miền Nam.
C. Đưa miền Bắc tiến nhanh tiến mạnh tiến vững chắc lên Chủ nghĩa xã hội.
D.Cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân thống nhất đất nước.
Câu 46. Nội dung nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên
tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” 1965-1968


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

A. mĩ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn.
B.tiến hành cuộc phá hoại ở miền Bắc.
C. dùng người Việt đánh người Việt.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 47. Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên
tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” 1965-1968
A. tiến hành bằng lực lượng quân Mĩ.
B.tấn công quân giải phóng ở Vạn Tường Quảng Ngãi.
C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. mở các cuộc hành quân “tìm diệt” “bình định” ở miền Nam.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiến

tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lược “Việt Nam
hóa” chiến tranh 1969-1973 ở miền Nam Việt Nam?
A.”Dùng quân Đồng minh Mĩ đánh ngưới Việt”.
B. “Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
C. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông”.
D. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
Câu 49.Âm mưu dùng người Việt đánh người Việt trong chiến lược chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam thể hiện âm mưu nào của Mĩ?
A. Giảm xương máu người Mĩ trên chiến trường.
B. Tận dụng xương máu của người Việt.
C. Quân Mĩ và quân Đồng minh rút dần khỏi chiến tranh.
D.Tăng sức chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
Câu 50. “Ấp chiến lược” được coi là “xương sống” của chiến lược chiến tranh nào
Mĩ thực hiện ở miền Nam Viêt Nam từ 1961-1973
A. chiến tranh đặc biệt.
B. chiến tranh Cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 51. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào
“Đồng Khởi”(1959-1960) ở miền Nam Việt Nam?
A. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.
B. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. Đưa CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
Câu 52. Chiến lược“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

thuộc học thuyết nào của Mĩ trong chiến lược toàn cầu?

A. Phản ứng linh hoạt.
B. Ngăn đe thực tế.
C. Chính sách thực lực.
D. Bên miệng hố chiến tranh.
Câu 53. Một trong những bài học kinh nghiệm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần
III (9-1960) để lại cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay là?
A.Tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, ưu tiên công nghiệp nặng.
B.Tiến nhanh tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội.
C.Xây dựng nền kinh tế chủ nghĩa xã hội hiện đại
D.Tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa phù hợp thực tế điều kiện đất nước.
Câu 54. Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành trung đảng (1-1959) đã để lại bài học
kinh nghiệm nào cho Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Sử dụng con đường đấu tranh ngoại giao giành chính quyền.
B.Sử dụng bạo lực cách mạng giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Sử dụng con đường đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
D.Sử dụng con đường đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 55. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) có vai trò
nào dưới đây trong cuộc kháng chiến chống Mĩ?
A.Lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh.
B.Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam.
C.Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản công.
D. Đoàn kết toàn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai.
Câu 56.Điểm khác nhau cơ bản về mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đại
hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng (9-1960) với Đại hội đại biểu lần thứ VI
(12-1986) là?
A.Tiến hành công nghiệp xã hội chủ nghĩa.
B.Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C.Tiến nhanh tiến mạnh tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
D.Tiến hành xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa hiện đại.
Câu 57. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày

2-1-1963 và chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngải) ngày 18-8-1965.
A. hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ
B. đều chúng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh chiến lược chiến
tranh mới của Mĩ.
C. đều chứng tỏ tinh thần kiên cướng bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam
chống Mĩ cứu nước.


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

D. đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ
cho cách mạng Viêt nam.
Câu 58. Nội dung nào dưới đây là một trong những ưu điểm của Đại hội đại biểu
toàn quốc lần III của Đảng (9-1960)?
A.Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
B. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cà nước và cách mạng từng miền.
C. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
D. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
Câu 59. Một trong những bài học chủ yếu cho cách mạng Việt Nam được rút ra từ
việc tổ chức thành công Đại hội đại biểu toàn quốc lần III (9-1960) là
A. mềm dẻo linh hoạt trong thực hiện lãnh chỉ đạo cách mạng.
B. chỉ đạo cách mạng cho cả hai miền.
C. chỉ đạo sâu sát quyết liệt cho cách mạng miền Nam.
D. tập trung xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
Câu 60. Một trong những bài học được rút ra từ việc thực hiện cải cách ruộng đất
(1954-1957) cho công cuộc xây dựng đất nước hiện nay là gì?
A. Dựa vào giai cấp công nhân.
B. Dựa vào địa chủ kháng chiến.
C. Dựa vào sức mạnh của toàn dân.
D. Dựa vào sức mạnh giai cấp nông dân.

Câu 61. Đặc điểm tình hình VN sau năm 1954 là
A.VN hoàn toàn giải phóng
B. Mĩ nhảy vào MNVN
C.MB hoàn toàn giải phóng
D.VN bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị xã hội khác nhau
Câu 62. Ngô Đình Diệm được Mĩ dựng lên làm thủ tướng bù nhìn ở miền nam Việt
Nam thay cho ai?
A.Thay cho Bửu Lộc
B.Thay cho Bảo Đại
C.Thay cho Đồng Khánh
D.Thay cho Dương Văn Minh
Câu 63. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau 1954 là gì?
A.Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ
B. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ, Diệm.
C. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội
D.Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 64. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách
thống trị của Đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất
đất nước?


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

A.Có vai trò quyết định trực tiếp.
B. Có vai trò quan trọng nhất
C. Có vai trò cơ bản nhất
D. Có vai trò quyết định nhất
Câu 65. Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc sau năm 1954 là gì?
A.Chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Đấu tranh chống Mĩ, Diệm.

C. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tiến hành đấu tranh chống Mĩ, Diệm
Câu 66. Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của miền Bắc sẽ là gì?
A.Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định trực tiếp
B.Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định nhất
C.Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam
D.Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ bảo vệ cah1 mạng miền Nam
Câu 67. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ
cứu nước là gì?
A.Tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc
B.Tiến hành cách mạng DTDCND ở miến Nam
C.Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách
mạng XHCN ở miền Bắc
D.Đấu tranh chống Mĩ, Diệm
Câu 68. Mĩ thể hiện ý đồ thâm độc biến miến Nam thành thuộc địa kiểu mới thể
hiện ở sự kiện nào?
A.Mĩ ép Pháp đưa Ngô Đình Diệm lên làm thủ tướng
B.Lập khối quân sự SEATO, đặt miền Nam dưới sự bảo trợ của khối này
C.Mĩ-Diệm tổ chức bầu cử riêng lẻ, lập nước Việt Nam Cộng hòa
D.Mĩ - Diệm hô hào “Bắc tiến”
Câu 69. Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau 1954 là gì?
A.Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam
B.Tiến hành cách mạng DTDCND ở miền Nam chống Mĩ và chính quyền tay sai
C.Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền Nam tiến hành cách mạng DTDCND,
tiến tới thống nhất nước nhà
D.Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, chi viện cho miền Nam tiến hành
cách mạng DTDCND, bảo vệ miền Bắc, thực hiện thống nhất nước nhà
Cau 70. Vì sao miền Bắc tiến hành công cuộc cải cách ruộng đất (1954-1957)?
A.Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp
B.Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn phổ biến

C.Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam
D.Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam
Cau 72. Qua đợt cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1957) đã thực hiện triệt để
khẩu hiệu nào?
A.“Người cày có ruộng”.


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

B. “Tấc đất tấc vàng”.
C.“Tăng gia sản nhanh, tăng gia sản xuất nữa”.
D. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
Câu 73. Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng”, Đảng ta đã có chủ trương gì?
A.Giải phóng giai cấp nông dân
B.Khôi phục kinh tế
C.Tiến hành cải cách ruộng đất
D.Cải tạo xã hội chủ nghĩa
Câu 74. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc là
gì?
A.Đã đánh đổ một bộ phận giai cấp địa chủ phong kiến
B.Giải phóng một bộ phận nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong
kiến
C.Đưa nông dân địa vị làm chủ ở nông thôn
D.Cả nước tăng gia sản nhanh, tăng gia sản xuất nữa
Câu 75. Ý nghĩa nào là cơ bản nhất của những thành tựu đạt được trong thời kì
khôi phục kinh tế ở miền Bắc (1954-1975)?
A.Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá được phục hồi
B.Tạo điều kiện cho nền kinh tế miền Bắc phát triển
C.Nâng cao đời sống nhân dân
D.Củng cố miền Bắc, cổ vũ cách mạng miền Nam

Câu 76. Đại hội nào của Đảng được xác định là “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”?
A.Đại hội lần thứ I
B. Đại hội lần thứ II
C.Đại hội lần thứ IIID. Đại hội lần thứ IV
Câu 77.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng họp ở đâu? Thời gian nào?
A.Ở Chiêm Hóa (Tuyên Quang) – từ ngày 11 đến 19/2/1960
B.Ở Tân Trào (Tuyên Quang) – từ ngày 10 đến 19/5/1960
C.Ở Hà Nội – từ ngày 5 đến 10/9/1960
D.Ở Hà Nội – từ ngày 6 đến 10/10/1960
Câu 78. Mục đích của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng được Chủ tịch
Hồ Chí Minh xác định là gì?
A. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình
thống nhất nước nhà”
B.“Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc
ở miền Nam”
C.“Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền
Nam”
D. “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”
Câu 79. Miền Bắc đề ra kế hoạch 5 năm lần thứ nhất vào thời gian nào?
A.1960-1965
B.1961-1965
C.1965-1968
D.1960-1964
Câu 80.Với phương châm “Tiến lên chủ nghĩa xã hội nhanh, mạnh, vững chắc”.
Đó là thành tựu hay hạn chế của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miến Bắc?


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu


A.Thành tựu
B.Hạn chế
Câu 81. Trọng tâm của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) ở miền Bắc là
gì?
A.Công nghiệp nhẹ
B.Công nghiệp nặng
C.Cải tạo XHCN
D.Xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 82.Trong giai đoạn 1961-1965, miền Bắc đã phát triển nhiều nhà máy công
nghiệp nặng đó là
A.Khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghiệp Việt Trì, Thượng Đình (Hà Nội)
B.Khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy nhiệt điện Uông Bí, thủy điện
Thác Bà
C.Khu công nghiệp Việt Trì, nhà máy đường Văn Điển, sứ Hải Dương
D.Nhà máy Pin Văn Điển, sứ Hải Dương, dệt Đông Xuân
Câu 83. Thành tựu lớn nhất miền Bắc đạt được trong thời kì kế hoạch 5 năm
(1961-1965) là gì?
A.Công nghiệp, nông nghiệp đạt sản lượng cao đủ sức chi viện cho miến Nam
B.Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất, ổn định
đời sống nhân dân
C.Văn hóa, giáo dục, y tế phát triển, số học sinh phổ thông tăng
D.Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, xã hội, con người đều đổi mới
Câu 84. Ý nghĩa lớn nhất của kế hoạch 5 năm (1961-1965) là gì?
A.Bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước nhiều
B.Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam
C.Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
D.Miền Bắc được củng cố và lớn mạnh, có khả năng tự vệ và thực hiện
đầy đủ nghĩa vụ hậu phương
Câu 85.Đâu là hạn chế trong đường lối đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội?
A.Nông nghiệp được coi là cơ sở của công nghiệp

B.Áp dụng khoa học kĩ thuật, sử dụng cơ khí trong công nghiệp
C.Phương châm tiến lên chủ nghĩa xã hội nhanh, mạnh, vững chắc
D.Từng bước nâng cao đời sống vật chất và văn hóa cho nhân dân
Câu 86. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau 1954 là gi?
A.Tiếp tục đấu tranh vũ trang chống thực dân Pháp
B.Đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm, đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ,
bảo vệ hòa bình
C.Bảo vệ miền Bắc XHCN, để miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam
D.Chống “Tố cộng”, “diệt cộng”, đòi quyền tự do, dân chủ
Câu 87. Phương pháp cách mạng của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền <$>Nam trong giai đoạn 1957-1958 là
A.Vũ trang, bạo lực
B.Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
C.Đấu tranh chính trị
D.Chính trị, bạo lực


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

Câu 88. Đầu năm 1955, khi đã đứng vững ở miền Nam Việt Nam, Ngô Đình Diệm
mở chiến dịch nào?
A. “Tố cộng”, “diệt cộng” trên toàn miền Nam
B. “Đã thực”, “Bài phong”, “Diệt cộng” trên toàn miền Nam
C. “Tiêu diệt cộng sản không thương tiếc” trên toàn miền Nam
D.“Thà bắn nhằm hơn bỏ sót” trên toàn miền Nam
Cau 89. Chính sách nào của Mĩ – Diệm thể hiện chiến lược chiến tranh một phía ở
miền Nam?
A.Phế truất Bảo Đại, đưa Ngô Đình Diệm lên làm Tổng thống
B.Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam
C.Mở chiến dịch “Tố cộng”, “Diệt cộng” thi hành “Luật 10-59”, lê máy

chém khắp miền Nam
D.Thực hiện chính sách “Đả thực”, “Bài phong”, “Diệt cộng”
Cau 90. Mĩ – Diệm ra đạo luật 10 – 59 vào thời gian nào?
A.4/1959
B.5/1959
C.10/1959
D.11/1959
Câu 91. Việc Mĩ – Diệm mở chiến dịch “Tố cộng”, “Diệt cộng”, ra sắc lệnh “đặt
cộng sản ngoài vòng pháp luật”, thi hành “Luật 10-59” lê máy chém khắp miền
Nam, chứng tỏ điều gì?
A.Sự suy yếu và ngày càng bị cô lập của chúng
B.Sức mạnh về quân sự của Mĩ – Diệm
C.Chính sách độc tài của chế độ “gia đình trị”
D.Mĩ – Diệm rất mạnh
Cau 92. Hình thức đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm của nhân dân miền nam
trong những ngày đầu sau hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 chủ yếu là gì?
A.Đấu tranh chính trị, hoà bình
B. Đấu tranh vũ trang
C. Khởi nghĩa giành lại quyền làm chủ
D. Dùng bạo lực cách mạng
Cau 93. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đã xác định con
đường cơ bản của cách mạng miền Nam là gì?
A.Đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ
B.Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền
C.Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng
là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang
D.Đấu tranh giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng
Cau 94. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào Đồng khởi 1954-1960 là
gì?
A. Mĩ – Diệm phá Hiệp định Giơ-ne-vơ, thực hiện chính sách “Tố cộng”, diệt cộng”

B.Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng
Việt Nam.
C. Do chính sách cai trị của Mĩ – Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

nặng nề.
D. Do nhân dân dứng lên đấu tranh
Cau 95. Có Nghị quyết Trung ương Đảng lần thứ 15 soi sáng, nhân dân Trà Bồng
(Quảng Ngãi) nổi dậy thời gian nào?
A.5/1959
B. 6/1959
C.7/1959
D.8/1959
Cau 96. Tháng 2/1959 diễn ra cuộc nổi dậy của đồng bào miền Nam ở đâu?
A.Bắc Ái (Ninh Thuận)
B. Trà Bồng (Quảng Ngãi)
C. Phước Hiệp (Bến Tre)
D. Chợ Được (Quảng Nam)
Câu 97. Phong trào “Đồng Khởi” dưới sự lãnh đạo của Tỉnh ủy Bến Tre bắt đầu
vào ngày nào?
A.17/1/1959
B.17/2/1959
C.17/3/1959
D.17/4/1959
Câu 98. Những cuộc nổi dậy lẻ tẻ đầu tiên ở miền Nam trong năm 1959 diễn ra ở
đâu?
A.Ở Bắc Ái
B.Ở Vĩnh Thạnh, Bắc Ái, Trà Bồng

C.Ở Trà Bồng
D.Ở Bắc Ái, Trà Bồng
Cau 99. Cuộc “Đồng khởi” ở Bến Tre nổ ra đầu tiên ở huyện nào?
A.Huyện Thạnh Phú
B.Huyện Bình Đại
C.Huyện Mỏ CàyD.Huyện Giồng Trôm
Câu 100. Trong nội dung cơ bản của Nghị quyết Trung ương 15, điểm nào có
quan hệ với phong trào “Đồng Khởi” năm 1960?
A.Con đường cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền
B.Khởi nghĩa bằng lực lượng chính trị của quần chúng
C.Con đường cách mạngmiền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền, lực
lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang
nhân dân
D.Con đường cách mạng miền Nam chủ yếu là đấu tranh chính trị hòa bình
Câu 101. Hội nghị nào của Đảng đưa ra chủ trương chuyển CMMN từ đấu tranh
hoà bình giữ gìn lực lượng sang sử dụng bạo lực cách mạng, trong đó lực lượng
chính trị của quần chúng là chủ yếu?
A.Hội nghị BCHTWĐLĐVN lần thứ 15 (1/1959)
B.Hội nghị BCHTWĐLĐVN lần tứ 21 (7/1973)
C.Hội nghị Bộ chính trị, BCHTWĐLĐVN cuối năm 1974 đầu năm 1975
D.Đại hội III của Đảng 9/1960
Cau 102. Mặt trận thống nhất dân tộc được thành lập ở MN ngày 20/12/1960 có
tên gọi là gì, ai làm chủ tịch?
A.Mặt trận lâm thời giải phóng MNVN do Nguyễn Thị Bình làm chủ tịch
B.MTDTGPMNVN do Nguyễn Hữu Thọ làm chủ tịch.
C.Mặt trận Tổ Quốc VN do HCMlàm chủ tịch


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu


D.MTDTGPMNVN do Lê Đức Thọ làm chủ tịch.
Cau 103. Kết quả lớn nhất của phong trào Đồng khởi là gì?
A.Sự ra đời của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt nam
(20/12/1960)
B. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam Bộ, 904 thôn ở
Trung Bộ, 3200 thôn ở Tây Nguyên.
C. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập
hợp đông đảo.
D. Uỷ ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày
nghèo.
Cau 104. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời vào ngày nào?
A.20/9/1960
B.20/10/1960
C.20/11/1960
D.20/12/1960
Cau 105. Ai là Chủ tịch Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam?
A.Nguyễn Thị Bình
B.Nguyễn Văn Linh
C.Nguyễn Hữu ThọD.Huỳnh Tấn Phát
Câu 106. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào Đồng Khởi ?
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ
B. Đánh dấu bước nhảy vọt của cách mạng MNVN, chuyển từ đấu tranh hòa bình
giữ gìn lực lượng sang tiến công
C.Lật đổ hoàn toàn chính quyền Sài Gòn, giải phóng MN
D. Làm lung lay tận gốc rễ chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
Câu 107. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào Đồng Khởi là gì?
A.Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân cũ của Mĩ ở miền Nam.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Bảo Đại.
C.Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ
thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công địch

D. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển
Cau 108. Tổng thống nào của Mĩ đề ra chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền
Nam?
A.Ken-nơ-đi
B.Ai-xen-hao
C. Giôn-xơn
D. Ru-dơ-ven
Cau 109. “Chiến tranh đặc biệt” nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu
mà Mĩ đề ra?
A. “Ngăn đe thực tế”
B. “Bên miệng hố chiến tranh”
C.“Phản ứng linh hoạt”
D. “Chính sách thực lực”
Cau 110. Âm mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ áp dụng ở miền Nam
Việt Nam là gì?


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

A. Đưa quân chư hầu vào miền nam Việt Nam
B. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam
C.Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam
D.“Dùng người Việt đánh người Việt”
Câu 111. Chỗ dựa của “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là gì?
A.Ấp chiến lược và ngụy quân, ngụy quyền
B. Ấp chiến lược.
C. Lực lượng nguỵu quân, nguỵ quyền.
D.Lực lượng cố vấn Mĩ.
Cau 112. Yếu tố nào được xem là “xương sống” của chiến lược “chiến tranh đặc
biệt”?

A.Ngụy quân
B.Ngụy quyền
C.Ấp chiến lượcD.Đô thị
Câu 113. Nhằm đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, ấp, Mĩ và chính quyền
Sài Gòn đã làm gì?
A.Thực hiện chương trình bình định
B.Lập “Ấp chiến lược”
C .Mở các cuộc hành quân càn quét
D.Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn
Cau 114. Tiến hành chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam (1961-1965),
Mĩ và chính quyền Sài Gòn dùng thủ đoạn gì đối với miền Bắc?
A.Gây chiến tranh phá hoại miền Bắc
B.Tiến hành những hoạt động phá hoại miền Bắc
C.Phong tỏa biên giới
D.Phong tỏa vùng biển
Cau 115. Mĩ – Nguỵ dự định thực hiện những mục tiêu của “Chiến tranh đặc biệt”
trọng tâm là “bình định” trong vòng 18 tháng, mục tiêu đó nằm trong kế hoạch
nào?
A.Kế hoạchSta-lây Tay-lo
B. Kế hoạch Dồn dập lập ấp chiến lược
C. Kế hoạch Giôn-xơn Mác-na-ma-ra
D. Kế hoạch Ních Xơn.
Cau 116. Âm mưu thâm độc nhất của “chiến tranh đặc biệt” là gì?
A.Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn “ Mĩ
B.Tiến hành dồn dân, lập “Ấp chiến lược”
C.Dùng người Việt đánh người Việt
D.Phá hoại cách mạng miền Bắc
Cau 117. Nội dung nào sau đây nằm trong công thức của chiến lược “chiến tranh
đặc biệt”?
A.Đưa quân chư hầu của Mĩ vào miền Nam Việt Nam

B.Được tiến hành bằng quân đội tay sai, do “cố vấn” Mĩ chỉ huy, dựa vào
vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

C.Tiến hành hoạt động phá hoại miền Bắc, phong tỏa biên giới
D.Thực hiện “Đông Dương hóa chiến tranh”
Cau 118. Chiến thuật được sử dụng trong “chiến tranh đặc biệt” là gì?
A.Gom dân, lập “Ấp chiến lược”
B.“Trực thăng vận”, “thiết xa vận”
C.Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng
D.“Bình định” toàn bộ miền Nam
Cau 119. Mục tiêu cơ bản của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là gì?
A.“Bình định miền Nam trong 8 tháng”
B.“Bình định miền Nam trong 18 tháng”
C.“Bình định miền Nam có trọng điểm”
D.“Bình định trên toàn miền Nam”
Cau 120. Trên mặt trận quân sự chiến thắng nào của ta có tính chất mở màn cho
việc đánh bại “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A.Ấp Bắc (Mĩ Tho)
B. Bình Giã (Bà Rịa)
C.(Quảng Ngãi)
D.Đồng Xoài (Biên Hoà)
Cau 121. Thắng lợi quân sự mở ra khả năng đánh Mĩ và thắng Mĩ trong “chiến
tranh đặc biệt” là
A.Vạn Tường (18/8/1965)
B.Ấp Bắc (2/1/1963)
C.Lam sơn 719 (đầu năm 1971)
D.Bình Giã (Đông xuân 1964-1965)

Cau 122. Chiến thắng quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A.Ấp Bắc (Mĩ Tho)
B. (Quảng Ngãi)
C.Bình Giã (Bà Rịa)
D. Đồng Xoài (Biên Hoà)
Câu 123. Cuộc đấu tranh chính trị tiêu biểu nhất trong năm 1963 của đồng bào
miền Nam là
A.Cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni Phật tử Huế (8/5/1963)
B.Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chính quyền Diệm ở Sài Gòn
(11/6/1963)
C.Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài Gòn (16/6/1963)
D.Cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm (1/11/1963)
Cau 124. Nguyên nhân cơ bản nhất đưa đến cuộc đảo chính của Dương Văn Minh
lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm?
A.Do nội bộ chính quyền ngụy mâu thuẫn
B.Do Mĩ giật dây cho tướng Dương Văn Minh
C.Do chính quyền Ngô Đình Diệm suy yếu
D.Do phong trào đấu tranh thắng lợi vang dội của nhân dân miền Nam
trên tất cả các mặt trận
Câu 125. Trận mở màn giành thắng lợi vang đội trong chiến dịch tiến công địch
đông –xuân 1964-1965 của quân dân miền Nam diễn ra ở đâu?


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

A.Ở An Lão
B.Ở Ba Gia
C. Ở Bình Giã
D. Ở Đồng Xoài

Câu 126. Những thắng lợi của quân dân miền Nam làm phá sản hoàn toàn chiến
lược Chiến tranh đặc biệt diễn ra ở đâu?
A.Ở Ba Gia, Bình Giã
B.Ở An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài
C.Ở Bình Giã, Đồng Xoài
D.Ở Ấp Bắc, Bình Giã
Câu 127. Quân giải phóng MNVN được thành lập vào thời gian nào?
A. 20/12/1960
B. 27/1/1973
C.6/6/1969
D.15/2/1961
Cau 128. Mục tiêu nào sau đây không phải của cách mạng MN trong thời kì
1954-1959?
A.Lật đổ chính quyền Mĩ - Diệm
B.bảo vệ hoà bình, đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
C.Giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng
D.Đòi Mĩ- Diệm nghiêm chỉnh chấp hành hiệp định Giơ ne vơ

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12 – BÀI 21
XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ĐẤU TRANH
CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN MIỀN NAM
(1954 - 1965)
Câu 1. Đặc điểm tình hình VN sau năm 1954 là
<$>VN hoàn toàn giải phóng
<$>Mĩ nhảy vào MNVN
<$>MB hoàn toàn giải phóng
<$>VN bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị xã hội khác nhau
Câu 2. Ngô Đình Diệm được Mĩ dựng lên làm thủ tướng bù nhìn ở miền nam Việt
Nam thay cho ai?
<$>Thay cho Bửu Lộc

<$> Thay cho Bảo Đại
<$>Thay cho Đồng Khánh
<$>Thay cho Dương Văn Minh
Câu 3. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau 1954 là gì?
<$>Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ
<$> Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ, Diệm.
<$> Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội
<$> Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 4. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách
thống trị của Đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất
đất nước?


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu

<$>Có vai trò quyết định trực tiếp.
<$> Có vai trò quan trọng nhất
<$> Có vai trò cơ bản nhất
<$> Có vai trò quyết định nhất
Câu 5. Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc sau năm 1954 là gì?
<$>Chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.
<$> Đấu tranh chống Mĩ, Diệm.
<$> Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
<$> Tiến hành đấu tranh chống Mĩ, Diệm
Câu 6. Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của miền Bắc sẽ là gì?
<$>Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định trực tiếp
<$>Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định nhất
<$>Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam
<$>Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ bảo vệ cah1 mạng miền Nam
Câu 7. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ

cứu nước là gì?
<$>Tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc
<$>Tiến hành cách mạng DTDCND ở miến Nam
<$>Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách
mạng XHCN ở miền Bắc
<$>Đấu tranh chống Mĩ, Diệm
Câu 8. Mĩ thể hiện ý đồ thâm độc biến miến Nam thành thuộc địa kiểu mới thể
hiện ở sự kiện nào?
<$>Mĩ ép Pháp đưa Ngô Đình Diệm lên làm thủ tướng
<$>Lập khối quân sự SEATO, đặt miền Nam dưới sự bảo trợ của khối này
<$>Mĩ-Diệm tổ chức bầu cử riêng lẻ, lập nước Việt Nam Cộng hòa
<$>Mĩ - Diệm hô hào “Bắc tiến”
Câu 9. Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau 1954 là gì?
<$>Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam
<$>Tiến hành cách mạng DTDCND ở miền Nam chống Mĩ và chính quyền tay sai
<$>Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền Nam tiến hành cách mạng
DTDCND, tiến tới thống nhất nước nhà
<$>Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, chi viện cho miền Nam tiến
hành cách mạng DTDCND, bảo vệ miền Bắc, thực hiện thống nhất nước
nhà
Câu 10. Vì sao miền Bắc tiến hành công cuộc cải cách ruộng đất.
<$>Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp
<$>Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn phổ biến
<$>Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam
<$>Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam
Câu 11. Qua đợt cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1957) đã thực hiện triệt để
khẩu hiệu nào?


Trắc nghiệm Lịch sử 12 – Bài 21 – 128 câu


<$>“Người cày có ruộng”.
<$> “Tấc đất tấc vàng”.
<$> “Tăng gia sản nhanh, tăng gia sản xuất nữa”.
<$> “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
Câu 12. Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng”, Đảng ta đã có chủ trương gì?
<$>Giải phóng giai cấp nông dân
<$>Khôi phục kinh tế
<$>Tiến hành cải cách ruộng đất
<$>Cải tạo xã hội chủ nghĩa
Câu 13. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc là
gì?
<$>Đã đánh đổ một bộ phận giai cấp địa chủ phong kiến
<$>Giải phóng một bộ phận nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong
kiến
<$>Đưa nông dân địa vị làm chủ ở nông thôn
<$>Cả nước tăng gia sản nhanh, tăng gia sản xuất nữa
Câu 14. Ý nghĩa nào là cơ bản nhất của những thành tựu đạt được trong thời kì
khôi phục kinh tế ở miền Bắc (1954-1975)?
<$>Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá được phục hồi
<$>Tạo điều kiện cho nền kinh tế miền Bắc phát triển
<$>Nâng cao đời sống nhân dân
<$>Củng cố miền Bắc, cổ vũ cách mạng miền Nam
Câu 15. Đại hội nào của Đảng được xác định là “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”?
<$>Đại hội lần thứ I
<$> Đại hội lần thứ II
<$>Đại hội lần thứ III<$> Đại hội lần thứ IV
Câu 16. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng họp ở đâu? Thời gian
nào?

<$>Ở Chiêm Hóa (Tuyên Quang) – từ ngày 11 đến 19/2/1960
<$>Ở Tân Trào (Tuyên Quang) – từ ngày 10 đến 19/5/1960
<$>Ở Hà Nội – từ ngày 5 đến 10/9/1960
<$>Ở Hà Nội – từ ngày 6 đến 10/10/1960
Câu 17. Mục đích của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng được Chủ tịch
Hồ Chí Minh xác định là gì?
<$> “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa
bình thống nhất nước nhà”
<$> “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân
tộc ở miền Nam”
<$> “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở
miền Nam”
<$> “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”
Câu 18. Miền Bắc đề ra kế hoạch 5 năm lần thứ nhất vào thời gian nào?
<$>1960-1965
<$>1961-1965
<$>1965-1968
<$>1960-1964


×