Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De kiem tra toan 12 kỳ 2 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.52 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 45 PHÚT LỚP 12
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH...........................................................................LỚP 12
I .Phần trắc nghiệm 6 điểm.
a

Câu 1: Giá trị nào của a sau đây thỏa mãn ∫ sin 2 xdx =
0

1
.
2


π
π
A. a = .
B. a =
.
C. a = .
2
3
4
Câu 2: Trong các công thức sau công thức nào đúng?
b

b

a

a


b
A. ∫ udv = uv a − ∫ udv .

D. a =

b

b

b

b

b

b

a

a

a

a

a

a

b

b
b
B. ∫ udv = uv a − ∫ vdu . C. ∫ udv = uv a + ∫ vdu . D. ∫ udv = uv a − ∫ udu .

1

n

3x 2
du
Câu 3: Cho tích phân ∫ 3 dx = ∫
. Khi đó giá trị của m, n là:
x
+
1
u
0
m
m
=
1,
n
=
2
m
=
−1, n = 1 .
A.
.
B.

C. m = 2, n = 1 .
3
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x −

A.

π
.
3

x3 1
+ 3 + 2x + C .
3 x
x4
C.
− 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C .
4

D. m = 1, n = −1 .

3
+ 2 x là:
x2
x4 3 2x
B.
+ +
+C .
4 x ln 2
x4 3
D.

+ + 2 x.ln 2 + C .
4 x

e2 x

Câu 5: Cho hàm số f ( x) =

∫ t ln tdt . Khi đó hàm số

f ( x) đạt cực đại tại x bằng ?

ex

A. − ln 4 .

B. 0 .

C. ln 2 .

D. − ln 2 .
1

x

Câu 6: Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 .e 2 , x = 1, x = 2 và
y = 0 xung quanh trục Ox là:
2
2
A. π ( e − e ) .
B. π ( e + e ) .

C. π e .
D. π e 2 .
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x là:
A. − cos x .
B. cos x + C .
C. − cos x + C .

D. cos x .

Câu 8: Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 3 ln x là:
1 4
1 4
1 4
1 4
A. F ( x) = x .ln x − x .
B. F ( x) = x .ln x + x + C .
4
16
4
16
1 4 2
1 4
1 4
1 3
C. F ( x) = x .ln x − x .
D. F ( x) = x .ln x − x .
4
16
4
16

3
2
Câu 9: Cho hàm số f ( x) = x − x + 2 x − 1 . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) , biết rằng

F(1) = 4 thì F ( x) là
x 4 x3
− + x2 − x + 1 .
4 3
x 4 x3
C. F ( x) = − + x 2 − x + 2 .
4 3
A. F ( x) =

x 4 x3
49
.
− + x2 − x +
4 3
12
x 4 x3
D. F ( x) = − + x 2 − x .
4 3
B. F ( x ) =

Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − 2x là :

3
(1 − 2x) 1 − 2x .
4
3

C. − (1 − 2x) 1 − 2x .
2
A.

3
(2x − 1) 1 − 2x .
4
3
D. (2x − 1) 1 − 2x .
4
B.


Câu 11: Cho ∫ f (x)dx = sin x + C. Khi đó ta có ∫ f (2x + 3)dx là:
1
1
A. sin(2x + 3) + C .
B. 2sin(2x + 3) + C .
C. sin(2x + 3) + C .
D. sin(2x + 3) + C .
2
4
Câu 12: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), x = a, x = b là:
b

b

A. S = ∫ f ( x)dx .

B. S =


∫ f ( x)dx .
a

a

b

b

C. S = ∫ f ( x) dx .

D. S = − ∫ f ( x)dx .

a

a

Câu 13: Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các

đường y = x2 và x = y2 bằng:

10π
.
C. 3π .
3
Câu 14: Trong các công thức sau công thức nào sai?

A. 10π .


B.

b

b

a

a

b

A. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x )dx (k : hằng số).
b

b

b

a

a

a

B.


a


C. ∫ [ f ( x) m g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx m ∫ g ( x )dx .

D.

D.
c


.
10

b

f ( x)dx = ∫ f ( x )dx + ∫ g ( x )dx (a < c < b) .
a

c

b

b

b

a

a

a


∫ f ( x).g ( x)dx = ∫ f ( x)dx. ∫ g ( x)dx .

2

Câu 15: Tính tích phân I = ∫ 1 − x dx .
0

A. 2 .

C. 3 .

B. 1 .

D. Kết quả khác.

Chú ý: Học sinh điền kết quả trắc nghiệm vào ô tương ứng trong bảng sau
1
11

2
12

3
13

4
14

5
15


6

7

8

--II.Phần

tự luận 4 điểm.
Câu 1: Tính nguyên hàm .

1 
 2
4
x
+
2
x
+
1
+

÷dx
∫
2x −1 
Câu 2: Tính các tích phân sau :
1

a)


∫ (5x+ 3) dx
0

5

b)

π
4

x

∫ cos
0

2

x

dx

Câu 3:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và y = x + 2

9

10


ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 45 PHÚT LỚP 12

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH...........................................................................LỚP 12 C
1

n

3x 2
du
Câu 1: Cho tích phân ∫ 3 dx = ∫
. Khi đó giá trị của m, n là:
x +1
u
0
m
A. m = 2, n = 1 .
B. m = −1, n = 1 .
C. m = 1, n = −1 .

D. m = 1, n = 2 .

Câu 2: Trong các công thức sau công thức nào sai?
A.
C.

b

c

b

a


a

c

∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
b

b

b

a

a

a

b

( a < c < b) .

b

a

a

B. ∫ [ f ( x) m g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx m ∫ g ( x)dx .
a


∫ f ( x).g ( x)dx = ∫ f ( x)dx. ∫ g ( x)dx .

b

b

b

a

a

D. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x )dx (k : hằng số).

Câu 3: Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các

đường y = x2 và x = y2 bằng:

10π
.
C. 3π .
3
Câu 4: Trong các công thức sau công thức nào đúng?

A. 10π .

B.

b


b

b

b

D.

b

b


.
10
b

b

A. ∫ udv = uv + ∫ vdu . B. ∫ udv = uv − ∫ udu . C. ∫ udv = uv − ∫ vdu . D. ∫ udv = uv − ∫ udv .
b
a

a

b
a

a


b
a

a

a

a

a

Câu 5: Giá trị nào của a sau đây thỏa mãn ∫ sin 2 xdx =
0

b
a

a

a

a

1
.
2


π

π
.
C. a =
.
D. a = .
4
3
3
3
2
F
(
x
)
f
(
x
) , biết rằng
Câu 6: Cho hàm số f ( x) = x − x + 2 x − 1 . Gọi
là một nguyên hàm của
F(1) = 4 thì F ( x) là
x 4 x3
x 4 x3
49
A. F ( x) = − + x 2 − x + 1 .
B. F ( x ) = − + x 2 − x +
.
4 3
4 3
12

x 4 x3
x 4 x3
C. F ( x) = − + x 2 − x + 2 .
D. F ( x) = − + x 2 − x .
4 3
4 3
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x là:
A. − cos x + C .
B. cos x .
C. − cos x .
D. cos x + C .
3
3
x
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x − 2 + 2 là:
x
4
x
x
3 2
x3 1
A.
B.
+ +
+C .
+ + 2x + C .
4 x ln 2
3 x3
x4 3
x4

C.
D.
+ + 2 x.ln 2 + C .
− 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C .
4 x
4

A. a =

π
.
2

B. a =

e2 x

Câu 9: Cho hàm số f ( x) =

∫ t ln tdt . Khi đó hàm số

f ( x) đạt cực đại tại x bằng ?

ex

A. ln 2 .

B. − ln 4 .

C. − ln 2 .


D. 0 .
1

x

Câu 10: Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 .e 2 , x = 1, x = 2 và
y = 0 xung quanh trục Ox là:
2
2
A. π e 2 .
B. π e .
C. π ( e + e ) .
D. π ( e − e ) .
Câu 11: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ), x = a, x = b là:


b

b

b

A. S = ∫ f ( x)dx .

B. S =

C. S = ∫ f ( x) dx .

∫ f ( x)dx .

a

a

a

b

D. S = − ∫ f ( x)dx .
a

Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = x ln x là:
1 4 2
1 4
1 4
1 3
A. F ( x) = x .ln x − x .
B. F ( x ) = x .ln x − x .
4
16
4
16
1 4
1 4
1 4
1 4
C. F ( x ) = x .ln x + x + C .
D. F ( x) = x .ln x − x .
4
16

4
16
3

2

Câu 13: Tính tích phân I = ∫ 1 − x dx .
0

A. 2 .

C. 3 .

B. 1 .

D. Kết quả khác.

Câu 14: Một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − 2x là :

3
(1 − 2x) 1 − 2x .
4
3
C. (2x − 1) 1 − 2x .
4

3
2

B. − (1 − 2x) 1 − 2x .


A.

D.

3
(2x − 1) 1 − 2x .
4

Câu 15: Cho ∫ f (x)dx = sin x + C. Khi đó ta có ∫ f (2x + 3)dx là:
1
1
A. sin(2x + 3) + C .
B. 2sin(2x + 3) + C .
C. sin(2x + 3) + C .
2
4

-

D. sin(2x + 3) + C .

Chú ý: Học sinh điền kết quả trắc nghiệm vào ô tương ứng trong bảng sau

1
11

2
12


3
13

4
14

5
15

6

7

8

--II.Phần

tự luận 4 điểm.
Câu 1: Tính nguyên hàm .



∫  4 x

2

+ 2x + 1 +

1 
÷dx

2x −1 

Câu 2: Tính các tích phân sau :
1

a)

∫ (5x+ 3) dx
0

5

b)

π
4

x
∫0 cos2 xdx

Câu 3:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và y = x + 2

9

10


ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 45 PHÚT LỚP 12
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH...........................................................................LỚP 12 C 4
e


ln 2 x
dx
x
1

Câu 1: Tính: J = ∫
A. J =

3
.
2

B. J =

Câu 2: Cho biết

5

5

2

2

1
.
3

C. J =


∫ f ( x)dx = 3, ∫ g (t )dt = 9 . Giá trị của

1
.
2

D. J =

1
.
4

5

A = ∫ [ f ( x) + g ( x) ] dx là:
2

A. 6 .
B. 12 .
C. 3 .
D. Chưa xác định được.
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các

đường y = x2 và x = y2 bằng:

10π
.
C. 3π .
3

Câu 4: Trong các công thức sau công thức nào sai?

A. 10π .

B.

b

A.




.
10

a

f ( x)dx = F ( x) ba = F (b) − F (a)

∫ f ( x)dx = 0 .

.B.

a

a

b


C.

D.

∫ f ( x)dx = F ( x)

b
a

= F (a) − F (b) .

D.

a

b

a

a

b

∫ f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx

2

Câu 5: Giá trị của

∫ 2e


2x

dx bằng:

0

A. e4 .

B. e 4 − 1 .

Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. ln x + C .

B.

−1
+C.
x2

C. 4e 4 .

D. 3e 4 .

C. ln x + C .

D.

1
là:

x

Câu 7: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 − x 2 biết F ( 2 ) =
3
A. F ( x ) = 2 x − x +

C. F ( x ) = 2 x −

19
.
3

x3
+1 .
3

Câu 9: Giả sử

dx

ò 2x 1

1

7
3

x3
+ 3.
3

x3 1
D. F ( x ) = 2 − + .
3 3
B. F ( x ) = 2 x −

2
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x là :
x sin 2 x
x cos 2 x
x cos 2 x
+ C.
+C.
+ C.
A. B. +
C. 2
4
2
4
2
4

5

1
+C .
x2

D.

x sin 2 x

+
+ C.
2
4

= ln c . Giá trị đúng của c là:

A. 3
B. 9.
C. 81.
D. 8.
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x2–2x; y = 0 ; x = –1 ; x = 2 .
3
8
9
9
A. .
B.
C. .
D. .
8
3
3
8
Câu 11: Thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), x = a, x = b khi
quay quanh trục Ox là:


b


b

2
B. V = π ∫ f ( x)dx .

A. V = π ∫ f ( x )dx .

a

a

b

b

2
C. V = ∫ f ( x) dx .

3
D. V = π ∫ f ( x)dx .

a

Câu 12: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số: y =

(
D. F ( x) = ln ( x +

a


1
4 + x2

)
4+ x ) .

2
B. F ( x) = ln x − 4 + x .

A. F ( x) = 2 4 + x 2 .
C. F ( x) = x + 2 4 + x 2 .

2

e2 x

Câu 13: Cho hàm số f ( x ) =

∫ t ln tdt . Khi đó hàm số

e

A. − ln 2 .

B. − ln 4 .

Câu 14: Tính
A.

C


ò

dx
1- x

.

1- x

f ( x ) đạt cực đại tại x bằng ?

x

C. ln 2 .

D. 0 .

C. - 2 1 - x + C

D. C 1 - x

, kết quả là:
B.

2
1- x

+C .



e− x 
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số y = e  2 +
÷ là:
cos 2 x 

1
1
x
x
+C .
+C.
A. 2e +
B. 2e x − tan x + C .
C. 2e −
cos x
cos x

.

x

D. 2e x + tan x + C .

Chú ý: Học sinh điền kết quả trắc nghiệm vào ô tương ứng trong bảng sau
1
11

2
12


3
13

4
14

5
15

6

7

8

--II.Phần

tự luận 4 điểm.
Câu 1: Tính nguyên hàm .

1 
 2
4
x
+
2
x
+
1

+
÷dx
∫ 
2x −1 
Câu 2: Tính các tích phân sau :
1

a)

∫ (5x+ 3) dx
0

5

b)

π
4

x
∫0 cos2 xdx

Câu 3:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và y = x + 2

9

10


ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 45 PHÚT LỚP 12

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH...........................................................................LỚP 12 C 4
2

∫ 2e

Câu 1: Giá trị của

2x

dx bằng:

0

A. e4 .
B. 4e 4 .
C. e4 − 1 .
Câu 2: Trong các công thức sau công thức nào sai?
b

A.


a

a

b

f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx


B.

b

∫ f ( x)dx = F ( x)

∫ f ( x)dx = F ( x)

b
a

= F (a) − F (b) .

a

b

C.

D. 3e 4 .

a

b
a

= F (b) − F (a)

.D.


a

∫ f ( x)dx = 0 .
a

e

ln 2 x
dx
x
1

Câu 3: Tính: J = ∫
A. J =

1
.
4

B. J =

1
.
3

C. J =

3
.
2


D. J =

2
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x là :
x cos 2 x
x sin 2 x
x sin 2 x
+C.
+ C.
+ C.
A. +
B. C. +
2
4
2
4
2
4

5

dx

ò 2x -

Câu 5: Giả sử

1


1

D.

1
.
2

x cos 2 x
+ C.
2
4

= ln c . Giá trị đúng của c là:

A. 9.
B. 8.
C. 3
D. 81.
2
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x –2x; y = 0 ; x = –1 ; x = 2 .
9
9
8
3
A. .
B. .
C.
D. .
8

3
3
8
7
Câu 7: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 − x 2 biết F ( 2 ) =
3
3
3
x
x
1
A. F ( x ) = 2 x − + 1 .
B. F ( x ) = 2 − + .
3
3 3
x3
3 19
C. F ( x ) = 2 x − x + .
D. F ( x ) = 2 x − + 3 .
3
3
1
Câu 8: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số: y =
4 + x2

)

(

2

A. F ( x) = ln x + 4 + x .

B. F ( x) = x + 2 4 + x 2 .

C. F ( x ) = 2 4 + x 2 .

2
D. F ( x) = ln x − 4 + x .

(

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. ln x + C .
Câu 10: Tính
A.

C
1- x

ò
.

B.

dx
1- x

−1
+C.
x2


)

1
là:
x

C. ln x + C .

D.

1
+C .
x2

, kết quả là:
B. C 1 - x

C.

2
1- x

+C .

D. - 2 1 - x + C


e− x 
x

y
=
e
2
+
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số

÷ là:
cos 2 x 

1
1
x
x
+C .
+C.
A. 2e +
B. 2e x − tan x + C .
C. 2e −
D. 2e x + tan x + C .
cos x
cos x
Câu 12: Thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ), x = a, x = b khi
quay quanh trục Ox là:
b

b

B. V = π ∫ f ( x)dx .


A. V = π ∫ f ( x )dx .

2

a

a

b

C. V = ∫ f ( x) dx .
2

a

b

3
D. V = π ∫ f ( x)dx .
a

Câu 13: Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các

đường y = x2 và x = y2 bằng:
A. 10π .

B.

Câu 14: Cho biết


10π
.
3

5

5

2

2

C. 3π .

D.


.
10

5

A = ∫ [ f ( x) + g ( x) ] dx là:

∫ f ( x)dx = 3, ∫ g (t )dt = 9 . Giá trị của

2

B. 6 .
D. 3 .


A. Chưa xác định được.
C. 12 .
e2 x

Câu 15: Cho hàm số f ( x ) =

∫ t ln tdt . Khi đó hàm số

f ( x ) đạt cực đại tại x bằng ?

ex

B. − ln 4 .

A. 0 .

-

D. − ln 2 .

C. ln 2 .

Chú ý: Học sinh điền kết quả trắc nghiệm vào ô tương ứng trong bảng sau

1
11

2
12


3
13

4
14

5
15

6

7

8

--II.Phần

tự luận 4 điểm.
Câu 1: Tính nguyên hàm .

1 
 2
4
x
+
2
x
+
1

+

÷dx
∫
2x −1 
Câu 2: Tính các tích phân sau :
1

a)

∫ (5x+ 3) dx
0

5

b)

π
4

x

∫ cos
0

2

x

dx


Câu 3:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và y = x + 2

9

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×