Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De thi trac nghiem tin học trẻ cấp 1 năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.85 KB, 9 trang )

BAN TỔ CHỨC HỘI THI
TIN HỌC TRẺ TỈNH CÀ MAU LẦN THỨ XIX - 2016
BAN GIÁM KHẢO

Mã phách

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CẤP TIỂU HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút
Ngày thi: 07-06-2016

Đề chính thức

Thí sinh trả lời tất cả các câu sau bằng cách khoanh tròn một trong các chữ a,b,c,d ở
mỗi câu, để chọn câu trả lời đúng. Ví dụ câu a đúng:
Chọn: a
, bỏ chọn :
a
, chọn lại:
a
Giám thị 1

Giám thị 2

Câu 1: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu
tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra?
a. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng.
b. Một hộp thoại sẽ bật ra.
c. Cửa sổ trên được đóng lại.
d. Cửa sổ trên được phóng to ra.
Câu 2: Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong văn bản, bạn cần sử dụng chuột kết
hợp với phím nào?


a. Alt
b. Shift
c. Ctrl và Shift
d. Ctrl
Câu 3: Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT?
a. Paint.
b. Notepad.
c. Ms Word.
d.Ms Excel.
Câu 4: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
a. Ms Windows
b. Ms Office
1


c. FireFox
d. Norton Antivirus
Câu 5: Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo?
a. Ctrl + S
b. Ctrl + C
c. Ctrl + Z
d. Ctrl + V
Câu 6: Một máy tính không thể hoạt động được nếu không có:
a. Bàn phím, chuột.
b. Ms Word.
c. Hệ điều hành.
d. Ms Excel.
Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp?
a. giay moi.doc.
b. baitap.pas.

c. anhdep.bmp.
d.
Câu 8: Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho tệp ảnh đang
vẽ?
a. Chèn văn bản thông thường.
b. Đặt màu cho văn bản.
c. Chọn toàn bộ văn bản.
d. Chèn văn bản nghệ thuật (WordArt).
Câu 9: Có bao nhiêu đường đi ngắn nhất khác nhau từ A đến B (theo chiều mũi tên) trong
hình dưới đây?
a. 2

A

b. 3
c. 4

B

d. 5
Câu 10: Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác?
a. ABC.
b. UniKey.
c. VietKey.
2


d. Paint
Câu 11: Thuật ngữ nào dưới đây nói về dịch vụ thư điện tử trên Internet?
a. Web

b. Chat
c. E-mail
d. FTP
Câu 12: Một Gigabyte (GB) bằng:
a. 1024 bit
b. 1024 KB
c. 1024 MB
d. 1024 Byte
Câu 13: Tập tin nào dưới đây là một tập tin hình ảnh:
a. hinh.doc
b. hinh.mp3
c. hinh.jpg
d. hinh.exe
Câu 14: Thuật ngữ nào sau đây chỉ máy vi tính xách tay:
a. Desktop
b. Laptop
c. Server
d. PC
Câu 15: Chương trình nào dưới đây là phần mềm đồ họa:
a. Coreldraw
b. Ms Word
c. Ms Excel
d.Ms PowerPoint
Câu 16: Hệ đếm (hệ cơ số) nào được dùng biểu diễn dữ liệu để máy tính xử lý thông tin:
a. Hệ nhị phân (cơ số 2)
b. Hệ bát phân (cơ số 8)
c. Hệ thập phân (cơ số 10)
d. Hệ thập lục phân (cơ số 16)
Câu 17: Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 15 là
a. 120

b. 115
c. 105
d. 91
Câu 18: Trong Ms Word khi sử dụng phông Times New Roman để gõ được tiếng việt ta
chọn bảng mã nào sau đây?
a. Unicode
b. TCVN3
3


c. VNI Windows
d. ACSII
Câu 19: Dãy nào dưới đây không phải là một dãy bit?
a. 20101010
b. 10001001
c. 00001010
d. 00000001
Câu 20: Hãy chọn dung lượng chứa nhiều dữ liệu nhất:
a.128 MB
c. 1 KB
c. 1 GB
d. 1024 Byte
Câu 21: Người ta sử dụng máy tính để:
a. Xử lý thông tin
b. Tiếp nhận thông tin
c. Trao đổi thông tin
d. Cả 3 ý trên
Câu 22: Máy tính được sử dụng bởi:
a. Học sinh, sinh viên.
b. Cán bộ công chức.

c. Nhà doanh nghiệp.
d. Cả (a), (b) và (c).
Câu 23: Con người lưu trữ thông tin nhờ bộ phận nào?
a. Não
b. Mắt
c. Tai
d. Cả (a), (b) và (c).
Câu 24: Kí tự thứ 100 của chuỗi kí tự lặp: TINHOCTRETINHOCTRE… là:
a.
b.
c.
d.

T
E
H
N

Câu 25: Tìm số tiếp theo của dãy số:
a.
b.
c.
d.

0

3

8


15

24



26
35
48
63

Câu 26: Số tự nhiên lớn nhất nào dưới đây chia hết cho cả bốn số 2, 3, 4 và 5?
4


a.
b.
c.
d.

60
120
180
220

Câu 27: Máy tính điện tử có thể lưu trữ và xử lý được các dạng thông tin nào?
a.
b.
c.
d.


Văn bản
Âm thanh
Hình ảnh
Cả 3 dạng trên

Câu 28: Di chuyển bút vẽ theo hướng đi tới trong phần mềm MSWLogo, ta dùng lệnh
a.
b.
c.
d.

Return
Forward
Back
End

Câu 29: Để bút vẽ trong phần mềm MSWLogo quay phải, ta dùng lệnh:
a.
b.
c.
d.

Left
Return
Back
Right

Câu 30: Trong phần mềm MSWLogo, để xoá màn hình đồ họa, đặt bút vẽ về vị trí, hướng
chuẩn, ta dùng lệnh:

a.
b.
c.
d.

Cleartext
Setpc
Forward
Clearscreen

Câu 31: Phần cứng máy tính là gì ?
a. RAM
b. Tất cả các thiết bị vật lý của máy tính điện tử
c. Mainboard
d. CPU
Câu 32: Máy tính không hoạt động được nếu thiếu thiết bị nào dưới đây?
a. Bộ nhớ RAM
b. Máy in
c. Loa
d. Con chuột
Câu 33: Phần mềm máy tính là ............
a. Tất cả những gì chúng ta có thể sờ, nhìn thấy được của máy tính.
5


b. Là tất cả chương trình đang có trong máy tính.
c. Cả 2 ý trên.
d. Không ý nào.
Câu 34: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành trên máy tính?
a. Ubutu

b. Windows Explorer
c. Microsoft Office
d. Calculator
Câu 35: Hệ điều hành có những chức năng gì?

a. Quản lí tập tin và thư mục (a)
b. Quản lí, điều khiển mọi hoạt động của máy tính
c. Quản lí việc chạy các chương trình (b)
d. Là cả (a) và (b)
Câu 36: Một máy tính không thể hoạt động được nếu

a. Không có màn hình, bàn phím, chuột
e. Không có phần mềm ứng dụng như paint, Word,...
f. Không có hệ điều hành
g. Không có phần mềm quét và diệt virus.
Câu 37: Virus máy tính có thể lây lan qua

a. Mạng máy tính và chuột
e. Đĩa CD và Màn hình
f. Thẻ nhớ flash(USB) và bàn phím
g. Mạng máy tính, USB và đĩa CD
Câu 38: Tập tin là gì?
a. là nơi chứa thông tin trên đĩa
b. là nơi chứa tập tin và thư mục con
c. Là nơi chứa thư mục
d. là những phần mềm ứng dụng
Câu 39: Hãy chỉ ra phần mở rộng (phần đuôi) của một tập tin hình ảnh:
a. .Docx
b. .GIF
c. .XLSX

d. .BPM
Câu 40: Hãy chọn một tập tin chương trình?
6


a. ThuMoi.TXT
e. ThongKe.XLSX
f. ThongKe.COM
g. CaDao.DOCX
Câu 41: Thư mục là gì?
a. là nơi chứa thông tin trên đĩa
b. là nơi chứa tập tin và thư mục con của nó
c. Là nơi chứa thư mục
d. là những phần mềm ứng dụng
Câu 42: Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên thư mục?
a. New*Folder
a. New+Folder
b. New Folder
c. New.Folder
Câu 43: Virus Tin học có đặc điểm gì?
a. Là chương trình máy tính có khả năng phá hoại
a. Là loại sinh vật trong máy tính có khả năng lây lan.
b. Lây lan từ máy này sang máy khác và phá hoại
c. Là loại sinh vật nhỏ bé có thể phá các linh kiện của máy tính
Câu 44: Virus Tin học không thể lây lan khi sử dụng:
a. E-mail
a. Đĩa DVD
b. Webcam
c. Thẻ nhớ flash (USB)
Câu 45: Phần mềm nào dưới đây có thể phòng chống virus trong máy tính?

a. Bkav
a. Skype
b. Opera
c. Cả (a) và (b)
Câu 46: Thao tác thay đổi phông chữ trong Word sẽ có tác dụng với?
a. Toàn bộ văn bản
a. Phần văn bản đã được chọn
b. Đoạn văn bản mà con trỏ đang ở đó
c. Phần văn bản đã chọn hoặc văn bản sẽ được gõ vào sau đó tại vị trí con trỏ soạn thảo.
7


Câu 47: Phần mềm nào dưới đây hỗ trợ gõ dấu tiếng Việt trong máy tính?
a. Unikey
b. Ms Word
c. Notepad
d. Paint
Câu 48: Trong Word khi sử dụng phông Vni-Times để hiển thị tiếng việt ta chọn bảng mã nào sau
đây?
a. Unicode
e. TCVN3
f. VNI Windows
g. ACSII
Câu 49: Dãy nào dưới đây không phải là một dãy bit?

a. 10101010
e. 10001000
f. 10001012
g. 10000000
Câu 50: Đổi số 25 ở hệ thập phân sang hệ nhị phân. Hãy chọn một kết quả đúng sau đây?

a. 11001
a. 10101
b. 10010
c. 11100
Câu 51: Biểu diễn từ A sang hệ nhị phân bằng 8 bit... Hãy chọn một kết quả đúng sau đây?
a. 01000010
a. 01000011
b. 01000100
c. 01000001
Câu 52: MSWLogo là viết tắt của cụm từ nào?
a.
b.
c.
d.

Microsoft window Logo
Microsoft Logo Window
Microsoft Word Logo
Không phải các câu trên

Câu 53:Vùng màn hình làm việc của Logo, gọi là gì?
a.
b.
c.
d.

Sân chơi
Sân khấu
Sân vẽ
Sân Screen

8


Câu 54: Phần bên dưới của màn hình phần mềm Logo gọi là gì?
a.
b.
c.
d.

Cửa sổ lệnh
Cửa sổ làm việc
Cửa sổ
Cửa làm việc

Câu 55: Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì?

a.
b.
c.
d.

Con rùa
Tam giác
Vuông
Hình thoi

Câu 56: PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì?
a.
b.
c.

d.

Xóa rùa
Tô màu
Nhấc bút lên
Đặt bút xuống

Câu 57: PD (Pen Down) là lệnh dùng để làm gì?

a.
b.
c.
d.

Xóa rùa
Tô Màu
Đặt bút xuống
Nhấc bút lên

Câu 58: Để con trỏ trong phầm mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta dùng lệnh gì?

a.
b.
c.
d.

Return
Home
Back
End


Câu 59: Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay trái được, ta dùng lệnh gì?
a.
b.
c.
d.

Left(LT)
Return
Back
Right(RT)

Câu 60: Để xóa toàn bộ “Sân chơi” trong MSWLogo, em dùng lệnh nào?
a.
b.
c.
d.

AS
BS
CS
DS

---Hết---

9




×